Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

nhom_7_-k14m1 docx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (71.41 KB, 8 trang )

20 câu trắc nghiệm
1.Trong các phân tử sau thì phân tử nào có cấu tạo giống NO
2
:
a. O
3
b. H
2
O
c. SO
2
d. Cả A và C đều đúng
2.NO
2
có màu gì:
a. xanh thẫm
b. vàng nhạt
c. nâu đỏ
d. cả 3 đều sai
3.NO
2
có thể tham gia phản ứng:
a. Phản ứng phân hủy
b. Phản ứng oxi hóa
c. Phản ứng khử
d. Cả 3 đều đúng
4. Trạng thái oxi hóa của N là?
a. 0,+1,+2,+3,+5
b. -3,0,+1,+2,+3,+5
c. -1,0,+2,+3,+4,+5
d. -3,0,+1,+2,+3,+4,+5


5.Khi NO
2
tác dụng với H
2
O thì sản phẩm được tạo thành là:
a. NH
3
b. HNO
2
c. HNO
3
d. Cả B và C đều đúng
6.Tính cất hóa học của NO
2
là:
a. Tính khử
b. Tính oxi hóa
c. Tính khó bay hơi
d. Cả A và B đều đúng
7.Trong phòng thí nghiệm HNO
3
được đựng trong bình thủy tinh có màu
a. Màu trắng
b. Màu vàng
c. Màu xẫm
d. Màu xanh
8.Tính chất hóa học của HNO
3
a. Tính axit
b. Tính oxi hoá

c. Tính nitơ hóa
d. Cả 3 đều đúng
9.HNO
3
không tác dụng với kim loại nào sau đây
a. Cu
b. Zn
c. Au
d. S
10.Nước cường thủy là hỗn hợp gồm :
a. 3 thể tích HCl đặc và 2 thể tích HNO
3
b. 3 thể tích HNO
3
đặc và 1 thể tích HCl đặc
c. 4 thể tích H
2
SO
4
đặc và 1 thể tích HNO
3

d. 3 thể tích HCl đặc và 1 thể tích HNO
3
đặc
11.HNO
3
tác dụng kim loại tạo thành
a. NO
2

b. NO
c. NH
+
4
d. Cả 3 đều sai
12.Trên thị trường HNO
3
đặc chỉ có nồng độ
a. 60%
b. 80%
c. 70%
d. 90%
13.NO
2
trùng hợp với nhau thành
a. N
2
O
4
vàng nâu
b. NO
2
nâu đỏ
c. N
2
O
4
vàng nhạt
d. NO đỏ
14.Dầu thông, mùn cưa tác dụng với HNO

3
đặc xảy ra hiện tượng
a. Phân hủy
b. Mất màu
c. Bốc cháy
d. Cả 3 đầu sai
15.Trong công nghiệp HNO
3
được điều chế từ:
a.NH
3

b.N
2
c.cả 2 câu trên đều đúng
d.cà 2 câu trên đều sai
16.Trong phòng thí nghiệm HNO
3
đươc điều chế từ:
a.NaNO
3
+H
2
SO
4
b.NH
4
NO
3
+H

2
SO
4
c.NaNO
3
+HCl
d.cả 3 đều đ úng
17. Ứng dung của HNO
3
a. Điều chế thuốc nổ
b.phân đạm.phẩm nhuộm
c.hoá chất thong dụng trong phòng thí nghiệm
d. cả 3 dều đúng
18.Khi HNO
3
tac dung phi kim thù phi kim dược:
a. Đưa về trang thái oxi hoá cao nhất
b. Đưa về trang thía oxi hoá thấp nhất
c.trang thái khác
d.không phản ứng
19.Axit nitric đặc nguội tác dụng được với nhóm chất nào sau đây:
a.Ag,Cu,Fe,CaCO
3
b.Cu,NaOH,Al,Mg,CaO
c.Cu,Al,Fe,CaO
d.NaOH,CaO,Ag,Zn,Cu
20.Axit nitric có phản ứng oxi hoá khử với chất nào sau đây:
a.Mg(OH)
2
b.CaCO

