Tải bản đầy đủ (.doc) (38 trang)

Chuyên đề kim loại

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (312.66 KB, 38 trang )

Chuyên đề: kim loai 12 ôn thi tôt nghiệp và đại học
DY IN HểA CA KIM LOI
Cõu 1. Ngõm Ni vo cỏc dung dch mui sau: NaCl, MgSO
4
,
3
AgNO
, AlCl
3
, Pb(NO
3
)
2
, CuSO
4
, ZnCl
2
. Mui
xy ra phn ng vi Ni l:
a.
3 2
NaCl,AlCl , ZnCl
b.
4 4 3
MgSO ,CuSO , AgNO
c.
3 2 4 3
Pb(NO ) ,CuSO , AgNO
d.
2 4 3
ZnCl ,CuSO , AgNO


Cõu 2. Cho mt lỏ st vo dung dch cha mt trong nhng mui sau:
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
2 4 3 3 2 3
2
ZnCl 1 , CuSO 2 , Pb NO 3 , NaNO 4 , MgCl 5 , AgNO 6 .
Trng hp xy ra phn ng l:
a. 2, 3, 6 b. 2, 5, 6 c. 1, 3, 4, 6 d. 1, 2, 4, 6
Cõu 3. Trong cỏc dóy sau, dóy no cú th t tớnh oxi hoỏ tng dn:
a.
2 2 3
K ,Fe ,Cu , Fe ,Ag
+ + + + +
c.
3 2 2
Ag , Fe ,Cu , Fe ,K
+ + + + +
b.
2 3 2
K ,Fe ,Fe ,Cu ,Ag
+ + + + +
d.
3 2 2
K ,Fe ,Fe ,Cu , Ag
+ + + + +
Cõu 4. Dóy cỏc ion xp theo chiu gim dn tớnh oxi húa l:
a.
3 2 2
Fe , Cu , Ag , Fe
+ + + +
c.

2 3 2
Ag , Cu , Fe , Fe
+ + + +
b.
3 2 2
Fe , Ag ,Cu , Fe
+ + + +
d.
3 2 2
Ag , Fe ,Cu , Fe
+ + + +
Cõu 5. Cho cỏc ion kim loi: Zn
2+
, Sn
2+
, Ni
2+,
Fe
2+,
Pb
2+.
Th t tớnh oxi hoỏ gim dn l
A. Zn
2+
> Sn
2+
> Ni
2+
> Fe
2+

> Pb
2+
. B. Pb
2+
> Sn
2+
> Ni
2+
> Fe
2+
> Zn
2+.
C. Pb
2+
> Sn
2+
> Fe
2+
> Ni
2+
> Zn
2+
. D. Sn
2+
> Ni
2+
> Zn
2+
> Pb
2+

> Fe
2+.
Cõu 6. Cho cỏc phn ng xy ra sau:
(1)
( ) ( )
3 3 3
2 3
AgNO Fe NO Fe NO Ag+ +
(2)
2 2
Mn 2HCl MnCl H+ +
Dóy cỏc ion c sp xp theo chiu tng dn tớnh oxi húa l:
a.
2 3
Mn , H , Fe ,Ag
+ + + +
b.
2 3
Mn , H , Ag ,Fe
+ + + +
c.
2 3
Ag , Mn , H ,Fe
+ + + +
d.
3 2
Ag , Fe ,H , Mn
+ + + +
Cõu 7. Kim loi km cú th kh c ion no sau õy:
a. H

+
b. Na
+
c. Mg
2+
d. Sr
2+
Cõu 8. kh ion Fe
3+
trong dung dch thnh ion Fe
2+
cú th dựng mt lng d
A. kim loi Cu. B. kim loi Mg. C. kim loi Ba. D. kim loi Ag.
Cõu 9. kh ion Cu
2+
trong dung dch CuSO
4
cú th dựng kim loi:
A. Ba. B. K. C. Na. D. Fe.
Cõu 10. Cp cht khụng phn ng vi nhau l
A. Fe v FeCl
3
. B. Cu v FeCl
3
. C. Fe v CuCl
2
. D. FeCl
2
v CuCl
2

.
Cõu 11. Cho phn ng húa hc: Fe + CuSO
4
FeSO
4
+ Cu. Trong phn ng trờn xy ra
A. s oxi húa Fe v s kh Cu
2+
. B. s oxi húa Fe v s oxi húa Cu.
C. s kh Fe
2+
v s oxi húa Cu. D. s kh Fe
2+
v s kh Cu
2+.
Cõu 12. Cp cht khụng xy ra phn ng hoỏ hc l
A. Fe + FeCl
3
. B. Fe + HCl. C. Cu + FeCl
3
. D. Cu + FeCl
2
.
Cõu 13. Hũa tan hon ton Fe
3
O
4
trong dd H
2
SO

4
loóng (d) c dung dch X1. Cho lng d bt Fe vo
dung dch X1 (trong iu kin khụng cú khụng khớ) n khi phn ng xy ra hon ton, thu c dd X2 cha
cht tan l
A. Fe
2
(SO
4
)
3
. B. FeSO
4
. C. Fe
2
(SO
4
)
3
v H
2
SO
4
. D. FeSO
4
v H
2
SO
4
.
Cõu 14. Mnh khụng ỳng l:

A. Fe
2+
oxi hoỏ c Cu. B. Fe kh c Cu
2+
trong dung dch.
C. Fe
3+
cú tớnh oxi húa mnh hn Cu
2+
. D. Tớnh oxi húa ca cỏc ion tng theo : Fe
2+
, H
+
, Cu
2+
, Ag
+
.
Cõu 15. Cho 2 phng trỡnh ion rỳt gn M
2+
+ X M + X
2+
. M + 2X
3+
M
2+
+2X
2+
. Nhn xột no
sau õy l ỳng?

A. Tớnh kh: X > X
2+
>M. B. Tớnh kh: X
2+
> M > X.
Gv: Nguên Văn Dậu - THPT Lạng giang 2
Trang 1
Chuyên đề: kim loai 12 ôn thi tôt nghiệp và đại học
C. Tớnh oxi húa: M
2+
> X
3+
> X
2+
. D. Tớnh oxi húa: X
3+
> M
2+
> X
2+
.
Cõu 16. Cho hn hp bt Al, Fe vo dung dch cha Cu(NO
3
)
2
v AgNO
3
. Sau khi cỏc phn ng xy ra hon
ton, thu c hn hp rn gm ba kim loi l:
A. Al, Cu, Ag. B. Al, Fe, Cu. C. Fe, Cu, Ag. D. Al, Fe, Ag.

Cõu 17. X l kim loi phn ng c vi dung dch H
2
SO
4
loóng, Y l kim loi tỏc dng c vi dung dch
Fe(NO
3
)
3
. Hai kim loi X, Y ln lt l:
a. Fe, Cu b. Cu, Fe c. Ag, Mg d. Mg, Ag
Cõu 18. Cho hn hp gm Fe v Zn vo dung dch AgNO
3
n khi cỏc phn ng xy ra hon ton, thu c
dung dch X gm hai mui v cht rn Y gm hai kim loi. Hai mui trong X l:
a.
( )
3 3
2
;Fe NO AgNO
b.
( )
3 3
2
;Zn NO AgNO
c.
( )
3 3 2
2
; ( )Fe NO Zn NO

d.
( )
3 3 2
3
; ( )Fe NO Zn NO
Cõu 19. Dóy ch gm cỏc cht, ion tỏc dng c vi ion Fe
3+
trong dung dch l:
a. Mg, Fe
2+
, Ag b. Mg, Fe, Cu c. Fe, Cu, Ag
+
d. Mg, Cu, Cu
2+
Cõu 20. Bc cú ln cỏc tp cht Fe, Cu. lm sch bc, hoỏ cht cn dựng l:
a. HNO
3
b. HCl c. Fe(NO
3
)
2
d. Fe(NO
3
)
3
Cõu 21. Kim loi no cú kh nng y c st ra khi FeCl
3
?
a. Fe b. Cu c. Mg d. Ag
Cõu 22. Mt lỏ vng b bỏm cỏc vt st trờn b mt. Hoỏ cht dựng lm sch lỏ vng l:

a. FeCl
3
b. FeSO
4
c. ZnSO
4
d. CuSO
4
Cõu 23. Cho cỏc kim loi: Cu, Fe, Ag v cỏc dung dch: FeCl
3
, CuSO
4
, AgNO
3
. S cp cht (kim loi v
mui) tỏc dng c vi nhau ti a l: a. 3 b. 4 c. 5 d. 6
Cõu 24. Cho Zn d vo dung dch hn hp gm: AgNO
3
,
( ) ( )
3 3
3 2
Fe NO ,Cu NO
. S phn ng xy ra l:
a. 2 b. 3 c. 5 d. 4
Cõu 25. Cho cỏc kim loi: Fe, Cu, Al, Ni v cỏc dung dch: HCl, FeCl
2
, FeCl
3
, AgNO

3
. Cho tng kim loi
vo tng dung dch, cú bao nhiờu trng hp xy ra phn ng ?
A.16. B. 10. C. 12. D. 9.
Cõu 26. Tin hnh hai thớ nghim sau:
- Thớ nghim 1: Cho m gam bt Fe (d) vo V1 lớt dung dch Cu(NO
3
)
2
1M;
- Thớ nghim 2: Cho m gam bt Fe (d) vo V2 lớt dung dch AgNO
3
0,1M.
Sau khi cỏc phn ng xy ra hon ton, khi lng cht rn thu c hai thớ nghim u bng nhau. Giỏ tr
ca V1 so vi V2 l
A. V1 = V2. B. V1 = 10V2. C. V1 = 5V2. D. V1 = 2V2.
Cõu 27. Khi nhỳng mt thanh km vo 0,1 lớt dung dch AgNO
3
0,15M, sau khi phn ng xy ra hon ton
(gi s khi lng Ag thoỏt ra bỏm ht vo thanh km). Khi lng thanh km tng hay gim bao nhiờu
gam?
a. tng 1,1325 gam b. gim 1,1325 gam c. tng 0,654 gam d. gim 0,654 gam
Cõu 28. Ngõm mt inh st sch trong 250ml dung dch CuSO
4
a M. Sau phn ng khi lng thanh st tng
0,8 gam. Giỏ tr ca a l:
a. 0,2 b. 0,25 c. 0,4 d. 0,5
Cõu 29. Ngõm mt vt bng ng cú khi lng bng 10 gam trong 250 gam dung dch AgNO
3
4%. Sau

phn ng thy khi lng vt tng 10%. Dung dch sau phn ng thay i nh th no:
a. gim 1,52 gam b. gim 1 gam c. tng 1,52 gam d. tng 1 gam
Cõu 30. Ngõm mt lỏ km trong 100ml dung dch AgNO
3
0,1M. Kt thỳc phn ng, khi lng km tng:
a. 0,775 gam b. 0,755 gam c. 0,577 gam d. 0,757 gam
Cõu 31. Ngõm mt vt bng ng cú khi lng 10 gam trong 250 gam dung dch AgNO
3
4%. Khi ly vt ra
thỡ khi lng AgNO
3
trong dung dch gim 17%. Khi lng vt sau phn ng l:
a. 9,76 gam b. 10,76 gam c. 12,76 gam d. 13,76 gam
Cõu 32. Ngõm mt lỏ km vo dung dch cú cha 2,24 gam ion kim loi cú in tớch 2+ trong mui sunfat.
Sau phn ng, khi lng lỏ Zn tng thờm 0,94 gam. Cụng thc húa hc ca mui l:
a.
4
CuSO
b.
4
CdSO
c.
4
PbSO
d.
4
FeSO
Gv: Nguên Văn Dậu - THPT Lạng giang 2
Trang 2
Chuyên đề: kim loai 12 ôn thi tôt nghiệp và đại học

Cõu 33. Ngõm mt lỏ st trong dung dch ng sunfat. Sau phn ng lỏ st tng thờm 1,2 gam. Khi lng
ng bỏm trờn lỏ st l: a. 6,4 gam b. 9,6 gam c. 12,8 gam d. 16 gam
Cõu 34. Ngõm mt lỏ Zn trong dung dch cú hũa tan 8,32 gam CdSO
4
. Phn ng xong, khi lng lỏ km
tng 2,35% so vi ban u. Khi lng lỏ km ban u l:
a. 50 gam b. 60 gam c. 70 gam d. 80 gam
Cõu 35. Nhỳng mt lỏ st nng 8 gam vo 500ml dung dch CuSO
4
2M. Sau mt thi gian ly lỏ st ra cõn
li thy nng 8,8 gam. Bit th tớch dung dch khụng i. Nng ca dung dch CuSO
4
sau phn ng l:
a. 1,5M b. 1,6M c. 1,7M d. 1,8M
Cõu 36. Cho thanh st cú khi lng 80 gam vo cc ng dung dch CuSO
4
. Sau mt thi gian ly thanh st
ra cõn li thy khi lng thanh st tng 1% so vi ban u. Khi lng st ó phn ng l:
a. 11,2 gam b. 5,6 gam c. 6,4 gam d. 12,8 gam
Cõu 37. Cho m gam Fe vo 100 ml dung dch Cu(NO
3
)
2
thỡ nng Cu
2+
cũn li trong dung dch bng ẵ
nng Cu
2+
ban u v thu c cht rn A cú khi lng bng m+0,16 gam. Giỏ tr ca m v nng ban
u ca Cu(NO

3
)
2
l
a. 1,12; 0,3M b. 2,24; 0,2M c. 1,12; 0,4M d. 2,24; 0,3M
Cõu 38. Cú 2 thanh kim loi ging nhau (u cựng nguyờn t R húa tr II) cú cựng khi lng. Cho thanh th
nht vo dung dch Cu(NO
3
)
2
v thanh th 2 vo dung dch Pb(NO
3
)
2
. Sau 1 thi gian khi s mol 2 mui
bng nhau, ly 2 thanh kim loi ú ra khi dung dch thy khi lng thanh th nht gim 0,2% cũn khi
lng thanh 2 tng 28,4%. Kim loi R l
A. Zn B. Cu C. Mg D. Fe
Cõu 39. Cho 11,2 gam bt st vo 500ml dung dch AgNO
3
1M. Khi lng cht rn thu c sau phn ng
l:
a. 43,2 gam b. 54 gam c. 46 gam d. 10,8 gam
Cõu 40. Cho m gam Mg vo dung dch cha 0,12 mol FeCl
3
. Sau khi phn ng xy ra hon ton thu c
3,36 gam cht rn. Giỏ tr ca m l:
a. 2,16 b. 2,88 c. 4,32 d. 5,04
Cõu 41. Cho 8,4 gam Fe vo dung dch cú cha 0,4 mol AgNO
3

. Kt thỳc phn ng, khi lng mui thu
c:
a. 32,4 gam b. 33,2 gam c. 34,2 gam d. 42,3 gam
Cõu 42. Cho 11,2 gam bt st vo 500ml dung dch AgNO
3
1M. Kt thỳc phn ng thu c dung dch X
(th tớch khụng i). Nng ca dung dch X l:
a.
( )
3 3
2
Fe NO 0,4M v AgNO 0,2M
c.
( ) ( )
3 3
2 3
Fe NO 0,2M v Fe NO 0,2M
b.
( )
3 3
3
Fe NO 0,2M v AgNO 0,2M
d.
( )
3
3
Fe NO 0,4M
Cõu 43. Cho 6,5 gam Zn vo 500ml dung dch FeCl
3
1M. Nng mol ca dung dch sau phn ng (th tớch

khụng i) l:
a.
2 3
ZnCl 0,2M;FeCl 0,3M
c.
2 3 2
ZnCl 0,2M;FeCl 0,6M;FeCl 0,4M
b.
2 3
ZnCl 0,2M;FeCl 0,6M
d.
2 3 2
ZnCl 0,2M;FeCl 0,8M;FeCl 0,2M
Cõu 43. Cho 100 ml dung dch FeCl
2
1,2M tỏc dng vi 200 ml dung dch AgNO
3
2M, thu c m gam kt
ta. Giỏ tr ca m l:
a. 34,44 b. 12,96 c. 30,18 d. 47,4
Cõu 44. Hũa tan hon ton 24,4 gam hn hp gm FeCl
2
v NaCl (cú t l s mol tng ng l 1:2) vo mt
lng nc (d), thu c dung dch X. Cho dung dch AgNO
3
(d) vo dung dch X, sau khi phn ng xy
ra hon ton sinh ra m gam cht rn. Giỏ tr ca m l:
a. 10,8 b. 57,4 c. 68,2 d. 28,7
Cõu 45. Nhỳng mt lỏ kim loi M (ch cú húa tr hai trong hp cht) cú khi lng 50 gam vo 200 ml dung
dch AgNO

