Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

Vật Lý 12: Câu hỏi trắc nghiệm Chuyên đề nguồn điện xoay chiều ppt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (144.64 KB, 7 trang )

Câu hỏi trắc nghiệm
Chuyên đề nguồn điện xoay chiều
Câu 1. Cho khung dây có N vòng dây, đường kính mỗi vòng d = 20 cm, đặt khung dây
trong một từ trường có B= 400àT pháp tuyến của khung hợp với B một góc

. Tìm từ
thông qua khung, tìm giá trị cực đại, và cực tiểu của từ thông
A.


= BS cos



(max) = 0,012Wb
B.


= BS sin



(max) = 0,012Wb
C.


= BSN cos



(max) = 6,28.10-4 Wb


D.


= BSN cos



(max) = 0,05 Wb
Dùng các dữ kiện sau đây để giải các câu 2 và 3
Một khung dây bẹt có d = 10 cm, B = 1,2.10 – 2 T, mặt phẳng khung dây vuông góc với
từ trường, R= 2 Ω, kéo cuộn dây ra khỏi từ trường trong thời gian 0,01 s. Chọn đáp án
đúng
Câu 2. Tìm độ biến thiên từ thông và suất điện động suất hiện trên khung dây
A.



= 0,0565 Wb, e = 5,65 V C. ∆

= 0,0141 Wb, e = 1,41 V
B.



= 0,0141 Wb, e = 0,07 V D. ∆

= 0,0565 Wb, e = 1,41 V
Câu 3. Biết khung dây kín, xác định điện lượng chuyển qua một tiết diện của dây trong
thowif gian trên
A. 0,028 C B. 1,41 àC C. 14,1 àC D. 7,03 mC

Câu 4. Từ thông qua một khung dây phụ thuộc vào các yếu tố nào?
A.

Kích thước của một vòng dây và số vòng dây
B.

Độ lớn của cảm ứng từ tại đó
C.

Góc của trục ống dây và véc tơ cảm ứng từ tại đó
D.

Cả 3 yếu tố trên
Câu 5. Suất điện động xuất hiện trên cuộn cảm được xác định theo công thức
A. e = - L ∆

B. e = - L ∆ I C. e = - L ∆I/∆ t D. e = - L ∆

/
∆t
Câu 6. Cho từ thông biến thiên qua một khung dây có biểu thức:

= 2.10 -2 .cos(720t –

/3) Wb. Xác định suất điện động cảm ứng suất hiện trên khung dây
A. e = - 14,4sin(720t –

/3) V B. e = 14,4sin(720t –

/3) V

C. e = 144sin(720t –

/3) V C. e = 14,4sin(720t +

/6) V
Câu 7. Một cuộn dây có điện trỏ R, tính điện lượng chuyển qua cuọn dây trong thời gian
từ thông biến thiên qua cuộn dây
A. ∆q = - ∆

/( R ∆t) B. ∆q = R ∆

/∆t C. ∆q = - ∆

/ ∆t D.
R
q

Câu 8 Trong thời gian là 4 ms dòng điện qua cụôn cảm biến thiên một lượng là 4mA, suất
điện động trên mạch là 1,2V. Xác định hệ số tự cảm của cuộn dây
A. 1,2 mH B. 1,2 H C. 12 mH D. 0,12 H
Câu 9 Cho một khung dây có diện tích là S quay trong từ trường B với vận tốc góc


khong thay đổi. Xác định xuất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung
A.

= NBS cos(

t) B. e =


BSN sin

t C. e = ∆

/∆t D.
A và C
Câu 10 Cho một khung dây quay trong từ trường đều, mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Phần tạo ra từ trường là phần ứng B. Phần tạo ra dòng điện là phần ứng
C. Phần tạo ra từ trường luôn quay D. Phần tạo ra dòng điện luôn đứng yên
Câu 11. ở máy phát điện xoay chiều thì mệnh đề mô tả đúng cấu tạo của máy là
A. Phần tạo ra từ trường là phần cảm B. Phần tạo ra dòng điện là phần cảm
C. Phần cảm và phần ứng đều có thể đứng yên hay chuyển động D. A và C
Câu 12. Chọn phát biểu đúng khi nói về máy phát điện xoay chiều một pha
A.

