MỤC LỤC
DANH MỤC BẢNG BIỂU
DANH MỤC HÌNH
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT
CHƢƠNG 1 : TỔNG QUAN
1.1 Tng quan v chitin-chitosan 1
1.1.1 Ngun gc và s tn ti chitin-chitosan trong t nhiên 1
1.1.2 Cu trúc hóa hc và tính cht ca chitin-chitosan 1
1.1.2.1 Cu trúc hóa hc ca chitin và chitosan 2
1.1.2.2 Tính cht ca chitin 3
1.1.2.3 Tính cht ca chitosan 3
1.1.3 Mt s quy trình sn xut chitin-chiosan 5
1.1.3.1 Sn xut chitin-chitosan bc 6
1.1.3.2 Sn xut chitin-chitosan b
sinh hc kt hp vi hóa hc 11
1.1.4 Mt s ng dng ca chitin-chitosan 14
1.1.4.1 ng dng chitin-chitosan trong công nghip thc phm 14
1.1.4.2 ng dng chitin-chitosan trong nông nghip và thy sn 15
1.1.4.3 ng dng chitin-chitosan trong y hc và công ngh sinh hc 16
1.1.4.4 ng dng chitin-chitosan trong x ng 17
1.2 Tng quan tình hình nghiên cu thu tài 18
1.2.1 Tình hình nghiên cc 18
1.2.2 Tình hình nghiên cu trên th gii 23
1.3 Tính cp thit c tài 28
lý thuyt v o t 29
khoa hc ca quá trình keo t 29
1.4.1.1 Phân loi tp chc 29
1.4.1.2 Cu to ht keo và tính bn ca h keo 30
keo t to bông 32
1.4.2 Mt s cht keo t ph bin 37
1.4.3 Các polymer nhôm, st 38
1.4.4 Cht tr keo t - to bông 40
1.4.5 Mt s yu t n quá trình keo t 43
lý thuyt cch thc nghim 45
1.6 Mc tiêu c tài 48
1.7 Phm vi nghiên cu 48
CHƢƠNG 2 : ĐỐI TƢỢNG VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
ng nghiên cu, hóa cht và dng c 49
ng nghiên cu 49
2.1.2 Hóa cht s dng 49
2.1.3 Thit b và dng c thí nghim 49
2.1.3.1 Thit b 49
2.1.3.2 Dng c 50
2.2 Ni dung nghiên cu 50
u 51
2.3.1 Kho sát quy trình sn xut chitin-chitosan 51
2.3.2 Phân tích các ch tiêu ô nhim 51
51
2.3.2.2 Phân tích TSS 51
c 52
2.3.2.4 Phân tích COD 52
2.3.2.5 Phân tích BOD
5
53
ng phosphorus 54
2.3.2.7 Phân tích TKN 56
ng chloride 58
2.3.3 Thí nghim t 59
2.3.3.1 Thit k thc nghim 59
2.3.3.2 Thí nghim Jartest 62
2.3.4 Th nghim mô hình 63
2.3.4.1 Ly mc thi 63
2.3.4.2 Chun b hóa cht 63
2.3.4.3 Các thông s thit k ca mô hình 64
2.3.4.4 Vn hành mô hình 68
2.3.4.5 Thu mc sau x lý 69
2.3.5 X lý s liu 69
i vi kt qu phân tích các ch tiêu 69
2.3.5.2 i vi mô hình hi quy cp hai 69
CHƢƠNG 3 : KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ THẢO LUẬN
3.1 Kt qu kho sát quy trình sn xut chitin-chitosan 70
3.1.1 Quy trình sn xut chitin 70
3.1.2 Danh mc, n các hóa cht s dng trong quá trình sn xut 72
3.2 Kt qu phân tích các ch u vào cc thi 73
3.2.1 Kt qu phân tích các ch tiêu ca mu S1 73
3.2.2 Kt qu phân tích các ch tiêu ca mu S2 74
xut quy trình tin x lý sinh hc thi 76
xut quy trình 76
3.3.2 Thuyt minh quy trình 77
3.4 Thí nghim t 78
3.4.1 Kt qu ti vi mu S1 78
3.4.1.1 Kt qu thí nghim Jartest 78
3.4.1.2 Xây dng mô hình hi quy cp 2 79
