Tải bản đầy đủ (.pdf) (29 trang)

Tiểu luận tìm HIỂU về tế bào

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (863.68 KB, 29 trang )





TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM TPHCM
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM TPHCM
BỘ MÔN CÔNG NGHỆ HÓA HỌC
BỘ MÔN CÔNG NGHỆ HÓA HỌC


CHUYÊN ĐỀ 1:
CHUYÊN ĐỀ 1:
TÌM HIỂU VỀ TẾ BÀO
TÌM HIỂU VỀ TẾ BÀO


Giáo viên hướng dẫn : PGS.TS Nguyễn Phước Nhuận
Giáo viên hướng dẫn : PGS.TS Nguyễn Phước Nhuận
Sinh viên thực hiện : Lưu Trí Phương
Sinh viên thực hiện : Lưu Trí Phương
Mssv :06139124
Mssv :06139124




Nội dung trình bày :
Nội dung trình bày :
I.Giới thiệu về tế bào .
I.Giới thiệu về tế bào .
II.Khái quát về tế bào nhân sơ (prokaryotic cell) và


II.Khái quát về tế bào nhân sơ (prokaryotic cell) và
tế bào nhân chuẩn (eukaryotic cell).
tế bào nhân chuẩn (eukaryotic cell).
III.Chức năng cua các bào quan trong tế bào .
III.Chức năng cua các bào quan trong tế bào .




I.Giới
I.Giới
thiệu
thiệu
về tế bào
về tế bào



Tế bào là đơn vị sống bé nhất , đơn vị tổ chức
Tế bào là đơn vị sống bé nhất , đơn vị tổ chức
bé nhất của các cơ thể sống .
bé nhất của các cơ thể sống .
c
Tế bào chỉ được sinh ra từ các tế bào có trước .
Tế bào chỉ được sinh ra từ các tế bào có trước .
s
Tế bào có 3 thành phần cơ bản là : màng sinh
Tế bào có 3 thành phần cơ bản là : màng sinh
chất , tế bào chất và nhân .
chất , tế bào chất và nhân .


Mọi tế bào đều có khả năng : trao đổi chất tế
Mọi tế bào đều có khả năng : trao đổi chất tế
bào , tổng hợp protein , sinh trưởng phát triển
bào , tổng hợp protein , sinh trưởng phát triển
cảm ứng và thích nghi với môi trường .
cảm ứng và thích nghi với môi trường .




H1: cấu trúc tế bào
H1: cấu trúc tế bào






H.2 cấu trúc tế bào thực vật
H.2 cấu trúc tế bào thực vật






II.
II.
Khái quát về tế bào nhân sơ ( prokaryotic

Khái quát về tế bào nhân sơ ( prokaryotic
cell ) và tế bào nhân chuẩn ( eukaryotic cell)
cell ) và tế bào nhân chuẩn ( eukaryotic cell)
Tất cả các cơ thể sống đều có cấu tạo tế
Tất cả các cơ thể sống đều có cấu tạo tế
bào thuộc 2 dạng : Tế bào nhân sơ
bào thuộc 2 dạng : Tế bào nhân sơ
( prokaryptic ) và tế bào nhân chuẩn
( prokaryptic ) và tế bào nhân chuẩn
( eukaryotic ) .
( eukaryotic ) .




1.
1.


Tế bào nhân sơ ( prokaryotic cell
Tế bào nhân sơ ( prokaryotic cell
):
):

Là dạng tế bào cấu tạo nên cơ thể vi khuẩn .
Là dạng tế bào cấu tạo nên cơ thể vi khuẩn .

Có kích thước rất nhỏ khoảng 1-10
Có kích thước rất nhỏ khoảng 1-10
μ

μm .
t
Có cấu tạo rất đơn giản .
ơ
Vật chất di truyền là phân tử ADN trần dạng
vòng nằm phân tán trong tế bào chất .
n
Chưa có nhân .
n
Tế bào chất chỉ có chứa các bào quan đơn giản
như ribosome , mezosome .
e
Phương pháp phân bào đơn giản bằng cách
Phương pháp phân bào đơn giản bằng cách
nhân đôi .
nhân đôi .

Có lông roi cấu tạo đơn giản từ protein flagerin
Có lông roi cấu tạo đơn giản từ protein flagerin
.
.




