Tải bản đầy đủ (.pdf) (34 trang)

Kỹ thuật nuôi kỳ nhông potx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.35 MB, 34 trang )

1
KĨ THU T CHĂN NUÔI KỲ NHÔNG Ậ
TRÊN CÁT
S.Viên th c hi n:ự ệ
1. Huỳnh Đ c Hi uứ ệ
2. Nguy n Th Huễ ị ệ
3. Tr n Th Hoàiầ ị
4. Nguy n Văn Hùngễ
5. Lê Mai Hùng
6.Phan Th Bích H ngị ồ
GVHD:
TS. Võ Văn Toàn
Tr ng Đ i H c Quy Nh nườ ạ ọ ơ
Khoa: Sinh - KTNN
Tr ng Đ i H c Quy Nh nườ ạ ọ ơ
Khoa: Sinh - KTNN
L p:ớ
Nông H c A K31ọ
2
I. Gi i thi u v chi nhông cátớ ệ ề
II. Ngu n g c và v trí phân lo i c a Nhông Cát ồ ố ị ạ ủ
Benly
III. Đ c đi m sinh h c c a Nhông Cátặ ể ọ ủ
IV. K thu t nuôi Nhông Cátỹ ậ
V. Giá c th tr ng c a Nhông cátả ị ườ ủ
B C C C A CHUYÊN ĐỐ Ụ Ủ Ề
B C C C A CHUYÊN ĐỐ Ụ Ủ Ề
3
Chi nhông cát ( danh pháp khoa h c: ọ Leiolepis) là m t nhóm ộ
nhông mà hi n t i ng i ta còn bi t t i r t ít i. Chúng là các ệ ạ ườ ế ớ ấ ỏ
loài nhông b n đ a t i Thái Lan, Myanma, Lào, Campuchia, ả ị ạ


Vi t nam. Chúng là các loài bò sát thích nghi v i ki u s ng ệ ớ ể ố
ch y trên ma t đ t, a s ng trong các khu v c th a th t cây ạ ự ấ ư ố ự ư ớ
c i và khô c n.ố ằ
Tính t i th i đi m tháng 11/2010 thì chi này có 8 loài:ớ ờ ể
1. Sinh s n h u tính:ả ữ
- Leiolepis belliane ( Hardwicke & Gray, 1927)–nhông cát
benly, nhông th ng, nhông hoaườ
-
Leiolepis guttata (Cuvier, 1829) – Nhông cát gutta
GI I THI U CHI NHÔNG CÁTỚ Ệ
GI I THI U CHI NHÔNG CÁTỚ Ệ
4
2. Sinh s n vô tínhả
-
Leiolepis boehmei (Darevsky & Kupriyanova, 1993) – Nhông
cát Böhme
-
Leiolepis guentherpetersi (Darevsky & Kupriyanova, 1993)–
Nhông cát Peters
-
Leiolepis ngovantrii (Grismer & Grismer, 2010) - Nhông cát
Ngô Văn Trí
-
Leiolepis triploida (Peters, 1971) – Nhông cát Thái Lan,
nhông cát Mã Lai
GI I THI U CHI NHÔNG CÁTỚ Ệ
GI I THI U CHI NHÔNG CÁTỚ Ệ
Sinh s n h u tính (ttả ữ )
- Leiolepis peguensis ( Peters, 1971) – Nhông cát Myanma
- Leiolepis reevesii (Gray, 1831) – Nhông cát riv , nhông cát ơ

Trung Hoa
5

Kỳ nhông có nhi u gi ng, kỳ nhông vùng đ t cát ề ố ở ấ
g i là kỳ nhông cát benly. Hi n nay, kỳ nhông cát ọ ệ
ph bi n các t nh mi n Trung đ c bi t là Ninh ổ ế ở ỉ ề ặ ệ
Thu n-Bình Thu n.ậ ậ

Danh pháp:Leiolepis belliana

Chi (genus): Leiolepis

Phân h (subfamilia):ọ Leiolepidinae

H (familia) :ọ Agamidae

B (ordo): ộ Squamata

L p (class): ớ Sauropsida

Ngành (phylum): Chordata
5
II.NGUỒN GỐC VÀ VỊ TRÍ PHÂN LOẠI CỦA
NHÔNG CÁT BENLY
II.NGUỒN GỐC VÀ VỊ TRÍ PHÂN LOẠI CỦA
NHÔNG CÁT BENLY
6

