Tải bản đầy đủ (.ppt) (106 trang)

Xoắn khuẩn pps

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2 MB, 106 trang )





Danh sách nhóm
Danh sách nhóm
1. Nguyễn Thị Huyền 2. Đào Thị Thuý Lan
1. Nguyễn Thị Huyền 2. Đào Thị Thuý Lan
3. Đào Thị Kim Liên
3. Đào Thị Kim Liên
4. Lê Trần Liệp(Trưởng nhóm)
4. Lê Trần Liệp(Trưởng nhóm)
5. Nguyễn Thị Hương Ly
5. Nguyễn Thị Hương Ly
6. Nguyễn Thị Hải Lý
6. Nguyễn Thị Hải Lý

Nội dung chính
Nội dung chính

Ph n I. t v n ầ Đặ ấ đề
Ph n I. t v n ầ Đặ ấ đề

Ph n II. D ch t h cầ ị ễ ọ
Ph n II. D ch t h cầ ị ễ ọ

Ph n III.ầ
Ph n III.ầ




I. c tính sinh h cĐặ ọ
I. c tính sinh h cĐặ ọ



II.Truy n nhi m h cề ễ ọ
II.Truy n nhi m h cề ễ ọ



1.Lo i m c b nhà ắ ệ
1.Lo i m c b nhà ắ ệ



2.Ch t ch a m m b nhấ ứ ầ ệ
2.Ch t ch a m m b nhấ ứ ầ ệ



3. ng xâm nh pĐườ ậ
3. ng xâm nh pĐườ ậ



4. C ch sinh b nhơ ế ệ
4. C ch sinh b nhơ ế ệ




5.Cách lây lan
5.Cách lây lan

Nội dung chính
Nội dung chính

III.Tri u ch ngệ ứ
III.Tri u ch ngệ ứ

IV. B nh tíchệ
IV. B nh tíchệ

V. Ch n oánẩ đ
V. Ch n oánẩ đ



1. D a v o DTH v tri u ch ng b nh tíchự à à ệ ứ ệ
1. D a v o DTH v tri u ch ng b nh tíchự à à ệ ứ ệ



2. Ch n oán vi khu n h cẩ đ ẩ ọ
2. Ch n oán vi khu n h cẩ đ ẩ ọ



3. Ch n oán huy t thanh h cẩ đ ế ọ
3. Ch n oán huy t thanh h cẩ đ ế ọ


VI. Cách phòng v tr b nhà ị ệ
VI. Cách phòng v tr b nhà ị ệ



1. Phòng b nhệ
1. Phòng b nhệ



2. i u trĐ ề ị
2. i u trĐ ề ị




Lept
Lept
ospira
ospira
LT
LT

Phần I
Phần I
Đặt vấn đề
Đặt vấn đề

Leptospirosis l b nh truy n nhi m c p tính do xo n à ệ ề ễ ấ ắ
Leptospirosis l b nh truy n nhi m c p tính do xo n à ệ ề ễ ấ ắ

khu n Leptospira (th ng ký sinh trên chu t) gây ra, có ẩ ườ ộ
khu n Leptospira (th ng ký sinh trên chu t) gây ra, có ẩ ườ ộ
th d n n nhi m c to n thân, xu t huy t, suy gan ể ẫ đế ễ độ à ấ ế
th d n n nhi m c to n thân, xu t huy t, suy gan ể ẫ đế ễ độ à ấ ế
th n v t vong. Theo d oán c a Trung tâm Y t d ậ à ử ự đ ủ ế ự
th n v t vong. Theo d oán c a Trung tâm Y t d ậ à ử ự đ ủ ế ự
phòng H N i, b nh có th phát tri n m nh trong mùa à ộ ệ ể ể ạ
phòng H N i, b nh có th phát tri n m nh trong mùa à ộ ệ ể ể ạ
m a bão n m nay vì v sinh môi tr ng ang xu ng ư ă ệ ườ đ ố
m a bão n m nay vì v sinh môi tr ng ang xu ng ư ă ệ ườ đ ố
c p nghiêm tr ng v chu t sinh sôi r t nhanh.ấ ọ à ộ ấ
c p nghiêm tr ng v chu t sinh sôi r t nhanh.ấ ọ à ộ ấ

