Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Tiết 41 KIỂM TRA CHƯƠNG II pps

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (127.57 KB, 5 trang )

1

Tiết 41 KIỂM TRA CHƯƠNG II
I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU:
a) Về kiến thức: Kiểm tra học sinh các kiến thức cơ bản sau:
- Các khái niệm biến cố hợp, biến cố xung khắc, biến cố đối, bi ến c ố
giao, biến cố độc lập.
- Qui tắc cộng, qui t ắc nhân xác suất.
b) Về kĩ năng:
Kiểm tra học sinh phải có các kĩ năng vận dụng các kiến thức đã học,
qui tắc cộng qui tắc nhân để giải các bài toán về xác suất.
MA TRẬN HAI CHIỀU BIỂU THỊ CẤU TRÚC ĐỀ KIỂM TRA
2

Nhận biết Thông hiểu Vận dụng

Tổng cộng Mức
độ

Chủ đề
KQ TL KQ TL KQ TL KQ TL
Quy tắc
cộng,
quy tắc
nhân
1

0.25

1


0.5
2

0.75

Hoán vị 1

0.25
1

0.5






2

0.75

Kết hợp
tổ hợp
với quy
tắc cộng
và quy
tắc nhân


1


1.5
1

1.5
Kết hợp
tổ hợp
với quy
tắc nhân
1

1.0
1

1.0
2

2.0
3

II ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG II

A.Phần trắc nghiệm khách quan:
Trong mỗi câu từ câu 1 đến câu 9 hãy chọn phương án đúng trong các
phương án đã cho.
Câu 1: Trong nhà sách Phú Xuân có hai loại bút chì: bút chì HB có 12 cây và
bút chì BB có 24 cây. Số cách lựa chọn (1 cây bút chì) của bạn An khi bạn An
mua 1 cây bút chì loại HB hoặc BB là.
A.12 X 24 = 288 B. 12 + 24 = 36 C. 24 -12 = 12 D.
 

 
 
4
24
= 16
12

Câu 2: Để xây một toà nhà ta cần tiến hành hai công đoạn. Công đoạn thứ
nhất là thiết kế: có 5 cách thiết kế. Công đoạn thứ hai là thi công: có 3 cách
thi công. Số cách xây nhiều nhất một toà nhà nói trên là:
A. 5 + 3 = 8 B. 5 - 3 = 2 C. 3 x 5 = 15 D.
3
5 = 125

Câu 3: Có bao nhiêu cách xếp 5 bạn vào 5 vị trí của một bàn dài.
A. 5x4 = 20 B.
5
5 = 3125
C. 5x4 + 4x3 + 3x2 +2x1= 40 D.
5! = 120

Câu 4: Tổ của An và Cường có 7 học sinh. Số cách xếp 7 học sinh đó theo
một hàng dọc mà An đứng ở đầu hàng và Cường đứng ở cuối hàng là:
4

A. 120 B.100 C. 115 D.121
Câu 5: Hệ số của x
5
y
8

trong khai triển (x - y)
13
là:
A.
8
13
C = 1287
B.
6
13
C = 1716
C.1770 D. 1288
Câu 6: Biết rằng hệ số của x
n-2
trong khai triển
 
 
 
n
1
x-
4
bằng 31, khi đó số n sẽ
là:
A 33 B.32 C.35 D.36
Câu 7: Chọn ngẫu nhiên một số nguyên dương nhỏ hơn 7. Xác suất để số
được chọn là số nguyên tố sẽ là:
A.
3
= 0,5

6
B.
3
7
C.
1
3
D. 0,6
Câu 8: Danh sách lớp Hường được đánh số từ 1 đến 30. Hường có thứ tự là
12. Chọn ngẫu nhiên một bạn trong lớp. Xác suất Hường không được chọn là:
A.
28
30
B.
27
30
C.
1 29
1- =
30 30
D.
26
30

Câu 9 : Xác suất bắn trúng mục tiêu của một vận động viên khi bắn một viên
đạn là 0,6. Người đó bắn hai viên một cách độc lập. Xác suất để một viên
trúng mục tiêu và một viên trượt mục tiêu là:
A.0,4 B. 0,45 C.0,24 D. 0,48
5


B.Phần tự luận:
Câu 10: Lớp bạn An có 15 nữ và 5 nam đều có khả năng văn nghệ như nhau.
Hỏi số cách chọn một đội văn nghệ gồm 7 người trong đó có 4 nam và 3 nữ
là bao nhiêu ?
Câu 11: Lớp bạn An có 15 nữ và 5 nam đều có khả năng văn nghệ như nhau.
Hỏi số cách chọn một đội văn nghệ gồm 7 người trong đó có ít nhất 4 nam là
bao nhiêu?
Câu 12: Khai triển nhị thức (x + 2y)
6

Câu 13: Có thể lập bao nhiêu số tự nhiên chẵn mà mỗi số gồm 5 chữ số khác
nhau ?
Câu 14: Xác suất để làm một thí nghiệm thành công là 0,4. Một nhóm 5 học
sinh, mỗi học sinh độc lập với nhau khi tiến hành thí nghiệm trên.
a) Tính xác suất cả nhóm không có ai làm thí nghiệm thành công.
b) Tính xác suất để ít nhất một nhóm làm thí nghiệm thành công.
(Tính kết quả chính xác đến hai chữ số thập phân)

∞∞∞∞∞∞∞∞∞

×