Tải bản đầy đủ (.doc) (27 trang)

đề ôn thi đại học Vật lý

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (334.15 KB, 27 trang )

THI THö §¹I HäC §ît 1 2008–
M«n: VËt lý Thêi gian lµm bµi: 180 phót
Câu 1. Một người viễn thị có điểm cực cận cách mắt 40cm. Để có thể nhìn thấy vật gần cách mắt 25cm, người đó
cần đeo sát mắt kính có độ tụ
A. 1,5điốp. B. 1,25điốp. C. -1,25điốp. D. - 1,5điốp
Câu 2. Một vật sáng đặt cố định trước một màn chắn, trong khoảng giữa vật và màn đặt một thấu kính hội tụ.
Thay đổi vị trí của thấu kính, người ta thấy có hai vị trí của thấu kính đều cho ảnh của vật rõ nét trên màn, với độ
cao của ảnh lần lượt là 8cm và 2cm. Độ cao của vật là
A. 4cm . B. 10cm. C. 16 cm. D. 5cm.
Câu 3. Ảnh ảo của một vật sáng đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính, cách vật 40cm và có kích thước
bằng 3 lần vật. Tiêu cự của thấu kính là
A. -30cm. B. 15cm. C. 7,5cm. D. 30cm.
Câu 4. Một con lắc đơn được treo vào trần của một xe ô tô đang chuyển động theo phương ngang. Chu kỳ dao
động của con lắc đơn trong trường hợp xe chuyển thẳng đều là T
1
, khi xe chuyển động nhanh dần đều với gia tốc a
là T
2
và khi xe chuyển động chậm dần đều với gia tốc a là T
3
. Biểu thức nào sau đây đúng?
A. T
2
= T
1
= T
3
. B. T
2
< T
1


< T
3
. C. T
2
= T
3
< T
1
. D. T
2
> T
1
> T
3
.
Câu 5. Đặt vật phẳng AB phẳng nhỏ trước gương cầu lõm có tiêu cự f, vuông góc với trục chính của gương, cách
gương một khoảng 3f. Kết luận nào sau đây đúng về vị trí, tính chất ảnh của vật:
A. Ảnh ảo, cùng chiều, cách gương 2f. B. Ảnh ảo, cùng chiều, cách gương 1,5f.
C. Ảnh thật, ngược chiều, cách gương 1,5f. D. Ảnh thật, ngược chiều, cách gương 2f.
Câu 6. Một máy phát điện xoay chiều 3 pha, mạch ngoài mắc ba tải hoàn toàn giống nhau, cường độ dòng điện
cực đại đi qua mỗi tải là I
0
. Ở thời điểm t khi i
1
= I
0
thì
A. i
2
= i

3
=
2
I
0
. B. i
2
= i
3
= -
2
I
0
C. i
2
= i
3
=
3
I
0
D. i
2
= i
3
= -
3
I
0
.

Câu 7. Một con lắc đơn có chiều dài
)m(1
=

treo ở trần một thang máy, khi thang máy đi xuống nhanh dần đều
với gia tốc
2
g
a
=
(g = π
2
m/s
2
) thì chu kỳ dao động bé của con lắc là
A. 2 (s). B. 2,83 (s). C. 1,64 (s). D. 4 (s).
Câu 8. Trong giao thoa ánh sáng với thí nghiệm Young (I-âng), khoảng vân là i. Nếu đặt toàn bộ thiết bị trong
chất lỏng có chiết suất n thì khoảng vân giao thoa là
A. i/(n - 1). B. n.i C. i/(n + 1). D. i/n.
Câu 9. Cho hai bể A và B lần lượt đựng nước chiết suất
3
4
và chất lỏng X có chiết suất n. Khi chiếu vào hai bể
hai chùm sáng hẹp dưới cùng góc tới α thì góc khúc xạ ở bể nước là 45
0
và ở bể chất lỏng là 30
0
.
Chiết suất của chất
lỏng trong bể B là

A.
4
23
. B.
3
24
. C.
3
. D.
2
.
Câu 10. Vật kính của một kính thiên văn có tiêu cự 50 cm, thị kính có tiêu cự 2 cm. Một người có điểm cực cận
cách mắt 10 cm, mắt đặt tại tiêu điểm ảnh của thị kính, quan sát một thiên thể và mắt điều tiết tối đa. Độ bội giác
của kính và khoảng cách l giữa vật kính và thị kính là:
A. G = 25 và l = 52,1 cm. B. G = 24 và l = 51,6 cm.
C. G = 25 và l = 51,6 cm D. G = 24 và l = 52,1 cm.
Câu 11. Đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở R, tụ điện C thay đổi được, cuộn dây có độ từ cảm
)H(
1
L
π
=

điện trở r = 20(Ω) mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng U = 60(V)
và tần số f = 50(Hz). Điều chỉnh điện dung tụ điện đến giá trị C
1
thì công suất tiêu thụ trên mạch đạt cực đại và bằng
30(W). Điện trở R và điện dung C
1
có giá trị là

A. R = 120(Ω);
)F(
2
10
C
4
1
π
=

. B. R = 120(Ω);
)F(
10
C
4
1
π
=

.
C. R = 100(Ω);
)F(
2
10
C
4
1
π
=


. D. R = 100(Ω);
)F(
10
C
4
1
π
=

.
Page 1 of 27
Câu 12. Trong mạch dao động LC lý tưởng, gọi i và u là cường độ dòng điện trong mạch và hiệu điện thế giữa hai
đầu cuộn dây tại một thời điểm nào đó, I
0
là cường độ dòng điện cực đại trong mạch. Hệ thức biểu diễn mối liên hệ
giữa i, u và I
0