Đặt vấn đề
Đặt vấn đề

Hi n nay, nguy c bùng phát d ch Lepto t i các khu dân ệ ơ ị ạ
Hi n nay, nguy c bùng phát d ch Lepto t i các khu dân ệ ơ ị ạ
c , b n xe b n t u (n i ng c lý t ng c a chu t) l ư ế ế à ơ ụ ư ưở ủ ộ à
c , b n xe b n t u (n i ng c lý t ng c a chu t) l ư ế ế à ơ ụ ư ưở ủ ộ à
r t l n do tình tr ng v sinh môi tr ng th p kém, úng ấ ớ ạ ệ ườ ấ
r t l n do tình tr ng v sinh môi tr ng th p kém, úng ấ ớ ạ ệ ườ ấ
ng p th ng xuyên v kéo d i, do s gia t ng s l ng ậ ườ à à ự ă ố ượ
ng p th ng xuyên v kéo d i, do s gia t ng s l ng ậ ườ à à ự ă ố ượ
chu t. K t qu xét nghi m trên 103 m u chu t b t ộ ế ả ệ ẫ ộ ắ
chu t. K t qu xét nghi m trên 103 m u chu t b t ộ ế ả ệ ẫ ộ ắ
c t i 15 i m H N i trong tháng 5 cho th y: đượ ạ đ ể ở à ộ ấ
c t i 15 i m H N i trong tháng 5 cho th y: đượ ạ đ ể ở à ộ ấ
62% nhi m xo n khu n leptospira (trong ó chu t c ng ễ ắ ẩ đ ộ ố
62% nhi m xo n khu n leptospira (trong ó chu t c ng ễ ắ ẩ đ ộ ố

chi m 64%, còn l i l chu t nh ). K t qu xét nghi m ế ạ à ộ à ế ả ệ
chi m 64%, còn l i l chu t nh ). K t qu xét nghi m ế ạ à ộ à ế ả ệ
huy t thanh chu t t i ga Giáp Bát, nh máy bia H N i ế ộ ạ à à ộ
huy t thanh chu t t i ga Giáp Bát, nh máy bia H N i ế ộ ạ à à ộ
v nhi u ch trên a b n cho th y, t l nhi m Lepto à ề ợ đị à ấ ỷ ệ ễ
v nhi u ch trên a b n cho th y, t l nhi m Lepto à ề ợ đị à ấ ỷ ệ ễ
u m c 50-100%. c bi t, 100% m u ga Giáp đề ở ứ Đặ ệ ẫ ở
u m c 50-100%. c bi t, 100% m u ga Giáp đề ở ứ Đặ ệ ẫ ở
Bát, ch C u Gi y, 130 Th y Khuê u d ng tính).ợ ầ ấ ụ đề ươ
Bát, ch C u Gi y, 130 Th y Khuê u d ng tính).ợ ầ ấ ụ đề ươ

Đặt vấn đề
Đặt vấn đề

H ng n m, S Nông nghi p v Phát tri n nông thôn H ằ ă ở ệ à ể à
H ng n m, S Nông nghi p v Phát tri n nông thôn H ằ ă ở ệ à ể à
N i u t ch c di t chu t, nh ng ch t p trung v o ộ đề ổ ứ ệ ộ ư ỉ ậ à
N i u t ch c di t chu t, nh ng ch t p trung v o ộ đề ổ ứ ệ ộ ư ỉ ậ à
chu t " ng" t i m t s huy n ngo i th nh. Trung tâm ộ đồ ạ ộ ố ệ ạ à
chu t " ng" t i m t s huy n ngo i th nh. Trung tâm ộ đồ ạ ộ ố ệ ạ à
Y t d phòng H N i ã ngh t ch c di t chu t ế ự à ộ đ đề ị ổ ứ ệ ộ
Y t d phòng H N i ã ngh t ch c di t chu t ế ự à ộ đ đề ị ổ ứ ệ ộ
ng lo t tr c mùa m a bão (v o tháng 6, 7) ng n đồ ạ ướ ư à để ă
ng lo t tr c mùa m a bão (v o tháng 6, 7) ng n đồ ạ ướ ư à để ă
ch n s phát sinh v t o th nh các b nh Lepto. ặ ự à ạ à ổ ệ
ch n s phát sinh v t o th nh các b nh Lepto. ặ ự à ạ à ổ ệ

Dịch tễ học.
Dịch tễ học.