3.4.1.3 Kt qu t 80
3.4.2 Kt qu ti vi mu S2 84
3.4.2.1 Kt qu thí nghim Jartest 84
3.4.2.2 Xây dng mô hình hi quy cp 2 85
3.4.2.3 Kt qu t 86
3.5 Kt qu th nghim trên mô hình 90
3.5.1 Kt qu u ra cc thi 90
i vi mu S1 90
i vi mu S2 90
u qu x lý ca quy trình 91
KT LUN KIN NGH 94
TÀI LIU THAM KHO
PH LC
DANH MỤC BẢNG
Bng 1.1 Ch kh protein t các ngun ph liu khác nhau 7
Bng 1.2 Ch kh khoáng t các ngun ph liu khác nhau 8
Bu kin ty màu trong công ngh sn xut chitin 9
Bu kin deacetyl vi các ngun chitin khác nhau 10
Bng 1.5 Mt s ng dng chính ca chitosan và dn xut trong thc phm 14
Bng 1.6 Mt s ng dng chính ca chitosan và dn xut trong nông nghip 15
Bng 1.7 Hiu qu ca b sung chitosan vào th 15
Bng 1.8 Mt s ng dng chính ca chitin và chitosan trong y hc 16
Bng 1.9 Mt s ng dng ca chitin và chitosan trong x ng 17
Bng 1.10 Mt s ch ng cc thi sn xut chitin-chitosan 18
Bng 1.11 Các yu t n hiu qu thu hi protein 24
Bng 1.12 Bng thit k thc nghim và kt qu 24
Bng các acid amin trong cc 25
Bng 1.14 Phân loc tp cht 29
Bng hóa cht cn thi phân tích COD 53
Bng 2.2 Cách lng mu cn thit trong phân tích BOD
5
54
Bng hóa cht cn thi dng chun phân tích phosphorus 56
Bng 2.4 Ma trn quy hoch trc giao cp hai, ba yu t 59
Bng 2.5 Bng thit k quy hoch thc nghii vi mu S1 60
Bng 2.6 Bng k hoch thí nghii vi mu S1 61
Bng 2.7 Bng thit k quy hoch thc nghii vi mu S2 61
Bng 2.8 Bng k hoch thí nghii vi mu S2 62
Bng 3.1 Danh mc, n các hóa cht s dng trong quá trình sn xut 72
Bng 3.2 Kt qu phân tích các ch u vào ca mu S1 73
Bng 3.3 Giá tr các thông s ô nhim theo QCVN 24:2009 ct B 73
Bng 3.4 Kt qu phân tích các ch u vào ca mu S2 74
Bng 3.5 Kt qu thí nghii vi mu S1 78
Bng 3.6 So sánh hiu sut keo t mu S1 theo thc nghim và theo mô hình 79
Bng 3.7 Kt qu thí nghii vi mu S2 84
Bng 3.8 So sánh hiu sut keo t mu S2 theo thc nghim và theo mô hình 85
Bng 3.9 Kt qu phân tích ch u ra ca mu S1 90
Bng 3.10 Kt qu phân tích ch u ra ca mu S2 90
Bng 3.11 Hiu qu x lý sau quá trình keo t 92
DANH MỤC HÌNH
Hình 1.1 Cu trúc hóa hc ca chitin (a) và chitosan (b) 2
Hình 1.2 S sp xp ca chui polymer ca
chitin
,
chitin
,
chitin
2
các dn xut ca chitin-chitosan 4
tng quát quá trình sn xut chitin-chitosan 5
Hình 1.5 Quy trình sn xut chitin và chitosan c 6
Hình 1.6 Quy trình s dng Flavourzyme trong công ngh sn xut chtin 11
Hình 1.7 Quy trình sn xut chitin ci tin t ph liu tôm có kt hp x lý enzyme
protease và thu hi protein và astaxanthin 12
Hình 1.8 Quy trình sn xut chtin kt hp x bng acid formic 13
Hình 1.9 Quy trình sn xut chitin bc 13
Hình 1.10 Quy trình x c thi chitin ca Công ty Ngc Lân 19
Hình 1.11 Quy trình x c thi chitin cng Sông Mã 22
Hình 1.12 Quy trình x c thi chitin 27
