Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Ôn thi đại học - Vật lý và tuổi trẻ (điện xoay chiều - điện từ trường) docx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (159.32 KB, 4 trang )

Ôn thi đại học - Vật lý và tuổi trẻ (điện xoay chiều - điện từ trường)
1)Sự phụ thuộc của cảm kháng Z
L
vào tần số f của dòng điện xoay chiều được diễn tả bằng đồ thị trên
hình nào dưới đây?
Z
L
Z
L
Z
L
Z
L


O f O f O f O f
A * B C D
2)Trong mạch điện xoay chiều thì cuộn cảm có tác dụng
A.cản trở dòng điện xoay chiều B.cản trở dòng điện xoay chiều đi qua và tần số dòng điện
xoay chiều càng lớn thì nó cản trở càng mạnh *
C.cản trở dòng điện xoay chiều đi qua và tần số dòng điện xoay chiều càng nhỏ thì nó cản trở
càng mạnh D.không ảnh hưởng đến dòng điện xoay chiều
3)Đối với một đoạn mạch điện xoay chiều R,L,C mắc nối tiếp, biết R

0, Z
L


0, Z
C


0. chọn câu đúng
A.Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch luôn lớn hơn hiệu điện thế hiệu dụng trên mỗi
phần tử B.Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch luôn bằng tổng hiệu điện thế hiệu dụng
trên từng phần tử
C.Hiệu điện thế tức thời giữa hai đầu đoạn mạch luôn bằng tổng hiệu điện thế tức thời trên từng
phần tử* D.Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch có thể nhỏ hơn hiệu điện thế hiệu dụng trên
điện trở thuần R
4) Đối với một đoạn mạch điện xoay chiều R,L,C mắc nối tiếp, biết R

0, Z
L


0, Z
C

0. chọn câu đúng
A.Tổng trở của đoạn mạch không thể nhỏ hơn cảm kháng Z
L

B.Tổng trở của đoạn mạch không thể nhỏ hơn dung kháng Z
C

C.Tổng trở của đoạn mạch không thể nhỏ hơn điện trở thuần R *
D.Tổng trở của đoạn mạch luôn bằng tổng Z = R + Z
L
+ Z
C

5)Biểu thức hiệu điện thế xoay chiều giữa hai đầu một đoạn mạch là u = 200sinωt(V). Tại thời điểm t

1
nào
đó , hiệu điện thế u = 100V và đang giảm. Hỏi đến thời điểm t
2
, sau t
1
đúng ¼ chu kỳ , hiệu điện thế u
bằng bao nhiêu? A. 100 3 (V) B. -100 3 (V) * C. 100
2
(V) D. – 100
2
(V)
6)Một máy phát điện tạo một điện áp xoay chiều u = 170sin377t(V) với t(s).Tần số và giá trị hiệu dụng
của điện áp xoay chiều này là A.120Hz, 170V B. 120Hz, 120V C. 60Hz, 120V* D. 60Hz,
170V
7)Cho đoạn mạch xoay chiều C,L,R mắc nối tiếp nhau theo thứ tự trên. Độ lệch pha giữa hiệu điện thế u
giữa hai đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện là φ. Công suất tiêu thụ trên đoạn CL nối tiếp là
A. (Z
L
+ Z
C
)I
2
B.
CL
ZZ  I
2
C. 0 * D. UIcos φ
8)Một bàn là 200V - 800W, có độ tự cảm nhỏ không đáng kể, được mắc vào hiệu điện thế xoay chiều u =
200

2
cos100πt(V). Biểu thức cường độ dòng điện chạy qua bàn là:
A. i = 4
2
cos(100πt +
2

)(A) B. i = 4
2
sin(100πt +
2

)(A) *
C. i = 4cos100πt (A) D. i = 4sin100πt (A)
9)Một đoạn mạch gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L =

5
1
H, mắc nối tiếp với một tụ điện có C =

6
1
10
-3
(F). Dòng điện chạy qua đoạn mạch có biểu thức i = 2
2
sin(100 πt +
3

)(A). Biểu thức hiệu

điện thế hai đầu đoạn mạch sẽ là A.u = 80
2
sin(100 πt +
6

)(V) B.u = 80
2
sin(100 πt -
3

)(V)
C.u = 80
2
sin(100 πt -
6

)(V)* D.u = 80
2
cos(100 πt -
6

)(V)
10)Một đoạn mạch gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L=

5
4
H, mắc nối tiếp với một tụ điện cóC =

4
1

(F) và một điện trở R.Cường độ dòng điện chạy qua đoạn mạch i = 2sin(100 πt)(A),tổng trở của đoạn
mạch là 50Ω.Tính R và công suất trên đoạn mạch A.10Ω, 20W B.40Ω, 80W C.30Ω, 60W* D. 30Ω,
120W
11)Cho mạch điện như hình vẽ E = 12V, r = 0, R
1
= R
2
= R
3
= 6Ω, R
4
= 2Ω, điện trở các dây nối và
ampekế không đáng kể. Các điôt được xem là lý tưởng(điện trở thuận bằng không, điện trở nghịch
bằng vô cùng).Ampekế chỉ: A. 0 A B. 0,6 A C. 3 A* D. 1,5 A
A

