Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Kiểm tra trắc nghiệm giải tích 12 pps

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (196.34 KB, 5 trang )

Tr−êng THPT Tam Giang §Ò kiÓm tra 1 tiÕt (N¨m häc 2007-2008)
M«n: Gi¶i TÝch 12 (Lần 1)

Hä vµ tªn: Líp 12

1/ Đạo hàm của hàm số y = x
5
- 4x
3
+ 2x + 5 tại điểm x = 0 bằng bao nhiêu?
a y’(0) = 5. b y’(0) = 7. c y’(0) = 2. d y’(0) = 0.
2/ Đạo hàm cấp n của hàm số y = cosx là:

a y' = sin(x + nπ/2) b y' = cos(x - nπ/2)

c y' = cos(x + nπ/2) d y' = - cos(x + nπ/2)
3/ Nghiệm của phương trình: f'(x) = cosx với f(x) = sinx + cosx sẽ là :

a x = kπ. b x = k2π.

c x = kπ/2. d x = π + k2π.
4/ Cho hàm số y = xe
1/x
. Khẳng định nào sau đây là đúng?

a x
3
y'' - xy' + y = 2xe
1/x
. b x
3


y'' - xy' + y = 0.
c x
3
y'' - xy' + y = -e
1/x
. d x
3
y'' - xy' + y = 2e
1/x
.
5/ Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = x
3
- 6x tại điểm có hoành độ x = 2 là đường thẳng:

a y = 6x - 16. b y = 6x - 8.

c y = 6x + 8. d y = 6x + 16.
6/ Theo công thức tính gần đúng dựa vào vi phân, giá trị gần đúng (lấy bốn chữ số thập phân)
của
3, 97
bằng bao nhiêu ?

a 1,9091. b 2,0101. c 1,9925. d 2,1011.
7/ Cho hàm số: y = x
3
- 6x
2
+ 1 có đồ thị (C). Nếu tiếp tuyến tại điểm M của (C) có hệ số góc
bằng - 9 thì hoành độ của tiếp điểm M là:


a x = - 1 hoặc x = 3. b x = 1 hoặc x = - 3.

c x = - 1 hoặc x = - 3. d x = 1 hoặc x = 3.
8/ Đạo hàm cấp n ( n ∈ N
*
) của hàm số y =
2
1
x3x2

+
bằng:

a y
(n)
= (-1)
n
.n!.(
n1 n1
11
(x 1) (x 2)
++

−−
). b y
(n)
= (-1)
n
.n!.(
n1 n1

11
(x 2) (x 1)
++
+
−−
).

c y
(n)
= (-1)
n
.n!.(
nn
11
(x 2) (x 1)

−−
). d y
(n)
= (-1)
n
.n!.(
n1 n1
11
(x 2) (x 1)
++

−−
).
9/ §¹o hµm cña hµm sè y = 3sin5x - 4cos2x lµ:


a y’ = 15cos5x - 8sin2x b y’ = -15cos5x + 8sin2x

c y’ = 15cos5x + 8sin2x d y’ = 15cos5x - 4sin2x
10/ Đạo hàm của hàm số y = (x - 1)(x - 2)(x - 3) là:

a y' = 3x
2
+ 12x - 11. b y' = 3x
2
+ 12x + 11.

c y' = 3x
2
- 12x - 11. d y' = 3x
2
- 12x + 11.
11/ Đạo hàm cấp 2 của hàm số y = sinx
2
bằng:

a y” = - 2cosx
2
+ 4x
2
sinx
2
. b y” = 2cosx
2
- 4xsinx

2
.
c y” = 2cosx
2
+ 4x
2
sinx
2
. d y” = 2cosx
2
- 4x
2
sinx
2
.
12/ Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số:
2
2
x
+
=

x
y
x
tại A(1;-2) là :

a y = -5x + 3. b y = 5x - 3

c y = 5x + 3 d y = -5x - 3



13/ Cho hàm số f(x) = sin
2
(2x - 1). Tập giá trị của f'(x) là :

a [-4; 4]. b (-2; 2). c [-2; 2]. d (-4; 4).
14/ Giới hạn
x
x
x
lim
x1
→∞


+
⎝⎠


bằng bao nhiêu?

a 0. b e. c 1. d 1/e.
32
() ( 1) 2 1=+− ++xx a x x
/
()0,〉∀∈
. Để
f
f

xxR
thì : 15/ Cho

a
1616−〈〈+a
. b
1=±a 6
.

c
16 1−≤≤+a 6
. d
16<−a
hoặc
16>+a

16/ Cho hai hàm số f(x) = sin
4
x + cos
4
x và g(x) =
cos4x
4
. Khẳng định nào sau đây là đúng?

a 2f'(x) + g'(x) = 0. b f'(x) - g'(x) = 0.