a các ht vt chc 31
Hình 1.14 Cu to ht keo và s i th dzeta 32
Hình 1.15 Hiu qu c hp ph - n tích các ion trái du 35
Hình 1.16 Mô t quá trình t hp ph - bc cu 36
Hình 1.17 PAC dng bt 39
Hình 1.18 Cu trúc Keggin ca PAC 40
Hình 1.19 Cht tr lng PAA dng cationit C1492 43
thí nghiu trúc có tâm cp hai, ba yu t 46
Hình 2.1 Thit b Jartest 63
Hình 2.2 Mô hình b u hòa 64
Hình 2.3 Mô hình b keo t 65
Hình 2.4 Mô hình b to bông 66
Hình 2.5 Mô hình b lng 67
Hình 3.1 Quy trình sn xut chitin t SXTN ca ThS. Trn An Xuân 70
Hình 3.2 So sánh các ch tiêu ca mu S1 so vi QCVN 24:2009 ct B 74
Hình 3.3 So sánh các ch tiêu ca mu S2 so vi QCVN 24:2009 ct B 75
Hình 3.4 Quy trình tin x lý sinh hc thi sn xut chitin-chitosan 76
Hình 3.5 th và hình ching ca mô hình hi quy biu din m
quan gin hiu sut keo t, c nh PAA = 1,5mL (mu S1) 81
th và hình ching ca mô hình hi quy biu din m
quan gin hiu sut keo t, c nh PAC = 3 mL (mu S1) 82
th và hình ching ca mô hình hi quy biu din m
quan gin hiu sut keo t, c nh pH = 8,5 (mu S1)
83
c gia mc thc x lý (trái) và sau khi keo
t (phi) 86
th và hình ching ca mô hình hi quy biu din m
quan gin hiu sut keo t, c nh PAA = 1,5mL (mu S2) 87
th và hình ching ca mô hình hi quy biu din m
quan gin hiu sut keo t, c nh PAC = 6 mL (mu S2) 88
th và hình ching ca mô hình hi quy biu din m
quan gin hiu sut keo t, c nh pH = 8,5 (mu S2)
89
u ra ca mu S1 so vi QCVN 24:2009 ct B 91
u ra ca mu S2 so vi QCVN 24:2009 ct B 91
Hình 3.14 So sánh các ch u vào u ra ca mu S1 92
Hình 3.15 So sánh các ch u ra ca mu S2 93
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT
Từ viết tắt
Tiếng Anh
Tiếng Việt
QCVN
Quy chun Vit Nam
BTNMT
B ng
SXTN
Sn xut th nghim
COD
Chemical Oxygen Demand
Nhu cu oxy hóa hc
BOD
Biochemical Oxygen Demand
Nhu cu oxy sinh hóa
TSS
Total Suspended Solid
Tng cht rng
TKN
Total Kjeldahl Nitrogen
T
pháp Kjeldahl
T
p
Nhi phòng
w/v
Weight/Volume
Khng/Th tích
rpm
round per minute
vòng/phút
UASB
Uplow Anaerobic Sludge
Blanket
Dòng chc qua lp bùn
ym khí
KCN
Khu công nghip
PAC
Poly Aluminium Choloride
Poly Aluminium Choloride
PAA
Polyacrylamide
Polyacrylamide
RO
Reverse Omosis
Thm thc
AC
Activated Carbon
Than hot tính
Chƣơng 1 : Tổng quan
Trang 1
CHƢƠNG 1
TỔNG QUAN
1.1 Tổng quan về chitin-chitosan
1.1.1 Nguồn gốc và sự tồn tại chitin-chitosan trong tự nhiên
S phát trin rt nhanh ca ngành ch bin thy sn ln vào vic
nâng cao giá tr xut khu cc ta, hàng triu tn thy sc xut khu
bin các sn phm thy s o ra mt
ng ln ph liun ph liu này ch yc xay nh và phi
trn làm tht s s dng hng ph liu và gây
ô nhing. Tuy nhiên ngày nay phn lng ph lic s dng
làm nguyên liu cho quá trình sn xut chitin-i hiu qu kinh t cao.