Các cuộn cảm được quấn trên các lõi thép làm bằng tôn silic
B.

Trong phần lớn các máy phát phần cảm phải là nam châm vĩnh cửu
C.

Khi roto quay với tốc độ n vòng/s, số cặp cực là p thì f = np
D.

A và C
Câu 13. Máy phát điện xoay chiều một pha có p cặp cực, số vòng quay của rôto là n
(vòng/phút) thì tần số dòng điện xác định là:
A. f = np B. f = 60np C. f = np/60 D. f = 60n/p
Câu 14. Cho máy có 4 cặp cực, tần số là f = 50 Hz, tìm số vòng quay của roto
A. 25 vòng/s B. 50 vòng/s C. 12,5 vòng/s D. 75 vòng/s

Câu 15. Khi n = 360 vòng/phút, máy có 10 cặp cực thì tần số của dòng điện mà máy phát
ra
A. 60 Hz B. 30 Hz C. 90 Hz D. 120 Hz
Câu 16. Một máy phát điện có hai cặp cực rôto quay với tốc độ 30 vòng/phút, máy phát
điện thứ hai có 6 cặp cực.Hỏi máy phát điện thứ hai phải có tốc độ là bao nhiêu thì hai
dòng điện do các máy phát ra hòa vào cùng một mạng điện
A. 15 vòng/phút B. 30 vòng/phút C. 10 vòng/phút D. 12 vòng/phút
Một máy phát điện xoay chiều có 2 cặp cực, phần ứng có hai cuộn dây, máy phát ra dòng
điện có tần số f = 50 Hz, trả lời các câu hỏi sau. (C9 và C10)
Câu 17. Vận tốc góc quay của rôto là ( vòng/s)
A. 25 B. 50 C. 75 D. 100
Câu 18. Cho suất điện động hiệu dụng là 220 V.

(max) = 5 mWb, tính số vòng dây trên
mỗi cuộn dây.
A. 99 vòng B. 49,5 vòng C. 198 vòng D. 150 vòng
Câu 19. Một dũng điện xoay chiều i = 6,28sin100ðt(A) qua bỡnh điện phân đựng dung
dịch H2SO4 với điện cực Pt. Tính theo Coulomb điện lượng tải qua bỡnh trong 5 phỳt.
A. 100 C B. 150 C C. 200 C D. 600 C
Cõu 20.
Một dũng điện xoay chiều i = 6,28sin100ðt(A) qua bỡnh điện phân đựng dung dịch
H2SO4 với điện cực Pt. Tính thể tích hỗn hợp khí thu được ở mỗi điện cực trong thời
gian 16 phút 5 giây.
A. 0,112 l B. 0,224 l C. 0,336 l D. 1,12 l
Cõu 21
Cho một máy biến thế có hiệu suất 80%. Cuộn sơ cấp có 150 vũng, cuộn thứ cấp cú 300
vũng. Hai đầu cuộn thứ cấp nối với một cuộn dây có điện trở hoạt động 100Ù, độ tự cảm
0,1/ð H. Hệ số công suất mạch sơ cấp bằng 1. Hai đầu cuộn sơ cấp được đặt ở hiệu điện
thế xoay chiều có U1 = 100V, tần số 50Hz. Tớnh cụng suất mạch thứ cấp.
A. 100W B. 150W C. 200W D. 250W