c f'(x) + g'(x) = 0. d f'(x) - 2g'(x) = 0.
17/ Đạo hàm của hàm số y =
2

45−+xx tại điểm x = 3 bằng bao nhiêu?

a y’(3) = 1/
2
. b y’(3) = 2
2
. c y’(3) =
2
. d y’(3) = 1.
18/ Đạo hàm của hàm số y = e
x
+ x
e
(với x > 0) bằng:

a y’ = xe
x - 1
+ x
e
. b y’ = e
x
+ ex
e - 1
.

c y’ = e
x
+ x
e
. d y’ = xe

x - 1
+ ex
e - 1
.
19/ Cho hàm số y = ln
x3
2x 1
+
+
có đồ thị (C). Tiếp tuyến của (C) tại giao điểm của (C) với trục
hoành là đường thẳng nào sau đây?

a 5y + x - 2 = 0. b 5y - x - 2 = 0.

c y - 5x - 2 = 0. d y + 5x - 2 = 0.
20/ Cho hàm số y = |x|. Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau?

a Hàm số có đạo hàm bên phải tại 0. b Hàm số liên tục tại 0.

c Hàm số có đạo hàm bên trái tại 0. d Hàm số có đạo hàm tại 0.
21/ Đạo hàm của hàm số y = 2
x
.3
x
là:

a y' = 6
x
. b y' = 6
x

.ln6. c y = 6
x
.lnx. d y' = 2
x
+ 3
x
.
22/ Cho hàm số y = sin2x + 2sinx -
2
x.
Số nghiệm của phương trình y’ = 0 thuộc đoạn [-2π; 2π] là:

a 3. b 4. c 2. d 6.
23/ Cho hàm số y = e
-2x
.cos2x. Tìm hệ thức đúng trong các hệ thức sau:
a y” + 4y’ + 8y = 6. b y” + 4y’ + 8y = 2.

c y” + 4y’ + 8y = 0. d y” + 4y’ + 8y = 4.
24/ Hệ số góc của tiếp tuyến của (C): y = 2x - x
2
tại điểm có hoành độ bằng -1 là:

a - 4. b - 1. c 4. d 0.
25/ Đạo hàm của hàm số y = ln
1sinx
cosx
+
( với cosx > 0) bằng:


a y’ =
1
cosx
. b y’ = - tgx. c y’ = tgx. d y’ = -
1
cosx
.


********** Hết **********





Tr−êng THPT Tam Giang §Ò kiÓm tra 1 tiÕt (N¨m häc 2007-2008)
M«n: Gi¶i TÝch 12 (Lần 1)

Hä vµ tªn: Líp 12

1/ Cho hàm số: y = x
3
- 6x
2
+ 1 có đồ thị (C). Nếu tiếp tuyến tại điểm M của (C) có hệ số góc
bằng - 9 thì hoành độ của tiếp điểm M là:

a x = 1 hoặc x = 3. b x = - 1 hoặc x = 3.

c x = 1 hoặc x = - 3. d x = - 1 hoặc x = - 3.

2/ Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số:
2
2
+
=

x
x
y
x
tại A(1;-2) là :

a y = 5x + 3 b y = 5x - 3

c y = -5x - 3 d y = -5x + 3.
3/ Đạo hàm cấp 2 của hàm số y = sinx
2
bằng:

a y” = 2cosx
2
- 4x
2
sinx
2
. b y” = - 2cosx
2
+ 4x
2
sinx

2
.

c y” = 2cosx
2
+ 4x
2
sinx
2
. d y” = 2cosx
2
- 4xsinx
2
.
4/ Cho hai hàm số f(x) = sin
4
x + cos
4
x và g(x) =
cos4x
4
. Khẳng định nào sau đây là đúng?

a f'(x) - 2g'(x) = 0. b f'(x) - g'(x) = 0.

c f'(x) + g'(x) = 0. d 2f'(x) + g'(x) = 0.

5/ Đạo hàm của hàm số y = 2
x
.3

x
là:

a y = 6
x
.lnx. b y' = 6
x
. c y' = 6
x
.ln6. d y' = 2
x
+ 3
x
.
6/ Đạo hàm của hàm số y =
2
45−+xx tại điểm x = 3 bằng bao nhiêu?

a y’(3) =
2
. b y’(3) = 1. c y’(3) = 2
2
. d y’(3) = 1/
2
.
7/ Theo công thức tính gần đúng dựa vào vi phân, giá trị gần đúng (lấy bốn chữ số thập phân)
của
3, 97
bằng bao nhiêu ?


a 1,9091. b 1,9925. c 2,1011. d 2,0101.
8/ Đạo hàm cấp n ( n ∈ N
*
) của hàm số y =
2
1
x3x2
bằng:

+

a y
(n)
= (-1)
n
.n!.(
n1 n1
11
(x 2) (x 1)
+

−−
+
). b y
(n)
= (-1)
n
.n!.(
n1 n1
11

(x 2) (x 1)
++
+
−−
).

c y
(n)
= (-1)
n
.n!.(
n
11
(x 2) (x 1)

−−
n
). d y
(n)
= (-1)
n
.n!.(
n1 n1
11
(x 1) (x 2)
++

−−
).
9/ Cho hàm số y = sin2x + 2sinx -

2
x.
Số nghiệm của phương trình y’ = 0 thuộc đoạn [-2π; 2π] là:

a 2. b 6. c 4. d 3.
10/ §¹o hµm cña hµm sè y = 3sin5x - 4cos2x lµ:

a y’ = -15cos5x + 8sin2x b y’ = 15cos5x - 4sin2x

c y’ = 15cos5x + 8sin2x d y’ = 15cos5x - 8sin2x
11/ Đạo hàm của hàm số y = (x - 1)(x - 2)(x - 3) là:

a y' = 3x
2
+ 12x - 11. b y' = 3x
2
+ 12x + 11.

c y' = 3x
2
- 12x - 11. d y' = 3x
2
- 12x + 11.
12/ Nghiệm của phương trình: f'(x) = cosx với f(x) = sinx + cosx sẽ là :

a x = kπ/2. b x = k2π.

c x = kπ. d x = π + k2π.

13/ Hệ số góc của tiếp tuyến của (C): y = 2x - x

2
tại điểm có hoành độ bằng -1 là:

a - 1. b 4. c 0. d - 4.

14/ Đạo hàm của hàm số y = ln
1sinx
cosx
+
( với cosx > 0) bằng:

a y’ =
1
cosx
. b y’ = -
1
cosx
. c y’ = - tgx. d y’ = tgx.
15/ Giới hạn
x
x
x
lim
x1
→∞


+
⎝⎠



bằng bao nhiêu?

a 0. b e. c 1. d 1/e.
16/ Đạo hàm của hàm số y = x
5
- 4x
3
+ 2x + 5 tại điểm x = 0 bằng bao nhiêu?
a y’(0) = 0. b y’(0) = 7. c y’(0) = 5. d y’(0) = 2.
17/ Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = x
3
- 6x tại điểm có hoành độ x = 2 là đường thẳng:

a y = 6x - 16. b y = 6x - 8.

c y = 6x + 8. d y = 6x + 16.
18/ Cho hàm số y = e
-2x
.cos2x. Tìm hệ thức đúng trong các hệ thức sau:

a y” + 4y’ + 8y = 2. b y” + 4y’ + 8y = 0.

c y” + 4y’ + 8y = 6. d y” + 4y’ + 8y = 4.
19/ Đạo hàm cấp n của hàm số y = cosx là:

a y' = sin(x + nπ/2) b y' = - cos(x + nπ/2)

c y' = cos(x - nπ/2) d y' = cos(x + nπ/2)
20/ Cho

32
() ( 1) 2 1=+− ++
f
xx a x x
. Để
/
()0,〉∀∈
f
xxR
thì :

a
16<−a
hoặc
16>+a
b
16 1−≤≤+a 6
.

c
1616−〈〈+a
. d
1=±a 6
.
21/ Cho hàm số y = x.e
1/x
. Khẳng định nào sau đây là đúng?

a x
3

y'' - xy' + y = 2e
1/x
. b x
3
y'' - xy' + y = 0.

c x
3
y'' - xy' + y = -e
1/x
. d x
3
y'' - xy' + y = 2x.e
1/x
.
22/ Đạo hàm của hàm số y = e
x
+ x
e
(với x > 0) bằng:

a y’ = e
x
+ x
e
. b y’ = e
x
+ ex
e - 1
.


c y’ = xe
x - 1
+ x
e
. d y’ = xe
x - 1
+ ex
e - 1
.
23/ Cho hàm số f(x) = sin
2
(2x - 1). Tập giá trị của f'(x) là :

a [-4; 4]. b (-4; 4). c (-2; 2). d [-2; 2].
24/ Cho hàm số y = |x|. Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau?

a Hàm số có đạo hàm bên trái tại 0. b Hàm số có đạo hàm bên phải tại 0.

c Hàm số có đạo hàm tại 0. d Hàm số liên tục tại 0.
25/ Cho hàm số y = ln
x3
2x 1
+
+
có đồ thị (C). Tiếp tuyến của (C) tại giao điểm của (C) với trục
hoành là đường thẳng nào sau đây?

a 5y + x - 2 = 0. b 5y - x - 2 = 0.


c y - 5x - 2 = 0. d y + 5x - 2 =0.



********** Hết **********




phÇn bμi lμm cña häc sinh


×