3
1M cho n khi phn ng xy ra hon ton. Lc dung dch, em cụ cn thu c 18,8 gam mui
khan. Kim loi M l:
a. Mg b. Cu c. Fe d. Zn
Gv: Nguên Văn Dậu - THPT Lạng giang 2
Trang 3
Chuyên đề: kim loai 12 ôn thi tôt nghiệp và đại học
Cõu 46. Cho 1,94 gam hn hp A gm hai kim loi Cu, Zn c trn theo t l mol 1:2 vo 0,5 lớt dung dch
AgNO
3
0,1M. sau phn ng hon ton thu c m gam cht rn. Giỏ tr ca m l:
a. 5,56 b. 5,88 c. 6,04 d. 5,72
Gv: Nguên Văn Dậu - THPT Lạng giang 2
Trang 4
Chuyên đề: kim loai 12 ôn thi tôt nghiệp và đại học
Cõu 47. Cho 1,152 gam hn hp Fe, Mg tỏc dng vi dung dch AgNO
3
d. Sau phn ng thu c 8,208
gam kim loi. Võy % khi lng ca Mg trong hn hp u l
A. 63,542%. B. 41,667%. C. 72,92%. D. 62,50%.
Cõu 48. Cho 200 ml dung dch AgNO
3
2,5x (mol/lit) tỏc dng vi 200ml dung dch Fe(NO
3
)
2
x(mol/lit). Sau
khi phn ng kt thỳc thu c 17,25 gam cht rn v dung dch X. Cho HCl vo dung dch X thu c m
gam kt ta . m cú giỏ tr l
A. 28,7 gam. B. 34,44 gam. C. 40,18 gam. D. 43,05 gam.

Cõu 49. Cho m gam hn hp bt Zn v Fe vo lng d dung dch CuSO
4
. Sau khi kt thỳc cỏc phn ng thu
c m gam cht rn. Thnh phn phn trm theo khi lng ca Zn trong hn hp l:
a. 90,27% b. 85,03% c. 82,20% d. 12,67%
Cõu 50. Cho 4,15 gam hn hp gm Al, Fe vo 200 ml dung dch
4
CuSO 0,525M
. Sau khi phn ng hon
ton thu c 7,84 gam cht rn gm hai kim loi. % khi lng Fe cú trong hn hp u l:
a. 67,47% b. 32,53% c. 28,76% d. 46,26%
Cõu 51. Hn hp gm Mg v Fe tỏc dng va vi 100ml dung dch CuSO
4
x (M). Sau phn ng thu c
9,6 gam kim loi. Giỏ tr ca x l:
a. 1,5 b. 0,015 c. 4 d. 0,04
Cõu 52. Cho 31,9 gam hn hp Fe v Pb tỏc dng vi 100 ml dung dch
( )
3
2
Cu NO
2,5M. Kt thỳc phn ng
thu c 26,35 gam cht rn gm hai kim loi. Khi lng mi kim loi trong hn hp u l:
a. 5,6 gam Fe v 26,3 gam Pb c. 11,2 gam Fe v 20,7 gam Pb
b. 16,8 gam Fe v 15,1 gam Pb d. 11,2 gam Fe v 10,35 gam Pb
Cõu 53. Cho 17,7 gam hn hp Zn v Fe tỏc dng vi 200ml dung dch CuSO
4
2M. Kt thỳc phn ng thu
c 19,2 gam cht rn. Nng mui trong dung dch sau phn ng l (th tớch khụng thay i):
a.

4 4 4
FeSO 2M;ZnSO 1M;CuSO 1M
c.
4 4 4
FeSO 1M;ZnSO 0,5M;CuSO 0,5M
b.
4 4
FeSO 2M;ZnSO 1M
d.
4 4
FeSO 1M;ZnSO 0,5M
Cõu 54. Cho 1,58 gam hn hp A gm Mg v Fe tỏc dng vi 125ml dung dch CuCl
2
n khi kt thỳc phn
ng thu c dung dch X v 1,92g cht rn Y. Cho X tỏc dng vi NaOH d thu c kt ta Z. Nung Z
trong khụng khớ n khi lng khụng i thu c 0,7g cht rn T gm 2 oxit kim loi. Phn trm khi
lng Mg trong A l
A. 88,61%. B.11,39%. C. 24,56%. D. 75,44%
54.1 Nng mol ca dung dch CuCl
2
ban u l
A. 0,1M. B. 0,5M. C. 1,25M. D. 0,75M.
Cõu 55. Cho 12 gam Mg vo 1 lớt dung dch hn hp gm CuSO
4
0,25M v FeSO
4
0,3M. Sau phn ng thu
c m gam cht rn. Giỏ tr ca m l: a. 29,6 b. 30 c. 31,2 d. 26,8
Cõu 56. Cho m gam st vo 1 lớt dung dch hn hp gm AgNO
3

0,1M v
( )
3
2
Cu NO
0,1M. Sau khi phn
ng hon ton thu c cht rn gm 2 kim loi cú khi lng 15,28 gam. Tr s ca m l:
a. 9,52 b. 15,68 c. 4,48 d. 6,72
Cõu 56. Cho m gam Mg vo 100 ml dung dch A cha ZnCl
2
v CuCl
2
,phn ng hon ton cho ra dung dch
B cha 2 ion kim loi v 1 cht rn D nng 1,93 gam.Cho D tỏc dng vi dung dch HCl d cũn li mt cht
rn E khụng tan nng 1,28 gam. Giỏ tr ca m l:
a. 0,24 g b. 0,48 g c. 0,12 g d. 0,72 g
Cõu 57. Cho 19,5 gam Zn vo 500ml dung dch hn hp gm FeCl
3
0,8M v CuCl
2
0,4M. Kt thỳc phn ng
khi lng kim loi thu c l:
a. 12,8 gam b. 6,4 gam c. 16,53 gam d. 3,73 gam
Cõu 58. Cho 13 gam bt km vo 200ml dung dch cú cha
( )
2 4
3
Fe SO
0,5M v CuSO
4

1M. Kt thỳc phn
ng thu c cht rn Y. Khi lng ca Y l:
a. 12,8 gam b. 6,4 gam c. 3,2 gam d.
Gv: Nguên Văn Dậu - THPT Lạng giang 2
Trang 5
Chuyên đề: kim loai 12 ôn thi tôt nghiệp và đại học
Cõu 59. Cho hn hp gm 13 gam km v 5,6 gam Fe vo 500ml dung dch AgNO
3
. Kt thỳc phn ng thu
c 70,2 gam Ag. Nng ca dung dch AgNO
3
em dựng l:
a. 1M b. 1,2M c. 1,25M d. 1,3M
Cõu 60. Cho 13 gam bt km vo 200ml dung dch cú cha
( )
2 4
3
Fe SO
0,5M v CuSO
4
1M. Kt thỳc phn
ng thu c dung dch X (th tớch khụng i) .Nng ca dung dch X l:
a.
( )
2 4 4
3
Fe SO 0,5M v ZnSO 1M
c.
4 4 4
ZnSO 0,4M;FeSO 0,4M;CuSO 0,2M

b.
4 4 4
ZnSO 0,4M;FeSO 0,2M;CuSO 1M
d.
Cõu 61. Cho hn hp gm 13 gam km v 5,6 gam Fe vo 500ml dung dch AgNO
3
. Kt thỳc phn ng thu
c 70,2 gam Ag. Nng ca dung dch thu c l:
a.
( ) ( )
3 3 3
2 2
Zn NO 0,4M;Fe NO 0,2M;AgNO 0,1M
c.
( ) ( )
3 3
2 2
Zn NO 0,4M;Fe NO 0,2M
b.
( ) ( )
3 3
2 3
Zn NO 0,4M;Fe NO 0,2M
d.
( ) ( ) ( )
3 3 3
2 2 3
Zn NO 0,4M;Fe NO 0,1M;Fe NO 0,1M
Cõu 62. Cho 6,48 gam bt kim loi Al vo 100 ml dung dch hn hp Fe
2

(SO
4
)
3
1M v ZnSO
4
0,8M. Sau khi
kt thỳc phn ng thu c hn hp cỏc kim loi cú khi lng m gam. Tr s ca m l
A. 16,4 gam. B. 15,1 gam. C. 14,5 gam. D. 15,28 gam.
Cõu 63. Cho mt lng bt Zn vo dung dch X gm FeCl
2
v CuCl
2
. Khi lng cht rn sau khi cỏc phn
ng xy ra hon ton nh hn khi lng bt Zn ban u l 0,5 gam. Cụ cn phn dung dch sau phn ng
thu c 13,6 gam mui khan. Tng khi lng cỏc mui trong X l
A. 13,1 gam. B. 17,0 gam. C. 19,5 gam. D. 14,1 gam.
Cõu 64. Cho 2,24 gam bt st vo 200 ml dung dch cha hn hp gm AgNO
3
0,1M v Cu(NO
3
)
2
0,5M.
Sau khi cỏc phn ng xy ra hon ton, thu c dung dch X v m gam cht rn Y. Giỏ tr ca m l:
a. 2,16 b. 4,08 c. 0,64 d. 2,80
Cõu 65. Nhỳng mt thanh st nng 100 gam vo 100 ml dung dch hn hp gm Cu(NO
3
)
2

0,2M v AgNO
3

0,2M. Sau mt thi gian ly thanh kim loi ra, ra sch lm khụ cn c 101,72 gam (gi s kim loi thoỏt
ra u bỏm ht vo thanh st). Khi lng st ó phn ng l:
a. 1,40 gam b. 0,84 gam c. 2,16 gam d. 1,72 gam
Cõu 66. Cho hn hp gm x mol Mg v y mol Fe vo dung dch cha p mol AgNO
3
v q mol Cu(NO
3
)
2
. Sau
khi phn ng xy ra hon ton thu c cht rn gm 3 kim loi. Biu thc liờn h gia x, y, p, q l:
a.
p
y q x
2
< +
b.
y p 2q x> +
c.
p
y q x
2
> +
d.
y p 2q 2x> +
Cõu 67. Cho 1,57 gam hn hp gm Al, Zn tỏc dng va vi 100ml dung dch hn hp gm
( )

3
2
Cu NO
0,3M v AgNO
3
0,1M. % khi lng ca Al trong hn hp l:
a. 41,4% b. 34,4% c. 17,2% d. 82,8%
Cõu 68. Hũa tan 69,8 gam hn hp hai mui
( )
3
2
Cu NO
v AgNO
3
vo nc c dung dch X. Cho hn
hp 2,7 gam Al v 2,4 gam Mg vo dung dch X thỡ phn ng xy ra va . Khi lng mi mui trong hn
hp u l:
a. 51 gam AgNO
3
v 18,8 gam
( )
3
2
Cu NO
c. 41 gam AgNO
3
v 28,8 gam
( )
3
2

Cu NO
b. 32,2 gam AgNO
3
v 37,6 gam
( )
3
2
Cu NO
d. 34 gam AgNO
3
v 35,8 gam
( )
3
2
Cu NO
Cõu 69. Mt hn hp X gm Al v Fe cú khi lng 8,3 gam . Cho X vo 1 lớt dung dch A cha AgNO
3

0,1M v Cu(NO
3
)
2
0,2M. Sau khi phn ng kt thỳc c cht rn B ( hon ton khụng tỏc dng vi dung
dch HCl ) v dung dch C ( hon ton khụng cú mu xanh ca Cu
2+
) . Khi lng cht rn B v % Al trong
hn hp X l
a. 23,6 gam; 32,53 b. 24,8 gam; 31,18 c. 25,7 gam; 33,14 d. 24,6 gam; 32,18
Gv: Nguên Văn Dậu - THPT Lạng giang 2
Trang 6

Chuyên đề: kim loai 12 ôn thi tôt nghiệp và đại học
Dựng cho cõu 70, 71, 72: Cho hn hp A gm 2,8 gam Fe v 0,81 gam Al vo 500 ml dung dch B cha
AgNO
3
v Cu(NO
3
)
2
n khi phn ng kt thỳc thu c dung dch X v 8,12 g cht rn Y gm 3 kim loi.
Cho Y tỏc dng vi dung dch HCl d thu 0,672 lớt khớ H
2
(ktc) v dung dch cha m gam mui.
70. Cỏc cht phn ng ht khi A + B l:
A. Fe, Al v AgNO
3
. B. Al, Cu(NO
3
)
2
v AgNO
3
.
C. Al, Fe v Cu(NO
3
)
2
. D. Fe, Cu(NO
3
)
2

v AgNO
3
.
71. Nng mol ca Cu(NO
3
)
2
v AgNO
3
trong dung dch B tng ng l:
A. 0,1 v 0,06. B. 0,2 v 0,3. C. 0,2 v 0,02. D. 0,1 v 0,03.
72. Giỏ tr ca m l:
A. 10,25. B. 3,28. C. 3,81. D. 2,83.
Cõu 73. Cho hn hp gm 1,2 mol Mg v x mol Zn vo dung dch cha 2 mol
2
Cu
+
v 1 mol
Ag
+
n khi
phn ng xy ra hon ton, thu c dung dch cha 3 ion kim loi. Trong cỏc giỏ tr sau õy, giỏ tr no ca
x thừa món trng hp trờn? a. 1,5 b. 1,8 c. 2,0 d. 1,2
Cõu 74. Cho 11,34 gam bt nhụm vo 300 ml dung dch hn hp gm FeCl
3
1,2M v CuCl
2
x (M) sau khi
phn ng kt thỳc thu c dung dch X v 26,4 gam hn hp hai kim loi. x cú giỏ tr l
A. 0,4M. B. 0,5M. C. 0,8M. D.1,0M.