Đ c đi m hình tháiặ ể


T p tínhậ

Môi tr ng s ngườ ố

Quy lu t ho t đ ngậ ạ ộ

Đ c đi m sinh tr ng và l t xácặ ể ưở ộ

Đ c đi m sinh s nặ ể ả
6
III.ĐẶC ĐIỂM SINH HỌC CỦA NHÔNG
CÁT
III.ĐẶC ĐIỂM SINH HỌC CỦA NHÔNG
CÁT
7

Màu s c:ắ
Có các đám nh trên l ng không li n nhau đ t o ỏ ư ề ể ạ
ra m ng l iạ ướ
Có hai đ ng s c màu vàng nâu nh t ho c s m ườ ọ ạ ặ ẫ
ch y t gáy đ n đuôiạ ừ ế
Có màu tr ng nh t b ngắ ạ ở ụ
Màu s c da bi n đ i tùy lúcắ ế ổ

Chi u dàiề : Chi u dài trung bình kho ng 0.4m-0.6m ề ả
k c đuôiể ả

C u t o c quan bên ngoài: ấ ạ ơ Chân m nh, các ngón ả
không có màng da


7
1. Đ C ĐI M HÌNH THÁIẶ Ể
1. Đ C ĐI M HÌNH THÁIẶ Ể
8
8
Đ C ĐI M HÌNH THÁIẶ Ể
Đ C ĐI M HÌNH THÁIẶ Ể
Đ C ĐI M HÌNH THÁIẶ Ể
Đ C ĐI M HÌNH THÁIẶ Ể
Đ C ĐI M HÌNH THÁIẶ Ể
Đ C ĐI M HÌNH THÁIẶ Ể
Đ C ĐI M HÌNH THÁIẶ Ể
Đ C ĐI M HÌNH THÁIẶ Ể
Đ C ĐI M HÌNH THÁIẶ Ể
Đ C ĐI M HÌNH THÁIẶ Ể
9
+ Kỳ nhông là m t lo i bò sát ộ ạ
s ng thích nghi vùng đ t cát ố ấ
t nhiên ven bi n c a các t nh ự ể ủ ỉ
d c Duyên h i mi n Trung. ọ ả ề
+ Loài bò sát này th ng ra ườ
kh i hang s i m vào bu i ỏ ưở ấ ổ
sáng đ đi u hoà nhi t đ c ể ề ệ ộ ơ
th (chúng thu c loài máu ể ộ
l nh), tìm th c ăn và gây n ạ ứ ấ
t ng đ i v i các con cái ượ ố ớ
xung quanh c ngày, r i rút vô ả ồ
hang vào x chi u, đóng c a ế ề ử
hang l i b ng cát.ạ ằ
9

2.TẬP TÍNH
2.TẬP TÍNH
10
a. Trong môi tr ng t nhiên: ườ ự
+ Trong môi tr ng t nhiên, ườ ự
Kỳ nhông cát th ng s ng ườ ố ở
các đ i cát ven bi n ho c các ồ ể ặ
gò đ i, n ng r y khu v c ồ ươ ẫ ở ự
đ ng b ng. ồ ằ
+ Chúng th ng t p trung ườ ậ ở
các bãi hoang, các cây b i, ụ
các khu v c tr ng phi lao, ự ồ
tr ng keo, các ru ng hoa màu, ồ ộ
các nghĩa đ a và bãi đ t ị ấ
hoang.
Kỳ nhông hoa
10
3.MÔI TR NG S NGƯỜ Ố
3.MÔI TR NG S NGƯỜ Ố
11
b. Đi u ki n trong hang: ề ệ
+ Kỳ nhông t đào hang. Hang c a ự ủ
chúng ngo n nghoèo và có đ ằ ộ
sâu t i 1 m, dài t i 2 m. ớ ớ
+ Nhi t đ trong hang th ng ệ ộ ườ
chênh l ch nhi u so v i bên ệ ề ớ
ngoài. Đây cũng là n i đ kỳ ơ ể
nhông đi u hòa nhi t đ c th ề ệ ộ ơ ể
(mùa hè thì mát, mùa đông thì m).ấ
+ Đ m r t quan tr ng đ i v i ộ ẩ ấ ọ ố ớ

môi tr ng s ng c a kỳ nhông ườ ố ủ
cát.
+ Kỳ nhông không s ng đ c ố ượ ở
nh ng n i sũng n c ho c n c ữ ơ ướ ặ ướ
thoát ch mậ .
Hang sinh sống của Kỳ nhông
11
2.TẬP TÍNH
2.TẬP TÍNH
12
a) Ho t đ ng theo mùa:ạ ộ
* Mùa ho t đ ng:ạ ộ
+ Kỳ nhông th ng ho t đ ng ườ ạ ộ
vào mùa n ng m, t tháng 4 ắ ấ ừ
->10.