A.
( )
222
0
u
C
L
iI
=+
. B.
( )
222

0
u
L
C
iI
=−
. C.
( )
222
0
u
C
L
iI
=−
. D.
( )
.u
L
C
iI
222
0
=+
Câu 13. Hiện tượng cộng hưởng thể hiện rõ rệt nhất khi
A. tần số của lực cưỡng bức lớn. B. lực ma sát của môi trường nhỏ.
C. lực ma sát của môi trường lớn. D. biên độ của lực cưỡng bức nhỏ.
Câu 14. Mạch xoay chiều RLC có hiệu điện thể hiệu dụng ở 2 đầu đoạn mạch không đổi. Hiện tượng cộng hưởng
điện xảy ra khi
A. thay đổi tần số f để hiệu điện thế trên tụ đạt cực đại.

B. thay đổi R để hiệu điện thế trên tụ đạt cực đại.
C. thay đổi điện dung C để hiệu điện thế trên R đạt cực đại.
D. thay đổi độ tự cảm L để hiệu điện thế trên cuộn cảm đạt cực đại.
Câu 15. Cho đoạn mạch xoay chiều RLC (hình 2), R = 10(Ω), cuộn thuần cảm L =
)H(
5
2
π
và tụ điện C =
)F(10.
2
4

π
. Hiệu điện thế ở hai đầu cuộn cảm
FE
U
= 80sin(100πt +
)
6
π
(V). Hiệu điện thế ở 2 đầu tụ điện là
A. u
C
= 100sin(100πt -
)
3
π
(V). B. u
C

= 100sin(100πt -
)
6
5
π
(V).
C. u
C
= 100
2
sin(100πt -
)
3
2
π
(V). D. u
C
= 200
2
sin(100πt -
)
6
5
π
(V).
Câu 16. Trong mạch dao động LC lý tưởng, điện tích cực đại trên tụ bằng Q
0
, cường độ dòng điện cực đại trong
mạch là I
0

. Tần số dao động điện từ trong mạch là
A.
.LC
2
1
f
π
=
B.
.
Q
I
2
1
f
0
0
π
=
C.
.
I
Q
2f
0
0
π=
D.
.
Q

I
2f
0
0
π=
Câu 17. Phát biểu nào dưới đây là sai về mắt?
A. Khi mắt điều tiết thì khoảng cách từ võng mạc đến thuỷ tinh thể thay đổi.
B. Khi mắt điều tiết thì tiêu cự thuỷ tinh thể của mắt thay đổi.
C. Sự điều tiết là thay đổi độ cong các mặt giới hạn của thuỷ tinh thể để ảnh hiện rõ trên võng mạc.
D. Mắt chỉ có thể điều tiết khi vật ở trong giới hạn nhìn rõ.
Câu 18. Trên hình 1, xx’ là trục chính của một thấu kính. Khi đặt điểm sáng ở B cho ảnh ở C. Khi đặt điểm sáng ở
C sẽ cho ảnh ở A. Đó là thấu kính
A. hội tụ, quang tâm nằm trong đoạn BC. B. phân kỳ, quang tâm nằm trong đoạn BC.
C. phân kỳ, quang tâm nằm trong đoạn AB D. hội tụ, quang tâm nằm trong đoạn AB.
Câu 19. Một nhạc cụ phát ra âm có tần số âm cơ bản là f = 420(Hz). Một người có thể nghe được âm có tần số cao
nhất là 18000 (Hz). Tần số âm cao nhất mà người này nghe được do dụng cụ này phát ra là:
A. 17850(Hz) B. 17640(Hz) C. 17000(Hz) D. 18000(Hz)
Câu 20. Trong mạch dao động lý tưởng, tụ điện có điện dung C = 5(µF), điện tích của tụ có giá trị cực đại là 8.10
-
5
(C). Năng lượng dao động điện từ trong mạch là:
A. 6,4.10
- 4
(J). B. 8.10
- 4
(J). C. 12,8.10
- 4
(J). D. 16.10
- 4
(J).

Câu 21. Trong dao động điều hoà thì
A. vectơ vận tốc và véctơ gia tốc luôn là những vectơ không đổi.
B. véctơ vận tốc và véc tơ gia tốc luôn đổi chiều khi vật đi qua vị trí cân bằng.
C. véctơ vận tốc luôn cùng hướng với chuyển động của vật, véctơ gia tốc luôn hướng về vị trí cân bằng.
D. véctơ vận tốc và véc tơ gia tốc luôn cùng hướng với chuyển động của vật.
Page 2 of 27
A
R E

C
B
L
F
Hình2
x
C
B
A
X’
Hình 1
Câu 22. Con lắc lò xo treo thẳng đứng, độ cứng k = 80(N/m), vật nặng khối lượng m = 200(g) dao động điều hoà
theo phương thẳng đứng với biên độ A = 5(cm), lấy g = 10(m/s
2
). Trong một chu kỳ T, thời gian lò xo giãn là
A.
15
π
(s). B.
12
π

