Tải bản đầy đủ (.ppt) (21 trang)

giáo án bồi dưỡng sinh học lớp 7 thủy tức

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.31 MB, 21 trang )

GV: Cổ Thiên Lạc
TRƯỜNG THCS TRẦN HƯNG ĐẠO
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP LONG XUYÊN
GV: Coå Thieân Laïc
Câu hỏi: Nêu đặc điểm chung của Động vật nguyên sinh.

Cơ thể có kích thước hiển vi.

Chỉ là một tế bào đảm nhận mọi chức năng sống.

Phần lớn dị dưỡng.

Di chuyển bằng roi, chân giả, lông bơi (tự do) hoặc
tiêu giảm (kí sinh).

Sinh sản vô tính theo kiểu phân đôi, sinh sản hữu
tính (tiếp hợp ở trùng giày)
Trả lời:
GV: Coå Thieân Laïc
Sứa
Hải quỳ
San hô
CHƯƠNG 2:
Thủy tức
GV: Coå Thieân Laïc
Bµi
8:
CHƯƠNG 2:
Dựa vào thông tin SGK
trang 29, cho biết có
thể gặp thủy tức ở


đâu?
GV: Coồ Thieõn Laùc
Bài 8:
CHNG 2:
I- HèNH DNG NGOI V DI CHUYN
c thụng tin mc I SGK, quan sỏt
cỏc hỡnh v sau õy v tr li cõu hi:
Hỡnh dng ngoi ca thy tc

Tua ming
- Cu to ngoi: hỡnh tr di
L ming
Trỡnh by hỡnh dng, cu to ngoi
ca thy tc?
+ Phn di l bỏm.
+ Phn trờn cú l ming, xung
quanh cú cỏc tua ming.
Cho bit kiu i xng ca thy tc?
Trc i xng
+ i xng ta trũn.
GV: Coå Thieân Laïc
Quan sát hình 8.2, mô tả bằng lời 2 cách di chuyển của thủy tức.
Hình 8.2. Hai cách di chuyển ở thủy tức
A – Di chuyển kiểu sâu đo B – Di chuyển kiểu lộn đầu
Ở cả 2 hình, thủy tức đều di chuyển từ trái sang
phải và khi di chuyển chúng đã phối hợp giữa
tua miệng với sự uốn nặn, nhào lộn của cơ thể.
GV: Coå Thieân Laïc
Thủy tức bơi trong nước
GV: Coồ Thieõn Laùc

Bà i 8:
CHNG 2:
I- HèNH DNG NGOI V DI CHUYN
- Cu to ngoi: hỡnh tr di
+ Phn di l bỏm.
+ Phn trờn cú l ming, xung quanh cú cỏc tua ming.
+ i xng ta trũn.
- Di chuyn: kiu sõu o, kiu ln u, bi.
II- CU TO TRONG
GV: Coå Thieân Laïc
Lát cắt ngang cơ thể thủy tứcLát cắt dọc cơ thể thủy tức
Lớp ngoài
Lớp trong
Tầng keo
GV: Coå Thieân Laïc
Quan sát hình cắt dọc thủy tức, nghiên cứu thông tin trong bảng, xác định và
ghi tên của từng loại tế bào vào ô trống của bảng.
Cơ thể thủy tức cái
bổ dọc
Hình một số
tế bào
Cấu tạo và chức năng Tên tế
bào
Tế bào hình túi, có gai cảm giác ở phía ngoài
(1); có sợi rỗng dài, nhọn, xoắn lộn vào trong
(2). Khi bị kích thích, sợi gai có chất độc
phóng vào con mồi.
Tế bào hình sao, có gai nhô ra ngoài, phía
trong tỏa nhánh, liên kết nhau tạo nên mạng
thần kinh hình lưới.

- Tế bào trứng (3) hình thành từ tuyến hình
cầu (5) ở thành cơ thể.
-
Tinh trùng (4) hình thành từ tuyến hình vú (ở
con đực).
Chiếm chủ yếu lớp trong: phần trong có 2 roi
và không bào tiêu hóa, làm nhiệm vụ tiêu hóa
thức ăn là chính. Phần ngoài liên kết nhau
giúp cơ thể co duỗi theo chiều ngang.
Chiếm phần lớn lớp ngoài: phần ngoài che
chở, phần trong liên kết nhau giúp cơ thể co
duỗi theo chiều dọc.
Bảng. Cấu tạo, chức năng một số tế bào thành cơ thể thủy tức
Tên các tế bào để
lựa chọn
Tế bào thần kinh, tế bào gai, tế bào mô bì – cơ, tế bào mô cơ – tiêu hóa,
tế bào sinh sản.
Tế bào
gai
Tế bào
thần
kinh
Tế bào
sinh
sản
Tế bào