Cõu 75. Cho 6,72 gam bt kim loi Fe tỏc dng 384 ml dung dch AgNO
3
1M sau khi phn ng kt thỳc thu
c dung dch A v m gam cht rn. dd A tỏc dng c ti a bao nhiờu gam bt Cu?
A. 4,608 gam. B. 7,680 gam. C. 9,600 gam. D. 6,144 gam.
Cõu 76. Cho m gam bt Fe vo trong 200 ml dung dch Cu(NO
3
)
2
x(M) v AgNO
3
0,5M thu c dung dch
A v 40,4 gam cht rn X. Hũa tan ht cht rn X bng dung dch HCl d thu c 6,72 lớt H
2
(ktc). x cú
giỏ tr l A. 0,8. B. 1,0. C. 1,2. D. 0,7.
Cõu 77. Hũa tan hon ton m gam Cu vo 400 gam dung dch Fe(NO
3
)
3
12,1% thu c dung dch A cú
nng Cu(NO
3
)
2
3,71 %. Nng % Fe(NO
3
)
3
trong dung dch A l

A. 2,39%. B. 3,12%. C. 4,20%. D. 5,64%.
Cõu 78. Cho m gam hn hp Cu v Fe
2
O
3
tan va ht trong dung dch HCl 18,25% thu c dung dch X ch
gm hai mui. Cụ cn dung dch X c 58,35 gam mui khan. Nng % ca CuCl
2
trong dung dch X l
A. 9,48%. B. 10,26 %. C. 8,42% . D. 11,20%.
Cõu 79. Ho tan ht m gam hn hp X gm Mg, FeCl
3
vo nc ch thu c dung dch Y gm 3 mui v
khụng cũn cht rn. Nu ho tan m gam X bng dung dch HCl thỡ thu c 2,688 lớt H
2
(ktc) . Dung dch Y
cú th ho tan va ht 1,12 gam bt st. m cú tr l:
A. 46,82 gam. B. 56,42 gam. C. 41,88 gam. D. 48,38 gam.
Cõu 80. Cho m gam bt Al vo 400 ml dung dch Fe(NO
3
)
3
0,75M v Cu(NO
3
)
2
0,6M sau phn ng thu c
dung dch X v 23,76 gam hn hp hai kim loi. m cú giỏ tr l
A. 9,72 gam. B. 10,8 gam. C. 10,26 gam. D. 11,34 gam.
Cõu 81. Ho tan p gam hn hp X gm CuSO

4
v FeSO
4
vo nc thu c dung dch Y. Cho m gam bt Zn
d tỏc dng vi dung dch Y sau phn ng thu c m gam cht rn. Nu cho dung dch Y tỏc dng vi
BaCl
2
d thu c 27,96 gam kt ta. p cú giỏ tr l
A. 20,704 gam. B. 20,624 gam. C. 25,984 gam. D. 19,104 gam.
Cõu 82. Cho m gam bt Fe tỏc dng vi 175 gam dung dch AgNO
3
34% sau phn ng thu c dung dch
X ch cha 2 mui st v 4,5 gam cht rn. Xỏc nh nng % ca mui Fe(NO
3
)
2
trong dd X?
A. 9,81%. B. 12,36 %. C. 10,84% . D. 15,6%.
Gv: Nguên Văn Dậu - THPT Lạng giang 2
Trang 7
Chuyªn ®Ị: kim loai 12 «n thi t«t nghiƯp vµ ®¹i häc
ĂN MỊN KIM LOẠI
Câu 1. Một vật bị ăn mòn nhưng khơng phát sinh dòng điện và nhiệt độ càng cao thì tốc độ ăn mòn càng
nhanh.Hỏi vật bị ăn mòn loại loại nào?
a. ăn mòn kim loại b. ăn mòn điện hố c. ăn mòn hợp kim d. ăn mòn hố học
Câu 2. Ăn mòn hố học và ăn mòn điện hố có bản chất giống nhau là:
a. kim loại và hợp kim bị phá huỷ c. q trình oxi hố kim loại
b. q trình oxi hố khử d. phát sinh dòng điện
Câu 3. Trường hợp nào sau đây xảy ra q trình ăn mòn hố học:
a. để một vật bằng gang trong khơng khí ẩm

b. ngâm lá Zn trong dung dịch H
2
SO
4
có vào giọt CuSO
4
c. tơn lợp nhà tiếp xúc với khơng khí ẩm
d. thiết bị bằng thép của nhà máy sản xuất hố chất
Câu 4. Nối 2 lá Cu- Zn (ngun chất) bằng một dây dẫn rồi nhúng vào cốc đựng dung dịch H
2
SO
4
lỗng. Kết
luận nào sau đây đúng:
a. lá Cu (cực dương) và có bọt khí thốt ra c. lá Cu (cực âm) và có bọt khí thốt ra
b. lá Zn (cực dương) và có bọt khí thốt ra d. lá Zn (cực âm) và có bọt khí thốt ra
Câu 5. Một vật làm bằng hợp kim Cu-Zn để trong khơng khí ẩm. Vật sẽ ăn mòn loại nào? Và kim loại nào bị
ăn mòn? a. ăn mòn điện hố- Zn b. ăn mòn hố học- Zn
c. ăn mòn điện hố- Cu d. ăn mòn hố học- Cu
Câu 6. Ngâm một lá sắt trong dung dịch HCl, sắt bị ăn mòn chậm. Nếu cho thêm dung dịch CuSO
4
vào dung
dịch axit thì sắt bị ăn mòn như thế nào:
a. chậm hơn b. khơng thay đổi c. nhanh hơn d. chậm hơn rồi dừng lại
Câu 7. Có 4 dung dịch riêng biệt: a) HCl; b) CuCl
2
; c) FeCl
3
; d) HCl có lẫn CuCl
2

. Nhúng vào mỗi dung dịch
một thanh Fe ngun chất. Số trường hợp xuất hiện ăn mòn điện hóa là:
a. 0 b. 1 c. 2 d. 3
Câu 8. Một vật bằng hợp kim Zn-Cu để trong không khí ẩm ( có chứa khí CO
2
) xảy ra ăn mòn điện hoá.
Quá trình xảy ra ở cực dương của vật là:
A. quá trình khử Cu. B. quá trình khử Zn.
C. quá trình khử ion H
+
. D. quá trình oxi hoá ion H
+
.
Câu 9 Trong không khí ẩm, vật làm bằng chất liệu gì dưới đây sẽ xảy ra hiện tượng sắt bò ăn mòn điện
hoá?
A. Tôn ( sắt tráng kẽm). B. Sắt nguyên chất.
C. Sắt tây ( sắt tráng thiếc). D. Hợp kim gồm Al và Fe.
Câu 10. Biết rằng ion Pb
2+
trong dung dịch oxi hóa được Sn. Khi nhúng hai thanh kim loại Pb và Sn
được nối với nhau bằng dây dẫn điện vào một dung dịch chất điện li thì
A. cả Pb và Sn đều bị ăn mòn điện hố. B. cả Pb và Sn đều khơng bị ăn mòn điện hố.
C. chỉ có Pb bị ăn mòn điện hố. D. chỉ có Sn bị ăn mòn điện hố.
Câu 11. Cho các cặp kim loại ngun chất tiếp xúc trực tiếp với nhau: Fe và Pb; Fe và Zn; Fe và Sn; Fe và
Ni. Khi nhúng các cặp kim loại trên vào dung dịch axit, số cặp kim loại trong đó Fe bị phá huỷ trước là
A. 3. B. 1. C. 4. D. 2.
Câu 12. Tiến hành bốn thí nghiệm sau:
- Thí nghiệm 1: Nhúng thanh Fe vào dung dịch FeCl
3
;

- Thí nghiệm 2: Nhúng thanh Fe vào dung dịch CuSO
4
;
- Thí nghiệm 3: Nhúng thanh Cu vào dung dịch FeCl
3
;
- Thí nghiệm 4: Cho thanh Fe tiếp xúc với thanh Cu rồi nhúng vào dung dịch HCl.
Số trường hợp xuất hiện ăn mòn điện hố là A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.
Gv: Nguªn V¨n DËu - THPT L¹ng giang 2
Trang 8
Chuyªn ®Ị: kim loai 12 «n thi t«t nghiƯp vµ ®¹i häc
ĐIỆN PHÂN
Câu 1. Khi điện phân điện cực trơ, có màng ngăn một dung dịch chứa các ion
2 3 2
Fe ,Fe ,Cu ,H
+ + + +
thì thứ tự
các ion bị điện phân ở catot là:
a.
3 2 2
Fe ,Cu , H , Fe
+ + + +
b.
2 3 2
Cu ,Fe ,H , Fe
+ + + +
c.
2 3 2
Cu ,H ,Fe ,Fe
+ + + +

d.
3 2 2
Fe ,Cu ,H ,Fe
+ + + +
Câu 2. Khi điện phân điện cực trơ, có màng ngăn một dung dịch chứa các ion
3 2
Ag , Fe ,Cu , H
+ + + +
thì thứ tự
các ion bị điện phân ở catot là:
a.
3 2 2
Ag , Fe ,Cu , H ,Fe
+ + + + +
c.
2 3 2
Ag , Cu ,Fe , H , Fe
+ + + + +
b.
2 3 2
Ag , Cu , H ,Fe ,Fe
+ + + + +
d.
2 2 3
Fe , H ,Cu , Fe ,Ag
+ + + + +
Câu 3. Cho dung dịch chứa các ion:
2 2
4 3
SO ,Na , K ,Cu ,Cl , NO .

− + + + − −
Các ion khơng bị điện phân ở trạng thái
dung dịch: a.
2
4
SO ,Na , K ,Cl
− + + −
b.
2
4 3
SO ,Na , K , NO .
− + + −
c.
3
Na , K ,Cl ,NO .
+ + − −
d.
2 2
4 3
SO , K ,Cu , NO .
− + + −
Câu 4. Dung dịch khi điện phân với điện cực trơ tạo mơi trường axit là:
a. CuSO
4
b. K
2
SO
4
c. NaCl d. KNO
3

Câu 5. Khi điện phân các dung dịch: NaCl, KNO
3
, AgNO
3
, CuSO
4
với điện cực trơ, màng ngăn xốp. Dung
dịch có pH tăng trong q trình điện phân là:
a. NaCl b. KNO
3
c. AgNO
3
d. CuSO
4
Câu 6. Điện phân dung dòch muối nào sau đây sẽ điều chế được kim loại tương ứng?
A. NaCl B. CaCl
2
C. AgNO
3
(điện cực trơ) D. AlCl
3
Câu 7. Khi điện phân nóng chảy NaCl (điện cực trơ), tại catot xảy ra
a. sự khử ion Cl
-
b. Sự oxi hóa ion Cl
-
c. Sự oxi hóa ion Na
+
d. Sự khử ion Na
+

Câu 8. Trong cơng nghiệp, natri hiđroxit được sản xuất bằng phương pháp
A. điện phân dd NaCl, khơng có mn điện cực.
B. điện phân NaCl nóng chảy.
C. điện phân dd NaNO
3
, khơng có màng ngăn điện cực.
D. điện phân dd NaCl, có màng ngăn điện cực.
Câu 9. Hai kim loại có thể được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch là
A. Na và Fe. B. Mg và Zn. C. Al và Mg. D. Cu và Ag.
Câu 10. Dãy gồm các kim loại được điều chế trong cơng nghiệp bằng phương pháp điện phân hợp
chất nóng chảy của chúng, là:
A. Na, Ca, Al. B. Na, Ca, Zn. C. Na, Cu, Al. D. Fe, Ca, Al.
Câu 11. Dãy gồm các kim loại đều có thể điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch muối của chúng
là: a. Ba, Ag, Au b. Fe, Cu, Ag c. Al, Fe, Cr d. Mg, Zn, Cu
Câu 12. Khi điện phân dung dịch K
2
SO
4
ở catot thu được V
1
lít khí, ở anot thu được V
2
lít khí (các thể tích đo
cùng điều kiện). Mối quan hệ giữa V
1
và V
2
là:
a. V
1

= 2V
2
b. V
2
= 2V
1
c. V
1
= 3V
2
d. V
2
= 3V
1
Câu 13. Điện phân với điện cực trơ dung dịch hỗn hợp NaCl và NaOH. pH của dung dịch sẽ thay đổi như thế
nào trong q trình điện phân:
a. pH lúc đầu giảm sau đó tăng c. pH tăng đến một giá trị nhất định sau đó khơng đổi
b. pH lúc đầu tăng sau đó giảm d. pH tăng dần cho đến khi kết thúc điện phân
Câu 14. Điện phân dung dịch hỗn hợp CuCl
2
, HCl, NaCl với điện cực trơ, màng ngăn xốp. Trong q trình
điện phân pH của dung dịch:
a. khơng thay đổi b. tăng lên c. giảm xuống d. khơng thể kết luận
Câu 15. Dung dịch chứa a mol NaCl và b mol CuSO
4
. Khi điện phân dung dịch với điện cực trơ có màng
ngăn xốp thu được dung dịch có pH > 7. Biểu thức liên hệ giữa a và b là:
a. a < 2b b. a = 2b c. a > 2b d. a > b
Gv: Nguªn V¨n DËu - THPT L¹ng giang 2
Trang 9

Chuyªn ®Ị: kim loai 12 «n thi t«t nghiƯp vµ ®¹i häc
Câu 16. Điện phân dung dịch hỗn hợp CuSO
4
, KBr trong đó nồng độ mol của hai muối bằng nhau. Nếu thêm
vài giọt quỳ tím vào dung dịch sau điện phân thì:
a. dung dịch khơng đổi màu c. dung dịch có màu xanh
b. dung dịch có màu đỏ d. khơng thể kết luận
Câu 17. Khi điện phân hỗn hợp dung dịch NaCl và CuSO
4
, nếu dung dịch sau điện phân hòa tan hồn tồn
2 3
Al O
thì sẽ xảy ra trường hợp nào sau đây:
a. NaCl dư b. CuSO
4
dư c. NaCl dư hoặc CuSO
4
dư d. NaCl và CuSO
4
đều hết
Câu 18. Điện phân dung dịch CuSO
4
và NaCl đến khi nước điện phân ở cả hai điện cực thì dừng lại. Dung
dịch thu được có thể:
a. hòa tan được oxit nhơm c. hòa tan được CaCO
3
b. khơng làm đổi màu q tím d. tất cả đều đúng
Câu 19. Điện phân muối MX (M: kim loại kiềm, X: Cl, Br) được chất rắn M và khí X
2
. Cho M vào nước

được dung dịch M' và khí H
2
. Cho H
2
tác dụng với X
2
được khí HX. Cho HX vào dung dịch M' được dung
dịch A. Dung dịch A có giá trị pH là:
a. pH > 7 b. pH < 7 c. pH = 7 d. khơng xác định được
Câu 20. Dung dịch X chứa đồng thời 0,01 mol NaCl; 0,05 mol CuCl
2
; 0,04 mol FeCl
3
và 0,04 mol ZnCl
2
.
Kim loại đầu tiên thốt ra ở catot khi điện phân dung dịch trên là:
a. Fe b. Cu c. Zn d. Na
Câu 21. Điện phân hồn tồn 33,3 gam muối clorua thu được 6,72 lít Cl
2
(đktc). Cơng thức phân tử của muối
là: a. CaCl
2
b. MgCl
2
c. BaCl
2
d. SrCl
2


Câu 22. Khi điện phân nóng chảy muối clorua của kim loại kiềm thu được 0,896 lít khí (đktc) ở anot và 3,12
gam kim loại ở catot. Kim loại kiềm là:
a. Li b. Na c. K d. Rb
Câu 23. Điện phân dung dịch muối sunfat của kim loại M hóa trị II. Khi ở anot thu được 0,448 lít khí (đktc)
thì khối lượng catot tăng 2,368 gam. M là kim loại nào:
a. Cd b. Ca c. Mg d. Ni
Câu 24. Điện phân 100ml dung dịch CuSO
4
0,1M với điện cực trơ cho đến khi ở catot bắt đầu xuất hiện khí
thì ngừng điện phân. pH của dung dịch sau điện phân là:
a. 1 b. 2 c. 1,3 d. 0,7
Câu 25. Điện phân 250 gam dung dịch CuSO
4
8% đến khi nồng độ CuSO
4
trong dung dịch bằng một nữa so
với ban đầu thì dừng lại. Khối lượng kim loại thốt ra trên catot là:
a. 4,08 gam b. 2,04 gam c. 4,58 gam d. 4,5 gam
Câu 26. Điện phân 200 ml dung dòch CuCl
2
1M thu được 0,05 mol Cl
2
. Ngâm một đinh sắt sạch vào dung
dòch còn lại sau khi điện phân, khi phản ứng kết thúc lấy đinh sắt ra. Khối lượng đinh sắt tăng lên là:
A. 9,6g B. 1,2g C. 0,4g D. 3,2g
Câu 27. Sau một thời gian điện phân 200ml dung dịch CuCl
2
người ta thu được 1,12 lít khí (đktc) ở anot.
Ngâm đinh sắt sạch trong dung dịch còn lại sau điện phân. Phản ứng xong, thấy khối lượng đinh sắt tăng
thêm 1,2 gam. Nồng độ ban đầu của dung dịch CuCl

