Tải bản đầy đủ (.pdf) (11 trang)

Giáo án Tin Học Văn Phòng: BÀI 13 CÁC CÔNG CỤ TRỢ GIÚP pot

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (139.61 KB, 11 trang )


BÀI 13
CÁC CÔNG CỤ TRỢ GIÚP

I. MỤC TIÊU BÀI HỌC
1. Kiến thức
- Biết tác dụng và cách sử dụng các tính năng tìm kiếm và thay thế.
- Hiểu được tính năng gõ tắt và cách thức sử dụng;
- Biết nguyên tắc bảo vệ văn bản bằng mật khẩu.
2. Kỹ năng
- Thực hiện được các thao tác tìm kiếm, thay thế trong văn bản ( kể cả
các ký tự đặc biệt), gõ tắt;
- Tạo được các dãy ký tự để gõ tắt
- Đặt được các loại mật khẩu để bảo vệ văn bản
3. Thái độ.
Xây dựng ý thức tự giác và thói quen học tập bộ môn.
- Hình thành thói quen sử dụng các công cụ trợ giúp để soan thảo và sử
lý văn bản theo ý muốn.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HOC
Giáo án, giáo trình, máy tính cá nhân, máy chiếu.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.
1.Ổn định tổ chức lớp: SS:
Vắng:
2. Kiểm tra bài cũ: không kiểm tra
3. Bài mới.
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1:
Giáo viên dẫn dắt: Trong công việc
soạn thảo và xử lý văn bản có rất
nhiều lúc cần phải thực hiện việc
tìm kiếm và thay thế dãy các ký tự


trong văn bản. Các công cụ này đặc
biệt hữu ích khi văn bản gồm nhiều
trang hoặc các dãy ký tự ở nhiều vị
trí trong văn bản. Phần mềm soạn
thảo và xử lý văn bản cung cấp các
công cụ giúp cho việc tìm kiếm và
thay thế hữu ích.
giáo viên: giới thiệu công cụ trợ
giúp tìm kiếm bằng cách sử dụng

Lắng nghe, ghi bài










Quan sát trên máy chiếu và ghi nh

các thao tác của gv vừa thực hiện.
lệnh Find( tìm kiếm). ( thực hiện
trên máy chiếu)
1. Tìm kiếm
Chọn Edit/ Find hoặc Ctrl+ F để
mở ra hộp thoại Find and Replace.
giáo viên thực hiên các bước tìm

kiếm trên máy chiếu cho học sinh
quan sát.
2. Thay thế
Bên cạnh công cụ trợ giúp việc tìm
kiếm là thay thế
giáo viên dẫn dắt thực hiện thao tác
tìm kiếm trên máy chiếu
Mở hộp thoại thay thế bảng một
trong hai cách:
c1: Chọn lệnh Edit/ Replace
c2: Ctlt + H
GV: thực hiện trên máy tính cho
học sinh quan sát
gv: thao tác và giới thiệu các khả










Nghe giảng, ghi bài.
các tuỳ chọn cho khả năng tìm
kiếm và thay thế chính xác hơn:
- Match case: Phân biệt chữ hoa,
chữ thường.
- Find whole words only: chỉ tìm

những từ hoàn chỉnh.
- Use wildcards: cho phép sử dụng
các ký tự đại diện ? và *

năng tìm kiếm và thay thế chính
xác hơn bằng cách nháy vào More,
hộp thoại Find and Replace mở
rộng và có thêm các lựa chọn:
gv: cho hs ghi các tuỳ chọn để tìm
kiếm và thay thế được chính xác
hơn.
Hoạt động 2:
Giới thiệu công cụ trợ giúp gõ tắt
trong soạn thảo văn bản thông qua
tính năng AutoCorrect, thực hiện
hiệu quả cho văn bản có nhiều cụm
từ lặp lại nhiều lần, ta có thể định
nghĩa các cụm từ tắt và Word tự
động thay thế cụm từ đầy đủ khi
nhấn phím cách ( Space) hay phím
Enter.
gv thực hiện thao tác định nghĩa
cụm từ gõ tắt cho hs quan sát trên
máy chiếu





Nghe giảng, ghi bài

Chọn Tools/ AutoCorrect Options
để mở cửa sổ AutoCorrect.
các tuỳ chọn:

Correct TWo INitial CApitals:
t
ự động chuyển chữ cái thứ 2 thành
ch
ữ thường nếu cả hai chữ cái đầu
tiên trong câu là ch
ữ in hoa.

Cappitalize first of letter of
sentences: t
ự động chuyển chữ cái
đ
ầu câu thành chữ in hoa ( nếu ta gõ
nh
ần chữ thường)

Cappitalize names of days: tự
đ
ộng chuyển tên ngày( tiếng Anh)
sang ch
ữ in hoa.


1. Bật tính năng gõ tắt
GV thực hiện việc thao tác bật tính
năng gõ tắt trên máy chiếu cho học

sinh quan sát
Chọn Tools/ AutoCorrect Options
để mở cửa sổ gõ tắt.
2. Thêm đầu mục vào AutoCorrect.
gv giới thiệu cho hs biết và thực
hiện trên máy chiếu cho hs quan
sát.
Hoạt động 3
3. Bảo vệ văn bản
GV: dẫn dắt việc bảo vệ văn bản
Thực hiện thao tác đặt mật khẩu
cho văn bản.
Mật khẩu được gán cho văn bản
dưới 2 dạng: dùng để mở và dùng
để sửa. Tuỳ theo tính chất của văn

Nghe giảng, quan sát trên máy
chi
ếu các thao tác của gv.