3
c.CuO
d.FeSO
4
Câu hỏi trắc nghiệm
1/ Cấu hình eletron đúng nhất của w
a) 5d
4
6s
2
b) 5s
2
5p
4
c) 5d
5
6s
1
d) 5d
6
6s
0
2/ Chọn câu đúng :
a) Tính chất của Mo và W giống
nhau hơn Cr
b) Tính chất cua Cr và W giống nhau
hơn Mo
c) Tính chất của Cr và Mo giống
nhau hơn W
d) Cả 3 điều sai

3/ Trạng thái oxh đặc trưng của Cr là
a) +1 và +6
b) +6
c) +3 và +1
d) +3 và +6
4/ Chọn câu sai
a) Cr là kim loại ống ánh màu trắng
nặng, sáng chói
b) Kim loại nhóm VIB mềm có thể
cán mỏng
c) Cr dùng mạ kim loại dễ bị oxh như sắt
thép
d) Cr & Mo thụ động trong H
2
SO
4
đặc
nguội và HNO
3
nguội
5/ Trong 3 nguyên tố Cr, W , Mo
nguyên tố nào có trong công thức của
phèn
a) Cr
b) W
c) Mo
d) Cr & w
6/ Nguyên tố nhóm VIIB
a) Mn, Tc,Re
b) Mo ,W, Cr

c) Mn, Mo, W
d) Cr , Mn, Re
7/ Sắp xếp theo chiều tăng tính kim loại
a) Mn, Re, Tc
b) Re, Tc, Mn
c) Mn, Tc, Re
d) Re, Mn, Tc
8/ Mn có bao nhiêu dạng thù hình
a) 1
b) 2
c) 3
d) 4
9/ Trong tự nhiên Mn tồn tại chủ yếu là
dạng
a) Mn
b) MnSO
4
c) KmnO
4
d) MnO
2
10/ Chất nào dùng làm tẩy trắng, thuốc
sát trùng
a) Mno2
b) MnSO
4
c) KMnO
4
d) Mn(OH)
2

11/ MnO
2
có màu
a) Nâu
b) Nâu đò
c) Nâu đen
d) Đỏ
12/ Mn ,Tc , Re cho phản ứng với
a) O
2
b) H
2
O
c) Halogen
d) Cả 3
13/ Nguyên tố phóng xạ đầu tiên được
điều chế bằng phương pháp nhân tạo
a) Mn
b) Re
c) Mo
d) Tc
14/ Kim loại tác dụng với H
2
SO
4
loãng,
HCl
a) Re
b) Mn
c) Tc

d) Cả 3
15/ Chất khí nào tác dụng với VIB ở đk
thường
a) Clo
b) Brom
c) Flo
d) C_N
2
16/ Chọn câu đúng
a) Re+HNO
3
→ HReO
4
+NO+H
2
O
b) Re+HNO3 →Re(NO3)2+H2
c) Mn
(bột)
+O
2
→ MnO
2
(940
o
C)
d) Mn
(bột)
+F
2

→MnF
2
(300
o
C)
17/ Phương pháp nào điều chế Mn tinh
khiết
a) Nung quặng pyrolusit
b) Phương pháp dùng chất khử C
c) Nhiệt phân MnO
2
d) cả a& b
18/ Ts và Tnc của VIB rất cao vì
a) e độc thân cao nên liên kết kim loại
mạnh
b) Khối lượng lớn
c) Bán kính tăng
d) Có màng oxit bảo vệ
19/ Trạng thái oxh đặc trưng của Tc và
Re là:
a) +2,+7,+1
b) +2,+1
c) +7,+1
d) +7
20/ ở nhiệt độ thường và dạng khối Mn
thường trơ vì :
a) Có màng oxit bền bao bọc
b) Có số điện tử hóa trị độc thân cao à
liên kết kim loại mạnh
c) Do có lực wander waal mạnh

d) Lực hút hạt nhân mạnh

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×