Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

Tiết 21: ÔN TẬP CHƯƠNG II pptx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (125.54 KB, 8 trang )

Tiết 21:
ÔN TẬP CHƯƠNG II
I.Mục tiêu: Qua bài học học sinh cần nắm:
1.Về kiến thức:
Nắm được định nghĩa mặt cầu,mặt trụ tròn xoay,tính chất đường sinh của mặt trụ tròn
xoay và
phân biệt được 3 khái niệm :mặt trụ tròn xoay,hình trụ tròn xoay và khối trụ tròn xoay
2.Về kĩ năng:
Tính diện tích xung quanh ,diện tích toàn phần hình trụ tròn xoay và diện tích mặt cầu
đồng thời
biết tính thể tích các khối tròn xoay tương ứng.
3.Về tư duy và thái độ:
+phát triển khả năng tư duy logic,đối thoại sáng tạo,quy lạ về quen
+chủ động phát triển,chiếm lĩnh tri thức mới,có tinh thần hợp tác
II.Chuẩn bị:
HS: tham khảo bài học ở nhà,các dụng cụ học tập
GV:Giáo án ,các đồ dùng dạy học,các thiết bị công nghệ thông tin.
III.Phương pháp
IV.Tiến hành
1.Ổn định tổ chức:ổn định lớp
2.Kiểm tra bài cũ:
3.Bài mới

Hoạt động của GV Hoạt động của GV Nội dung
Gọi HS lên bảng vẽ
hình và làm bt 5/50.


H:CM điểm H là tâm
đường tròn ngoại tiếp
BCD



ta CM như thế
nào?
H:Vì sao HB = HC=
HD?





H: Tính AH?



vẽ hình


CM: HB = HC= HD



Do
AH (BCD)
HB = HC = HD









HB = HC = HD


AH
2
= AB
2
– BH
2
= a
2
-
2
2 3
( . )
3 2
a

BT5: ( SGK )











+Do
AH (BCD)
HB = HC = HD








HB = HC = HD


B
A
C
D
H











H:Nêu công thức tính
Sxq của hình trụ?

H: r = ?
l = ?




H: Nêu công thức tính
thể tích của khối trụ?
= a
2
-
2
3
a
=
2
2
3
a


AH =
6
3
a








2
xq
S rl



r = BH =
3
3
a

l = AH =
6
3
a



V =
2
r h






+AH
2
= AB
2


BH
2

= a
2
-
2
2 3
( . )
3 2
a

= a
2
-
2
3
a
=
2
2
3
a



AH =
6
3
a



b. r = BH =
3
3
a

l = AH =
6
3
a


3 6
2 2 . .
3 3
xq
a a
S rl
 
 
=
2

2 2
3
a



V =
2 2
3 6
.( ) .
3 3
a a
r h
 

=
3
6
9
a



BT6: ( SGK )







Gọi HS lên bảng làm
bài tập 6.




H:Nêu cách tìm tâm
mặt cầu ngoại tiếp?




H:trục của đáy là gì?






vẽ hình và giải





Tâm I của mặt cầu ngoại
tiếp là giao điểm của trục
của đáy và mặt phẳng
trung trực của 1 cạnh
bên.


trục của đáy là đường
thẳng đi qua tâm đáy và
vuông góc với đáy.
Trục SO

SAO


SIM

đồng
dạng











Gọi M là trung điểm của SA
+Trong mặt phẳng (SAO) đường
trung trực của SA cắt SO tại I.
SAO

đồng dạng

SIM




SA
SO SM
SI



3 3
.
SA.SM 3
2 4
SI=
SO 4
2
a a
a
a
 

Mặt cầu ngoại tiếp SABCD có
tâm I , r =
3a
SI =
4

O

B
D
C
A
S
M
I

H:Nhận xét gì
về
SAO


SIM

?


H:Từ đó tính bán kính
đường tròn như thế
nào?





H:Nêu công thức tính
diện tích mặt cầu?
H:Nêu công thức tính
thể tích khối cầu?






SA
SO SM
SI






2
4
S r



3
4
3
V r









2
4
MC
S r




S =
2
2
9
4
4
a
r



V =
2
3
4 9
3 16
a
r









BT7 ( SGK )








a.
2
.
4
MC xqh tru
S S r

 
b.Gọi Vc là thể tích khối cầu

O
O
O'
H:
?

MC
S



H:
.
?
xqh tru
S






H:So sánh diện tích
mặt
cầu và diện tích xung
quanh của hình trụ?

H:Nêu công thức tính
thể tích
tích khối cầu?

H:Nêu công thức tính
thể
tích khối trụ?



.
2
xqh tru
S rl



2
2 .2 4
r r r
 
 




2
.
4
MC xqh tru
S S r

 




3
4
3

c
V r




2
T
V r h



2
2
r r


3
2
r





3
2
T
C
V

V





3
4
3
c
V r


Gọi V
T
là thể tích khối trụ


2 3
.2 2
T
V r r r
 
 
Vậy

3
2
T
C

V
V


Hay

2
3
C T
V V










H:So sánh V
T
và V
C
?






4.Củng cố,dặn dò:
Câu hỏi trắc nghiệm
1.Số mặt cầu chứa 1 đường tròn cho trước là:
A.0 B.1 C.2 D.vô số
2.Trong các đa diện sau đây,đa diện nào không luôn luôn nội tiếp được trong mặt cầu?
A.hình chóp tam giác(tứ giác)
B.hình chóp ngũ giác đều
C.hình chóp tứ giác
D.hình hộp chữ nhật
3.Một hình trụ có 2 đáy là 2 hình tròn nội tiếp 2 mặt của 1 hình lập phương cạnh
Thể tích của khối trụ đó là:
A.
3
1
2
a

B.
3
1
4
a

C
3
1
3
a

D.

3
a




×