R
1
D
1
E,r C R
2
B

R
4
D
2
R
3


D

12)Một động cơ 200W – 50V có hệ số công suất 0,8 được mắc vào hai đầu thứ cấp của một máy hạ áp có
tỉ số giữa số vòng dây cuộn sơ cấp và thứ cấp bằng k = 5. Mất mát năng lượng trong máy biến thế là
không đáng kể. Nếu động cơ hoạt động bình thường thì cường độ hiệu dụng trong cuộn sơ cấp là
A.0,8A B. 1 A* C. 3 A D. 1,5 A
13)Phần ứng của một máy phát điện xoay chiều gồm 5 cuộn dây , mỗi cuộn có 20 vòng . Phần cảm là rô to
gồm 5 cặp cực, quay với vận tốc không đổi 600 vòng/phút. Từ thông cực đại qua mỗi vòng dây là

2
10.70,1

Wb.Suất điện động tự cảm hiệu dụng của máy là A.60
2
V B. 60V C. 120V* D.
120
2
V
14)Hệ thức nào sau đây giữa các hiệu điện thế hiệu dụngU
p
và U
d
trong máy phát điện xoay chiều ba pha
là đúng A.Mắc hình sao U
p
= U
d
B.Mắc hình sao U
p

= 3 U
d

C.Mắc hình tam giác U
p
= U
d
* D.Mắc hình tam giác U
p
= 3 U
d

15)Một máy phát điện xoay chiều ba pha mắc hình sao có hiệu điện thế pha là 120V.Tải của các pha giống
nhau và mỗi tải có điện trở thuần 24Ω, cảm kháng 30Ω, dung kháng 12Ω( mắc nối tiếp).Công suất tiêu thụ
của dòng ba pha là A.384W B.238W C.1,152kW* D.2,304kW
16)Từ một máy phát điện người ta muốn truyền tới nơi tiêu thụ một công suất điện là 196kW với hiệu suất
truyền tải là 98%. Biết điện trở của đường dây tải là 40Ω. Cần phải đưa lên đường dây tải tại nơi đặt máy
phát điện một hiệu điện thế bằng bao nhiêu? A.10kV B.20kV* C.40kV D.30kV
17)Cho đoạn mạch xoay chiều AB gồm R = 30Ω, cuộn dây có r = 10Ω , L=

3,0
(H) và tụ điện có điện
dung C thay đổi được, mắc nối tiếp theo thứ tự trên vào hiệu điện thế xoay chiều u = 100
2
sin(100 πt
)(V) .Người ta thấy rằng khi C = C
m
thì hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch chứa cuộn dây và tụ
điện (U
1

) đạt cực tiểu. Gía trị của C
m
và U
1min

A.

3
10
3
(F) và 25V * B.

3
10

(F) và 25V C.

3
10
3
(F) và 25
2
V D.

3
10

(F) và 25
2
V

18)Một hiệu điện thế xoay chiều 25V, 50Hz được đặt vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R mắc nối tiếp
với cuộn dây thuần cảm L. Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu R bằng 20V .Hiệu điện thế hiệu dụng
giữa hai đầu cuộn dây L là
A.5V B.10V C.15V* D. không xác định được vì không biết giá trị của R và C
19)Cho đoạn mạch điện xoay chiều gồm R, cuộn dây thuần cảm L =

10
1
(H) và tụ điện C =

3
10

(F) mắc
nối tiếp nhau theo thứ tự trên. Đặt vào hai đầu đoạn mạch hiệu điện thế xoay chiều 220V, tần số f. Biết
hiệu điện thế U
MB
giữa hai đầu L và C bằng 0. Tần số f bằng A.60 Hz B.50Hz* C.100Hz
D.120Hz
A

20)Một hiệu điện thế xoay chiều 50V, 1000Hz và một hiệu điện thế một chiều được đặt vào hai đầu đoạn
mạch gồm điện trở R = 15Ω mắc nối tiếp với tụ điện C =

4
10
4
(F). Cường độ dòng điện hiệu dụng qua
đoạn mạch bằng A.3A B.2A* C. 1 A D.1,4A
21)Đoạn mạch điện RLC nối tiếp gồm R = 30Ω, cuộn dây thuần cảm 191 mH, một tụ điện 53µF, được

đấu theo thứ tự vào mạng điện xoay chiều 120V, 50Hz. Tính hiệu điện thế giữa hai đầu tụ điện
A.60V B.120V C.240V* D.48V
22)Đoạn mạch điện RLC nối tiếp gồm R = 80Ω, cuộn dây thuần cảm 191 mH, một tụ điện 53µF, được
đấu theo thứ tự vào mạng điện xoay chiều 120V, 50Hz. Tính hiệu điện thế giữa hai điểm M,B(hai đầu LC)
A. 90V B.180V C.240V D.0V*
23)Trong mạch dao động điện từ tự do, năng lượng từ trường trong cuộn dây biến thiên điều hoà với tần
số góc A. 2
LC
1
* B. 2 LC C.
LC
1
D. LC
24)Mạch dao đông LC gồm cuộn dây thuần cảm L = 5 mH và tụ điện có C = 5µF. Biết giá trị cực đại của
hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn dây là 12V. Tại thời điểm cường độ dòng điện trong mạch có giá trị 0,2A,
năng lượng điện trường trong tụ điện và năng lượng từ trường trong cuộn cảm có giá trị là
A.2,6 m J và 1,0 mJ B.2,6.10
-4
J và 1,0.10
-4
J * C.1,0.10
-4
Jvà 2,6.10
-4
J D.1,6mJ và 2,0 mJ
25)Nếu dùng tụ C
1
mắc với cuộn tự cảm L thì tần số dao động của mạch là 7,5MHz. Nếu dùng tụ C
2
mắc