(s). C.
30
π
(s). D.
24
π
(s).
Câu 23. Trong khoảng thời gian ∆t, con lắc đơn có chiều dài
1

thực hiện 40 dao động. Vẫn cho con lắc dao
động ở vị trí đó nhưng tăng chiều dài sợi dây thêm một đoạn bằng 7,9 (cm) thì trong khoảng thời gian Δt nó thực
hiện được 39 dao động. Chiều dài của con lắc đơn sau khi tăng thêm là
A. 160cm. B. 144,2cm. C. 152,1cm. D. 167,9cm.
Câu 24. Sóng nào trong các sóng sau không truyền được trong môi trường chân không?
A. sóng siêu âm. B. sóng vô tuyến. C. sóng điện từ. D. sóng ánh sáng.
Câu 25. Mức cường độ âm được tính theo công thức
A. L(dB) =
0
I
I
lg
. B. L(B) =
0
I
I
lg10
. C. L(dB) =
0
I

I
lg10
. D. L(dB) =
I
I
lg10
0
.
Câu 26. Đặt một mảnh mica phẳng có chiết suất n = 1,6 trên mặt của một trong hai khe của thí nghiệm Young, ta
thấy vân sáng bậc 30 dịch chuyển đến vị trí của vân sáng chính giữa. Nếu bước sóng của ánh sáng là λ = 450nm thì
độ dày của mảnh mica là
A. 11,25µm. B. 22,5nm. C. 22,5µm. D. 45µm.
Câu 27. Chiếu lần lượt hai bức xạ thích hợp có bước λ
1
và λ
2

1
> λ
2
) vào tấm kim loại cô lập về điện. Khi đó
điện thế cực đại trên tấm kim loại là V
1
và V
2
. Quan hệ giữa V
1
và V
2


A. V
1
= V
2
. B. V
1
< V
2
. C. V
1
> V
2
. D.
không so sánh được.
Câu 28. Trong thí nghiệm của Young, khoảng cách giữa hai khe là 0,5mm, khoảng cách giữa hai khe đến màn (đặt
song với mặt phẳng chứa hai khe) là 2m. Nguồn phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ = 0,5μm. Bề rộng vùng
giao thoa là 25mm (đối xứng qua vân trung tâm). Số vân sáng quan sát được trên màn là:
A. 13 vân. B. 14 vân. C. 11 vân. D. 12 vân.
Câu 29. Cho đoạn mạch xoay chiều gồm một điện trở thuần R, một tụ điện có điện dung C =
π

4
10
(F) và một
cuộn dây thuần cảm, có hệ số tự cảm L = 159mH, nối tiếp với nhau như hình 5. Hiệu điện thế tức thời giữa hai đầu
mạch là u
AB
= U
0
sin100πt(V). Giá trị R để công suất toả nhiệt của mạch cực đại là

A. 150Ω . B. 50Ω. C. 100 Ω . D. 200Ω.
Câu 30. Khi góc lệch của tia sáng đơn sắc ló qua lăng kính là cực tiểu thì phát biểu nào sau đây sai?
A. Tia đi trong lăng kính luôn song song với đáy lăng kính.
B. Nếu đo được góc lệch cực tiểu và góc chiết quang thì tính được chiết suất của lăng kính.
C. Hướng đi của tia ló lệch về phía đáy so với tia tới.
D. Mặt phẳng phân giác của góc chiết quang là mặt phẳng đối xứng của đường đi tia sáng qua lăng kính.
Câu 31. Một kính hiển vi có độ dài quang học là15cm. Người quan sát có giới hạn nhìn rõ từ 25cm đến vô cùng,
đang quan sát một vật nhỏ đặt trước vật kính 0,624cm mà không điều tiết thì độ bội giác của kính là 250. Tiêu cự
của vật kính và thị kính lần lượt là:
A. 2,5cm và 0,6cm. B. 0,5cm và 3cm. C. 0,6cm và 2,5cm. D. 1cm và 4cm.
Thi thử 2008
Câu 32. Tại hai điểm trên mặt nước, có hai nguồn phát sóng A và B có phương trình u = asin(40πt) (cm), vận tốc
truyền sóng là 50(cm/s), A và B cách nhau 11(cm). Gọi M là điểm trên mặt nước có MA = 10(cm) và MB = 5(cm).
Số điểm dao động cực đại trên đoạn AM là
A. 9. B. 7. C. 2. D. 6.
Câu 33. Viên kim cương có nhiều màu lấp lánh là do
A. hiện tượng tán sắc ánh sáng và tia sáng phản xạ toàn phần nhiều lần trong kim cương rồi ló ra ngoài.
B. kim cương hấp thụ mọi thành phần đơn sắc trong chùm sáng trắng.
C. hiện tượng giao thoa của ánh sáng xẩy ra ở mặt kim cương.
Page 3 of 27
A
B
C
L
R

Hình 5
D. kim cương phản xạ mọi thành phần đơn sắc trong chùm sáng trắng.
Câu 34. Mặt đèn hình của ti vi được chế tạo rất dày có tác dụng cơ bản là
A. chặn các tia rơnghen, tránh nguy hiểm cho người ngồi trước máy.