2
là:
a. 1M b. 1,5M c. 1,2M d. 2M
Câu 28. Điện phân dung dịch CuCl
2
với điện cực trơ, sau một thời gian thu được 0,32 gam Cu ở catot và một
lượng khí X ở anot. Hấp thụ hồn tồn lượng khí X trên vào 200ml dung dịch NaOH (ở nhiệt độ thường ).
Sau phản ứng, nồng độ NaOH còn lại là 0,05M. Nồng độ ban đầu của dung dịch NaOH là:
a. 0,15M b. 0,2M c. 0,1M d. 0,05M
Câu 29. Điện phân với điện cực trơ 200ml dung dịch
( )
3
2
Cu NO
đến khi có khí bay ra ở catot thì dừng lại.
Để n dung dịch cho đến khi khối lượng catot khơng đổi, lúc đó khối lượng catot tăng thêm 3,2 gam so với
lúc chưa điện phân. Nồng độ mol của dung dịch
( )
3
2
Cu NO
trước phản ứng là:
a. 0,5M b. 0,9M c. 1M d. 1,5M
Gv: Nguªn V¨n DËu - THPT L¹ng giang 2
Trang 10
Chuyên đề: kim loai 12 ôn thi tôt nghiệp và đại học
Cõu 30. Khi in phõn 500ml dung dch NaCl vi in cc tr cú mng ngn xp thỡ khi lng dung dch
gim 5,475 gam thỡ ngng in phõn, thu c dung dch A. pH ca dung dch A l:
A. 12,875 B. 13,778 C. 13,477 D. 12,628
Cõu 31. in phõn dung dch AgNO

3
, dung dch sau in phõn cú pH = 3. Hiu sut in phõn l 80%, th
tớch dung dch khụng i. Nng AgNO
3
sau in phõn l:
A. 0,25.10
-3
M B. 1,25.10
-3
M C. 0,75M D. 0,5.10
-3
M
Cõu 32. Tin hnh in phõn 100 ml dung dch hn hp Cu(NO
3
)
2
0,15 M v AgNO
3
0,1 M (in cc tr)
vi cng dũng in l 1A. Khi lng kim loi thu c sau 32 phỳt 10 giõy in phõn l:
A. 1,08 gam B. 1,40 gam C. 2,04 gam D. 0,96 gam
Cõu 33. in phõn cú mng ngn 500 ml dung dch cha hn hp gm CuCl
2
0,1M v NaCl 0,5M (in cc
tr, hiu sut 100%) vi cng dũng in 5A trong 3860 giõy. Dung dch sau in phõn cú kh nng hũa
tan hon ton m gam Al. Giỏ tr ln nht ca m l:
A. 5,40 B. 1,35 C. 2,70 D. 4,05
Cõu 34. Khi cho dũng in mt chiu I=2A qua dung dch CuCl
2
trong 10 phỳt. Khi lng ng thoỏt ra

catod l
A. 40 gam. B. 0,4 gam. C. 0,2 gam. D. 4 gam.
Cõu 35. in phõn n ht 0,1 mol Cu(NO
3
)
2
trong dung dch vi in cc tr, thỡ sau in phõn khi lng
dung dch ó gim bao nhiờu gam?
A. 1,6 gam. B. 6,4 gam. C. 8,0 gam. D. 18,8 gam.
Cõu 36. in phõn dựng in cc tr dung dch mui sunfat kim loi hoỏ tr 2 vi cng dũng in 3A.
Sau 1930 giõy thy khi lng catot tng 1,92 gam. Mui sunfat ó in phõn l
A. CuSO
4
. B. NiSO
4
. C. MgSO
4
. D. ZnSO
4
.
Cõu 37. in phõn hon ton 1 lớt dung dch AgNO
3
vi 2 iờn cc tr thu c mt dung dch cú pH= 2.
Xem th tớch dung dch thay i khụng ỏng k thỡ lng Ag bỏm catod l:
A. 0,54 gam. B. 0,108 gam. C. 1,08 gam. D. 0,216 gam.
Cõu 38. in phõn 200 ml dung dch mui CuSO
4
trong thi gian, thy khi lng dung dch gim 8 gam.
Dung dch sau in phõn cho tỏc dng vi dd H
2

S d thu c 9,6g kt ta en. Nng mol ca dung dch
CuSO
4
ban u l
A. 1M. B.0,5M. C. 2M. D. 1,125M.
Cõu 39. in phõn dung dch AgNO
3
(in cc tr) trong thi gian 15 phỳt, thu c 0,432 gam Ag catot.
Sau ú lm kt ta ht ion Ag
+
cũn li trong dung dch sau in phõn cn dựng 25 ml dung dch NaCl
0,4M. Cng dũng in v khi lng AgNO
3
ban u l (Ag=108)
A. 0,429 A v 2,38 gam. B. 0,492 A v 3,28 gam.
C. 0,429 A v 3,82 gam. D. 0,249 A v 2,38 gam.
Cõu 40. in phõn 200 ml dung dch AgNO
3
0,4M (in cc tr) trong thi gian 4 gi, cng dũng in
l 0,402A. Nng mol/l cỏc cht cú trong dung dch sau in phõn l
A. AgNO
3
0,15M v HNO
3
0,3M. B. AgNO
3
0,1M v HNO
3
0,3M.
C. AgNO

3
0,1M D. HNO
3
0,3M
Cõu 41. in phõn (vi in cc tr) 200 ml dung dch CuSO4 nng x mol/l, sau mt thi gian thu
c dung dch Y vn cũn mu xanh, cú khi lng gim 8 gam so vi dung dch ban u. Cho 16,8
gam bt st vo Y, sau khi cỏc phn ng xy ra hon ton, thu c 12,4 gam kim loi. Giỏ tr ca x
l A. 1,50. B. 3,25. C. 2,25. D. 1,25
Gv: Nguên Văn Dậu - THPT Lạng giang 2
Trang 11
Chuyên đề: kim loai 12 ôn thi tôt nghiệp và đại học
OXIT KIM LOI PHN NG VI CO, H
2
Cõu 1. Cho V lớt hn hp khớ ( ktc) gm CO v H
2
phn ng vi mt lng d hn hp rn gm CuO v
Fe
3
O
4
nung núng. Sau khi cỏc phn ng xy ra hon ton, khi lng hn hp rn gim 0,32 gam. Giỏ tr ca
V l A. 0,448. B. 0,112. C. 0,224. D. 0,560.
Cõu 2. Dn t t V lớt khớ CO ( ktc) i qua mt ng s ng lng d hn hp rn gm CuO, Fe2O3 (
nhit cao). Sau khi cỏc phn ng xy ra hon ton, thu c khớ X. Dn ton b khớ X trờn vo lng
d dung dch Ca(OH)2 thỡ to thnh 4 gam kt ta. Giỏ tr ca V l
A. 1,120. B. 0,896. C. 0,448. D. 0,224.
Cõu 3. Cho khớ CO kh hon ton n Fe mt hn hp gm: FeO, Fe
2
O
3

, Fe
3
O
4
thy cú 4,48 lớt CO
2
(ktc)
thoỏt ra. Th tớch CO (ktc) ó tham gia phn ng l
A. 1,12 lớt. B. 2,24 lớt. C. 3,36 lớt. D. 4,48 lớt.
Cõu 4. Thi mt lung khớ CO i qua ng s ng m gam hn hp Fe
3
O
4
v CuO nung núng thu c 2,32
gam hn hp rn. Ton b khớ thoỏt ra cho hp th ht vo bỡnh ng dung dch Ca(OH)
2
d thu c 5 gam
kt ta. Giỏ tr ca m l:
A. 3,22 gam. B. 3,12 gam. C. 4,0 gam. D. 4,2 gam.
Cõu 5. kh hon ton 30 gam hn hp CuO, FeO, Fe
2
O
3
, Fe
3
O
4
, MgO cn dựng 5,6 lớt khớ CO ( ktc).
Khi lng cht rn sau phn ng l
A. 28 gam. B. 26 gam. C. 22 gam. D. 24 gam.

Cõu 6. Kh hon ton 17,6 gam hn hp X gm Fe, FeO, Fe
2
O
3,
Fe
3
O
4
cn 2,24 lớt CO ( ktc). Khi lng
st thu c l A. 5,6 gam. B. 6,72 gam. C. 16,0 gam. D. 8,0 gam.
Cõu 7. Cho lung khớ CO (d) i qua 9,1 gam hn hp gm CuO v Al
2
O
3
nung núng n khi phn ng hon
ton, thu c 8,3 gam cht rn. Khi lng CuO cú trong hn hp ban u l
A. 0,8 gam. B. 8,3 gam. C. 2,0 gam. D. 4,0 gam.
Cõu 8. Cho dũng khớ CO d i qua hn hp (X) cha 31,9 gam gm Al
2
O
3
, ZnO, FeO v CaO thỡ thu c
28,7 gam hn hp cht rn (Y). Cho ton b hn hp cht rn (Y) tỏc dng vi dung dch HCl d thu c V
lớt H
2
(kc). Giỏ tr V l
A. 5,60 lớt. B. 4,48 lớt. C. 6,72 lớt. D. 2,24 lớt.
Cõu 9. kh hon ton 45 gam hn hp gm CuO, FeO, Fe
3
O

4
, Fe v MgO cn dựng va 8,4 lớt CO
(ktc). Khi lng cht rn thu c sau phn ng l:
A. 39g B. 38g C. 24g D. 42g
Cõu 10. Cho lung khớ H
2
d i qua ng ng 0,8 gam CuO nung núng. Sau phn ng c 0,672 gam cht
rn. Hiu sut phn kh CuO l:
A. 60% B. 80% C. 75% D. 85%
Cõu 11. Thi lung khớ CO qua ng s ng m gam hn hp gm CuO, Fe
2
O
3
, FeO, Al
2
O
3
nung núng.Sau
1thi gian thu c 215 gam cht rn v khớ X. Dn khớ X vo dung dch nuc vụi trong d thy cú 15 gam
kt ta. Giỏ tr ca m l A. 217,4. B. 249. C. 219,8. D. 230.
Cõu 12. Kh hon ton 4,06 gam 1 oxớt kim loi bng khớ CO nhit cao thnh kim loi. Dn ton b khớ
sinh ra vo bỡnh ng dung dch Ca(OH)
2
(d) to thnh 7,00 gam kt ta. Nu ly lng kim loi sinh ra
hũa tan ht vo dung dch HCl(d) thỡ thu c 1,176 lớt khớ H
2
(ktc). Cụng thc ca oxớt kim loi l
A. FeO. B. CrO. C. Fe
2
O

3
. D. Fe
3
O
4
.
Cõu 13. Hn hp A cú khi lng 17,86 gam gm CuO, Al
2
O
3
v FeO. Cho H
2
d i qua A nung núng, sau
khi phn ng xong thu c 3,6 gam H
2
O. Mt khỏc, hũa tan hon ton A bng dung dch HCl (d), c
dung dch B. Cụ cn dung dch B thu c 33,81 gam mui khan. Khi lng Al
2
O
3
trong hn hp ban u
l:
A. 3,06g. B. 1,53g. C. 3,46g. D. 1,86g.
Gv: Nguên Văn Dậu - THPT Lạng giang 2
Trang 12
Chuyên đề: kim loai 12 ôn thi tôt nghiệp và đại học
KIM LOI PHN NG VI AXIT
Cõu 1. Dóy gm cỏc cht tỏc dng vi
2 4
H SO

loóng l:
a.
3 2 2
FeCl , MgO,Ca(OH) , BaCl
c.
( )
3 2 2 3 4 4
2
Ba(NO ) , Na CO , NH SO , NaOH, Al
b.
( ) ( )
4 3 3
2 2
Zn,Fe, NH CO ,CH COONa, Ba OH
d.
2
Al,Fe,BaO,BaCl , NaCl
Cõu 2. Dóy no di õy khi tỏc dng vi HCl v vi Cl
2
u cho cựng mt loi mui:
a. Mg, Cu, Al b. Fe, Na, Al c. Cu, Ag, Hg d. Na, Zn, Mg
Cõu 3. Ngõm lỏ kim loi cú khi lng 50 gam vo dung dch HCl. Sau phn ng cú 336ml khớ H
2
thoỏt ra
(ktc) v khi lng lỏ kim loi gim 1,68%. Kim loi ú l:
a. Mg b. Cu c. Al d. Fe
Cõu 3. Cho 0,52 gam hn hp hai kim loi tan hon ton trong
2 4
H SO
loóng thy cú 0,336 lớt khớ thoỏt ra

(ktc). Khi lng mui sunfat thu c l:
a. 2 gam b. 2,4 gam c. 3,29 gam d. 1,96 gam
Cõu 4. Hũa tan hon ton mt lng kim loi húa tr II bng mt lng va dung dch HCl 14,6% thỡ thu
c dung dch mui cú nng l 24,15%. Kim loi em dựng l:
a. Mg b. Ca c. Zn d. Fe
Cõu 5. Hũa tan ht a gam mt kim loi bng dung dch
2 4
H SO
loóng ri cụ cn dung dch sau phn ng thu
c 5a gam mui khan. Kim loi trờ|n l: a. Mg b. Cu c. Zn d. Fe
Cõu 6. Cho m gam hn hp Mg, Al, Fe tỏc dng hon ton vi dung dch
2 4
H SO
loóng va thu c 4,48
lớt khớ hydro (ktc). Cụ cn dung dch thu c hn hp mui khan cú khi lng ln hn so vi khi lng
kim loi em dựng l:
a. 12,9 gam b. 19,2 gam c. 19,8 gam d. 18,9 gam
Cõu 7. Cho 13,4 gam hn hp Mg, Al, Fe tỏc dng hon ton vi dung dch
2 4
H SO
loóng va thu c
11,2 lớt khớ hydro (ktc). Cụ cn dung dch thu c hn hp mui khan cú khi lng l:
a. 61,4 gam b. 41,6 gam c. 64,1 gam d. 46,1 gam
Cõu 8. Cho 26,8 gam hn hp Mg, Al, Fe tỏc dng hon ton vi dung dch HCl va thu c 22,4 lớt
khớ hydro (ktc). Cụ cn dung dch thu c hn hp mui khan cú khi lng l:
a. 97,4 gam b. 97,6 gam c. 64,1 gam d. 97,8 gam
Cõu 9. Hũa tan ht 1 gam hn hp Fe v mt kim loi húa tr II bng dung dch
2 4
H SO
loóng c 2,24 lớt

khớ H
2
(ktc). ú l kim loi: a. Zn b. Be c. Ca d. Mg
Cõu 10. Ngõm 2,33 gam hp kim Fe-Zn trong dung dch axit, gii phúng 896ml khớ hydro (ktc). Thnh
phn % ca hp kim l:
a. 72,1% Fe v 27,9% Zn c. 71,9% Fe v 28,1% Zn
b. 62,1% Fe v 37,9% Zn d. 71,2% Fe v 28,8% Zn
Cõu 11. Cho 3,87 gam hn hp Mg v Al vo cc ng 300ml hn hp hai axit
2 4
H SO
0,15M v HCl 1M
phn ng xy ra va . Khi lng mi kim loi l:
a. 1,44 gam Mg v 2,43 gam Al c. 2,43 gam Mg v 1,44 gam Al
b. 1,2 gam Mg v 2,67 gam Al d. 2,67 gam Mg v 1,2 gam Al
Cõu 12. Cho 20 gam hn hp gm mt kim loi M v nhụm vo 200 ml dung dch hn hp gm HCl v
H
2
SO
4
(
2 4
3
HCl H SO
n n=
) thu c 11,2 lớt khớ H
2
(ktc) v 3,4 gam kim loi d. Khi lng mui thu c l:
a. 60,5 gam b. 57,1 gam c. 81,3 gam d. 84,7 gam
Cõu 13. Khi cho 4,19 gam hn hp Al, Zn vo 200ml dung dch HCl a M thỡ axit thiu. Sau khi cụ cn thu
c 7,03 gam cht rn. Giỏ tr ca a l: a. 0,4 b. 0,2 c. 0,8 d. 0,389