Chitin - chitosan là mt polysaccharit tn ti trong t nhiên vi sng rt
lng th hai sau cellulose). Trong t nhiên chitin tn ti trong c ng vt và
thc vt. Chitosan là polymer sinh hc v-acetyl glucosamine, hin
din t nhiên trong vách mt s ging n
ng vt, chitin là mt thành phn cu trúc quan trng ca các v mt
s ng vn th, giáp xác và giun tròn.
ng vt bc cao monome ca chitin là mt thành phn ch yu trong mô da
nó giúp cho s tái to và gn lin các v da. Trong thc vt chitin có
thành t bào nm h zygenmyctes, các sinh khi nm mc, mt s loi to
1.1.2 Cấu trúc hóa học và tính chất của chitin-chitosan
Chitin là polymer h bin trong t nhiên ch sau cellulose. Chitin
ng liên kt vi dng phc hp, cacbonat canxi và nhiu hp cht
hc tách chit. Chitin là mt polc cu
to bi các monosaccharit liên kt vi nhau bng cu ni 1,4 glucosid, có công
thc phân t là (C
8
H
13
O
5
N)
n
. Chitin có cu trúc hóa hc ging cellulose và có th
xem là mt dn xut ca cellulose vi nhóm acetamido cacbon s 2.
[6]
[6]
Chƣơng 1 : Tổng quan
Trang 2
1.1.2.1 Cấu trúc hóa học của chitin và chitosan
Hình 1.1 Cấu trúc hóa học của chitin (a) và chitosan (b)
Cu trúc ca chitin các dng trên xut phát t ngun chit rút chitin, chitin
t tôm và cua có dng
chitin
, còn chitin t mc có dng
chitin
. Ba dng
chitin nêu trên có s khác nhau v c ca m
cutrúc và s mch chitin trong m cu trúc,
chitin
rn phân t
cao nht và dng rn chc và các mch chitin sp xc
chiu nhau.
chitin
bao gm các mch chitin song song cùng chi
rn th
chitin
sp xp c hai mch song song cùng chiu
thì có mt mc chiu.
chitin
chitin
chitin
Hình 1.2 Sự sắp xếp của chuỗi polymer của
chitin
,
chitin
,
chitin
a)
b)
[6]
[6]
[6]
Chƣơng 1 : Tổng quan
Trang 3
1.1.2.2 Tính chất của chitin
Chitin có màu trng, có tính k c bi i vi
chitin
) và
c, trong kim, trng acid loãng và các dung môi h
u. Tính không tan ca chitin là do chitin có cu trúc cht ch, có liên kt trong
và liên phân t m
chitin
, không gi
chitin
c cao.
c trong dung d
3
PO
4
,
dimethylacetamide cha 5% lithium chloride, tan trong dung d c nóng ca
mui thioxianat liti (LiSCN) và thioxianat canxi (Ca(SCN)
2
) to thành dung dch
keo, tan trong hexafluoroisopropyl alcohol (CF
3
CHOHCF
3
).
Chitin t ng trong khong t 8 12%, phân t
ng trung bình lu dalton. Tuy nhiên, chitin chit rút t vi sinh vt thì
có phân t ng thp, ch khong vài chc nghìn dalton.
c thì chitin b kh mt gc
acetyl to thành chitosan.
22
o
32
t cao
NaOH 40 50%
CH OH CH OH
Chitin OH Chitosan OH
NHCOCH NH
c thì chitin s b thy phân to
thành các phân t glucosamine có hot tính sinh hc cao.
22
o
32
t cao
HCl 30 40%
CH OH CH OH
Chitin OH Glucosamine OH
NHCOCH NH
1.1.2.3 Tính chất của chitosan
Chitosan có màu trng ngà hoc màu vàng nht, tn ti dng bt hoc dng
vy, không mùi, không v. Chitosan kt hp vu kin thích h
by t bào, enzyme. Chitosan phn ng vm
c, to mui khó tan. Chitosan tác dng vng H
2
SO
4
cho phn
ng lên màu tím.
[6]
[6]
Chƣơng 1 : Tổng quan
Trang 4
Chitosan tan tt trong các acid h Khi hòa tan chitosan trong môi
ng acid loãng t có kh
bám dính b mn âm và có kh o phc vi các ion kim loi.
