Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

LUYỆN TẬP HAI MẶT PHẲNG VUÔNG GÓC ppsx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (153.94 KB, 7 trang )

Tổ Toán - Trường THPT Vinh Lộc
Giáo án Hình học 11 nâng cao - Chương III- Năm học : 2007 - 2008
Tiết: 41
BÀI DẠY: LUYỆN TẬP HAI MẶT PHẲNG VUÔNG GÓC

I-MỤC TIÊU BÀI DẠY:
1- Kiến thức: - nắm vững phương pháp chứng minh hai mặt phẳng vuông góc.
- vận dụng được các tính chất của các hình hộp để giải toán
2- kỹ năng: - vẽ được hình học đơn giản của các hình có tính vuông góc.
- chứng minh được các bài toán hai mặt vuông góc đơn giản
3- tư duy: - tư duy trừu tượng đến thực tế.
4- thái độ học tập: - nghiêm túc , tự giác.
II- PHƯƠNG TIỆN:
1-Giáo viên: giáo án,bảng phụ trắc nghiệm, phiếu trắc nghiệm cho học sinh, SGK.
2- học sinh: sgk, vở bầ tập,dụng cụ học tập hình học.
III- PHƯƠNG PHÁP: - vấn đáp, gợi mở, hình học trực quan.
IV – CÁC BƯỚC LÊN LỚP:
1- ổn định lớp: 1 phút
2- Kiểm tra bài cũ: (6-7 phút) - định nghĩa và điều kiện để hai mặt phẳng vuông góc
- các tính chất định lý.
- lấy một mô hình cụ thể trong thực tế hai mặt phẳng vuông góc.
3- Bài giảng:33 phút
4- Củng cố:( 4 phút) - Khái niệm góc giữa hai mặt phẳng

khái niệm hai mặt phẳng vuông góc.
- Phương pháp chứng minh 2 mặt phẳng vuông góc.
- Các tính chất của các hình hộp.

hoạt động của GV hoạt động HS Ghi bảng
Tổ Toán - Trường THPT Vinh Lộc
Giáo án Hình học 11 nâng cao - Chương III- Năm học : 2007 - 2008



1
: học sinh đọc đề
GV phân tích đề, vẽ hình




2
Tính AB.phương pháp tính AB ?

* Đặc điểm của hai ADC, BDC ?


mối quan hệ của JA và JB ?

độ dài JA và JB ?



*





JACDBCDACD
BCDACD
)()(
)()(




đặc điểm ABJ ?

độ dài AB?



3
Tính IJ.phương pháp tính IJ ?
*vai trò của IJ trong ABJ ?



IJ = ?

HƯỚNG DẪN HỌC SINH TRÌNH
BÀY NHƯ BÊN
học sinh phân tích và vẽ
hình .





ADC, BDC là 2 tam
giác cân và = nhau
vậy JA = JB
JA =

JB=
22
)
2
(
DC
AC 
=
22
xa 

AB=JA
2
=
2
22
xa 


????
IJ là đường trung tuyến
từ góc vuông.Vậy ta có:
IJ=AB\2=
2
1
)(2
22
xa 

==

2
22
xa 

Bài 27\112
(ACD)

(BCD)
AC = AD = BC = BD = a,CD=2x.
I,J: lần lược trung điểm AB,CD.
a/ Tính AB, IJ theo a,x.
b/ Tìm x để (ABC)

(ABD).





J
I

D
C

B

A

Tổ Toán - Trường THPT Vinh Lộc

Giáo án Hình học 11 nâng cao - Chương III- Năm học : 2007 - 2008

Tổ Toán - Trường THPT Vinh Lộc
Giáo án Hình học 11 nâng cao - Chương III- Năm học : 2007 - 2008

4
Tìm x theo a để (ABC)

(ABD)
*đặc điểm của ABC, ABD ?

mối quan hệ của CI ,BI đối với AB ?



( , )
ABC ABD

là góc nào ?


*Vậy để (ABC)

(ABD) thì ICD
thỏa điều kiện gì?

Vậy đường trung tuyến IJ thỏa điều
kiện gì ?



Từ (a),(b)

x = ?



KL ?



ABC, ABD là hai 
cân tại C, D.
Vậy:CI

AB

DI
(
,
ABC ABD

) =
( , )
CI ID




Ta cần có ICD vuông
tại I.