Cõu 14. Ho tan hon ton 7,8 gam hn hp gm Mg, Al trong dung dch HCl d. Sau phn ng thy khi
lng dung dch tng thờm 7 gam. Khi lng ca Al cú trong hn hp ban u l
A. 2,7 gam. B. 5,4 gam. C. 4,5 gam. D. 2,4 gam.
Gv: Nguên Văn Dậu - THPT Lạng giang 2
Trang 13
Chuyên đề: kim loai 12 ôn thi tôt nghiệp và đại học
Cõu 15. Chia hn hp 2 kim loi cú hoỏ tr khụng i lm 2 phn bng nhau. Phn 1 tan ht trong dung dch
HCl to ra 1,792 lớt H
2
(ktc). Phn 2,nung trong oxi thu c 2,84 gam hn hp oxit. Khi lng hn hp 2
kim loi ban u l:
A. 2,2 gam B. 3,12 gam C. 2,4 gam D. 1,56 gam
Cõu 16. Cho hn hp A gm Cu v Mg vo dung dch HCl d thu c 5,6 lớt khớ (kc) khụng mu v mt
cht rn khụng tan B. Dựng dung dch H
2
SO
4
c, núng ho tan cht rn B thu c 2,24 lớt khớ SO
2

(kc). Khi lng hn hp A ban u l:
A. 6,4 gam. B. 12,4 gam. C. 6,0 gam. D. 8,0 gam.
Cõu 17. Cho m gam hn hp X gm Al, Cu vo dung dch HCl (d), sau khi kt thỳc phn ng sinh ra 3,36
lớt khớ ( ktc). Nu cho m gam hn hp X trờn vo mt lng d axit nitric (c, ngui), sau khi kt thỳc
phn ng sinh ra 6,72 lớt khớ NO2 (sn phm kh duy nht, ktc). Giỏ tr ca m l
A. 15,6. B. 10,5. C. 11,5. D. 12,3.
Cõu 18. Cho 60 gam hn hp Cu v CuO tan ht trong dung dch HNO
3
loóng d thu c 13,44 lit khớ NO
(kc, sn phm kh duy nht). Phn % v khi lng ca Cu trong hn hp l:

A. 69%. B. 96%. C. 44% D. 56%.
Cõu 19. ho tan 15,3 gam hn hp gm Fe, Cu, Zn cn dựng V lớt HNO
3
1,2M thu c 4,48 lớt khớ NO
(ktc) duy nht. V bng: a. 0,96 b.
0,5
3
c.
2
3
d. 0,2
Cõu 20. Hũa tan hon ton 16,2 gam mt kim loi húa tr cha rừ bng dung dch HNO
3
c 5,6 lớt (ktc)
hn hp A nng 7,2 gam gm NO v N
2
. Kim loi ó cho l :
A. Cr B. Fe C. Al D. Mg
Cõu 21. Hũa tan 1,68 gam kim loi M trong HNO
3
loóng, d thỡ thu c 0,02 mol NO ; 0,01 mol N
2
O. Kim
loi M l A. Al B. Fe C. Mg D. Zn
Cõu 22. Cho a gam oxit st t vo dung dch HNO
3
d thu c hn hp sn phm kh gm 0,02 mol NO v
0,01 mol N
2
O. a l: A. 27,45 gam B. 32,48 gam C. 35,7 gam D. 36,3 gam

Cõu 23. Nhng kim loi no sau õy khụng tỏc dng vi HNO
3
c ngui nhng tỏc dng vi dung dch axớt
HCl : A. Cu , Zn B. Al , Fe C. Al , Zn D. Fe , Zn
Cõu 24. Ho tan hon ton m gam Cu trong dung dch HNO
3
thu c 1,12 lớt hn hp khớ NO v NO
2
(ktc) cú t khi hi i vi H
2
l 16,6. Giỏ tr ca m l
A. 8,32. B. 3,90. C. 4,16. D. 6,40.
Cõu 25. Hũa tan hon ton 12,8 gam Cu trong dung dch HNO
3
thu c V lớt hn hp khớ X ( ktc ) gm
NO
2
v NO. Bit t khi ca X so vi H
2
l 19 . Vy V lớt bng :
A. 4,48lớt B. 2,24lớt C. 3,36lớt D. 6,72lớt
Cõu 26. Ho tan 8,32g Cu vo 3 lớt dung dch HNO
3
(va ) c 4,928 lớt hn hp NO, NO
2
(ktc). Tớnh
khi lng 1 lớt hn hp NO, NO
2
ktc v C
M

dung dch HNO
3
A. 1,99 g; 0,16M B. 1,74 g; 0,18M C. 2,14 g; 0,15M D. 2,12 g; 0,14M
Cõu 27. Cho m gam Cu tỏc dng ht vi dung dch HNO
3
thu c 8,96 lớt hn hp NO v NO
2
cú khi
lng 15,2 gam. Giỏ tr ca m l A. 25,6 g. B. 16,0 g. C. 19,2 g. D. 12,8 g.
Cõu 28. Cho m (g) Cu tỏc dng ht vi dung dch HNO
3
thu c 1,12 lớt ( ktc) hh khớ NO v NO
2
cú t
khi so vi H
2
l 16,6. Giỏ tr ca m l: A. 3,9g B. 4,16g C. 2,38g D. 2,08g
Cõu 29. Ho tan hon ton 45,9g kim loi R bng dung dch HNO
3loóng
thu c hn hp khớ gm 0,3 mol
N
2
O v 0,9mol NO. Hi R l kim loi no: A. Na B. Zn C. Mg D. Al
Cõu 30. Ho tan hon ton 24,3g Al vo dung dch HNO
3
loóng d thu c V lớt hn hp khớ (ktc) gm
NO v N
2
O cú t khi hi so vi H
2

l 20,25. Giỏ tr ca V l A. 6,72. B. 2,24. C. 8,96. D. 11,20.
Cõu 31. Ho tan hon ton 5,94g kim loi R trong dung dch HNO
3
loóng thu c 2,688 lớt (ktc) hn hp
khớ gm NO v N
2
O cú t khi so vi H
2
l 18,5. Kim loi R l:
A. Fe. B. Cu. C. Mg. D. Al.
Cõu 32. Cho a gam Al phn ng ht vi axớt HNO
3
thu c 8,96 lớt ( ktc ) hn hp khớ NO v N
2
O cú t
khi hi so vi hydro bng 16,75. Vy khi lng a gam l :
A. 17,5 B. 13,5 C. 15,3 D. 15,7
Gv: Nguên Văn Dậu - THPT Lạng giang 2
Trang 14
Chuyên đề: kim loai 12 ôn thi tôt nghiệp và đại học
Cõu 33. Hũa tan ht 10,8 gam Al trong dung dch axớt HNO
3
thu c hn hp A gm NO v NO
2
cú t khi
hi so vi H
2
l 19. Th tớch mi khớ trong hn hp A ( ktc ) l :
A. Cựng 5,72lớt B. Cựng 6,72 lớt C. 3,36lớt v 6,72lớt D. 7 lớt v 4 lớt
Cõu 34. Ho tan hon ton m gam Al vo dung dch HNO

3
rt loóng thu c hn hp gm 0,015 mol N
2
O
v 0,01 mol NO (khụng cú sn phm NH
4
NO
3
). Giỏ tr ca m l:
A. 1,35 g. B. 0,81 g. C. 1,92 g. D. 1,08 g.
Cõu 35. Cho 140,4 gam Al tan hon ton trong dung dch HNO
3
thy to ra V lit hn hp 3 khớ NO, N
2
O, N
2
cú t l mol ln lt l 1 : 2 : 2. Giỏ tr V l?
A. 33,6 B. 44,8 C. 67,2 D. 8,96
Cõu 36. Hũa tan 1 hn hp X gm 2 kim loi A, B trong axit HNO
3
loóng. Kt thỳc phn ng thu c hn
hp khớ Y cú 0,1 mol NO ; 0,15 mol NO
2
v 0,05 mol N
2
O. Bit rng khụng cú phn ng to mui NH
4
NO
3
.

S mol HNO
3
ó phn ng :
A. 0,75 mol B. 0,9 mol C. 1,2 mol D. 1,05 mol
Cõu 37. Cho 12,9 gam hn hp Al v Mg tỏc dng hon ton vi dung dch hn hp gm H
2
SO
4
v HNO
3
thu c 0,1 mol mi khớ SO
2
; NO; N
2
O. Khi lng Al cú trong hn hp l:
A. 8,10 g. B. 5,40 g. C. 4,05 g. D. 6,75 g.
Cõu 38. Hũa tan 13,5 gam kim loi M vo lng d dung dch HNO
3
loóng thu c 3,36 lớt khớ duy nht
(ktc) khụng mu, khụng mựi, nh hn khụng khớ. Kim loi M l:
a. Fe b. Al c. Mg d. Zn
Cõu 39. Hũa tan hon ton 2,16 gam kim loi M bng dung dch HNO
3
loóng d thu c mui M(NO
3
)
3
,
H
2

O v 604,8 ml (ktc) hn hp khớ E cha N
2
v N
2
O. Hn hp khớ E cú t khi i vi hiro bng 18,45.
M l: a. Cr b. Fe c. Mn d. Al
Cõu 40. Ho tan hon ton 12 gam hn hp Fe, Cu (t lờ mol 1: 1) bng HNO
3,
thu c V lớt (ktc) hn hp
khớ X (gm NO v NO
2
) v dung dch Y (ch cha 2 mui v axit d). T khi ca X so vi H
2
bng 19. Giỏ
tr ca V l: A. 3,36. B. 2,24. C. 5,60. D. 4,48.
Cõu 41. Cho 1,35g hn hp gm Mg, Al, Cu tỏc dng vi dung dch HNO
3
loóng thu c 1,12 lớt (kc) hn
hp khớ X gm NO v N
2
O. T khi ca X i vi khớ H
2
l 20,6. Khi lng mui nitrat sinh ra trong dung
dch l: A. 23,05g B. 13,13g C. 5,891g D. 7,64g
Cõu 42. Hũa tan hon ton 30,0 gam hn hp X gm Mg, Al, Zn trong dung dch HNO
3,
sau phn ng hon
ton thu c dung dch Y v hn hp gm 0,1 mol N
2
O v 0,1 mol NO. Cụ cn dung dch sau phn ng thu

c 127 gam hn hp mui. Vy s mol HNO
3
ó b kh trong phn ng trờn l :
A. 0,45 mol B. 0,40 mol C. 0,30 mol D. 0,35 mol
Cõu 43. Cho m gam hn hp kim loi gm Al, Zn, Mg tan trong V(lit) dung dch HNO
3
0,01 M thỡ va ng thi
gii phúng 2,688 lit( ktc) hn hp khớ gm NO v N
2
cú t khi so vi hidro l 44,5/3. Giỏ tr ca V l:
A. 6,4 lit B. 0,64 lit C. 0,064 lit D. 64 lit
Cõu 44. Hũa tan 5,04 gam hn hp 3 kim loi X, Y, Z trong 100 ml dung dch HNO
3
x (M) va thu c
m(gam) mui; 0,02 mol NO
2
v 0,005 mol N
2
O. Giỏ tr ca x v m x l
A. 0,9 (M) v 8,76 (g) B. 0,9 (M) v 7,76 (g) C. 0,9 (M) v 8,67 (g) D. 0,8 (M) v 8,76 (g)
Cõu 45. Cho 13,4 gam hn hp Fe, Al, Mg tỏc dng ht vi mt lng dung dch HNO
3
2M (ly d 10%)
thu c 4,48 lớt hn hp NO, N
2
O cú t khi i vi hiro l 18,5 v dung dch khụng cha mui amoni.
Th tớch dung dch HNO
3
ó dựng v khi lng mui cú trong dung dch sau phn ng l:
A. 7,7 lớt v 80 (g) B. 0,77 lớt v 81,6 (g) C. 7,5 lớt v 81 (g) D. 7,2 lớt v 80 (g)

Cõu 46. Ho tan hon ton 8,5 gam hn hp Zn, Mg bng dung dch H
2
SO
4
c thu c 1,12 lớt SO
2
(
ktc) v 1,6 gam S v dung dch X. Khi lng mui khan trong dung dch X l:
A. 27,7 g. B. 24,8 g. C. 28,1 g. D. 30,4 g.
Cõu 47. Cho 31 gam hn hp Mg, Al, Fe tỏc dng hon ton vi dung dch HNO
3
d thu c V lớt khớ NO
(ktc). Cụ cn dung dch thu c 179,8 gam hn hp mui khan. Giỏ tr ca V l:
a. 17,92 b. 15,68 c. 20,16 d. 16,8
Cõu 48. Cho 19 gam hn hp Mg, Al, Fe tỏc dng hon ton vi dung dch
2 4
H SO
c, núng d thu c V
lớt khớ SO
2
(ktc) v 86,2 gam mui khan. Giỏ tr ca V l:
Gv: Nguên Văn Dậu - THPT Lạng giang 2
Trang 15
Chuyên đề: kim loai 12 ôn thi tôt nghiệp và đại học
a. 15,68 b. 16,8 c. 17,92 d. 20,16
Cõu 49. Cho a gam hn hp hai kim loi M v N (húa tr khụng i tng ng l m, n) hũa tan hon ton vo
dung dch HNO
3
loóng d thỡ thu c 8,96 lớt khớ NO (ktc) duy nht. Khi cụ cn dung dch thu c 87
gam mui khan. Giỏ tr ca a l:

a. 12,6 gam b. 16,2 gam c. 12,8 gam d. 18,2 gam
Cõu 50. Cho a gam hn hp hai kim loi M v N (húa tr khụng i tng ng l m, n) hũa tan hon ton
vo dung dch
2 4
H SO
c, núng d thu c 8,96 lớt khớ SO
2
(ktc) v 46,2 gam mui khan. Giỏ tr ca a l:
a. 7,8 gam b. 6,8 gam c. 8,8 gam d. 9,8 gam
Cõu 51. Cho hn hp gm Al v Mg cú khi lng 12,6 gam vo cc ng axit
2 4
H SO
c, núng. Phn ng
hon ton thu c 4,8 gam lu hunh v 3,36 lớt khớ SO
2
(ktc). Khi lng mi kim loi l:
a. 5,4 gam Al v 7,2 gam Mg c. 2,7 gam Al v 9,9 gam Mg
b. 8,1 gam Al v 4,5 gam Mg d. 10,8 gam Al v 1,8 gam Mg
Cõu 52. Cn dựng 0,1 mol
2 4
H SO
c núng tỏc dng va vi 0,1 mol kim loi thu c 15,6 gam mui.
Kim loi em dựng l: a. Ag b. Cu c. Fe d. Zn
Cõu 53. Chia hn hp gm 2 kim loi X, Y cú hoỏ tr khụng i thnh 2 phn bng nhau:
+ Phn 1: Ho tan hon ton trong dung dch hn hp gm HCl v H
2
SO
4
thu c 3,36 lớt H
2

( ktc).
+ Phn 2: Ho tan hon ton trong dung dch HNO
3
thu c V lớt NO duy nht ( ktc). Giỏ tr ca V l:
A. 2,24 lớt. B. 3,36 lớt. C. 4,48 lớt. D. 5,60 lớt.
Cõu 54. Hũa tan hon ton 3,87 gam hn hp X v Y bng lng d axit
2 4
H SO
thu c 4,368 lớt khớ H
2