B. làm cho mặt đèn hình ít nóng.
C. chống vỡ do tác dụng của cơ học khi vận chuyển.
D. các electron khi đập vào màn hình không thể thoát ra ngoài.
Câu 35. Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, các khe được chiếu bởi ánh sáng trắng có bước sóng nằm
trong khoảng từ 0,40μm đến 0,75μm. Tại đúng vị trí của vân sáng bậc 4 của ánh sáng vàng có λ
1
= 0,5μm còn có
bao nhiêu bức xạ khác có vân sáng tại vị trí đó?
A. 5 bức xạ. B. 4 bức xạ. C. 2 bức xạ. D. 3 bức xạ.
Câu 36. Bước sóng ngắn nhất của tia rơnghen mà một ống rơnghen có thể phát ra là 1A
0
. Hiệu điện thế giữa anôt
và catôt của ống rơn ghen là
A. 1,24kV B. 10,00kV C. 12,42kV. D. 124,10kV
Câu 37. Con lắc lò xo nằm ngang dao động điều hoà với biên độ A. Khi vật nặng chuyển động qua vị trí cân bằng
thì giữ cố định điểm chính giữa của lò xo. Vật sẽ tiếp tục dao động với biên độ bằng
A.
2
A
. B. A. C.
2
A. D.
2
A
.
Câu 38. Năng lượng của một phôton
A. giảm dần theo thời gian. B. giảm khi khoảng cách tới nguồn tăng.
C. giảm khi truyền qua môi trường hấp thụ. D. không thay đổi, không phụ thuộc vào khoảng cách
tới nguồn
Câu 39. Đặt hiệu điện thế xoay chiều u = 160sin(120πt -

)
6
π
(V) vào hai đầu một cuộn dây thuần cảm có độ tự
cảm L =
π
3
1
(H). Biểu thức cường độ dòng điện qua cuộn dây là:
A. i = 4sin(120πt +
2
π
)(A). B. i = 4,8sin(120πt -
3
2
π
)(A).
C. i = 4sin(120πt -
3
2
π
)(A). D. i = 4,8sin(120πt -
2
π
)(A).
Câu 40. Trong nguyên tử hydrô, giá trị các mức năng lượng ứng với các quỹ đạo K, L, M, N, O lần lượt là : -
13,6ev; - 3,4ev; - 1,51ev; - 0,85ev; - 0,53ev.
Điều khẳng định nào sau đây là sai?
A. Nguyên tử hydrô ở trạng thái bình thường ứng với quỹ đạo K có thể hấp thụ một phôton có năng lượng
9,6.10

- 19
J
B. Nguyên tử hydrô có thể phát ra trong chân không một bức xạ có bước sóng λ = 102,7nm
C. Phổ phát xạ của nguyên tử hyđrô là quang phổ vạch
D. Nguyên tử có mức năng lượng bằng - 1,36.10
- 19
J
Câu 41. Chọn câu sai. Trong máy biến thế lí tưởng thì
A. từ thông qua mọi tiết diện của lõi thép có giá trị tức thời bằng nhau.
B. hiệu điện thế ở hai đầu cuộn thứ cấp tăng bao nhiều lần thì cường độ dòng điện giảm bấy nhiêu lần.
C. tỷ số hiệu điện thế ở hai đầu cuộn thứ cấp và cuộn sơ cấp tỷ lệ nghịch với số vòng dây của hai cuộn.
D. dòng điện trong cuộn sơ cấp biến thiên cùng tần số với dòng điện cảm ứng xoay chiều ở tải tiêu thụ.
Câu 42. Dung kháng của tụ điện tăng lên
A. khi hiệu điện thế xoay chiều cùng pha dòng điện.
B. khi chu kỳ dòng điện xoay chiều qua tụ tăng.
C. khi cường độ dòng điện xoay chiều qua tụ giảm.
D. khi hiệu điện thế xoay chiều hai đầu tụ tăng lên.
Câu 43. Cho mạch điện như hình 3, gồm cuộn dây thuần cảm L và điện trở R = 40(Ω). Người ta đặt vào 2 đầu AB hiệu điện
thế xoay chiều có tần số f = 50 (Hz), hiệu điện thế hiệu dụng U
AB
= 100 (V), khi đó công suất của mạch P = 160W. Độ
tự cảm L của cuộn dây là
Page 4 of 27
A. 0,866(H). B. 9,55. 10
-2
(H). C. 0,0866(H). D. 0,955(H) .
Câu 44. Một sóng cơ được mô tả bởi phương trình: u = 4sin(
3
π
t - 0,01πx + π) (cm). Sau 1s pha dao động của

một điểm, nơi có sóng truyền qua, thay đổi một lượng bằng
A.
3
π
. B. π. C. - 0,01πx +
3
4
π. D. 0,01πx.
Câu 45. Cường độ dòng điện tức thời trong mạch dao động LC lí tưởng là i = 0,08sin(2000t)(A). Cuộn dây có độ
tự cảm L = 50(mH). Hiệu điện thế giữa hai bản tụ tại thời điểm cường độ dòng điện tức thời trong mạch bằng
cường độ dòng điện hiệu dụng là.
A. 32V. B.
24
V. C. 8V. D.
22
V.
Câu 46. Động năng ban đầu cực đại của quang electron khi bứt ra khỏi ca tôt của tế bào quang điện có giá trị
1,72eV. Biết vận tốc cực đại của quang electron khi tới anôt là 4,66.10
6
m/s. Hiệu điện thế giữa anôt và catôt của tế
bào quang điện là
A. 45V. B. - 60V. C. 60V. D. - 45V.
Câu 47. Vật sáng AB, đặt vuông góc với trục chính một gương cầu lõm có tiêu cự 6(cm), cho ảnh thật A’B’ nhỏ
hơn vật, cách vật 5(cm). Khoảng cách từ vật và ảnh đến gương lần lượt là
A. 15(cm) và 10(cm) B. 5(cm) và 10(cm) C. 10(cm) và 15(cm) D. 10(cm) và 5(cm)
Câu 48. Cho mạch điện xoay chiều RLC như hình 4, cuộn dây thuần cảm. Biết U
AF
= 110(V), U
EB
= 112(V), U