Quan sát trên máy chiếu để biết
vi
ệc đật mật khẩu cho văn bản:

Chọn Tool/ Options
chọn trang Security:

Password to Open: Nhập mật
kh
ẩu để mở văn bản.

Password to modify: Nhập mật
khẩu để sửa văn bản.
sau đó nháy OK
bản ta sẽ chọn một hoặc cả 2 dạng
này.

gv: đưa ra lưu ý: Mật khẩu sẽ phải
nhập 2 lần giống hệt nhau, có phân
biệt chữ hoa và chữ thường.






IV. Tổng kết đánh giá
-

HS biết được các công cụ trợ giúp.
-

Nhớ được các thao tác sử dụng các công cụ trợ giúp.
-


HS học bài, chủân bị tiết sau thực hành.









GIÁO ÁN BÀI GIẢNG
BÀI 13
CÁC CÔNG CỤ TRỢ GIÚP
(Tiết 2, 3 – Thực hành)

I. MỤC TIÊU BÀI HỌC
1. Kiến thức
- Biết tác dụng và cách sử dụng các tính năng tìm kiếm và thay thế.
- Hiểu được tính năng gõ tắt và cách thức sử dụng;
- Biết nguyên tắc bảo vệ văn bản bằng mật khẩu.
2. Kỹ năng
- Thực hiện được các thao tác tìm kiếm, thay thế trong văn bản ( kể cả
các ký tự đặc biệt), gõ tắt;
- Tạo được các dãy ký tự để gõ tắt
- Đặt được các loại mật khẩu để bảo vệ văn bản
3. Thái độ.
Xây dựng ý thức tự giác và thói quen học tập bộ môn.
- Hình thành thói quen sử dụng các công cụ trợ giúp để soan thảo và sử
lý văn bản theo ý muốn.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HOC
Giáo án, giáo trình, máy tính cá nhân, máy chiếu.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.
1.Ổn định tổ chức lớp: SS:
Vắng:
2. Kiểm tra bài cũ: không kiểm tra
3. Bài mới.
Hoạt động 1
GV đưa ra nội dung thực hành
Bài 1:
Tìm kiếm và thay thế. Mở tệp văn bản Chen_anh( đã được lưu ở bài 12)
thực hiện các thao tác tìm kiếm và thay thế sau đây:
a)

Tìm kiếm và thay thế như ngầm định;
b)

Tìm kiếm có phân biệt chữ hoa và chữ thường
c)

Tìm kiếm theo từ trọn vẹn
GV: thao tác trên máy tính gv cho học sinh quan sát trước.
HS: quan sát trên máy chiếu sau đó thao tác trên máy học sinh.
Bài 2:
Tìm kiếm theo định dạng. Tiếp tục với tệp văn bản Chen_anh và định
dạng một vài từ với phông chữ, kiểu chữ khác nhau. Thực hiện các thao
tác tìm kiếm và thay thế ngầm theo định dạng;
GV: hướng dẫn trên máy tính gv
HS: Quan sát trên máy chiếu sau đó thực hiện trên máy của mình
Bài 3: Gõ tắt. Mở văn bản mới và bật tính năng gõ tắt

a)

Nhập các từ sau đây và quan sát kết quả sửa lỗi: because, can, cafe
b)

Định nghĩa các cụm từ gõ tắt sau đây và thực hiện gõ tắt với các
cụm từ đó:
vn cộng hoà xã hội chủ nghĩa việt nam
bgd Bộ giáo dục và đào tạo
GV: Hướng dẫn thực hành trên máy gv
HS: Quan sát trên máy chiếu sau đó tiến hành thực hành trên máy của
mình.
Bài 4: Tạo từ gõ tắt có định dạng. Mở văn bản mới và tạo nội dung làm
tiêu đề văn bản hành chính sau đây:
sở giáo dục và đào tạo xxx cộng hoà xã hội chủ nghĩa việt nam
Trường THPT Ba Đình Độc lập - tự do - hạnh phúc
GV: Hướng dẫn thực hành trên máy gv
HS: Quan sát trên máy chiếu sau đó tiến hành thực hành trên máy của
mình.
Bài 5
Gán mật khẩu để bảo vệ văn bản. Lưu văn bản trong bài 5 với tên
Mat_khau và gán cả 2 mật khẩu để mở và mật khẩu để sửa đổi cho văn
bản. Mở văn bản để sửa đổi để kiểm chứng.
GV: Hướng dẫn thực hành trên máy gv
HS: Quan sát trên máy chiếu sau đó tiến hành thực hành trên máy của
mình.
Cuối buổi thực hành gv dành ra khoảng 10’ cho học sinh trả lời các câu
hỏi trong SGK trang 84.
IV. ĐÁNH GIÁ
-


Thực hiện được các thao tác tìm kiếm, thay thế, gõ tắt
-

Tạo được cụm từ gõ tắt không định dạng và có định dạng cụ thể.
-

Tạo được mật khẩu bảo vệ văn bản.
GV tổng kết bài thực hành.






×