Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Bài 13 : VẤN ĐỀ PHÁT TRIỂN GIAO THÔNG VẬN TẢI & THÔNG TIN LIÊN LẠC pps

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (171.83 KB, 4 trang )


1

Bài 13 : VẤN ĐỀ PHÁT TRIỂN GIAO THÔNG VẬN TẢI & THÔNG TIN LIÊN
LẠC
I, Mục tiêu :
a / Kiến thức : Giúp HS nắm được :
- Các điều kiện thuận lợi,khó khăn của việc phát triển GTVT ở nước ta ,
- Tình hình phát triển ,và phương hướng cần giải quyết của ngành GTVT &
TTLL
b / Kĩ năng : Rèn luyện cho HS có kĩ năng :
- Xác đinh được sự phân bố một số tuyến, một số đầu mối GTVT quan trọng.
- Phân tích ý nghĩa KT-XH của các tuyến quốc lộ 1,5,6 9,19 cảng biển,sân bay
II. Phương pháp dạy học :
- GV hướng dẫn HS trình bày, thảo luận theo nhóm, tổ trên cơ sở SGK,các Slide
minh
hoạ sơ đồ,bản đồ,biểu đồ tranh ảnh tự thiết kế và khai thác từ các phần mềm
của
Encarta, Atlat Địa Lí Việt Nam GV đánh giá thi đua giữa các tổ, nhóm theo
chuẩn điểm :trình bày (5-6 đ ), thảo luận ( 3 đ ) nề nếp ( 1-2 đ )
- HS chuẩn bị bài qua tham khảo SGK ,bản đồ GTVT trên Atlat Địa Lí VN .
III. Hoạt động trên lớp :
1. Kiểm tra bài cũ : ( 7-10 ‘ ) GV Giới thiệu Slide 2
HS xác đinh trên sơ đồ các trung tâm công nghiệp ( 1,2 ), các chức năng sản
xuất
chính của mỗi trung tâm trong vùng KT Bắc Bộ.
GV định hướng : Điều kiên hổ trợ cho sản xuất NN, CN => Vai trò của
GTVT-TTLL

2. Bài mới : ( 25 ‘ ) Vấn đề phỏt triển giao thụng vận tải &
thụng tin liờn lạc



I. Vai trò và điều kiện phát triển của
GTVT : 1. Vai trò :
- Là cơ sở hạ tầng thiết yếu của sự phát
triển KT-XH quốc gia, đối với :
+ S xuất: C cấp nguyên liệu,vận chuyển
sản phẩm đến thị trường .
+ Đ sống : Phục vụ nhu cầu đi lại, nghỉ
ngơi,
giải trí ,Quốc phòng
GV nêu vai trò của GTVT qua sơ đồ
(Slide 3 )
* Hoạt động 1 : ( 7 ‘ ) Nhóm1 trình bày
vai trò của GTVT đối với đời sống ,sản
xuất
- GV giới thiệu bản đồ vị trí VN trong
khu vực ĐNA ( Slide 5 )
- HS tiếp tục nhận xét thuận lợi , khó
khăn của của vị trí địa lí,địa hình và khí

2

2. Điều kiện phát triển của GTVT :
* Thuận lợi : Nằm ở vị trí ngã tư ĐNA.
trên đường hàng hải quốc tế => GT đường
hàng không, hàng hải
Đồng bằng chạy dài hướng
băc-nam => GT đường ô tô, đường sắt .
* Khó khăn : Địa hình 3/4 đồi núi, Khí
hậu bão lũ thất thường, thiếu vốn, trình độ

kĩ thuật lạc hậu => tăng chi phí xây
dựng, bảo dưỡng
II. Tình hình phát triển của GTVT :
Những thành tựu trong hơn 1/2 thế kỷ qua
:
1. Về cơ sở vật chất :
- Đ ô tô :181.000 km , đ sắt : 2630 km
- Đ sông : 11.000 km , cảng biển lớn : 7
sân bay quốc tế : 3
Năm 2000 đường ô tô đảm nhận 63.8 %
,đường sông 22.2 % khối lượng hàng hoá
vận chuyển .
2. Về phân bố : Đã hình thành :
a/ Các tuyến vận tải chuyên môn hoá :
+ Tuyến Hà Nội- Hải Phòng , vai trò
phục vụ xuất nhập khẩu
+ Tuyến Tây Nguyên, ĐBSCL => Tp
HCM ,
vai trò trao đổi hàng nông,lâm,thuỷ sản
với
máy móc ,thiết bị và hàng tiêu dùng
b/ Các tuyến vận tải bắc-nam :
Quốc lộ 1, 14, đường sắt Thống
Nhất Vai trò liên kết các tr tâm CN, các
đầu mối GT
các vùng NN trù phú của cả nước
c/ Các tuyến vận tải đông –tây :
Quốc lộ 2, 6,9,19,20,13 giúp trao đổi
nông,lâm, khoáng sản vùng núi với lương
thực,thực phẩm,hàng tiêu dùng của vùng