Tính cht c c, kh p ph cht màu,
kim loi, kt dính vi cht béo, kháng khun, kháng n thuc
rt l deacetyl hóa. Chitosan deacetyl cao thì có kh p ph
cht màu, to phc vi kim loi t, kh n, kháng
nm c các mu deacetyl hóa cao.
Hình 1.3 Sơ đồ các dẫn xuất của chitin-chitosan
[6]
Chƣơng 1 : Tổng quan
Trang 5
1.1.3 Một số quy trình sản xuất chitin-chiosan
Trong quá trình sn xut chitin cn phi kh các hp cht phi chitin ra khi
chitin. Các hp cht phi chitin bao gm protein, khoáng, cht màu, lipid và các hp
cht khác v ng bi i tùy theo loi nguyên liu. Viêc kh các thành
ph sn xut chitin t ph liu thy sn có th thc hin b
pháp hóa hng pháp sinh hc hoc kt hp vi sinh
hc. Tuy nhiên hin nay các quy trình sn xut chitin quy mô ln ch yu s dng
n, d
thc hin quy mô lng pháp hóa hm
n phm chitin-chitosan có phân t ng th nht thng hóa
cht lt b c bit gây ra ô nhing rt trm trng
Hình 1.4 Sơ đồ tổng quát quá trình sản xuất chitin-chitosan
Ph liu
Kh protein
Kh khoáng
Ty màu
Chitin
Deacetyl
Chitosan
[6]
[6]
Chƣơng 1 : Tổng quan
Trang 6
1.1.3.1 Sản xuất chitin-chitosan bằng phƣơng pháp hóa học
Tùy theo tính cht nguyên liu kin sn xut, quy mô sn xut, yu t
kinh t k-thut-ng, yêu cu chng sn phu kin x lý các
n ca tc xác lp cho phù hp.
Hình 1.5 Quy trình sản xuất chitin và chitosan theo phương pháp hóa học
[6]
[6]
Nguyên liu
Kh protein bng NaOH
Ra trung tính
Kh khoáng bng HCl
Ra trung tính
Ty màu bng NaOCl hoc H
2
O
2
Ra
Sy
c
Ra trung tính
Sy
Chitin
Chitosan
Chƣơng 1 : Tổng quan
Trang 7
Quá trình khử protein
Quá trình kh protein t ph liu thy sn có th thc hin vi nhiu hóa
ch aOH, Na
2
CO
3
, NaHCO
3
, KOH, K
2
CO
3
, Ca(OH)
2
. Tuy nhiên NaOH
c s dng nhiu nht, n t n 10% nhi phòng hoc nhi
n 100
o
C, thi gian x lý t vài gi n vài ngày. Mt s u kin
x kh c trình bày bng 1.1.
Bảng 1.1 Chế độ khử protein từ các nguồn phế liệu khác nhau
Nguồn
Chế độ khử protein
Nồng độ kiềm
Nhiệt độ [
o
C]
Thời gian [h]
Tỷ lệ [w/v]
Tôm hùm
1N NaOH
100
12h x 5 ln
1 : 5,5
10% NaOH
T
p
72
10% NaOH
100
2,5
1 : 50
15% NaOH
65
3
1 : 10
Tôm sú
3% NaOH
100
1
1% NaOH
65
1
1 : 10
1% KOH
90
2
1 : 20
4% NaOH
1
1N NaOH
100
1
1 : 6
Tôm th
5% NaOH
H
2
1 : 15 20
5% NaOH
100
0,5
1 : 1
0,5% NaOH
0,5
2 : 3
15% NaOH
65
3
1 : 10
Cua
1N NaOH
80
3h x 2 ln
2% KOH
90
2
1 : 20
1N NaOH
50
6
5% NaOH
90
2
1N NaOH
60
5
5% NaOH
65
1
1 : 15
[6]
Chƣơng 1 : Tổng quan
Trang 8
Quá trình khử khoáng
Ph liu thy sng cha mng khoáng khá cao (ch
yu là mui CaCO
3
và mng ít Ca
3
(PO
4
)
2
). Quá trình kh khoáng có th thc
hin bng cách x lý vi các hóa cht sau : HCl, HNO
3
, H
2
SO
4
. Tùy ngun nguyên
liu và yêu cu chng ca chitin mà ch kh khoáng áp dng khác nhau.