H.3 Cấu trúc của prokaryotic
H.3 Cấu trúc của prokaryotic


cell

cell




H.4 cấu tạo của prokaryotic cell
H.4 cấu tạo của prokaryotic cell






2. Tế bào nhân chuẩn ( eukaryotic cell)
2. Tế bào nhân chuẩn ( eukaryotic cell)
h
Là dạng tế bào cấu tạo nên cơ thể động vật
Là dạng tế bào cấu tạo nên cơ thể động vật
nguyên sinh , tảo , nấm , thực vật và động vật .
nguyên sinh , tảo , nấm , thực vật và động vật .
o
Có kích thước lớn khoảng 10-100
Có kích thước lớn khoảng 10-100
μ
μm .
á
Cấu tạo phức tạp gồm 3 thành phần
chính :

Màng sinh chất (plasma membrane ) .

p
Tế bào chất (cytoplasma ).
o
Nhân (nucleus ).




,
Vật chất di truyền là ADN và Histone tạo nên
Vật chất di truyền là ADN và Histone tạo nên
nhiễm sắc thể dạng thẳng khu trú trong nhân .
nhiễm sắc thể dạng thẳng khu trú trong nhân .
n
Có nhân với màng nhân .
Có nhân với màng nhân .

Tế bào chất được phân vùng và chứa các bào
Tế bào chất được phân vùng và chứa các bào
quan phức tạp như : mạng lưới nội chất ,
quan phức tạp như : mạng lưới nội chất ,
ribosome , ty thể , …
ribosome , ty thể , …

Phương thức phân bào phức tạp với bộ máy
Phương thức phân bào phức tạp với bộ máy
phân bào là thoi phân bào .
phân bào là thoi phân bào .

Có lông và roi có cấu tạo vi ống phức tạp .

Có lông và roi có cấu tạo vi ống phức tạp .




H.5 Cấu trúc eukaryotic cell
H.5 Cấu trúc eukaryotic cell






III.Chức năng của các bào quan trong tế
III.Chức năng của các bào quan trong tế
bào :
bào :
1.
1.
Ty lạp thể :
Ty lạp thể :
Ư
Ty thể thường có dạng hạt , hoặc sợi .
Ty thể thường có dạng hạt , hoặc sợi .

Ty thể được cấu tạo từ màng kép gồm
Ty thể được cấu tạo từ màng kép gồm
màng ngoài và màng trong và đều có
màng ngoài và màng trong và đều có
bản chất là màng lipoprotein.

bản chất là màng lipoprotein.





Là bào quan có nhiều vai trò quan trọng đối với
Là bào quan có nhiều vai trò quan trọng đối với
tế bào như :
tế bào như :
h
Có vai trò quan trọng trong hô hấp hiếu khí –
Có vai trò quan trọng trong hô hấp hiếu khí –
là quá trình khi có oxy ty thể sẽ chuyển hóa
là quá trình khi có oxy ty thể sẽ chuyển hóa
năng lượng có trong chất dinh dưỡng thành
năng lượng có trong chất dinh dưỡng thành
năng lượng trong ATP là dạng năng lượng mà
năng lượng trong ATP là dạng năng lượng mà
tế bào có thể sử dụng được .
tế bào có thể sử dụng được .

Tham gia vào quá trình trao đổi chất .
Tham gia vào quá trình trao đổi chất .

Tham gia vào quá trình tự chết của tế bào .
Tham gia vào quá trình tự chết của tế bào .

Có thể tự mình tổng hợp được 1 số protein
Có thể tự mình tổng hợp được 1 số protein

riêng do có đủ các dạng ARN và Ribosome
riêng do có đủ các dạng ARN và Ribosome
trong chất nền ty thể .
trong chất nền ty thể .




H.6 cấu trúc ty thể
H.6 cấu trúc ty thể


1)màng trong,
2)màng ngoài,
3)mào ty thể,
4)chất nền




2.Nhân trung kì và nhiễm sắc thể :
2.Nhân trung kì và nhiễm sắc thể :
v
Nhân trong tế bào có các cấu trúc sau :
Nhân trong tế bào có các cấu trúc sau :
o


Màng nhân .
Màng nhân .

o


Hạch nhân hay nhân con .
Hạch nhân hay nhân con .

Chất nhiễm sắc ( chromatine ).
Chất nhiễm sắc ( chromatine ).

Dịch nhân.
Dịch nhân.




Chức năng
Chức năng
:
:

Nhân là nơi chứa nhiễm sắc thể , là tổ chức
Nhân là nơi chứa nhiễm sắc thể , là tổ chức
ADN , vật chất mang thông tin di truyền của toàn
ADN , vật chất mang thông tin di truyền của toàn
cơ thể .
cơ thể .
a
Trong nhân diễn ra quá trình tái bản mã để ADN
Trong nhân diễn ra quá trình tái bản mã để ADN
được di truyền qua thế hệ tế bào .