- LEPTOSPIRA có nhiều typ gây bệnh, ng ời ta dùng một
- LEPTOSPIRA có nhiều typ gây bệnh, ng ời ta dùng một
tên chung : Leptospirosis để chỉ bệnh do chúng gây ra.
tên chung : Leptospirosis để chỉ bệnh do chúng gây ra.



- Leptopirosis là bệnh truyền nhiễm chung xảy ra ở nhiều
- Leptopirosis là bệnh truyền nhiễm chung xảy ra ở nhiều
loài động vật kể cả ng ời.
loài động vật kể cả ng ời.

- Súc vật và ng ời ở mọi lứa tuổi đều cảm nhiễm và bị
- Súc vật và ng ời ở mọi lứa tuổi đều cảm nhiễm và bị
bệnh.Riêng phụ nữ có thai rất mẫn cảm với loài vi sinh vật
bệnh.Riêng phụ nữ có thai rất mẫn cảm với loài vi sinh vật
này.
này.

- Bệnh có tính chất nguồn dịch thiên nhiên. Loài gặm
- Bệnh có tính chất nguồn dịch thiên nhiên. Loài gặm
nhấm nhất là chuột đ ợc coi là nguồn chứa mầm bệnh
nhấm nhất là chuột đ ợc coi là nguồn chứa mầm bệnh
nguyờn thu
nguyờn thu
. Bệnh
. Bệnh
thng tp trung
thng tp trung



trung du v
trung du v


miền
miền
nỳi
nỳi


(pH ca t nc trung tớnh,riờng vựng nc mm ớt
(pH ca t nc trung tớnh,riờng vựng nc mm ớt
xy ra).
xy ra).
Bệnh thể hiện rõ ở vùng trũng lầy lội nhất là vào
Bệnh thể hiện rõ ở vùng trũng lầy lội nhất là vào
mùa m a lụt.
mùa m a lụt.



Bệnh th ờng phát sinh thành những ổ dịch lẻ tẻ địa ph ơng
Bệnh th ờng phát sinh thành những ổ dịch lẻ tẻ địa ph ơng
hay khu vực hẹp
hay khu vực hẹp

Ph
Ph
n II

n II
Dịch tễ học.
Dịch tễ học.



Tỷ lệ ốm trong đàn thấp.
Tỷ lệ ốm trong đàn thấp.



Tỷ lệ chết cao do xoắn khuẩn gây bại huyết.
Tỷ lệ chết cao do xoắn khuẩn gây bại huyết.





chứa là gia súc và động vật hoang dã, gia cầm
chứa là gia súc và động vật hoang dã, gia cầm
và cả ng ời
và cả ng ời



Bệnh có khăp nơi trên thế giới ,ở nhiều loài động
Bệnh có khăp nơi trên thế giới ,ở nhiều loài động
vật,hoang thú và ng ời
vật,hoang thú và ng ời




Bệnh gây nhiều thiệt h
Bệnh gây nhiều thiệt h
i
i
do làm giảm sản l ợng và
do làm giảm sản l ợng và
chất l ợng thịt, sữa ,số l ợng GS chết khá nhiều và
chất l ợng thịt, sữa ,số l ợng GS chết khá nhiều và
rất tốn kém trong phòng và chống bệnh.
rất tốn kém trong phòng và chống bệnh.





VN bệnh có ở tất cả các vùng miền và g
VN bệnh có ở tất cả các vùng miền và g
õy
õy


nhiều thiệt hại.
nhiều thiệt hại.