(ktc). Cng lng kim loi trờn nu tỏc dng vi clo thỡ khi lng mui thu c l:
A. 17,715 gam B. 17,775 gam C. 17,275 gam D. 27,14 gam
Cõu 55. Hũa tan hon ton 3,87 gam hn hp Mg v Al bng lng d axit
2 4
H SO
thu c 4,368 lớt khớ H
2

(ktc). Cng lng kim loi trờn nu tỏc dng vi oxy thỡ khi lng oxit thu c l:
A. 6,99 gam B. 7,71 gam C. 7,17 gam D. 7,14 gam
Cõu 56. Ho tan hon ton 12,42 gam Al bng dung dch HNO
3
loóng (d), thu c dung dch X v 1,344
lớt ( ktc) hn hp khớ Y gm hai khớ l N
2
O v N
2
. T khi ca hn hp khớ Y so vi khớ H
2

l 18. Cụ cn
dung dch X, thu c m gam cht rn khan. Giỏ tr ca m l
A. 38,34. B. 34,08. C. 106,38. D. 97,98.
Cõu 57. Cho 2 gam Ca tỏc dng ht vi dung dch HNO3 thu c 224 ml khớ X duy nht (ktc). Khớ X l:
A. NO B. N
2
O C. N
2
D. NO
2
Cõu 58. Ho tan 2,4 gam Mg bng dung dch HNO
3
va thu c 0,336 lớt khớ X duy nht (ktc) v 15,6
gam mui khan. Khớ X l:
A. NO B. NO
2
C. N
2
D. N
2
O
Cõu 59. Nung 2,23 gam hn hp X gm cỏc kim loi Fe, Al, Zn, Mg trong oxi, sau mt thi gian thu c
2,71 gam hn hp Y. Ho tan hon ton Y vo dung dch HNO3 (d), thu c 0,672 lớt khớ NO (sn phm
kh duy nht, ktc). S mol HNO3 ó phn ng l:
A. 0,12. B. 0,16. C. 0,18. D. 0,14.
Cõu 60. Cho 0,3 mol bt Cu v 0,6 mol Fe(NO
3
)
2
vo dung dch cha 0,9 mol H

2
SO
4
(loóng). Sau khi cỏc
phn ng xy ra hon ton, thu c V lớt khớ NO (sn phm kh duy nht, ktc). Giỏ tr ca V l:
A. 8,96. B. 4,48. C. 10,08. D. 6,72.
Cõu 61. Cho 19,2 gam Cu vo cc cha 0,5 lớt dung dch hn hp
2 4
H SO
1M v HNO
3
1M. Kt thỳc phn
ng th tớch khớ NO duy nht to ra ktc l:
a. 4,48 lớt b. 2,8 lớt c. 3,36 lớt d. 5,6 lớt
Cõu 62. Thc hin 2 thớ nghim:
1) Cho 3,84 gam Cu phn ng vi 80 ml dung dch HNO
3
1M thoỏt ra V
1
lớt NO.
2) Cho 3,84 gam Cu phn ng vi 80 ml dung dch cha HNO
3
1M v H
2
SO
4
0,5M thoỏt ra V
2
lớt NO.
Bit NO l sn phm kh duy nht, cỏc th tớch o cựng iu kin. Quan h gia V

1
v V
2
l:
a. V
1
= V
2
b. 2V
1
= V
2
c. V
1
=2,5 V
2
d. V
1
= 1,5 V
2
Gv: Nguên Văn Dậu - THPT Lạng giang 2
Trang 16
Chuyªn ®Ò: kim loai 12 «n thi t«t nghiÖp vµ ®¹i häc
Câu 63. Hòa tan 0,09 mol Cu kim loại trong 120 ml dung dịch X gồm HNO
3
1M và H
2
SO
4
0,5M. Sau khi

phản ứng kết thúc thu được khí NO duy nhất và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được m gam chất rắn
khan. Giá trị của m là A. 16,92 B. 14,40 C. 15,24 D. 17,65
Gv: Nguªn V¨n DËu - THPT L¹ng giang 2
Trang 17
Chuyên đề: kim loai 12 ôn thi tôt nghiệp và đại học
KIM LOI PHN NG VI PHI KIM
Cõu 1. t chỏy 7,8 gam hn hp A gm Al, Mg vi oxi d thu c 14,2 gam hn hp B gm 2 oxit. Th
tớch dung dch H
2
SO
4
1M ti thiu cn dung ho tan B l:
a. 0,2 lớt b. 0,6 lớt c. 0,8 lớt d. 0,4 lớt
Cõu 2. Khi nung hn hp X gm Ba, Cu vi oxi d thỡ khi lng tng thờm 4,8 gam. Kh cht rn thu c
bng hiro d thỡ khi lng cht rn gim 3,2 gam. Cỏc phn ng xy ra hon ton, khi lng ca hn hp
X l: a. 33,8 gam b. 13,25 gam c. 30,15 gam d. 26,5 gam
Cõu 3. Oxi húa hon ton 0,3 mol kim loi thnh oxit phi dựng 0,2 mol oxi. Kim loi ny l:
a. Cu b. Ag c. Fe d. Al
Cõu 4. Oxi húa hon ton a gam mt kim loi húa tr III thnh oxit cn dựng
8
a
9
gam oxi. Kim loi ny l:
a. Fe b. Al c. Cr d. Co
Cõu 5. 1,2 gam mt kim loi húa tr II tỏc dng ht vi clo thu c 4,75 gam mui clorua. Kim loi ny l:
a. Mg b. Zn c. Cu d. Ca
Cõu 6. t a gam Cu trong khụng khớ c mt cht rn nng 1,125a gam gm CuO v Cu d. Phn trm
ca ng d trong hn hp l:
a. 14,44% b. 55,55% c. 44,55% d. 20%
Cõu 7. Cho hn hp gm 10,8 gam Al v 4,8 gam Mg tỏc dng va vi hn hp hai khớ clo v oxi. Sau

khi phn ng xong thu c 39,4 gam cht rn. S mol mi khớ trong hn hp du l:
a. 0,2 mol Cl
2
; 0,3 mol O
2
c. 0,4 mol Cl
2
; 0,2 mol O
2
b. 0,6 mol Cl
2
; 0,1 mol O
2
d. 0,3 mol Cl
2
; 0,25 mol O
2
Cõu 8. Cho hn hp gm 10,8 gam Al v 4,8 gam Mg tỏc dng ht vi 11,2 lớt hn hp hai khớ clo v oxi.
Sau khi phn ng xong thu c m gam cht rn. Giỏ tr ca m l:
a. 39,4 b. 34,9 c. 43,9 d. 49,3
Cõu 9. Hn hp khớ A gm Cl
2
v O
2
, hn hp B gm Mg v Al. Khi cho 11,2 lớt A (ktc) phn ng va
vi 16,98 gam B to ra 42,34 gam hn hp C. Thnh phn % v khi lng ca Mg trong B l:
a. 22,26% b. 19,79% c. 80,21% d. 77,74%
Cõu 10. oxi húa hon ton mt kim loi M húa tr n thnh oxit phi dựng mt lng oxi bng 40% lng
kim loi ó dựng. Kim loi M l:
a. Mg b. Ca c. Al d. Cu

Cõu 11. 16g mt hn hp A gm MgO v CuO. Khi cho A tỏc dng vi H
2
d nhit cao, cũn li mt
cht rn B. B tan va trong 1 lớt dung dch H
2
SO
4
0,2M. Thnh phn % theo khi lng ca hn hp A:
a. 60% MgO, 40% CuO c. 45% MgO, 55% CuO
b. 50% MgO, 50% CuO d. 70% MgO, 30% CuO
Cõu 12. Trn 60 g bt st v 30 g bt lu hunh ri un núng (khụng cú khụng khớ) thu c cht rn A.
Ho tan A bng dung dch axit HCl d thu c dung dch B v khớ C. t chỏy C cn V lớt O
2
(ktc). Bit
cỏc phn ng xy ra hon ton. V cú giỏ tr l:
A. 11,2 lớt B. 21 lớt C. 33 lớt D. 49 lớt
Cõu 13. Chia hn hp 2 kim loi cú hoỏ tr khụng i lm 2 phn bng nhau. Phn 1 tan ht trong dung dch
HCl to ra 1,792 lớt H
2
(ktc). Phn 2, nung trong oxi thu c 2,84 gam hn hp oxit. Khi lng hn hp 2
kim loi ban u l:
A. 2,2 gam B. 3,12 gam C. 2,4 gam D. 1,56 gam
Cõu 14. Cho 16,2 gam kim loi M cú hoỏ tr khụng i tỏc dng vi 0,15 mol oxi thu c cht rn A. Ho
tan cht rn A trong HCl d thu c 0,6 mol khớ. M l:
a. Al b. Be c. Mg d. Cu
NHểM IA, IIA
Gv: Nguên Văn Dậu - THPT Lạng giang 2
Trang 18
Chuyên đề: kim loai 12 ôn thi tôt nghiệp và đại học
Cõu 1. Cho m gam hn hp gm Na v Ba tỏc dng ht vi nc thu c dung dch A v 3,36 lớt H

2
(ktc).
Th tớch H
2
SO
4
2M cn dựng trung ho dung dch A l:
a. 0,15 lớt b. 0,075 lớt c. 0,3 lớt d. 0,45 lớt
Cõu 2. Khi hn hp hai kim loi kim tỏc dng vi nc thu c 1,12 lớt khớ (ktc) v 0,5 lớt dung dch A.
pH ca dung dch A l:
a. 13,3 b. 13 c. 0,7 d. 12,3
Cõu 3. Cho hn hp gm hai kim loi kim hai chu k liờn tip nhau tỏc dung vi nc thu c 2,24 lớt
khớ (ktc) ng thi khi lng dung dch tng 6 gam. Hai kim loi kim l:
a. Li, Na b. Na, K c. K, Rb d. Rb, Cs
Cõu 4. Cho dung dch mui sunfua ca kim loi kim vo dung dch HCl d thu c 2,24 lớt khớ (ktc)
ng thi khi lng dung dch tng 4,4 gam. Kim loi kim l:
a. Li b. Na c. K d. Rb.
Cõu 5. Cho 6,4 gam hn hp hai kim loi nhúm IIA hai chu kỡ liờn tip tỏc dng vi axớt sufuric loóng, d
thu c 4,48 lớt khớ (ktc). Hai kim loi ú l:
a. Be, Mg b. Mg, Ca c. Ca, Sr d. Sr, Ba
Cõu 6. Hn hp X gm mt kim loi kim v mt kim loi kim th tỏc dng ht vi nc thu c 0,448 lớt
khớ H
2
(ktc) v dung dch Y. Th tớch dung dch HCl 0,2M cn dựng trung ho dung dch Y l:
a. 0,2 lớt b. 0,1 lớt c. 0,008 lớt d. 0,004 lớt
Cõu 7. Cho 2 gam canxi tỏc dng vi HNO
3
thu c duy nht 224 ml khớ X (ktc). X l:
a.
2

N O
b.
2
N
c.
2
NO
d. NO
Cõu 8. Khi cho kim loi kim th tỏc dng ht vi nc c V lớt khớ (ktc) v dung dch A. Trung ho
dung dch A cn dựng 0,1 lớt H
2
SO
4
1M. Giỏ tr ca V l:
a. 4,48 b. 1,12 c. 2,24 d. 3,36
Cõu 9. Cht A cú cỏc tớnh cht sau:
- A phn ng vi axit to mui
- A phn ng vi nc to dung dch kim
- Dung dch kim phn ng vi dung dch Na
2
CO
3
to kt ta trng.
A l: a. K b. Ca c. Mg d. Fe
Cõu 10. Cho 9,1 gam hn hp hai mui cacbonat trung hũa ca hai kim loi kim hai chu kỡ liờn tip tan
hon ton trong dung dch HCl d c 2,24 lớt khớ CO
2
(ktc). Hai kim loi ú l:
a. Li v Na b. Na v K c. K v Rb d. Rb v Cs
Cõu 11. Nhit phõn hon ton mt hn hp gm MgCO

3
v CaCO
3
thu c 1,12 lớt CO
2
(ktc) v 2,2 gam
cht rn. Hm lng CaCO
3
trong hn hp l:
a. 14,2% b. 28,4% c. 71,6% d. 31,9%
Cõu 12. Hũa tan 1,8 gam mui sunfat ca kim loi kim th vo nc thnh dung dch X. phn ng ht
vi dung dch X cn dựng 20ml dung dch BaCl
2
0,75M. Cụng thc phõn t ca mui sunfat l:
a.
4
MgSO
b.
4
CaSO
c.
4
BaSO
d.
4
SrSO
Cõu 13. Hũa tan hon ton 2,73 gam mt kim loi kim vo nc thu c mt dung dch cú khi lng
tng 2,66 gam so vi khi lng nc ban u. Kim loi ú l:
a. Li b. Na c. K d. Rb
Cõu 14. Hũa tan hon ton hn hp kim loi gm mt kim loi kim v mt kim loi kim th vo nc thỡ

thu c dung dch. Hn hp kim loi no sau õy l sai:
a. Na v Be b. K v Ba c. Na v Mg d. Na v Ba
Cõu 15. Khi lng Ba cn cho vo 100 gam nc c dung dch Ba(OH)
2
2,67% l:
a. 3,94 gam b. 1,97 gam c. 4,13 gam d. 2,95 gam
Cõu 16. Hũa tan hon ton 1,15 gam mt kim loi kim vo nc. trung hũa dung dch thu c cn
dựng 50 gam dung dch HCl 3,65%. õy l kim loi:
a. Li b. Na c. K d. Rb
Cõu 17. Hũa tan 4,6 gam Na vo 45,6 gam nc c dung dch cú nng l:
a. 10% b. 12% c. 14% d. 16%
Gv: Nguên Văn Dậu - THPT Lạng giang 2
Trang 19
Chuyên đề: kim loai 12 ôn thi tôt nghiệp và đại học
Cõu 18. Hũa tan m gam hn hp X gm 2 kim loi kim v mt kim loi kim th vo nc c dung dch
Y v 0,24 mol khớ. Th tớch hn hp Z (gm HCl 1M v H
2
SO
4
0,5M ) cn dựng trung hũa dung dch Y
l: a. 240 ml b. 480 ml c. 320 ml d. 384 ml
Cõu 19. Cụ cn dung dch X cha cỏc ion Mg
2+
, Ca
2+
,
-
3
HCO
thu c cht rn Y. Nung Y nhit cao n

khi lng khụng i thu c cht rn Z gm:
a. MgO v CaO b. MgO v CaCO
3
c. MgCO
3
v CaO d. MgCO
3
v CaCO
3
Cõu 20. Hn hp gm 2 kim loi kim v kim loi kim th tan hon ton vo nc c dung dch A v
2,24 lớt khớ H
2
(ktc). Th tớch
2 4
H SO
2M cn dựng trung hũa dung dch A l:
a. 100ml b. 50ml c. 150ml d. 200ml
Cõu 21. Cho a gam hn hp gm 2 kim loi kim v kim loi kim th tan hon ton vo nc c dung
dch A v 2,24 lớt khớ H
2
(ktc). Th tớch
2 4
H SO
2M cn dựng phn ng ht vi a gam hn hp trờn l:
a. 100ml b. 50ml c. 150ml d. 200ml
Cõu 22. Cho hn hp gm Ba v BaO vo cc ng nc d thu c dung dch A v 2,24 lớt khớ H
2
(ktc).
Sc khớ CO
2

d vo dung dch A c dung dch B. Cụ cn dung dch B thu c 39,4 gam mui khan. Khi
lng hn hp ban u l:
a. 29 gam b. 19 gam c. 19,9 gam d. 29,2 gam
CO
2
TC DNG VI DUNG DCH BAZ - MUI CACBONAT
Cõu 1. Cho x mol CO
2
tỏc dng vi dung dch cha y mol NaOH thu c hai mui cú khi lng bng
nhau. Biu thc liờn h gia x, y l:
a.
x 137
y 95
=
b.
x 95
y 137
=
c.
x 2
y 3
=
d.
x 3
y 2
=
Cõu 2. Khi cho t t dung dch HCl vo dung dch Na
2
CO
3