+ T
o
không khí: 27-38
o
C, T
o
m t ặ
đ t: 27-39ấ
o
C, Đ m 30-80%.ộ ẩ
+ Kỳ nhông ng ng ho t đ ng ừ ạ ộ
hoàn toàn vào nh ng ngày m a.ữ ư

+ Kỳ nhông không ch u đ c ị ượ

nhi t đ l nh ệ ộ ạ → nhi t đ ngoài ệ ộ
tr i xu ng 24-25ờ ố
o
C và đ m ộ ẩ >=
90% là chúng đã tìm đ ng đi trú ườ
Tập tính ẩn núp của Kỳ nhông
12
4.QUY LU T HO T Đ NG C A KỲ Ậ Ạ Ộ Ủ
NHÔNG CÁT
4.QUY LU T HO T Đ NG C A KỲ Ậ Ạ Ộ Ủ
NHÔNG CÁT
13
* Trú đông:
+ Mùa trú đông c a Kỳ nhông ủ
cát th ng là tháng 11 đ n ườ ế
tháng 3 năm sau. Vào th i kỳ ờ
này, nhi t đ ngoài tr i xu ng ệ ộ ờ ố
d i 25ướ
o
C và đ m có lúc cao ộ ẩ
t i 85-90ớ
o
C.

+ Kỳ nhông l p c a hang và ấ ủ
n m lì trong hang ằ  mùa xuân
khi n ng m v nhi t đ lên ắ ấ ề ệ ộ
cao d n, Kỳ nhông m i chui ra ầ ớ
kh i hang đ ki m ăn.ỏ ể ế
13

14
b)Ho t đ ng ngày đêmạ ộ

+ Kỳ nhông ho t đ ng vào ban ạ ộ
ngày, bu i sáng chúng ra kh i ổ ỏ
hang lúc 8-9 gi , t i 13 gi , 13 gi ờ ớ ờ ờ
30 tr a thì chúng l i vào hang.ư ạ
+ Kỳ nhông r t c nh giác, nó ấ ả
không bao gi nh y ngay lên m t ờ ả ặ
đ t.ấ
+ Th i gian ho t đ ng c a Kỳ ờ ạ ộ ủ
nhông không nhi u, trung bình ề
m t ngày chúng ch chui ra kh i ộ ỉ ỏ
hang 4-5 gi đ ng h đ đi ki m ờ ồ ồ ể ế
ăn.
+ Th i gian còn l i chúng n m ờ ạ ằ
yên trong hang đ ti t ki m năng ể ế ệ
l ng.ượ
Kỳ nhông cát (con đực)
QUY LU T HO T Đ NG C A KỲ Ậ Ạ Ộ Ủ
NHÔNG CÁT
QUY LU T HO T Đ NG C A KỲ Ậ Ạ Ộ Ủ
NHÔNG CÁT
15

Sinh tr ngưở

Nhông cát sinh tr ng nhanh,mau l n và r t ít b d ch b nhưở ớ ấ ị ị ệ

T l s ng khá cao, đ t t 90-95%ỷ ệ ố ạ ừ


Hi n t ng l t xácệ ượ ộ

Nhông mu n l n lên ph i l t xácố ớ ả ộ

Nhông l t xác nhi u l n trong năm. Đ c bi t vào mùa đông ộ ề ầ ặ ệ
nhông l t xác liên t c.ộ ụ

Qúa trình l t xác di n ra trong ba giai đo nộ ễ ạ
Th i kỳ chu n b l t xác(3-6 ngày)ờ ẩ ị ộ