Sơ đồ phân bố bệnh do xoắn khuẩn
Sơ đồ phân bố bệnh do xoắn khuẩn




Ph
Ph
ần III
ần III


I.
I.
§Æc tÝnh sinh häc
§Æc tÝnh sinh häc
Trªn thÕ giíi cã 12 serotyp L phæ biÕn g©y bÖnh cho
Trªn thÕ giíi cã 12 serotyp L phæ biÕn g©y bÖnh cho
§V nªn trong chÈn ®o¸n huyÕt thanh hiÖn nay th
§V nªn trong chÈn ®o¸n huyÕt thanh hiÖn nay th
êng sö dông bé KN g«m ®Çy ®ñ 12 chñng sau :
êng sö dông bé KN g«m ®Çy ®ñ 12 chñng sau :



L.
L.
australis
australis

L.autumnalis
L.autumnalis

L. bataviae
L. bataviae


L. canicola
L. canicola

L. grippotyphosa
L. grippotyphosa

L. hebdomadis
L. hebdomadis



L.
L.
icterohemorhagiae
icterohemorhagiae

L. mitis
L. mitis

L. Poi
L. Poi

L. Pomona
L. Pomona

L. Saxkocbing
L. Saxkocbing

L.jejroe

L.jejroe





I.
I.
Đặc tính sinh học
Đặc tính sinh học
Viet Nam có 6 serotyp gây bệnh th ờng găp . Do đó để
Viet Nam có 6 serotyp gây bệnh th ờng găp . Do đó để
phòng bệnh cho GS ,hiện tại VX đ ợc SX chứa đủ 6
phòng bệnh cho GS ,hiện tại VX đ ợc SX chứa đủ 6
chủng XK này:
chủng XK này:

L.bataviae
L.bataviae

L.canicola
L.canicola

L. gripotyph
L. gripotyph
osa
osa

L.icterohaemorhagiae
L.icterohaemorhagiae


L. mitis
L. mitis

L.pomona
L.pomona



I.Đặc tính sinh học
I.Đặc tính sinh học


Hình thái
Hình thái
:Đã xác định có khoảng 212 serotyp XK
:Đã xác định có khoảng 212 serotyp XK
có cấu trúc KN khác nhau nh ng giống nhau về hình
có cấu trúc KN khác nhau nh ng giống nhau về hình
thái. Là loại Xk rất nhỏ, mỏng , đ ờng kính 0,1-0,2
thái. Là loại Xk rất nhỏ, mỏng , đ ờng kính 0,1-0,2
,dài 4-20 , có nhiều vòng xoắn sát nhau, 2 đầu uốn
,dài 4-20 , có nhiều vòng xoắn sát nhau, 2 đầu uốn
cong tựa móc câu, có khả năng di động mạnh do co
cong tựa móc câu, có khả năng di động mạnh do co
rút hoặc xoay vần.
rút hoặc xoay vần.




XK rất khó nhuộm, th ờng phải dùng PP nhuộm
XK rất khó nhuộm, th ờng phải dùng PP nhuộm
đặc biệt nh PP nhuộm thấm bạc Moro sop ( XK
đặc biệt nh PP nhuộm thấm bạc Moro sop ( XK
bắt màu nâu đen trên nền vàng ) .
bắt màu nâu đen trên nền vàng ) .



Xem t ơi trên kính HV có tụ quang nền đen.
Xem t ơi trên kính HV có tụ quang nền đen.



H×nh th¸i XK
H×nh th¸i XK










xk
xk




XK
XK

XK trªn KHV cã tô quang nÒn ®en
XK trªn KHV cã tô quang nÒn ®en


XK
XK



I.Đặc tính sinh học
I.Đặc tính sinh học



Nuôi cấy
Nuôi cấy
: XK th ờng mọc trong MT lỏng có huyết thanh
: XK th ờng mọc trong MT lỏng có huyết thanh
thỏ t ơi ,pH= 7,2- 7,6 , nhiệt độ 28 độ C , MT phải giàu Oxy.
thỏ t ơi ,pH= 7,2- 7,6 , nhiệt độ 28 độ C , MT phải giàu Oxy.