, hin tng quan sỏt c l:
a. cú bt khớ thoỏt ra b. lỳc u khụng cú hin tng sau ú cú bt khớ xut hin
c. cú khớ thoỏt ra lỳc u nhiu sau ớt dn d. lỳc u cú khớ thoỏt ra sau ú khụng cú hin tng gỡ
Cõu 3. Cho t t dung dch cha a mol HCl vo dung dch cha b mol Na
2
CO
3
thu c V lớt khớ (ktc) v
dung dch X. Khi cho nc vụi trong vo dung dch X thy cú xut hin kt ta. Biu thc liờn h gia a, b,
V l: a. V = 22,4(a - b). b. V = 11,2(a - b) c. V = 11,2(a + b) d. V = 22,4(a + b)
Cõu 4. Cho t t dung dch cha x mol HCl vo dung dch cha y mol Na
2
CO
3
thu c khớ v dung dch X.
Khi cho nc vụi trong vo dung dch X thy cú xut hin m gam kt ta. Biu thc liờn h gia x, y, m l:
a. m = 100(2y - x) b. m = 50(2y - x) c. m = 100(2y + x) d. m = 50(2y + x)
Cõu 5. Cho t t dung dch A cha x mol HCl vo dung dch B cha y mol Na
2
CO
3
. Sau khi cho ht A vo B
c dung dch C cú pH = 7. Mi quan h gia x, y l:
a. x = 2y b. y = 2x c. x = 3y d. y = 3x
Cõu 6. Sc vo bỡnh cha 15 lớt dung dch Ca(OH)
2
0,01M mt s mol CO
2
cú giỏ tr bin thiờn
2

0,12 0,26
CO
mol n mol
thỡ khi lng m gam kt ta thu c s cú khong giỏ tr l:
a.
12 15g m g
b.
4 12g m g
c.
0,12 0,24g m g
d.
4 15g m g
Cõu 7. Cc A ng 0,3 mol Na
2
CO
3
v 0,2 mol NaHCO
3
. Cc B ng 0,4 mol HCl. rt t t cc B vo
cc A, s mol khớ CO
2
thoỏt ra cú giỏ tr l:
a. 0,1 mol b. 0,2 mol c. 0,3 mol d. 0,4 mol
Cõu 8. Dung dch A cú cha: Mg
2+
, Ca
2+
, Ba
2+
v 0,2 mol Cl

-
; 0,3 mol
3
NO

. Thờm dn dn dung dch
Na
2
CO
3
1M vo dung dch A cho n khi c lng kt ta ln nht thỡ ngng li. Th tớch dung dch
Na
2
CO
3
ó thờm vo l: a. 150 ml b. 500 ml c. 250 ml d. 300 ml
Cõu 9. Khi sc khớ CO
2
vo dung dch Ca(OH)
2
cho n d. Hin tng quan sỏt c l:
a. dung dch tr nờn vn c sau ú tan dn v tr nờn trong sut
b. cú kt ta mu trng sau ú tan
c. cú kt ta mu trng sau ú tan dn v tan ht
Gv: Nguên Văn Dậu - THPT Lạng giang 2
Trang 20
Chuyên đề: kim loai 12 ôn thi tôt nghiệp và đại học
d. dung dch tr nờn vn c sau ú trong sut
Cõu 10. Cho 4032 ml khớ CO
2

(ktc) sc vo dung dch cú cha 7,4 gam Ca(OH)
2
. Khi lng kt ta thu
c l: a. 1 gam b. 8 gam c. 6 gam d. 2 gam
Cõu 11. Cho 100 gam CaCO
3
tỏc dng hon ton vi dung dch HCl. Sc khớ thu c vo dung dch cha
60 gam NaOH. Khi lng mui natri thu c l
a. 80 gam b. 84 gam c. 95 gam d. 106 gam
Cõu 12. Cho 0,1 mol hn hp Na
2
CO
3
v KHCO
3
tỏc dng vi HCl d. Khớ thu c vo dung dch nc vụi
trong d to thnh m gam kt ta. Giỏ tr ca m l:
a. 1 b. 100 c. 10 d. 5
Cõu 13. Nung 20 gam hn hp A gm Na
2
CO
3
v NaHCO
3
cho n khi khi lng khụng i cũn li 13,8
gam cht rn. % v khi lng ca Na
2
CO
3
trong A l:

a. 58% b. 42% c. 84% d. 16%
Cõu 14. Cho 100ml dung dch NaHCO
3
0,1M tỏc dng vi nc vụi trong d thu c m gam kt ta. Giỏ tr
ca m l: a. 0,5 b. 1 c. 50 d. 100
Cõu 15. Hoỏ cht dựng phõn bit 3 dung dch: NaOH, Na
2
CO
3
, NaHCO
3
l:
a. CaCl
2
b. Ca(OH)
2
c. HCl d. Ba(NO
3
)
2
Cõu 16. Nhit phõn 3,5 gam mt mui cacbonat thu c 1,96 gam cht rn. Mui em nhit phõn l:
a. MgCO
3
b. CaCO
3
c. BaCO
3
d. FeCO
3
Cõu 17. Cho 2,24 lớt CO

2
(ktc) hp th vo dung dch cha 0,1 mol NaOH s thu c dung dch cha: a.
0,1 mol
2 3
Na CO
b. 0,05 mol
2 3
Na CO
c. 0,05 mol NaHCO
3
d. 0,1 mol NaHCO
3
Cõu 18. Cho 3,36 lớt khớ CO
2
(ktc) hp th vo dung dch cha 0,18 mol NaOH s thu c dung dch cha:
a. 0,15 mol
2 3
Na CO
b. 0,12 mol NaHCO
3
v 0,03 mol
2 3
Na CO
c. 0,03 mol NaHCO
3
v 0,12 mol
2 3
Na CO
d. 0,15 mol NaHCO
3

Cõu 19. Cho 4,48 lớt khớ CO
2
(ktc) hp th vo 40 lớt dung dch cha Ca(OH)
2
c 12 gam kt ta. Nng
mol ca dung dch Ca(OH)
2
l:
a. 0,004M b. 0,002M c. 0,006M d. 0,008M
Cõu 20. Hũa tan 28,4 gam mt hn hp gm 2 mui cacbonat ca hai kim loi húa tr II bng dung dch HCl
d thu c 10 lớt khớ 54,6
0
C; 0,8064 atm v dung dch X. Khi lng mui trong X l:
a. 30,95 gam b. 34,25 gam c. 31,48 gam d. 33,70 gam
Cõu 21. Dung dch A cha NaOH 1M v Ca(OH)
2
0,01M. Sc 2,24 lớt CO
2
(ktc) vo 400ml dung dch A ta
thu c mt kt ta cú khi lng l:
a. 2 gam b. 3 gam c. 0,4 gam d. 1,5 gam
Cõu 22. Hóy chn trỡnh t tin hnh thớ nghim nhn bit 4 cht rn:
2 3 3 4 2 4
Na CO , BaCO ,BaSO , Na SO

ng trong l riờng bit.
a. dựng nc, dựng HCl c. dựng nc, dựng BaCl
2
b. dựng nc, dựng AgNO
3

d. dựng dung dch BaCl
2
Cõu 23. Hũa tan hon ton 23,8 gam hn hp mt mui cacbonat ca kim loi húa tr I v mt mui cacbonat
kim loi húa tr II vo dung dch HCl thy thoỏt ra 0,2 mol khớ. Khi cụ cn dung dch sau phn ng thỡ khi
lng mui khan thu c l:
a. 26 gam b. 28 gam c. 26,8 gam d. 28,6 gam
Cõu 24. Cho 230 gam hn hp ACO
3
, B
2
CO
3
, R
2
CO
3
tan hon ton trong dung dch HCl thy thoỏt ra 0,896
lớt khớ (ktc). Cụ cn dung dch sau phn ng thỡ khi lng mui khan thu c l:
a. 228,22 gam b. 230,44 gam c. 217,44 gam d. 219,22 gam
Cõu 25. Nhit phõn hon ton 18,4 gam hn hp 2 mui cacbonat ca hai kim loi kim th hai chu kỡ liờn
tip thu c 4,48 lớt khớ CO
2
(0
0
C, 1 atm). Hai mui em nhit phõn l:
a.
3 3
BeCO , MgCO
b.
3 3

MgCO ,CaCO
c.
3 3
CaCO ,SrCO
d.
3 3
CaCO ,BaCO
Cõu 26. Nung 13,4 gam hn hp 2 mui cacbonat ca 2 kim loi húa tr II thu c 6,8 gam cht rn v khớ
X. Lng khớ X sinh ra cho hp th vo 75 ml dung dch NaOH 1M, khi lng mui khan thu c sau
phn ng l: a. 5,8 gam b. 6,5 gam c. 4,2 gam d. 6,3 gam
Gv: Nguên Văn Dậu - THPT Lạng giang 2
Trang 21
Chuyên đề: kim loai 12 ôn thi tôt nghiệp và đại học
Cõu 27. Nhit phõn hon ton 7 gam mt mui cacbonat ca kim loi húa tr II thu c 3,92 gam cht rn.
Mui ú l: a. MgCO
3
b. CaCO
3
c. CuCO
3
d. FeCO
3
Cõu 28. Cho 307 gam dung dch Na
2
CO
3
tỏc dng va vi 365 gam dung dch HCl nng a%. Sau phn
ng thu c dung dch mui cú nng 9%. Giỏ tr ca a l:
a. 5% b. 10% c. 15% d. 20%
Cõu 29. 250 ml dung dch A cha Na

2
CO
3
v NaHCO
3
khi tỏc dng vi H
2
SO
4
d cho ra cho ra 2,24 lớt
CO
2
(ktc). 500ml dung dch A tỏc dng vi CaCl
2
d cho ra 16g kt ta. Nng mol ca 2 mui trong
dung dch A l:
a.
32
CONa
C
= 0,08M,
3
NaHCO
C
= 0,02M b.
32
CONa
C
= 0,04M,
3

NaHCO
C
= 0,06M
c.
32
CONa
C
= 0,16M,
3
NaHCO
C
= 0,24M d.
32
CONa
C
= 0,32M,
3
NaHCO
C
= 0,08M
Cõu 30. Cho cỏc dung dch:
2 3 3 2 6 5 2 4
Na CO , NaHCO , NaAlO ,C H ONa, Na SO
. Nu ch dựng dung dch HCl
cú th nhn bit c dung dch no?
a.
2 3 3 6 5
Na CO , NaHCO ,C H ONa
b.
2 3 3 2

Na CO , NaHCO , NaAlO
c.
2 3 3 6 5 2 4
Na CO , NaHCO ,C H ONa, Na SO
d.
2 3 3 2 6 5 2 4
Na CO , NaHCO , NaAlO ,C H ONa, Na SO
Cõu 31. Pha dung dch gm NaHCO
3
v NaHSO
4
theo t l mol 1 : 1, sau ú h núng nh ui ht khớ thu
c dung dch A. pH ca dung dch A trong khong:
a. pH > 7 b. pH < 7 c. pH = 7 d. pH = 14
Cõu 32. Cho khớ CO
2
tỏc dng vi dung dch NaOH theo t l mol
2
CO NaOH
n :n 1:2=
thỡ dung dch thu c
cú pH l:
a. pH = 0 b. pH = 7 c. pH > 7 d. pH <7
Cõu 33. Nung m gam hn hp X gm 2 mui cacbonat trung tớnh ca 2 kim loi N v M u cú hoỏ tr II.
Sau mt thi gian thu c 3,36 lớt CO
2
(ktc) v cũn li hn hp rn Y. Cho Y tỏc dng ht vi dung dch
HCl d thu thờm c 3,36 lớt CO
2
(ktc). Cụ cn dung dch thu c 32,5 gam mui khan. Giỏ tr ca m l:

a. 22,9 b. 29,2 c. 35,8 d. 40
Cõu 34. Trong cụng nghip, natri hiroxit c sn xut bng phng phỏp
A. in phõn dd NaCl, khụng cú mn in cc. B. in phõn NaCl núng chy.
C. in phõn dd NaNO
3
, khụng cú mn in cc. D. in phõn dd NaCl, cú mng ngn in cc.
Cõu 35. Cho s phn ng: NaCl (X) NaHCO
3
(Y) NaNO
3
. X v Y cú th l
A. NaOH v Na
2
CO
3
. B. NaClO
3
v Na
2
CO
3
. C. NaOH v NaClO. D. Na
2
CO
3
v NaClO
Cõu 36. Hn hp X cha Na
2
O, NH
4

Cl, NaHCO
3
v BaCl
2
cú s mol mi cht u bng nhau. Cho hn hp
X vo H
2
O (d), un núng, dung dch thu c cha
A. NaCl, NaOH, BaCl
2
. B. NaCl, NaOH. C. NaCl, NaHCO
3
, NH
4
Cl, BaCl
2
. D. NaCl.
Cõu 37. Cho cỏc cht: Al, Al
2
O
3
, Al
2
(SO
4
)
3
, Zn(OH)
2
, NaHS, K

2
SO
3
, (NH
4
)
2
CO
3
. S cht u phn ng c
vi dung dch HCl, dung dch NaOH l A. 4. B. 5. C. 7. D. 6.
Cõu 38. Cho dóy cỏc cht: KOH, Ca(NO
3
)
2
, SO
3
, NaHSO
4
, Na
2
SO
3
, K
2
SO
4
. S cht trong dóy to thnh kt
ta khi phn ng vi dung dch BaCl
2

l A. 4. B. 6. C. 3. D. 2.
Cõu 39. Cho dóy cỏc cht: NH
4
Cl, (NH
4
)
2
SO
4
, NaCl, MgCl
2
, FeCl
2
, AlCl
3
. S cht trong dóy tỏc dng vi
lng d dung dch Ba(OH)
2
to thnh kt ta l A. 3. B. 5. C. 4. D. 1.
Cõu 40. Trong cỏc dung dch: HNO
3
, NaCl, Na
2
SO
4
, Ca(OH)
2
, KHSO
4
, Mg(NO

3
)
2
, dóy gm cỏc cht u tỏc
dng c vi dung dch Ba(HCO
3
)
2
l:
A. HNO
3
, NaCl, Na
2
SO
4
. B. HNO
3
, Ca(OH)
2
, KHSO
4
, Na
2
SO
4
.
C. NaCl, Na
2
SO
4

, Ca(OH)
2
. D. HNO
3
, Ca(OH)
2
, KHSO
4
, Mg(NO
3
)
2
.
Cõu 41. Cú th phõn bit 3 dung dch: KOH, HCl, H
2
SO
4
(loóng) bng mt thuc th l
A. giy qu tớm. B. Zn. C. Al. D. BaCO
3
.
Cõu 42. Cho 1,9 gam hn hp mui cacbonat v hirocacbonat ca kim loi kim M tỏc dng ht vi dd HCl
(d), sinh ra 0,448 lớt khớ ( ktc). Kim loi M l
A. Na. B. K. C. Rb. D. Li.
Gv: Nguên Văn Dậu - THPT Lạng giang 2
Trang 22
Chuyên đề: kim loai 12 ôn thi tôt nghiệp và đại học
Cõu 43. X l kim loi thuc phõn nhúm chớnh nhúm II (hay nhúm IIA). Cho 1,7 gam hn hp gm kim loi
X v Zn tỏc dng vi lng d dung dch HCl, sinh ra 0,672 lớt khớ H
2