cơ –
tiêu
hóa

Tế bào
mô bì
- cơ
GV: Coồ Thieõn Laùc
Bà i 8:
CHNG 2:
I- HèNH DNG NGOI V DI CHUYN
- Thnh c th cú 2 lp:
II- CU TO TRONG
+ Lp ngoi: gm
+ Lp trong:
+ Lp ngoi: gm t bo gai, t bo
thn kinh, t bo mụ bỡ c, t bo
sinh sn.
t bo mụ c tiờu húa
T bo gai
T bo
thn kinh
T bo
sinh sn
T bo
mụ bỡ - c
T bo
mụ c
tiờu húa
Lỏt ct ngang c th thy tc
Lp ngoi
Lp trong
Tng keo
- Gia 2 lp l tng keo mng.

Lỏt ct dc c th thy tc
L ming
Khoang rut
- L ming thụng vi khoang tiờu
húa gia (gi l rut tỳi).
III- DINH DNG
GV: Coå Thieân Laïc
Quan sát đoạn phim sau, kết hợp thông tin mục III – SGK, thảo luận nhóm để
làm rõ quá trình bắt mồi, tiêu hóa mồi theo gợi ý của các câu hỏi sau:
1) Thủy tức đưa mồi vào miệng bằng cách nào?
2) Nhờ loại tế bào nào của cơ thể thủy tức mà mồi được tiêu hóa?
3) Thủy tức có ruột hình túi (ruột túi) nghĩa là chỉ có một lỗ miệng duy
nhất thông với ngoài, vậy chúng thải bã bằng cách nào?
GV: Coồ Thieõn Laùc
Bà i 8:
CHNG 2:
I- HèNH DNG NGOI V DI CHUYN
- Thy tc bt mi bng tua ming.
II- CU TO TRONG
III- DINH DNG
1) Thy tc a mi vo ming bng
cỏch no?
2) Nh loi t bo no ca c th thy
tc m mi c tiờu húa?
- Quỏ trỡnh tiờu húa thc hin
khoang rut nh t bo mụ c tiờu
húa.
- S trao i khớ thc hin qua thnh
c th.
Ming

Khoang
rut
T bo
mụ c
tiờu húa
3) Thy tc cú rut hỡnh tỳi (rut tỳi)
ngha l ch cú mt l ming duy
nht thụng vi ngoi, vy chỳng
thi bó bng cỏch no?
Khoang rut
Thy tc hụ hp
bng cỏch no?
GV: Coồ Thieõn Laùc
Bà i 8:
CHNG 2:
I- HèNH DNG NGOI V DI CHUYN
- Sinh sn vụ tớnh: bng cỏch mc
chi.
II- CU TO TRONG
III- DINH DNG
c thụng tin mc IV- SGK, cho
bit thy tc cú cỏc hỡnh thc
sinh sn no?
IV- SINH SN
- Sinh sn hu tớnh: bng cỏch hỡnh
thnh t bo sinh dc c v cỏi.
- Tỏi sinh: t 1 phn c th to nờn
c th mi.
Tuyn tinh
Tuyn trng

Trng
Trng
Tuyn tinh
Chi
Kh nng tỏi sinh ca thy tc
GV: Coå Thieân Laïc
Khoanh tròn vào đầu câu trả lời đúng về đặc điểm của thủy tức:
1. Cơ thể đối xứng 2 bên.
2. Cơ thể đối xứng tỏa tròn.
3. Bơi rất nhanh trong nước.
4. Thành cơ thể có 2 lớp: ngoài và trong.
5. Thành cơ thể có 3 lớp: ngoài, giữa và trong.
6. Cơ thể có lỗ miệng và lỗ hậu môn riêng biệt.
7. Sống bám vào cây thủy sinh nhờ đế bám.
8. Có lỗ miệng là nơi lấy thức ăn và thải bã ra ngoài.
9. Tổ chức cơ thể chặt chẽ.
10. Bắt mồi bằng tua miệng.
GV: Coå Thieân Laïc
-
Học bài và trả lời câu hỏi 1, 2,
3 trang 32 SGK.
-
Đọc mục “Em có biết”.
- Chuẩn bị bài 9: Đa dạng của
ngành Ruột khoang, thực hiện
các lệnh

mục I & III.
GV: Coå Thieân Laïc
GV: Coå Thieân Laïc

GV: Coå Thieân Laïc
GV: Coå Thieân Laïc
GV: Coå Thieân Laïc

×