AB
=
130(V). Hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu tụ điện có thể nhận giá trị nào sau đây?
A. 88V. B. 220V. C. 200V. D. 160V.
Câu 49. Trong mạch dao động LC lý tưởng, hiệu điện thế trên hai bản tụ là u = 5sin(10
4
t) (V), điện dung của tụ
điện C = 0,4(µF). Biểu thức cường độ dòng điện trong mach là
A. i = 2.10
-2
sin(10
4
t + π/2) (A). B. i = 2.10
-2
cos(10
4
t + π/2) (A).
C. i = 2sin(10
4
t + π/2) (A). D. i = 0,2cos(10
4
t) (A).
Câu 50. Đặt vào hai đầu mạch điện RLC một hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi thì hiệu điện
thế hiệu dụng trên các phần tử R, L và C lần lượt bằng 60V, 100V và 20V. Khi thay tụ C bằng tụ C
1
để trong mạch
có cộng hưởng điện thì hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu điện trở bằng
A. 100
2
V. B. 60V. C. 100V. D. 120

2
V.
Page 5 of 27
A
R M L
B
Hình 3
A
B
C
R
L
E
F
Hình 4
1. Đáp án đề: 743
01. {  ­  ­  ­   14. ­  ­  }  ­   27. ­  |  ­  ­   40. {  ­  ­  ­  
02. {  ­  ­  ­   15. ­  |  ­  ­   28. {  ­  ­  ­   41. ­  ­  }  ­  
03. ­  ­  ­  ~   16. ­  |  ­  ­   29. ­  |  ­  ­   42. ­  |  ­  ­  
04. ­  ­  }  ­   17. {  ­  ­  ­   30. {  ­  ­  ­   43. ­  |  ­  ­  
05. ­  ­  }  ­   18. ­  ­  ­  ~   31. ­  ­  }  ­   44. {  ­  ­  ­  
06. ­  |  ­  ­   19. ­  |  ­  ­   32. ­  |  ­  ­   45. ­  |  ­  ­  
07. ­  |  ­  ­   20. {  ­  ­  ­   33. {  ­  ­  ­   46. ­  ­  }  ­  
08. ­  ­  ­  ~   21. ­  ­  }  ­   34. {  ­  ­  ­   47. {  ­  ­  ­  
09. ­  |  ­  ­   22. {  ­  ­  ­   35. ­  ­  }  ­   48. ­  ­  }  ­  
10. ­  ­  }  ­   23. {  ­  ­  ­   36. ­  ­  }  ­   49. {  ­  ­  ­  
11. ­  ­  ­  ~   24. {  ­  ­  ­   37. {  ­  ­  ­   50. ­  ­  }  ­  
12. ­  ­  }  ­   25. ­  ­  }  ­   38. ­  ­  ­  ~  
13. ­  |  ­  ­   26. ­  ­  }  ­   39. ­  ­  }  ­  
Page 6 of 27

Trường THPT chuyên Hà Tĩnh
THI THö §¹I HäC §ît 1 - 2008
Tổ vật lý
M«n: VËt lý Thêi gian lµm bµi: 180 phót
ThÝ sinh chó ý: §Ò nµy cã 5 trang
 Nội dung đề: 964
Câu 1. Trong dao động điều hoà thì
A. véctơ vận tốc luôn cùng hướng với chuyển động của vật, véctơ gia tốc luôn hướng về vị trí cân bằng.
B. vectơ vận tốc và véctơ gia tốc luôn là những vectơ không đổi.
C. véctơ vận tốc và véc tơ gia tốc luôn cùng hướng với chuyển động của vật.
D. véctơ vận tốc và véc tơ gia tốc luôn đổi chiều khi vật đi qua vị trí cân bằng.
Câu 2. Đặt một mảnh mica phẳng có chiết suất n = 1,6 trên mặt của một trong hai khe của thí nghiệm Young, ta
thấy vân sáng bậc 30 dịch chuyển đến vị trí của vân sáng chính giữa. Nếu bước sóng của ánh sáng là λ = 450nm thì
độ dày của mảnh mica là
A. 22,5nm. B. 22,5µm. C. 11,25µm. D. 45µm.
Câu 3. Mạch xoay chiều RLC có hiệu điện thể hiệu dụng ở 2 đầu đoạn mạch không đổi. Hiện tượng cộng hưởng
điện xảy ra khi
A. thay đổi R để hiệu điện thế trên tụ đạt cực đại.
B. thay đổi độ tự cảm L để hiệu điện thế trên cuộn cảm đạt cực đại.
C. thay đổi điện dung C để hiệu điện thế trên R đạt cực đại.
D. thay đổi tần số f để hiệu điện thế trên tụ đạt cực đại.
Câu 4. Trong thí nghiệm của Young, khoảng cách giữa hai khe là 0,5mm, khoảng cách giữa hai khe đến màn (đặt
song với mặt phẳng chứa hai khe) là 2m. Nguồn phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ = 0,5μm. Bề rộng vùng
giao thoa là 25mm (đối xứng qua vân trung tâm). Số vân sáng quan sát được trên màn là:
A. 12 vân. B. 14 vân. C. 11 vân. D. 13 vân.
Câu 5. Trong nguyên tử hydrô, giá trị các mức năng lượng ứng với các quỹ đạo K, L, M, N, O lần lượt là : -
13,6ev; - 3,4ev; - 1,51ev; - 0,85ev; - 0,53ev.
Điều khẳng định nào sau đây là sai?
A. Phổ phát xạ của nguyên tử hyđrô là quang phổ vạch
B. Nguyên tử có mức năng lượng bằng - 1,36.10