Th ờng cấy trên MT Terskich, Korthoff, EMJH . XK mọc
Th ờng cấy trên MT Terskich, Korthoff, EMJH . XK mọc
chậm sau 6-10 ngày,MT đục nhẹ , lắc có vẩn nh khói.

chậm sau 6-10 ngày,MT đục nhẹ , lắc có vẩn nh khói.



Có thể cấy XK vào màng niệu phôi gà 10 ngày tuổi , sau
Có thể cấy XK vào màng niệu phôi gà 10 ngày tuổi , sau
cấy 7 ngày phôi sẽ chết nh ng bệnh tích không điển hình.
cấy 7 ngày phôi sẽ chết nh ng bệnh tích không điển hình.



I.Đặc tính sinh học
I.Đặc tính sinh học



Cấu trúc KN : KN của XK rất phức tạp ,XK có 2 loại
Cấu trúc KN : KN của XK rất phức tạp ,XK có 2 loại
KN : một KN chính và một KN phụ. KN chính của typ XK
KN : một KN chính và một KN phụ. KN chính của typ XK
này mang tính đặc hiệu của bản thân nó nh ng lại là KN
này mang tính đặc hiệu của bản thân nó nh ng lại là KN
phụ của typ XK khác, nên dễ gây phản ứng chéo. đây là
phụ của typ XK khác, nên dễ gây phản ứng chéo. đây là
đặc điểm cần chú ý khi xét ngiệm huyết thanh học.
đặc điểm cần chú ý khi xét ngiệm huyết thanh học.

Sức đề kháng: XK có sức đề kháng yếu, nhạy cảm với sức
Sức đề kháng: XK có sức đề kháng yếu, nhạy cảm với sức
nóng :60 độ /5ph nh ng chịu đ ợc lạnh, ở -30 độ Xk không

nóng :60 độ /5ph nh ng chịu đ ợc lạnh, ở -30 độ Xk không
chết, Sống 26 ngày trong gan chuột ở 4 độ.
chết, Sống 26 ngày trong gan chuột ở 4 độ.

Nhạy cảm với độ pH
Nhạy cảm với độ pH
.ở dạ dày chỉ 10 ph là chết ,XK không
.ở dạ dày chỉ 10 ph là chết ,XK không
sống đ ợc trong MT axit.
sống đ ợc trong MT axit.

Các chất sát trùng thông th ờng diệt XK nhanh chóng
Các chất sát trùng thông th ờng diệt XK nhanh chóng



Penicillin có tác dụng tốt với XK.
Penicillin có tác dụng tốt với XK.


KN
KN



KN
KN

II.Truyền nhiễm học 1.Loài
II.Truyền nhiễm học 1.Loài

mắc bệnh
mắc bệnh

Leptospira gây b nh cho r t nhi u lo i gia súc, gia ệ ấ ề à
Leptospira gây b nh cho r t nhi u lo i gia súc, gia ệ ấ ề à
c m c k ng i. Bò,chó l lo i m m c m nh t.ầ ả ể ườ à à ẫ ả ấ
c m c k ng i. Bò,chó l lo i m m c m nh t.ầ ả ể ườ à à ẫ ả ấ

Gia súc cái c bi t l gia súc cái mang thai m n đặ ệ à ẫ
Gia súc cái c bi t l gia súc cái mang thai m n đặ ệ à ẫ
c m v I m m b nh nh t.ả ớ ầ ệ ấ
c m v I m m b nh nh t.ả ớ ầ ệ ấ

Lo i g m nh m v thú hoang m c b nh th n à ậ ấ à ắ ệ ở ểẩ
Lo i g m nh m v thú hoang m c b nh th n à ậ ấ à ắ ệ ở ểẩ
tính ho c mang trùng.ặ
tính ho c mang trùng.ặ

ng i b nh có tính ch t ngh nghi p rõ liên Ở ườ ệ ấ ề ệ
ng i b nh có tính ch t ngh nghi p rõ liên Ở ườ ệ ấ ề ệ
quan t i n c, t m ho c ph i ti p xúc v i ng ớ ướ đấ ẩ ặ ả ế ớ độ
quan t i n c, t m ho c ph i ti p xúc v i ng ớ ướ đấ ẩ ặ ả ế ớ độ
v t.ậ
v t.ậ

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×