Bảng 1.2 Chế độ khử khoáng từ các nguồn phế liệu khác nhau
Nguồn
Chế độ khử khoáng
Nồng độ HCl
Nhiệt độ [
o
C]
Thời gian [h]
Tỷ lệ [w/v]
Tôm hùm
2N
T
p
5
1 : 9
2N
Lnh
48
1 : 5,5
37%
20
4
1N
T
p
2
1 : 15
Tôm sú
1N
T
p
0,5
1 : 3
0,5N
T
p
1 : 11
2,5%
20
1
1 : 10
5%
T
p
8%
30
8
1 : 10
0,75N
T
p
0,5
1 : 12
1,25N
T
p
0,5
1 : 12
6N
T
p
1
Tôm th
5%
T
p
2
1 : 15 20
5%
T
p
1
1 : 2
1,25N
T
p
1
1N
T
p
2
1 : 15
Cua, gh
1N
T
p
12h x 2 ln
2,5%
20
1
1 : 10
1N
20
3
5%
T
p
24
0,1N
T
p
1N
T
p
0,5
1 : 15
[6]
Chƣơng 1 : Tổng quan
Trang 9
Quá trình tẩy màu
Trong ph liu tôm và cua có cha m ng ln các cht màu, ch yu
thuc nhóm carotenoid: astacene, astaxanthin, canthaxanthin, lutein và
carotene
.
chitin có màu trp thì cn ty màu. Vic ty màu này có th
thc hin b i ánh sáng mt tri hoc s dng hóa ch
KMnO
4
, H
2
O
2
, NaOCl, NaHSO
3
.
Bảng 1.3 Điều kiện tẩy màu trong công nghệ sản xuất chitin
Nguồn
phế liệu
Điều kiện tẩy màu
Dung môi
Nhiệt độ [
o
C]
Thời gian [phút]
Tỷ lệ [w/v]
Tôm hùm
Ethanol + ether
T
p
Ra nhanh
NaOCl
Lnh
Acetone + NaOCl
T
p
15
1 : 10
Tôm sú
Acetone
1% KMnO
4
T
p
60
Tôm th
0,5% H
2
O
2
T
p
NaOCl
Lnh
30
Acetone + NaOCl
T
p
15
1 : 10
Cua
Acidic H
2
O
2
T
p
360
1 : 20
3% H
2
O
2
60
120
0,32% NaOCl
T
p
3
1 : 10
Quá trình t i quá trình ct mch chitin d n
chitosan có phân t ng th nht thp. Vì vy, ch ty màu cn phc
nghiên cu, la chn phù h hn ch quá trình ct mch chitin. Quá trình ty
màu cn tin hành nhanh, s dng n thích hp cho tng loi nguyên liu.
ng quá trình ty màu ch s di vi ph ling sc
t i vi nang mc thì không cn thit phc ty màu.
[6]
Chƣơng 1 : Tổng quan
Trang 10
Quá trình deacetyl
Quá trình sn xut chitosan t c thc hin bn deacetyl,
i phân t c
quá trình này c thc hin bng cách ngâm chitin trong NaOH hom
c.
Bảng 1.4 Các điều kiện deacetyl với các nguồn chitin khác nhau
Nguồn gốc
chitin
Điều kiện deacetyl
Nồng độ kiềm
Nhiệt độ [
o
C]
Thời gian [h]
Tỷ lệ [w/v]
Tôm hùm
55% KOH
100 140
0,5 1,5
1 : 100
Cua
47% NaOH
60, 110
1,2 x 1 4
40% NaOH
10
Tôm sú
50% NaOH
100
0,5 5
50% NaOH
145 150
1/12, 1/4
1 : 10
50% NaOH
60
2
1 : 4
50% NaOH
100
0,5 x 2
1 : 15
50% NaOH
100
0,75 x 2
1 : 15
50% NaOH
95
3
Tôm th
50% NaOH
30
24 144
1 : 14
60% KOH
100
1
1 : 65
50% NaOH
100
2
Hiu qu ca quá trình deacetyl ph thuc vào nhiu yu t: nhi quá
trình deacetyl, thi gian và n kim, t l gia chitin và dung dch kim, nh
ng ca chu king x lý. Ch deacetyl
ng ln phân t ng nht c sn ph nht
cao, phân t ng ln cn thc hin quá trình deacetyl ch phù hp.