- 19
J
C. Nguyên tử hydrô ở trạng thái bình thường ứng với quỹ đạo K có thể hấp thụ một phôton có năng lượng
9,6.10
- 19
J
D. Nguyên tử hydrô có thể phát ra trong chân không một bức xạ có bước sóng λ = 102,7nm
Câu 6. Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, các khe được chiếu bởi ánh sáng trắng có bước sóng nằm
trong khoảng từ 0,40μm đến 0,75μm. Tại đúng vị trí của vân sáng bậc 4 của ánh sáng vàng có λ
1
= 0,5μm còn có
bao nhiêu bức xạ khác có vân sáng tại vị trí đó?
A. 4 bức xạ. B. 3 bức xạ. C. 2 bức xạ. D. 5 bức xạ.
Câu 7. Hiện tượng cộng hưởng thể hiện rõ rệt nhất khi
A. biên độ của lực cưỡng bức nhỏ. B. lực ma sát của môi trường nhỏ.
C. tần số của lực cưỡng bức lớn. D. lực ma sát của môi trường lớn.
Câu 8. Động năng ban đầu cực đại của quang electron khi bứt ra khỏi ca tôt của tế bào quang điện có giá trị
1,72eV. Biết vận tốc cực đại của quang electron khi tới anôt là 4,66.10
6
m/s. Hiệu điện thế giữa anôt và catôt của tế
bào quang điện là
A. 60V. B. - 60V. C. 45V. D. - 45V.
Câu 9. Bước sóng ngắn nhất của tia rơnghen mà một ống rơnghen có thể phát ra là 1A
0
. Hiệu điện thế giữa anôt và
catôt của ống rơn ghen là
A. 12,42kV. B. 1,24kV C. 124,10kV D. 10,00kV
Câu 10. Một con lắc đơn có chiều dài
)m(1
=


treo ở trần một thang máy, khi thang máy đi xuống nhanh dần
đều với gia tốc
2
g
a
=
(g = π
2
m/s
2
) thì chu kỳ dao động bé của con lắc là
A. 2,83 (s). B. 2 (s). C. 1,64 (s). D. 4 (s).
Page 7 of 27
Câu 11. Đặt hiệu điện thế xoay chiều u = 160sin(120πt -
)
6
π
(V) vào hai đầu một cuộn dây thuần cảm có độ tự
cảm L =
π
3
1
(H). Biểu thức cường độ dòng điện qua cuộn dây là:
A. i = 4sin(120πt -
3
2
π
)(A). B. i = 4,8sin(120πt -
2

π
)(A).
C. i = 4,8sin(120πt -
3
2
π
)(A). D. i = 4sin(120πt +
2
π
)(A).
Câu 12. Một vật sáng đặt cố định trước một màn chắn, trong khoảng giữa vật và màn đặt một thấu kính hội tụ.
Thay đổi vị trí của thấu kính, người ta thấy có hai vị trí của thấu kính đều cho ảnh của vật rõ nét trên màn, với độ
cao của ảnh lần lượt là 8cm và 2cm. Độ cao của vật là
A. 4cm . B. 5cm. C. 10cm. D. 16 cm.
Câu 13. Năng lượng của một phôton
A. không thay đổi, không phụ thuộc vào khoảng cách tới nguồn B. giảm khi khoảng cách
tới nguồn tăng.
C. giảm dần theo thời gian. D. giảm khi truyền qua môi trường hấp thụ.
Câu 14. Một người viễn thị có điểm cực cận cách mắt 40cm. Để có thể nhìn thấy vật gần cách mắt 25cm, người
đó cần đeo sát mắt kính có độ tụ
A. 1,5điốp. B. 1,25điốp. C. -1,25điốp. D. - 1,5điốp
Câu 15. Cho mạch điện xoay chiều RLC như hình 4, cuộn dây thuần cảm. Biết U
AF
= 110(V), U
EB
= 112(V), U
AB
=
130(V). Hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu tụ điện có thể nhận giá trị nào sau đây?
A. 160V. B. 200V. C. 220V. D. 88V.

Câu 16. Tại hai điểm trên mặt nước, có hai nguồn phát sóng A và B có phương trình u = asin(40πt) (cm), vận tốc
truyền sóng là 50(cm/s), A và B cách nhau 11(cm). Gọi M là điểm trên mặt nước có MA = 10(cm) và MB = 5(cm).
Số điểm dao động cực đại trên đoạn AM là
A. 2. B. 9. C. 7. D. 6.
Câu 17. Một máy phát điện xoay chiều 3 pha, mạch ngoài mắc ba tải hoàn toàn giống nhau, cường độ dòng điện
cực đại đi qua mỗi tải là I
0
. Ở thời điểm t khi i
1
= I
0
thì
A. i
2
= i
3
= -
3
I
0
. B. i
2
= i
3
= -
2
I
0
C. i
2

= i
3
=
3
I
0
D. i
2
= i
3
=
2
I
0
.
Câu 18. Con lắc lò xo treo thẳng đứng, độ cứng k = 80(N/m), vật nặng khối lượng m = 200(g) dao động điều hoà
theo phương thẳng đứng với biên độ A = 5(cm), lấy g = 10(m/s
2
). Trong một chu kỳ T, thời gian lò xo giãn là
A.
30
π
(s). B.
12
π
(s). C.
15
π
(s). D.
24