Cõu 22
Cho một máy biến thế có hiệu suất 80%. Cuộn sơ cấp có 150 vũng, cuộn thứ cấp cú 300
vũng. Hai đầu cuộn thứ cấp nối với một cuộn dây có điện trở hoạt động 100Ù, độ tự cảm
0,1/ð H. Hệ số công suất mạch sơ cấp bằng 1. Hai đầu cuộn sơ cấp được đặt ở hiệu điện
thế xoay chiều có U1 = 100V, tần số 50Hz. Tính cường độ hiệu dụng mạch sơ cấp.
A. 1,5A B. 1,8A C. 2,0A D. 2,5A
Cõu 23.
Một máy phát điện có phần cảm gồm hai cặp cực và phần ứng gồm hai cặp cuộn dây
mắc nối tiếp. Sức điện động hiệu dụng của máy là 220V và tần số 50Hz. Cho biết từ
thông cực đại qua mỗi vũng dõy là 4MWb. Tớnh số vũng dõy của mỗi cuộn trong phần
ứng.
A. 48 vũng B. 50 vũng C. 60 vũng E. 62 vũng
Cõu 24
Một máy phát điện có phần cảm gồm hai cặp cực và phần ứng gồm hai cặp cuộn dây
mắc nối tiếp. Sức điện động hiệu dụng của máy là 220V và tần số 50Hz. Cho biết từ
thông cực đại qua mỗi vũng dõy là 4MWb. Tớnh số vũng dõy của mỗi cuộn trong phần
ứng.
A. 50 vũng B. 54 vũng C. 60 vũng D. 62 vũng
Cõu 25
Một đường dây có điện trở 4Ù dẫn một dũng điện xoay chiều một pha từ nơi sản xuất
đến nơi tiêu dùng. Hiệu điện thế hiệu dụng ở nguồn điện lúc phát ra là U = 5000V, công
suất điện là 500kW. Hệ số công suất của mạch điện là cosử = 0,8. Có bao nhiêu phần
trăm công suất bị mất mát trên đường dây do tỏa nhiệt?
A. 10% B. 12,5% C. 16,4% D. 20%
Cõu 26
Một máy phát điện ba pha mắc hỡnh sao cú hiệu điện thế pha Up =115,5V và tần số
50Hz. Người ta đưa dũng ba pha vào ba tải như nhau mắc hỡnh tam giỏc, mỗi tải cú điện
trở thuần 12,4Ù và độ tự cảm 50mH. Tính cường độ dũng điện qua các tải.
A. 8A B. 10A C. 11A D. 12A
Cõu 27.

Một máy phát điện ba pha mắc hỡnh sao cú hiệu điện thế pha Up =115,5V và tần số
50Hz. Người ta đưa dũng ba pha vào ba tải như nhau mắc hỡnh tam giỏc, mỗi tải cú điện
trở thuần 12,4Ù và độ tự cảm 50mH. Tính công suất do các tải tiêu thụ.
A. 3500W B. 3625W C. 3700W D. 3720W

Cõu 28.
Cuộn thứ cấp của một mỏy biến thế cú 990 vũng. Từ thụng xoay chiều trong lừi biến thế
có tần số 50Hz và giá trị từ thông cực đại bằng 1MWb. Tính giá trị hiệu dụng và các giá
trị tức thời của sức điện động cuộn thứ cấp.
A. E = 110V; e = 110sin100ðtV B. E = 110V; e = 156sin100ðtV
C. E = 156V; e = 156sin100ðtV D. E = 220V; e = 311sin100ðtV
Cõu 29.
Cuộn sơ cấp của một máy biến thế có 1023 vũng, cuộn thứ cấp cú 75 vũng. Đặt vào hai
đầu của cuộn sơ cấp một hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng 3000V. Nối hai đầu
cuộn thứ cấp bằng một điện trở thuần R = 10Ù. Tớnh cường độ hiệu dụng của dũng điện
trong mạch thứ cấp.
A. 22A B. 19,4A C. 14,2A D. 11A
Cõu 30
Cuộn sơ cấp của một máy biến thế có 1023 vũng, cuộn thứ cấp cú 75 vũng. Đặt vào hai
đầu của cuộn sơ cấp một hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng 3000V. Người ta
nối hai đầu cuộn thứ cấp vào một động cơ điện có công suất 2,5kW và hệ số công suất
cosử = 0,8 thỡ cường độ hiệu dụng trong mạch thứ cấp bằng bao nhiờu?
A. 22A B. 19,4A C. 14,2A D. 12,6A
Cõu 31
Người ta cần truyền một công suất điện một pha 10000kW dưới một hiệu điện thế hiệu
dụng 5kV đi xa. Mạch điện có hệ số công suất cosử = 0,8Ù. Muốn cho tỷ lệ năng lượng
mất trên đường dây không quá 10% thỡ điện trở của đường dây phải có giá trị trong
khoảng nào?
A. 10Ù< R < 12Ù B. R < 14Ù C. R < 16Ù D. 16Ù < R < 18Ù



×