Th i kỳ l t xác chính th c(7-10 ngày)ờ ộ ứ

Th i kỳ sau khi l t xác(20-31 ngày)ờ ộ
Da hai bên s n,các ườ
ch m ô van trên l ng và ấ ư
c có màu vàng camổ
M t trên c a các chi s ặ ủ ẽ
chuy n sang màu vàng ể
đ m….Nhông u o i ít ậ ể ả
ăn,ít ho t đ ng. C th ạ ộ ơ ể
nhông có mùi hôi.
Nhông tìm v t c ng ậ ứ
đ chà đ u, c l ng ể ầ ổ ư
và b ng vao.ụ
Th t l t xác:ph n ứ ự ộ ầ
đ u,ph n thân và ầ ầ
ph n đuôi.ầ
Da bóng đen,các hoa
văn c , l ng hai bên ở ổ ư

s n đ u có màu vàng ườ ề
cam. D i chuy n sang ướ ể
màu sáng tr ng. Nhông ắ
đi ki m ăn ngay,ăn ế
kh e và ho t đ ng sôi ỏ ạ ộ
n iổ .
15
5. SINH TR NG VÀ HI N T NG ƯỞ Ệ ƯỢ
L T XÁCỘ
5. SINH TR NG VÀ HI N T NG ƯỞ Ệ ƯỢ
L T XÁCỘ
16
Kỳ nhông Miền Trung
16
17
+ H u h t các loài Kỳ nhông cái đ u ầ ế ề
đ tr ng, tr ng n ra Kỳ nhông con.ẻ ứ ứ ở
+ Kỳ nhông sau khi nuôi 8 – 10 tháng
thì đ n tu i đ ng d c có th sinh ế ổ ộ ụ ể
s n.ả
+ Kỳ nhông th ng c p đôi vào mùa ườ ặ
hè (t tháng 4 đ n tháng 6) và đ ừ ế ẻ
tr ng vào tháng 6 đ n tháng 8.ứ ế
+ Th i gian mang thai 10 ngày. Kỳ ờ
nhông đ nhi u l a m t năm, m i ẻ ề ứ ộ ỗ
l n đ t 6-8 tr ng.ầ ẻ ừ ứ
+ Tr ng Kỳ nhông có hình thuôn dài ứ
(dài t 2,2cm -2,4cm, r ng 1,1cm -1,3 ừ ộ
cm, n ng kho ng 3 g), 45 ngày sau ặ ả
tr ng n ra Kỳ nhông con.ứ ở

M t t p đoàn Kỳ nhông ộ ậ
17
6. SINH S NẢ
6. SINH S NẢ
18

Ch n gi ngọ ố

Chu ng tr iồ ạ

Th c ăn và chăm sócứ

Thu và p tr ngấ ứ

Thu ho chạ
18
IV. K THU T NUÔIỸ Ậ
IV. K THU T NUÔIỸ Ậ
19

Nên ch n gi ng t 30-40 con/kg đ d nuôi, t l ọ ố ừ ể ễ ỷ ệ
hao h t th p ch kho ng 0.2%ụ ấ ỉ ả

T l đ c cho phép 1/3 t ng đàn, con gi ng ph i ỷ ệ ự ổ ố ả
kh e m nh, đ ng đi u không b d t t,n n da ph i ỏ ạ ồ ề ị ị ậ ề ả
m n màngị

Cách phân bi t đ c,cái:ệ ự

Con đ c: Da c và m t trên c a chân có màu đ ự ổ ặ ủ ỏ

h n con cái. Con đ c có gai giao c uơ ự ấ

Con cái: Thì ng c l iượ ạ

19
1. CH N GI NGỌ Ố
1. CH N GI NGỌ Ố
20
+ Chu ng nuôi Kỳ nhông ph i đ c xây t ng kín ồ ả ượ ườ
xung quanh.

+ Móng t ng sâu 1,2 - 1,5 m. ườ
Có th s d ng các t m tôn phibrô xi măng và ể ử ụ ấ
c m sâu xu ng cát 1 m. Vit ch t các t m đó l i v i ắ ố ặ ấ ạ ớ
nhau đ n i vòng quanh khu nuôi. ể ố
+ B t ng cũng ph i cao đ tránh Kỳ nhông trèo ờ ườ ả ể
ra, do đó b t ng cũng xây cao 1,2 m tr lên. ờ ườ ở
M t s n i bà con ch xây cao 40 – 50 cm, ph n ộ ố ơ ỉ ầ
còn l i là m t t m tôn cao 1m ch y vòng quanh. Vì ạ ộ ấ ạ
tôn nh n nên Kỳ nhông không th trèo hay bò ra ẵ ể
ngoài đ c.ượ
20
2. LÀM CHU NG,H NUÔIỒ Ố
2. LÀM CHU NG,H NUÔIỒ Ố
21
+ Ta cũng có th b trí nuôi Kỳ ể ố
nhông trên bãi cát hoang, các
khu đ t tr ng cây b i. ấ ồ ụ
+ Kỳ nhông r t thích có bóng ấ
mát, ta nên b trí tr ng cây ố ồ