được di truyền qua thế hệ tế bào .
u
Trong nhân còn diễn ra quá trình phiên mã để
Trong nhân còn diễn ra quá trình phiên mã để
tổng hợp ARN cần thiết cho sự tổng hợp protein.
tổng hợp ARN cần thiết cho sự tổng hợp protein.

Nhân còn có chức năng trao đổi chất trong tế
Nhân còn có chức năng trao đổi chất trong tế
bào .
bào .




H.7 Cấu trúc nhân tế bào
H.7 Cấu trúc nhân tế bào






3.Ribosome và Polysome :
3.Ribosome và Polysome :
l
Ribosome (còn gọi là polat , hạt
Ribosome (còn gọi là polat , hạt
ribonucleoproteit ) là những hạt rất bé hình cầu
ribonucleoproteit ) là những hạt rất bé hình cầu

kích thước khoảng 20-35 nm .
kích thước khoảng 20-35 nm .
g
Ribosome có thể được đính ở mặt ngoài của
Ribosome có thể được đính ở mặt ngoài của
màng nhân
màng nhân
.
.




¨
Chức năng
Chức năng
:
:
¨
Là phân xưởng tổng hợp protein –thể hiện ở chỗ
Là phân xưởng tổng hợp protein –thể hiện ở chỗ
ngay trên ribosome các axitamin được tập hợp
ngay trên ribosome các axitamin được tập hợp
và lắp ráp đúng chổ tạo thành chuỗi polypepetit .
và lắp ráp đúng chổ tạo thành chuỗi polypepetit .
c
Do tính ít đặc trưng nên trên ribosome có thể
Do tính ít đặc trưng nên trên ribosome có thể
đính mARN lạ và protein được tổng hợp là loại
đính mARN lạ và protein được tổng hợp là loại

protein do mã chứa trong mARN đó .
protein do mã chứa trong mARN đó .




H
Các ribosome hoạt động phối hợp với nhau tạo
Các ribosome hoạt động phối hợp với nhau tạo
thành 1 chuỗi polyribosome hay còn gọi là
thành 1 chuỗi polyribosome hay còn gọi là
polysome.
polysome.
l
Các polysome tự do trong tế bào chất tổng hợp
Các polysome tự do trong tế bào chất tổng hợp
nên các protein nội bào .
nên các protein nội bào .
n
Các polysome trên mạng lưới nội chất tổng hợp
Các polysome trên mạng lưới nội chất tổng hợp
các protein là các chất thải ra ngoài .
các protein là các chất thải ra ngoài .




H.8 cấu trúc ribosome
H.8 cấu trúc ribosome


Ribosome structure
Ribosome structure
indicating small
indicating small
subunit (A) and large
subunit (A) and large
subunit (B). Side and
subunit (B). Side and
front view.
front view.

(1) Head. (2)
(1) Head. (2)
Platform. (3) Base.
Platform. (3) Base.
(4) Ridge. (5) Central
(4) Ridge. (5) Central
protuberance. (6)
protuberance. (6)
Back. (7) Stalk. (8)
Back. (7) Stalk. (8)
Front.
Front.




H.9 Mô hình ribosome của E.coli
H.9 Mô hình ribosome của E.coli





4.Mạng lưới nội chất :
4.Mạng lưới nội chất :
c
Là hệ thống kênh , các túi , các bể chứa phân
Là hệ thống kênh , các túi , các bể chứa phân
bố trong tế bào chất và được giới hạn bởi màng
bố trong tế bào chất và được giới hạn bởi màng
lipoprotein .
lipoprotein .
c
Chức năng :
Chức năng :
c
Vai trò giao thông nội bào : đảm bảo sự vận
Vai trò giao thông nội bào : đảm bảo sự vận
chuyển các chất từ môi trường vào tế bào chất
chuyển các chất từ môi trường vào tế bào chất
và cũng là đường giao thông giữa các cấu trúc
và cũng là đường giao thông giữa các cấu trúc
nội bào .
nội bào .





Vai trò tổng hợp chất :

Vai trò tổng hợp chất :

Mạng lưới nội chất có hạt có vai trò trong sự
Mạng lưới nội chất có hạt có vai trò trong sự
tổng hợp các protein và các enzyme .
tổng hợp các protein và các enzyme .
t
Mạng lưới nội chất trơn có vai trò tham gia vào
Mạng lưới nội chất trơn có vai trò tham gia vào
các quá trình tổng hợp , tập trung và vận
các quá trình tổng hợp , tập trung và vận
chuyển các chất khác , đặc biệt là các lipit
chuyển các chất khác , đặc biệt là các lipit
phức tạp , các steroid và glicogen . Ngoài ra
phức tạp , các steroid và glicogen . Ngoài ra
nó còn có vai trò khử độc .
nó còn có vai trò khử độc .

×