[6]
Chƣơng 1 : Tổng quan
Trang 11
1.1.3.2 Sản xuất chitin-chitosan bằng phƣơng pháp sinh học và phƣơng pháp
sinh học kết hợp với hóa học
a) Sử dụng enzyme và vi sinh vật để thủy phân protein
Ti Vit Nam, mt s nghiên cng d kh protein trong
quá trình sn xut chitin t ph liu thy sn. Tuy nhiên các nghiên cu này ch mi
trin khai quy mô phòng thí nghim và kt qu nghiên cu cho thy s dng en-
tri c protein t ph liu thy sng protein còn
li mu chitin khá cao.
Hình 1.6 Quy trình sử dụng Flavourzyme trong công nghệ sản xuất chtin
[6]
Ph liu v u tôm th
Xay nh (
0,5 0,6
cm)
Kh protein bng enzyme
Flavourzyme
Thu dung dch protein,
astaxanthin
Kh protein còn li bng
NaOH loãng
Ra trung tính
Kh khoáng bng HCl
Ra trung tính
T l alcalase/ph liu: 0,1%
Thi gian : 6h
Nhi : 50
o
C
pH 6,5
Chitin
[6]
Chƣơng 1 : Tổng quan
Trang 12
Hình 1.7 Quy trình sản xuất chitin cải tiến từ phế liệu tôm có kết hợp xử lý en-
zyme protease và thu hồi protein và astaxanthin
b) Sử dụng acid hữu cơ để khử khoáng
Kt qu th nghi u c n tin x lý bng acid formic
0,4% trong quy trình sn xut chitin ci tin t nguyên liu v tôm th chân tr
cho kt qu tt. Chc ci thin v màu sng tp cht và
các thông s k thung thn tn và
gim gng hóa cht s dng. Kt qu này cho phép ci tin quy trình sn
xut chitin-chitosan t ph ling nâng cao chng, gim chi phí
và thân thin vng.
Ph liu tôm
Kh protein bng enzyme Flavourzyme
Phân riêng
Dch lc 1
Kh protein còn li bng NaOH
loãng
Phân riêng
Kh khoáng bng HCl
Chitin
c
Chitosan
Dch lc 2
Phi trn
Thu hi hn hp
protein và
astaxanthin
[6]
Chƣơng 1 : Tổng quan
Trang 13
Hình 1.8 Quy trình sản xuất chtin kết hợp xử lý sơ bộ bằng acid formic
c) Thực hiện công đoạn deacetyl bằng phương pháp sinh học
Hình 1.9 Quy trình sản xuất chitin bằng phương pháp sinh học
Ph liu tôm
X lý bng acid formic
Kh khoáng bng HCl
Kh protein bng NaOH
Chitn
c
Chitosan
Ph liu thy sn
Kh protein bng protease
hoc lên men bng vi sinh vt
Kh khoáng bng acid h
Ty màu
Sy khô
Chitin
X lý to chitin
rn thp
Deacetyl bng
chitin deacetylase
Chitosan
[6]
[6]
Chƣơng 1 : Tổng quan
Trang 14
1.1.4 Một số ứng dụng của chitin-chitosan
1.1.4.1 Ứng dụng chitin-chitosan trong công nghiệp thực phẩm
Trong công nghip thc phc bit là chitosan là nhng hp cht
polymer t nhiên an toàn và có nhng tính chnên c ng
dng nhic ch bin và bo qun thc phm.