đồng bằng .
3 Phương hướng của ngành GTVT hiện
nay :
+ Tăng cưòng x dựng cơ sở vật chất
,hoàn
chỉnh mạng lưới GT và đổi mới phương
tiện
hậu trong việc thiêt kế,xây dựng,bảo
dưỡng các tuyến GTVT đường
biển,đường hàng không và đường bộ
- Các tổ khác bổ sung trao đổi
-GV bổ sung ( Slide 4 ), minh hoạ
thêm trên bản đồ

* Hoạt động 2 : ( 7 ‘ ) Nhóm 2
- GV nêu lân lượt tình hình phát triển
của GTVT qua hơn 1/2 thế kỉ:( Slide 6
)
+ Thành tựu về xây dựng cơ sở vật chất

+ Sự hình thành các tuyên vân tải
chuyên môn hoá ( Slide 7 )

-HS nhóm 2 dựa vào SGK két hợp với
sơ đồ minh hoạ trên Slide 7, trinh bày
các
vấn đề trên
- Các tổ khác bổ sung , trao đổi
- GV bổ sung, tóm lược


* Hoạt đông 3 : ( 7 ’ ) Nhóm 3
- GV giới thiêu các tuyến GT bắc-nam,
đông tây trên bản đồ ( Slide 8 )
- HS xác đinh các quốc lộ bắc-nam :1,
14, đông-tây 2,5,6,9,19, 26 ,phân tích
vai trò của các tuyến này
- GV giới thiệu các tuyến GT đường
biển
đương hàng không trên bản đồ Slide 8
,đặt vấn đề phương hướng giải quyết .
-HS xác đinh các đầu mối GT quan
trọng
và nêu một số phương hướng giải quyết
vấn đề phát triển GT trong nước và với
nước ngoài
- Các tổ khác bổ sung trao đổi .
- GV bổ sung, tóm lược .


3

GT trong nước.
+ Bố trí hợp lí các đầu mối GT, sân bay,
cảng biến tiện giao lưu với nước ngoài .
III. Tình hình phát triển thông tin-liên
lạc :
1. Về cơ sở vật chất:
Điện thoại truyền thống : Năm 1999 > 2
triệu
Phương tiện hiện đại : Cáp quang,fax,vi

ba,
vệ tinh,mạng internet
2. Phương hướng phát triển :
+ ư u tiên đầu tư mạng TT quốc tế,
+ Hoàn thiện mang TT khu vực
+ Đổi mới phương tiện TT hiện đại
Phục vụ tích cực đời sống, quản lí
KT,giao lưu hợp tác với nước ngoài




* Hoạt động 4 : ( 6 ‘ ) Nhóm 4
- GV nêu tình hình phát triển của TTLL

( Slide 9 ) về:
- cơ sở vật chất truyền thống, hiện đại
-Phương hướng phat triển.
- HS dựa vào SGK và những hiểu biêt
thực tế nêu rõ những đổi thay trong lãnh
vực TTLL hiện nay ở nước ta vá đề xuất
những giải pháp đẩy mạnh sự phát triển
.
- Các tổ khác bổ sung trao đổi
- GV bổ sung , tổng kết bài học.

GV giới thiêu một số hình ảnh vế các
thành tựu trong phát triển các loại hình
GTVT& TTLL ở nước ta gần đây (
Slide 10,11 )








3 .Củng cố ( 8 ‘ )
Hoạt động 5 : Củng cố và nối tiếp ( Cả lớp)
+ Củng cố ,hệ thống lại kiến thức đã học : Điều kiện phát triển của GTVT , Sự phân
bố các tuyến GT VT quan trọng ,vai trò
+ Bài tập rèn luyện : GV giới thiệu biểu đồ cơ cấu hàng hoá vận chuyển theo loại
hình vân tải thời kì 1985-2000 (Slide 12 )
+ HS : Nhận xét về sự thay đổi trong cơ cấu hàng vận chuyển theo loại hình vận tải (
đường biển và đường ô tô tăng, đường sông và đường sắt giảm )
Vai trò ưu thế của mỗi loại đường vận tải ( đ ô tô và đ sông chiếm vai trò chủ
đạo, đ biển và nhất là đ sắt thứ yếu ) .
Giải thích nguyên nhân ( Do đặc điểm của địa hình, khí hậu , điều kiện vốn và
kĩ thuật của ngành GTVT,mức sống của nhân dân ).

4

+ HS : Chuẩn bị cho bài học tiếp : Vấn đề phát triển KT đối ngoại ( Chú ý những
biến đổi trong KT Đ N từ sau 1989 . Những nguyên nhân chính ? )

×