trong khu v c nuôi Kỳ nhông. ự
+ Ta không nên tr ng quá dày. ồ
Tán cây ch nên che 1/2 – 1/3 ỉ
diên tích khu nuôi, di n tích ệ
còn l i đ cho Kỳ nhông s i ạ ể ưở
n ng. ắ
+ Khu v c không th tr ng cây ự ể ồ
đ cượ
 ta nên căng m t s ộ ố
b t đ che n ng. cũng có th ạ ể ắ ể
làm giàn đ ph lá ho c lót cót ể ủ ặ
lên trên.
Khuôn viên nuôi Kỳ nhông trên cát
21
LÀM CHU NG,H NUÔIỒ Ố
LÀM CHU NG,H NUÔIỒ Ố
22
+ Ta có th x p các cành cây khô ể ế
thành đ ng đ Kỳ nhông đào hang ố ể
xu ng ch đó.ố ỗ
+ N u nuôi trong khu nào có tr ng ế ồ
khoai lang ho c rau mu ng thì ặ ố
càng t t, chúng v a làm th c ăn ố ừ ứ
v a làm bóng mát cho Kỳ nhông.ừ
+ Trong khu nuôi c n b trí nhi u ầ ố ề
ch cho Kỳ nhông ăn. ỗ
+ Ch đ th c ăn có th là m t ỗ ể ứ ể ộ
mi ng g , m t t m nilon, m t ế ỗ ộ ấ ộ
mãng phibro xi măng v ho c m y ỡ ặ ấ
viên g ch g n l i cho vuông và ạ ắ ạ

b ng ph ng,… ằ ẳ
 Tùy t ng đi u ki n mà ừ ề ệ
chúng ta có cách b trí cho Kỳ ố
nhông ăn cho h p lý. ợ
Kỳ nhông đ c nuôi xã Vinh H ng, ượ ở ư
Phú L cộ
LÀM CHU NG,H NUÔIỒ Ố
LÀM CHU NG,H NUÔIỒ Ố
23
+ Kỳ nhông không đòi h i ỏ
nhi u n c vì ngay trong th c ề ướ ứ
ăn đã có đ n c r i. Tuy ủ ướ ồ
nhiên ta v n nên b trí d ng ẫ ố ụ
c đ ng n c đ cho Kỳ ụ ự ướ ể
nhông u ng.ố
+ Vào mùa n ng, nên x t n c ắ ị ướ
vào chu ng vào m i bu i sáng ồ ỗ ổ
đ t o đ m và nh m t o thói ể ạ ộ ẩ ằ ạ
quen cho Kỳ nhông lên ăn khi
tr i m a.ờ ư
+ Thông th ng, Kỳ nhông ch ườ ỉ
lên ki m ăn vào kho ng 8-10 ế ả
gi sáng trong ngày. ờ
Kỳ nhông thương phẩm
23
LÀM CHU NG,H NUÔIỒ Ố
LÀM CHU NG,H NUÔIỒ Ố
24

3.1 Th c ănứ


3.2 Chăm sóc

3.3 M t s b nh th ng g p nhông cátộ ố ệ ườ ặ ở
24
3. TH C ĂN VÀ CHĂM SÓCỨ
3. TH C ĂN VÀ CHĂM SÓCỨ
25
+ Ngu n th c ăn ch y u là th c ồ ứ ủ ế ứ
ăn th c v t: các lo i rau, qu nh ự ậ ạ ả ư
rau mu ng, rau lang, cà chua, d a ố ư
h ng, lá, hoa, n , qu . ồ ụ ả
 Đ c bi t, ch i non ặ ệ ồ
x ng r ng và c d i đ c xem là ươ ồ ỏ ạ ượ
món "khoái kh u" nh t c a Kỳ ẩ ấ ủ
nhông.
+ Kỳ nhông còn ăn côn trùng
(b m, sâu non, giun đ t ), tr ng ướ ấ ứ
c a loài b cánh c ng. ủ ọ ứ
+ Ngoài ra, còn cho kỳ nhông ăn
cám g o, cám h n h p và các lo i ạ ỗ ợ ạ
đ u…ậ
Kỳ nhông ăn thức ăn trong chuồng nuôi
3.1. Th c ăn c a Kỳ nhôngứ ủ
3.1. Th c ăn c a Kỳ nhôngứ ủ

×