Vậy IJ =
2
CD
= x (b)


Từ (a),(b)

x =…=
x =
3
a


vậy khi x =
3
a
thì

(ABC)

(ABD)



Trình bày tương tự như bên
























Tổ Toán - Trường THPT Vinh Lộc
Giáo án Hình học 11 nâng cao - Chương III- Năm học : 2007 - 2008

1
: gọi học sinh đọc đề
GV phân tích đề, vẽ hình






2
Xác định góc
( , )
SBC SCD


- phương pháp xác định góc
giữa 2 mặt phẳng ?







- phương pháp xác định góc
( , )
SBC SCD

?


( , )
SBC SCD

= ?
=
BID

?




học sinh phân tích và vẽ
hình .






Tìm một mặt phẳng thứ 3
vuông góc và cắt 2 mặt
phẳng đó theo 2 giao
tuyến a,b.Góc giữa 2
đường thẳng a,b là góc
giữa 2 mặt phẳng.


Dựng OI

SC.




( , ) ( , )
SBC SCD BI ID
 



( , )
SBC SCD


BID



Bài 24\111
Cho S.ABCD.Có ABCD hình
vuông. SA

(ABCD)
SA = x.
Tìm x theo a để
( , )
SBC SDC

= 60
0


O
I
D
C
B
A
S

Dựng OI

SC.Ta có:
CIO~CAS

OI
CO
=
SA
SC


OI =
CO.SA
SC
=
2 2
2
2
a x
a x


Ta lại có:
BD

SC(*) (vì BD

(SAC))
OI


SC (**)
Từ (*),(**),ta có: SC

(IBD)
Vậy (SBC)

(BID)

(SCD)
do đó:
0
( , ) ( , ) 60
SBC SCD BI ID
 
 
Ta dể thấy BID cân tại I.Vậy để
Tổ Toán - Trường THPT Vinh Lộc
Giáo án Hình học 11 nâng cao - Chương III- Năm học : 2007 - 2008



3

Tìm điều kiện để
0
( , ) 60
SBC SCD




để
0
( , ) 60
SBC SCD

 ta cần có gì ?



Học sinh tính tiếp để tìm giá trị x
theo a





KL ?



5
treo bảng có câu hỏi trắc nghiệm
Phân công các câu cho mổi nhóm
gọi học sinh trả lời và lí do tại sao chọn
câu đó %







để
0
( , ) 60
BI ID

 ,ta cần có:
0
0
BO
3
60
IO
1
30
3
BIO
BO
BIO
IO



 

 

 



 











học sinh tự nghiên cứu
câu hỏi.
0
( , ) 60
BI ID

 ,ta cần có:
0
0
BO
3
60
IO
1
30
3
BIO

BO
BIO
IO



 

 

 


 

2 2
2
2 2 2
2
3
3
3
3(2 )
a x
BO IO
x
BO IO
a x x

 



 
 

 
 
 
2 2 2
2 2
2 2 2
2 3
6 2 (*)
6 3
x a
a x x
a x
a x x

 
 
 
 
 
 
 
(*) vô nghiệm.Vậy x = a thì

0
( , ) 60

SBC SCD






TRẮC NGHIỆM

Thực tế là còn thời gian bao nhiêu ta làm trắc nghiệm.
Nhóm I
Tổ Toán - Trường THPT Vinh Lộc
Giáo án Hình học 11 nâng cao - Chương III- Năm học : 2007 - 2008
1/
)(
)()(
)()(
P
RQ
RP






song song với (Q) 2/
)(
)()(
)()(

P
RQ
RP







(Q)
3/ (Cho trước đường thẳng d )

(

! mặt phẳng (P) sao cho (P)

d )
Nhóm II
4/ (Cho trước đường thẳng d, điểm O )

(

! mặt phẳng (P) sao cho (P)

d và đi qua O)
5/ Cho trước điểm O và mặt phẳng (P), các mặt phẳng đi qua O và vuông góc với (P) thì luôn đi
qua một đường thẳng cố định.
6/ Hình lăng trụ có 2 mặt bên là 2 hình chữ là hình lăng trụ đứng.
Nhóm III

7/ Hình lăng trụ có 2 đáy là 2 đa giác đều và 2 mặt bên là 2 hình chữ nhật là hình lăng trụ đều.
8/ Các mặt bên của lăng trụ đều là các hình chữ nhật bằng nhau và cùng vuông góc với đáy.
9/ Hình hộp có 6 mặt là sáu hình chữ nhật là hình hộp chữ nhật.
Nhóm IV
10/ Hình hộp chữ nhật có các mặt có diện tích bằng nhau là hình lập phương.
11/ Hình hộp có 1 cạnh bên vuông góc với dáy là hình hộp đứng.
12/ Hình hộp có 2 mặt bên kề nhau là hình chữ nhật thì hình hộp đó là hình hộp đứng.

×