với L thì tần số dao động của mạch là 10MHz. Hỏi nếu ghép nối tiếp C
1
và C
2
rồi mắc với L thì tần số dao
động của mạch là A.17,5 MHz B. 2,5 MHz C. 12,5 MHz * D. 6 MHz
26)Một mạch dao động gồm cuộn dây thuần cảm có L = 0,2 mH và tụ điện có C = 8 pF. Biết năng lượng
dao động của mạch là W = 2,5.10
-7
J , tại thời điểm ban đầu cường độ dòng điện qua cuộn dây có giá trị
cực đại. Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch và hiệu điện thế giữa hai bản tụ là
A.i = 50
2
cos(25.10
6
t)(mA) và u = 250sin(25.10
6
t)(V)
B.i = 50sin(25.10
6
t +
2

)(mA) và u = 250sin(25.10
6
t)(V)*
C.i = 50
2
sin(25.10
6

t +
2

)(mA) và u = 250cos(25.10
6
t)(V)
D.i = 50sin(25.10
6
t +
2

)(mA) và u = 250
2
sin(25.10
6
t)(V)
27)Một mạch dao động gồm cuộn dây thuần cảm L và tụ điện C.Nếu gọi I
max
là dòng điện cực đại trong
mạch thì hệ thức liên hệ điện tích cực đại trên bản tụ điện Q
max
và I
max

A. Q
max
=

CL
I

max
B.Q
max
= LC I
max
* C.Q
max
=
L
C

I
max
D.Q
max
=
CL
1
I
max

28)Mạch chọn sóng của một máy thu thanh gồm cuộn dây thuần cảm có L = 2µH và một tụ điện có điện
dung biến thiên. Để máy thu được các sóng có bước sóng từ 57 m (coi như bằng 18π(m) đến 753 m (coi
như bằng 240π(m)) thì tụ điện phải có điện dung biến thiên trong khoảng
A.0,45.10
-10
(F)

C


80.10
-10
(F) B.0,45(nF)

C

80 (nF)*
C.0,45(µF)

C

80 (µF) D.một giá trị khác
29)Một mạch dao động điện từ gồm cuộn dây thuần cảm có L= 2.10
-4
(H) và tụ điện có C= 8(pF). Năng
lượng dao động trong mạch là W = 2,5.10
-7
(J). Biết rằng tại thời điểm t = 0 cường độ dòng điện qua cuộn
cảm có giá trị cực đại .Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch và hiệu điện thế giữa hai bản tụ là
A.i = 5.10
-3
cos(25.10
6
t)(A) và u = 250sin(25.10
6
t -
2

)(V)
B.i = 5.10

-2
cos(25.10
6
t -
2

)(mA) và u = 270sin(25.10
6
t)(V)
C.i = 5.10
-3
cos(25.10
6
t)(A) và u = 270sin(25.10
6
t)(V)
D.i =5.10
-2
cos(25.10
6
t )( A) và u = 250sin(25.10
6
t)(V)* (trùng câu 26)
30)Một mạch dao động điện từ gồm cuộn dây thuần cảm có L= 4 (mH) và tụ điện có C= 9(nF).Mạch dao
động điện từ với hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ là 5V. Khi năng lượng điện trường và năng lượng từ
trường trong mạch bằng nhau thì hiệu điện thế giữa hai bản tụ và cường độ dòng điện trong mạch bằng
A.u = 3,54V và i= 5,3 mA* B.u = 3,54V và i= 7,5 mA
C.u = 7,07V và i= 5,3 mA D.u = 7,07V và i= 7,5 mA
31)Một tụ điện có C = 1n F được nạp điện đến hiệu điện thế 2V rồi mắc với cuộn cảm có L = 1m H tạo
thành mạch dao động. Biểu thức của điện tích trên tụ điện và cường độ dòng điện trong mạch là

A.q = 2.10
-6
sin(10
6
t +
2

)(C) và i = 2.10
-3
cos(10
6
t)(A)
B.q = 2.10
-6
sin(10
6
t +
2

)(C) và i = 2.10
-3
sin(10
6
t)(A)
C.q = 2.10
-9
sin(10
6
t +
2


)(C) và i = 2.10
-3
cos(10
6
t +
2

)(A)*
D.q = 2.10
-9
cos(10
6
t +
2

)(C) và i = 2.10
-3
cos(10
6
t +
2

)(A)
******************

×