Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

chuyên đề toán lớp 3 lên lớp 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (77.28 KB, 3 trang )

Trung Tâm Toán Pimath - Phát triển tư duy, trau dồi kỹ năng Toán
94 Mạc Đĩnh Chi, P.Đakao, Q.1 – ĐT: 3822 0382 – 0906 606 682
CHUYÊN ĐỀ 3: CÁC BÀI TOÁN VỀ ĐIỀN SỐ VÀ PHÉP TÍNH
DẠNG 1: CÁC BÀI TOÁN VỀ QUAN HỆ GIỮA CÁC THÀNH PHẦN CỦA PHÉP
TÍNH.
1. Cho:
A = 117 + 41 + 63 + 58 + 92
B = 61 + 47 + 98 + 112 + 53
Không làm phép tính, hãy cho biết tổng nào lớn hơn?
2. Khi cộng một số tự nhiên có bốn chữ số với một số tự nhiên có hai chữ số, do
sơ xuất, một học sinh đã đặt phép tính như sau:
abcd
+
eg
Em hãy cho biết kết quả phép tính thay đổi thế nào?
3. Khi nhân một số tự nhiên với 6789, bạn Mận đã đặt tất cả các tích riêng thẳng
cột với nhau như trong phép cộng nên được kết quả là 296 280. Hãy tìm tích
đúng của phép nhân đó.
4. Khi chia một số tự nhiên cho 41, một học sinh chép nhầm chữ số hàng trăm của
số bị chia là 8 thành 3 và chữ số hàng đơn vị là 3 thành 8 nên được thương là
155, dư 3. Tìm thương đúng và số dư trong phép chia đó.
5. Cho:
A = 135 + 217 + 179 + 352 + 426 + 162
B = 272 + 159 + 437 + 122 + 165 + 316
C = 132 + 257 + 175 + 316 + 429 + 162
Không làm phép tính hãy cho biết tổng nào lớn hơn?
6. Khi cộng một số tự nhiên có 5 chữ số với 25, do sơ xuất, 1 học sinh đã đặt
phép tính như sau:
Abcde
+ 25
Hãy so sánh tổng đúng và tổng sai của phép tính đó.


7. Khi nhân một số tự nhiên với 5423, một học sinh đã dặt các tích riêng thẳng cột
với nhau như trong phép cộng nên được kết quả là 27944. Tìm tích đúng của
phép nhân đó.
8. Khi cộng 1 số tự nhiên với 107, một học sinh đã chép nhầm số hạng thứ 2 thành
1007 nên được kết quả là 1996. Tìm tổng đúng của 2 số đó.
DẠNG 2: CÁC BÀI TOÁN VỀ ĐIỀN DẤU PHÉP TÍNH
1. Hãy điền dấu phép tính và dấu ngoặc để có:
a. 1 2 3 = 1
b. 1 2 3 4 = 1
c. 1 2 3 4 5 = 1
d. 1 2 3 4 5 6 = 1
e. 1 2 3 4 5 6 7 = 1
f. 1 2 3 4 5 6 7 8 = 1
g. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 = 1
Trung Tâm Toán Pimath - Phát triển tư duy, trau dồi kỹ năng Toán
94 Mạc Đĩnh Chi, P.Đakao, Q.1 – ĐT: 3822 0382 – 0906 606 682
2. Hãy điền thêm dấu phép tính vào dãy số sau: 6 6 6 6 6 để được biểu thức
có giá trị lần lượt = 0, 1, 2, 3, 4, 5 và 6.
3. Điền vào ô trống dấu phép tính ( + ; – ; x ; : ) để có:
a. 63 3 = 6 3 3
b. 95 5 = 9 5 5
c. 85 63 = 8 5 6 3
d. (2 7) 2 16 = 272 16
DẠNG 3: VẬN DỤNG TÍNH CHẤT CỦA CÁC PHÉP TOÁN ĐỂ TÌM NHANH
KẾT QUẢ CỦA DÃY TÍNH
1. Thực hiện các phép tính sau bằng cách nhanh nhất:
a.
1234 x 5678 x (630 – 315 x 2) : 1996
c.
d.

e.
2. Tìm x trong dãy tính sau:
a. (x – 21 x 13) : 11 = 39
b. (x – 21) x 13 : 11 = 39
c. (x – 5) x (1995 x 1996 + 1996 x 1997) = 1234 x 5678 x (630 – 315 x
2) : 1996
d. (18 x 38 + 16 x 76 – 1) = (36 x 19 + 64 x 20 – 65) x x
DẠNG 4: CÁC BÀI TOÁN VỀ ĐIỀN CHỮ SỐ VÀO PHÉP TÍNH
1. Thay các chữ trong mỗi phép tính sau bởi các chữ số thích hợp:
a. + =
b. = : 5
c. : = 241
d. + = 1326
2. Xác định dấu của phép tính, sau đó điền chữ số thích hợp vào dấu *
a. 9 * 2 4 7 *
* 8 * * 6 7
* 3 5 7 5 * 2
b. * 5 7 * 8 * 9
8 6 1 * 7 *
* 0 * 3 6 4
3. Hãy thay vào T, H, Â, N chữ số thích hợp trong phép tính sau:
THÂN + THÂ + TH + T = 4321
4. Cho x = 1885. Thay a, b bởi những chữ số thích hợp, biết rằng lớn hơn
tổng các chữ số của nó 45 đơn vị.
5. Cho một số có 2 chữ số.
Những tính chất cần lưu ý:
1. Tính giao hoán: a + b = b + a và a x b = b x a
2. Tính kết hợp: (a + b) + c = a + (b + c) và (a x b) x c = a x (b x c)
3. Nhân với 1 và chia cho 1: a x 1 = a ; a : a = 1 và a : 1 = a
4. Cộng và nhân với 0: a + 0 = a và a x 0 = 0

5. Nhân một số với một tổng và một hiệu:
a x (b + c) = a x b + a x c
a x (b -+ c) = a x b - a x c
Trung Tâm Toán Pimath - Phát triển tư duy, trau dồi kỹ năng Toán
94 Mạc Đĩnh Chi, P.Đakao, Q.1 – ĐT: 3822 0382 – 0906 606 682
a. Nếu viết thêm vào bên phải số đó một số có hai chữ số thì ta được số mới lớn
hơn số đã cho 1956 đơn vị. Tìm số đã cho và số mới viết thêm.
b. Nếu viết thêm hai chữ số vào bên phải số đó ta được số mới lớn gấp 103 lần số
đã cho. Tìm số đã cho và số mới viết thêm

×