( ktc). Mt khỏc, khi cho 1,9 gam X
tỏc dng vi lng d dung dch H
2
SO
4
loóng, thỡ th tớch khớ hiro sinh ra cha n 1,12 lớt ( ktc). Kim
loi X l A. Mg. B. Ca. C. Sr. D. Ba.
Cõu 44. Cho 2,16 gam Mg tỏc dng vi dung dch HNO
3
(d). Sau khi phn ng xy ra hon ton thu c
0,896 lớt khớ NO ( ktc) v dung dch X. Khi lng mui khan thu c khi lm bay hi dung dch X l
A. 8,88 gam. B. 13,92 gam. C. 6,52 gam. D. 13,32 gam.
Cõu 45. Cho 1,67 gam hn hp gm hai kim loi 2 chu k liờn tip thuc nhúm IIA (phõn nhúm
chớnh nhúm II) tỏc dng ht vi dung dch HCl (d), thoỏt ra 0,672 lớt khớ H
2
( ktc). Hai kim loi ú l
A. Be v Mg. B. Mg v Ca. C. Sr v Ba. D. Ca v Sr.
Cõu 46. Nhit phõn hon ton 40 gam mt loi qung ụlụmit cú ln tp cht tr sinh ra 8,96 lớt khớ CO
2
(
ktc). Thnh phn phn trm v khi lng ca CaCO
3
.MgCO
3
trong loi qung nờu trờn l
A. 40%. B. 50%. C. 84%. D. 92%.
Cõu 47. Hp th hon ton 4,48 lớt khớ CO
2
( ktc) vo 500 ml dung dch hn hp gm NaOH 0,1M v
Ba(OH)

2
0,2M, sinh ra m gam kt ta. Giỏ tr ca m l
A. 19,70. B. 17,73. C. 9,85. D. 11,82.
Cõu 48. Khi hũa tan hiroxit kim loi M(OH)
2
bng mt lng va dung dch H
2
SO
4
20% thu c dung
dch mui trung ho cú nng 21,8965%. Kim loi M l
A. Cu. B. Mg. C. Zn. D. Fe.
Cõu 49. T hai mui X v Y thc hin cỏc phn ng sau:
X X
1
+ CO
2
X
1
+ H
2
O X
2
X
2
+ Y X + Y
1
+ H
2
O X

2
+ 2Y X + Y
2
+ 2H
2
O
Hai mui X, Y tng ng l:
a. CaCO
3
, NaHSO
4
b. BaCO
3
, Na
2
CO
3
c. CaCO
3
, NaHCO
3
d. MgCO
3
, NaHCO
3
Cõu 50. Khi in phõn núng chy NaCl (in cc tr), ti catot xy ra
a. s kh ion Cl
-
b. S oxi húa ion Cl
-

c. S oxi húa ion Na
+
d. S kh ion Na
+
Cõu 51. Hp th hon ton 2,688 lớt khớ CO
2
(ktc) vo 2,5 lớt dung dch Ba(OH)
2
nng a mol/l, thu c
15,76 gam kt ta. Giỏ tr ca a l:
a. 0,032 b. 0,048 c. 0,06 d. 0,04
Cõu 168. Dung dch X cha hn hp gm
2 3 3
1,5 1Na CO M v KHCO M
. Nh t t tng git cho n ht 200
ml dung dch HCl 1M vo 100 ml dung dch X, sinh ra V lớt khớ (ktc). Giỏ tr ca V l:
a. 4,48 b. 1,12 c. 2,24 d. 3,36
NHễM
Cõu 1. iu ch Al phi dựng phng phỏp no?
a. phng phỏp nhit luyn c. phng phỏp thu luyn
b. phng phỏp in phõn dung dch d. phng phỏp in phõn núng chy
Cõu 2. Hn hp A gm x mol Al v y mol Fe
2
O
3
. Nhit nhụm hon ton A thu c hn hp B. Khi cho A,
B tỏc dng vi dung dch NaOH d thỡ
2 2
H doA H doB
V 3V=

(o cựng iu kin t
0
, p). Biu thc liờn h gia x, y
l: a. x = 3y b. x = 4y c. 3x = y d. 4x = y
Cõu 3. Cho dung dch Na
2
CO
3
vo dung dch AlCl
3
, hin tng quan sỏt c l:
a. cú kt ta keo nhy mu trng sau ú tan dn c. to dung dch ng nht khụng mu
b. cú kt ta keo nhy mu trng v khớ thoỏt ra d. cú khớ thoỏt ra
Cõu 4. Khi cho 14,3 gam hn hp gm K, Zn vo nc d thu c V lớt khớ (ktc) v dung dch cha mt
mui duy nht. V cú giỏ tr l:
a. 2,24 b. 4,48 c. 6,72 d. 3,36
Cõu 5. Dung dch AlCl
3
cú pH nm trong khong:
a. pH = 7 b. pH < 7 c. pH > 7 d. Khụng xỏc nh
Gv: Nguên Văn Dậu - THPT Lạng giang 2
Trang 23
Chuyên đề: kim loai 12 ôn thi tôt nghiệp và đại học
Cõu 6. Cho hn hp gm x mol BaO v y mol Al
2
O
3
tỏc dng vi nc thu c dung dch B cú kh nng
ho tan ti a z mol Al. Biu thc liờn h gia z, x, y l:
a. z = x - y b. z = 2(x - y) c. z = 3(x - y) d. z = 3(y - x)

Cõu 7. Nhụm cú ln tp cht l km. Hoỏ cht dựng lm sch nhụm l:
a. HNO
3
c, ngui b. HNO
3
loóng c. H
2
SO
4
loóng d. HNO
3
c, núng
Cõu 8. Hn hp A gm Na, Al. Khi cho m gam A phn ng vi nc d thu c 2V lớt khớ. Khi cho m gam
A phn ng vi dung dch NaOH d thu c 3,5V lớt khớ. Cỏc th tớch khớ o cựng iu kin. % theo khi
lng ca Na trong A l:
a. 46,82% b. 53,18% c. 46% d. 29,87%
Cõu 9. Hn hp X gm K, Al. Khi cho X tỏc dng vi nc d v vi dung dch NaOH d thỡ th tớch khớ
thu c trong hai trng hp bng nhau (o cựng iu kin). % theo khi lng ca Al trong X l:
a. 29,03% b. 38,04% c. 40,91% d. 50%
Cõu 10. Cho 11 gam hn hp X gm Al, Fe tỏc dng vi NaOH d thu c 6,72 lớt khớ H
2
(ktc). Nu cho
11 gam X tỏc dng vi dung dch HCl d thỡ th tớch H
2
(ktc) thu c l:
a. 2,24 lớt b. 4,48 lớt c. 6,72 lớt d. 8,96 lớt
Cõu 11. Trn 24 gam
2 3
Fe O
vi 10,8 gam Al ri nung nhit cao. Hn hp sau phn ng hũa tan vo

dung dch NaOH d thu c 5,376 lớt khớ (ktc). Hiu sut ca phn ng nhit nhụm l:
a. 12,5% b. 60% c. 80% d. 16,67%
Cõu 12. Cho 14,04 gam Al tan hon ton trong dung dch HNO
3
thy thoỏt ra hn hp khớ NO, N
2
, N
2
O vi t
l s mol tng ng l 1: 2: 2. Th tớch hn hp khớ thu c l:
a. 2,24 lớt b. 4,48 lớt c. 3,36 lớt d. 1,12 lớt
Cõu 13. Cho 3,42 gam
( )
2 4
3
Al SO
tỏc dng vi 25ml dung dch NaOH to ra c 0,78 gam kt ta. Nng
mol ca dung dch NaOH ó dựng l:
a. 1,2M b. 2,8M c. 2M d. 1,2M hoc 2,8M
Cõu 14. Khi cho t t dung dch HCl n d vo dung dch NaAlO
2
thỡ hin tng quan sỏt c l:
a. To ra kt ta keo ri tan ngay
b. To ra kt ta keo tng dn n cc i, sau ú tan dn n dung dch trong sut
c. To ra kt ta keo tng dn n cc i ri dng li
d. Khụng cú hin tng gỡ.
Cõu 15. Khi cho t t dung dch NaOH d vo dung dch AlCl
3
thỡ hin tng quan sỏt c l:
a. To ra kt ta keo ri tan ngay thu c dung dch trong sut.

b. To ra kt ta keo tng dn n cc i ri dng li
c. To ra kt ta keo tng dn n cc i, sau ú tan dn n dung dch trong sut
d. To kt ta keo tan ngay sau ú kt ta tng dn n cc i
Cõu 16. Cho m gam hn hp X gm Na
2
O v Al
2
O
3
lc vo nc cho phn ng hon ton thu c 200ml
dung dch A ch cha mt cht tan duy nht cú nng 0,5M. Thnh phn % khi lng cỏc cht trong hn
hp u ln lt l:
a. 37,8%; 62,2% b. 37%; 63% c. 35,8%; 64,2% d. 38,5%; 61,5%
Cõu 17. Khi cho 1 gam Al tỏc dng vi 1 gam clo. Phn ng hon ton, khi lng AlCl
3
thu c l:
a. 1,235 gam b. 1,325 gam c. 1,532 gam d. 2 gam
Cõu 18. Hũa tan hn hp gm Al,
2 3
Al O
v Ba (t l mol Al :
2 3
Al O
l 1:1) vo cc ng nc d. Kt thỳc
phn ng thu c dung A cha mt cht tan duy nht v 13,44 lớt khớ H
2
(ktc). Khi lng ca hn hp l:
a. 66,9 gam b. 69,6 gam c. 96,6 gam d. 69,9 gam
Cõu 19. Hn hp gm Ba, BaO, Al (t l mol Ba : BaO l 1:1) vo nc d c dung dch A cha mt cht
tan duy nht v 15,68 lớt khớ H

2
(ktc). Khi lng hn hp l:
a. 89,3 gam b. 83,9 gam c. 38,9 gam d. 39,8 gam
Cõu 20. Hn hp gm Ba, BaO, Al (t l mol Ba : BaO l 1:1) vo nc d c dung dch A cha mt cht
tan duy nht v 15,68 lớt khớ H
2
(ktc). Khi lng Al cú trong hn hp l:
a. 2,7 gam b. 5,4 gam c. 8,1 gam d. 10,8 gam
Gv: Nguên Văn Dậu - THPT Lạng giang 2
Trang 24
Chuyên đề: kim loai 12 ôn thi tôt nghiệp và đại học
Cõu 21. Hũa tan hon ton hn hp gm Al v Na vo 200ml dung dch NaOH 1M. Kt thỳc phn ng ch
thu c cht tan duy nht v 15,68 lớt khớ H
2
(ktc). Khi lng hn hp ban u l:
a. 15,4 gam b. 14,5 gam c. 13,5 gam d. 14,4 gam
Cõu 22. Hũa tan hon ton hn hp gm Al v Na
2
O vo 200ml dung dch NaOH 1M. Kt thỳc phn ng ch
thu c cht tan duy nht v 15,68 lớt khớ H
2
(ktc). Khi lng hn hp ban u l:
a. 17 gam b. 18 gam c. 19 gam d. 20 gam
Cõu 23. Cho 21 gam hn hp gm Al v
2 3
Al O
tỏc dng vi lng d dung dch NaOH thu c 13,44 lớt
khớ H
2
(ktc) . Phn trm khi lng

2 3
Al O
trong hn hp l:
a. 48,57% b. 48,69% c. 48,52% d. 48,26%
Cõu 24. Cho 21 gam hn hp gm Al v
2 3
Al O
tỏc dng vi lng d dung dch Ba(OH)
2
10% thu c
13,44 lớt khớ H
2
(ktc) . Khi lng dung dch Ba(OH)
2
cn dựng l:
a. 423 gam b. 324 gam c. 432 gam d. 242 gam
Cõu 25. Cho 13,2 gam hn hp gm Al v kim loi kim vo nc c dung dch cha mt cht tan duy
nht v 8,96 lớt khớ H
2
(ktc). Kim loi kim ú l:
a. Li b. Na c. K d. Cs
Cõu 26. Hn hp X gm Na v Al. Cho m gam X vo mt lng nc thỡ thoỏt ra V lớt khớ. Nu cng cho m
gam X vo dung dch NaOH d thỡ thu c 1,75V lớt khớ. Thnh phn % theo khi lng ca Na trong X l:
a. 77,31% b. 39,87% c. 49,87% d. 29,87%
Cõu 27. Cho 100 ml dung dch CuSO
4
1M v
( )
2 4
3

Al SO
1M tỏc dng vi dung dch NaOH d, lc ly kt
ta em nung n khi lng khụng i thu c cht rn cú khi lng l:
a. 4 gam b. 9,8 gam c. 8 gam d. 18,2 gam
Cõu 28. Mt dung dch cha b mol NOH tỏc dng vi mt dung dch cha a mol AlCl
3
. cú kt ta cc
i thỡ: a. a = b b. b = 2a c. b = 3a d. b = 4a
Cõu 29. Cho a mol kim loi Na vo 100ml dung dch AlCl
3
1M. Khi phn ng kt thỳc thu c 4,68 gam
kt ta. Giỏ tr ca a l: a. 0,18 b. 0,34 c. 0,09 d. 0,18 hoc 0,34
Cõu 30. Cho x mol kim loi Ba vo 100ml dung dch
( )
2 4
3
Al SO
0,5M. thu c kt ta bộ nht thỡ x cú
giỏ tr l: a. 0,15 b. 0,25 c. 0,2 d. 0,5
Cõu 31. Thờm m gam K vo 300 ml dung dch cha Ba(OH)
2
0,1M v NaOH 0,1M thu c dung dch X.
Cho t t dung dch X vo 200 ml dung dch Al
2
(SO
4
)
3
0,1 M thu c kt ta Y. thu c lng kt ta
ln nht thỡ giỏ tr ca m l: a. 1,71 b. 1,59 c. 1,95 d. 1,17

Cõu 32. Thờm m gam Na vo 300 ml dung dch cha Ba(OH)
2
0,1M v NaOH 0,1M thu c dung dch X.
Cho t t dung dch X vo 200 ml dung dch Al
2
(SO
4
)
3
0,1 M thu c kt ta Y. thu c lng kt ta
nh nht thỡ giỏ tr nh nht ca m l:
a. 1,61 b. 1,15 c. 1,16 d. 1,51
Cõu 33. un núng hn hp Al v
2 3
Fe O
cú khi lng 24,1 gam thc hin phn ng nhit nhụm hon
ton. Cho hn hp thu c tỏc dng vi dung dch kim d thỡ thy thoỏt ra 3,36 lớt khớ (ktc). Phn trm
khi lng mi cht trong hn hp u l:
a. 33,6% Al v 66,4%
2 3
Fe O
c. 43,6% Al v 56,4%
2 3
Fe O
b. 53,6% Al v 46,4%
2 3
Fe O
d. 36,6% Al v 63,4%
2 3
Fe O

Cõu 34. un núng hn hp Al v
2 3
Fe O
cú khi lng 24,1 gam thc hin phn ng nhit nhụm hon
ton. Cho hn hp thu c tỏc dng vi dung dch kim d thỡ cũn li mt cht rn duy nht cú khi lng
11,2 gam. Phn trm khi lng mi cht trong hn hp u l:
a. 33,6% Al v 66,4%
2 3
Fe O
c. 43,6% Al v 56,4%
2 3
Fe O
b. 53,6% Al v 46,4%
2 3
Fe O
d. 36,6% Al v 63,4%
2 3
Fe O
Cõu 35. Thc hin phn ng nhit nhụm hon ton 17,4 gam mt oxit st to ra 10,2 gam oxit nhụm. Cụng
thc ca oxit st l: a. FeO b.
2 3
Fe O
c.
3 4
Fe O
d.
4 3
Fe O
Gv: Nguên Văn Dậu - THPT Lạng giang 2
Trang 25

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×