π
(s).
Câu 19. Khi góc lệch của tia sáng đơn sắc ló qua lăng kính là cực tiểu thì phát biểu nào sau đây sai?
A. Hướng đi của tia ló lệch về phía đáy so với tia tới.
B. Tia đi trong lăng kính luôn song song với đáy lăng kính.
C. Nếu đo được góc lệch cực tiểu và góc chiết quang thì tính được chiết suất của lăng kính.
D. Mặt phẳng phân giác của góc chiết quang là mặt phẳng đối xứng của đường đi tia sáng qua lăng kính.
Câu 20. Đặt vật phẳng AB phẳng nhỏ trước gương cầu lõm có tiêu cự f, vuông góc với trục chính của gương, cách
gương một khoảng 3f. Kết luận nào sau đây đúng về vị trí, tính chất ảnh của vật:
A. Ảnh thật, ngược chiều, cách gương 1,5f. B. Ảnh thật, ngược chiều, cách gương 2f.
C. Ảnh ảo, cùng chiều, cách gương 1,5f. D. Ảnh ảo, cùng chiều, cách gương 2f.
Câu 21. Dung kháng của tụ điện tăng lên
A. khi hiệu điện thế xoay chiều hai đầu tụ tăng lên.
B. khi cường độ dòng điện xoay chiều qua tụ giảm.
C. khi hiệu điện thế xoay chiều cùng pha dòng điện.
D. khi chu kỳ dòng điện xoay chiều qua tụ tăng.
Page 8 of 27
A
B
C
R
L
E
F
Hình 4
Câu 22. Cho đoạn mạch xoay chiều RLC (hình 2), R = 10(Ω), cuộn thuần cảm L =
)H(
5
2
π

và tụ điện C =
)F(10.
2
4

π
. Hiệu điện thế ở hai đầu cuộn cảm
FE
U
= 80sin(100πt +
)
6
π
(V). Hiệu điện thế ở 2 đầu tụ điện là
A. u
C
= 100sin(100πt -
)
6
5
π
(V). B. u
C
= 100sin(100πt -
)
3
π
(V).
C. u
C

= 200
2
sin(100πt -
)
6
5
π
(V). D. u
C
= 100
2
sin(100πt -
)
3
2
π
(V).
Câu 23. Ảnh ảo của một vật sáng đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính, cách vật 40cm và có kích thước
bằng 3 lần vật. Tiêu cự của thấu kính là
A. 15cm. B. 7,5cm. C. 30cm. D. -30cm.
Câu 24. Cho đoạn mạch xoay chiều gồm một điện trở thuần R, một tụ điện có điện dung C =
π

4
10
(F) và một
cuộn dây thuần cảm, có hệ số tự cảm L = 159mH, nối tiếp với nhau như hình 5. Hiệu điện thế tức thời giữa hai đầu
mạch là u
AB
= U

0
sin100πt(V). Giá trị R để công suất toả nhiệt của mạch cực đại là
A. 50Ω. B. 100 Ω . C. 150Ω . D. 200Ω.
Câu 25. Mức cường độ âm được tính theo công thức
A. L(dB) =
I
I
lg10
0
. B. L(dB) =
0
I
I
lg10
. C. L(dB) =
0
I
I
lg
. D. L(B) =
0
I
I
lg10
.
Câu 26. Vật kính của một kính thiên văn có tiêu cự 50 cm, thị kính có tiêu cự 2 cm. Một người có điểm cực cận
cách mắt 10 cm, mắt đặt tại tiêu điểm ảnh của thị kính, quan sát một thiên thể và mắt điều tiết tối đa. Độ bội giác
của kính và khoảng cách l giữa vật kính và thị kính là:
A. G = 25 và l = 52,1 cm. B. G = 24 và l = 52,1 cm.
C. G = 25 và l = 51,6 cm D. G = 24 và l = 51,6 cm.

Câu 27. Trên hình 1, xx’ là trục chính của một thấu kính. Khi đặt điểm sáng ở B cho ảnh ở C. Khi đặt điểm sáng ở
C sẽ cho ảnh ở A. Đó là thấu kính
A. hội tụ, quang tâm nằm trong đoạn AB. B. phân kỳ, quang tâm nằm trong đoạn AB
C. hội tụ, quang tâm nằm trong đoạn BC. D. phân kỳ, quang tâm nằm trong đoạn BC.
Câu 28. Đặt vào hai đầu mạch điện RLC một hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi thì hiệu điện
thế hiệu dụng trên các phần tử R, L và C lần lượt bằng 60V, 100V và 20V. Khi thay tụ C bằng tụ C
1
để trong mạch
có cộng hưởng điện thì hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu điện trở bằng
A. 100V. B. 60V. C. 120
2
V. D. 100
2
V.
Câu 29. Cường độ dòng điện tức thời trong mạch dao động LC lí tưởng là i = 0,08sin(2000t)(A). Cuộn dây có độ
tự cảm L = 50(mH). Hiệu điện thế giữa hai bản tụ tại thời điểm cường độ dòng điện tức thời trong mạch bằng
cường độ dòng điện hiệu dụng là.
A.
24
V. B. 32V. C.
22
V. D. 8V.
Câu 30. Viên kim cương có nhiều màu lấp lánh là do
A. hiện tượng tán sắc ánh sáng và tia sáng phản xạ toàn phần nhiều lần trong kim cương rồi ló ra ngoài.
B. hiện tượng giao thoa của ánh sáng xẩy ra ở mặt kim cương.
C. kim cương phản xạ mọi thành phần đơn sắc trong chùm sáng trắng.
D. kim cương hấp thụ mọi thành phần đơn sắc trong chùm sáng trắng.
Page 9 of 27
A
R E