Bảng 1.5 Một số ứng dụng chính của chitosan và dẫn xuất trong thực phẩm
Ứng dụng
Đối tƣợng
Loại
Dạng
To màng, chng bin nâu,
chng mc, hn ch
hao ht trng, kháng
nm, bo qun trái cây, rau
Dâu
Chitosan
Dung dch
Vi
Chitosan
Dung dch
Nhãn
Chitosan
Dung dch
Na
Chitosan
Dung dch
Xoài, thanh long,
carot ct lát
Chitosan
Dung dch
Kháng khun, kháng nm,
chng oxy hóa trong bo
qun và ch bin tht, cá,
u ph, bánh mì
Tht bò tm gia v
Chitosan
Dung dch
Xúc xích heo
Chitosan
Màng
Xúc xích gà surimi
Oligoglucosamin
Bt
Cá
Chitosan
Dung dch
Mc mt nng
Chitosan
Dung dch
Trng gà
Chitosan
Dung dch
c ép táo
Chitosan
Dung dch
u ph
Chitosan
Dung dch
Bánh mì
Chitosan
Dung dch
Chitosan làm cht tr lng,
làm trong trong công ngh
sn xuc qu u
c
v c cà chua,
u
Chitosan
Dung dch
[6]
Chƣơng 1 : Tổng quan
Trang 15
1.1.4.2 Ứng dụng chitin-chitosan trong nông nghiệp và thủy sản
Trong nông nghip, chitin-chitos c s d ng s hot
ng ca các vi sinh vt có lt, bc các ht ging nhm m
nga s tn công ca nng kh y mm ca ht, gim
t thu hoc bit, chi-
t kích thích h min dch ca cây và s hong ca en-
zyme chitinase.
Bảng 1.6 Một số ứng dụng chính của chitosan và dẫn xuất trong nông nghiệp
Ứng dụng
Loại
Dạng
Hình thức áp dụng
Nồng độ sử
dụng
Lúa
Chitosan
Chitosan/H
2
O
Oligochitosan
Dung dch
Bao ht ging
Phun lên lá
Trt
1 2%
nu bao
ht ging. Phun
lên lá
40 80
ppm
t
Chitosan
Dung dch
Phun lên cây
7,5 30
ppm
Bí
Chitosan
Dung dch
Phun
7,5 30
ppm
Chitosan
Dung dch
Phun
7,5 30
ppm
Rau ci
Chitosan
Dung dch
Phun lá
24
g/L
Cây cnh
Chitosan
Dung dch
Phun lá
2,5 40
ppm
Cà phê
Oligochitosan
Dung dch
Phun lá
40 80
ppm
Bảng 1.7 Hiệu quả của bổ sung chitosan vào thức ăn trong nuôi tôm thâm canh
Chỉ tiêu
Ao nuôi 1
Ao nuôi 2
Ao nuôi 3
ng chitosan cho vào trong th
200
400
Thi gian nuôi tôm [ngày]
110
110
110
Khng ca tôm thu hoch [kg/ao]
1850
2369
3083
Hiu su
28,05
66,66
Trng trung bình ca tôm [g/con]
18,80
20,27
21,69
H s chuyi th
1,50
1,29
1,15
[6]
[6]
Chƣơng 1 : Tổng quan
Trang 16
1.1.4.3 Ứng dụng chitin-chitosan trong y học và công nghệ sinh học
Chitin và chitosan ng dng trong y hi chng r
công ngh sn xut tiêu chun ng dng trong y hc là rt phc t
hi qua nhin tinh sch
Chitin, chitosan có kh p sinh hc rt cao, nó có tác dng bo v,
chng nhim trùng, chng m o da.
Bảng 1.8 Một số ứng dụng chính của chitin và chitosan trong y học
Ứng dụng
Loại
Dạng
Da nhân to, cha bng
Chitosan và dn xut
Màng
Ch y khoa
Chitosan và dn xut
Si
Kháng viêm
Chitosan và dn xut
Dch, màng
Làm lành v
Chitosan và dn xut
Màng
Cht ch
Chitosan
Dch
Tái tn
Chitosan và dn xut
Dung dch, keo
Kim soát cholesterol, kim
soát cân nng
Chitosan và dn xut
Dung dch, bt
Kim soát quá trình gii
phóng thuc
Chitosan và dn xut
Vi ht, màng, gel,
d
Kính sát tròng
Chitosan và dn xut
Màng
Liu pháp gene
Chitosan và dn xut
Ht nanochitosan
Chitin-chitosan vi tính cht t c cao, t hy sinh hc,
kháng nm, kháng khun, to màng, to gel, có ngun gc sinh ht nhiu
ng dng trong công ngh sinh hy mô, c nh t bào, làm cht
mang DNA trong k thut liu pháp gene, cht kháng khun, kháng nm sinh hc,
phân riêng protein, tinh sch protein, enzyme và thu hi vi to, ch to cm bin
sinh h
[6]