C
B
L
F
Hình2
A
B
C
L
R

Hình 5
x
C
B
A
X’
Hình 1
Câu 31. Một sóng cơ được mô tả bởi phương trình: u = 4sin(
3
π
t - 0,01πx + π) (cm). Sau 1s pha dao động của
một điểm, nơi có sóng truyền qua, thay đổi một lượng bằng
A. - 0,01πx +
3
4
π. B. π. C. 0,01πx. D.
3
π

.
Câu 32. Một con lắc đơn được treo vào trần của một xe ô tô đang chuyển động theo phương ngang. Chu kỳ dao
động của con lắc đơn trong trường hợp xe chuyển thẳng đều là T
1
, khi xe chuyển động nhanh dần đều với gia tốc a
là T
2
và khi xe chuyển động chậm dần đều với gia tốc a là T
3
. Biểu thức nào sau đây đúng?
A. T
2
= T
3
< T
1
. B. T
2
> T
1
> T
3
. C. T
2
< T
1
< T
3
. D. T
2

= T
1
= T
3
.
Câu 33. Cho mạch điện như hình 3, gồm cuộn dây thuần cảm L và điện trở R = 40(Ω). Người ta đặt vào 2 đầu AB hiệu điện
thế xoay chiều có tần số f = 50 (Hz), hiệu điện thế hiệu dụng U
AB
= 100 (V), khi đó công suất của mạch P = 160W. Độ
tự cảm L của cuộn dây là
A. 0,0866(H). B. 9,55. 10
-2
(H). C. 0,955(H) . D. 0,866(H).
Câu 34. Mặt đèn hình của ti vi được chế tạo rất dày có tác dụng cơ bản là
A. làm cho mặt đèn hình ít nóng.
B. chặn các tia rơnghen, tránh nguy hiểm cho người ngồi trước máy.
C. chống vỡ do tác dụng của cơ học khi vận chuyển.
D. các electron khi đập vào màn hình không thể thoát ra ngoài.
Câu 35. Một kính hiển vi có độ dài quang học là15cm. Người quan sát có giới hạn nhìn rõ từ 25cm đến vô cùng,
đang quan sát một vật nhỏ đặt trước vật kính 0,624cm mà không điều tiết thì độ bội giác của kính là 250. Tiêu cự
của vật kính và thị kính lần lượt là:
A. 2,5cm và 0,6cm. B. 1cm và 4cm.
Thi thử 2008 C. 0,6cm và 2,5cm. D. 0,5cm và 3cm.
Câu 36. Trong khoảng thời gian ∆t, con lắc đơn có chiều dài
1

thực hiện 40 dao động. Vẫn cho con lắc dao
động ở vị trí đó nhưng tăng chiều dài sợi dây thêm một đoạn bằng 7,9 (cm) thì trong khoảng thời gian Δt nó thực
hiện được 39 dao động. Chiều dài của con lắc đơn sau khi tăng thêm là
A. 167,9cm. B. 152,1cm. C. 160cm. D. 144,2cm.

Câu 37. Chiếu lần lượt hai bức xạ thích hợp có bước λ
1
và λ
2

1
> λ
2
) vào tấm kim loại cô lập về điện. Khi đó
điện thế cực đại trên tấm kim loại là V
1
và V
2
. Quan hệ giữa V
1
và V
2

A. V
1
< V
2
. B. V
1
= V
2
. C. V
1
> V
2

. D.
không so sánh được.
Câu 38. Phát biểu nào dưới đây là sai về mắt?
A. Khi mắt điều tiết thì tiêu cự thuỷ tinh thể của mắt thay đổi.
B. Khi mắt điều tiết thì khoảng cách từ võng mạc đến thuỷ tinh thể thay đổi.
C. Mắt chỉ có thể điều tiết khi vật ở trong giới hạn nhìn rõ.
D. Sự điều tiết là thay đổi độ cong các mặt giới hạn của thuỷ tinh thể để ảnh hiện rõ trên võng mạc.
Câu 39. Sóng nào trong các sóng sau không truyền được trong môi trường chân không?
A. sóng siêu âm. B. sóng vô tuyến. C. sóng điện từ. D. sóng ánh sáng.
Câu 40. Trong mạch dao động LC lý tưởng, hiệu điện thế trên hai bản tụ là u = 5sin(10
4
t) (V), điện dung của tụ
điện C = 0,4(µF). Biểu thức cường độ dòng điện trong mach là
A. i = 2.10
-2
sin(10
4
t + π/2) (A). B. i = 2.10
-2
cos(10
4
t + π/2) (A).
C. i = 2sin(10
4
t + π/2) (A). D. i = 0,2cos(10
4
t) (A).
Câu 41. Cho hai bể A và B lần lượt đựng nước chiết suất
3
4

và chất lỏng X có chiết suất n. Khi chiếu vào hai bể
hai chùm sáng hẹp dưới cùng góc tới α thì góc khúc xạ ở bể nước là 45
0
và ở bể chất lỏng là 30
0
.
Chiết suất của chất
lỏng trong bể B là
Page 10 of 27
A
R M L
B
Hình 3

×