Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Tóm tắt thuốc thử và dấu hiệu nhận biết một số chất ppsx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (106.62 KB, 3 trang )

Tóm tắt thuốc thử và dấu hiệu nhận biết một số chất
a) Các chất vô cơ :
Chất cần nhận biết Thuốc thử Dấu hiệu ( Hiện tượng)
dd axit
* Quì tím
* Quì tím → đỏ
dd kiềm
* Quì tím
* phenolphtalein
* Quì tím → xanh
* Phênolphtalein → hồng
Axit sunfuric
và muối sunfat
* ddBaCl
2
* Có kết tủa trắng : BaSO
4

Axit clohiđric
và muối clorua
* ddAgNO
3
* Có kết tủa trắng : AgCl ↓
Muối của Cu (dd xanh lam)
* Dung dịch kiềm
( ví dụ NaOH… )
* Kết tủa xanh lơ : Cu(OH)
2

Muối của Fe(II)
(dd lục nhạt )


* Kết tủa trắng xanh bị hoá nâu đỏ trong
nước :
2Fe(OH)
2
+ H
2
O + ½ O
2


2Fe(OH)
3

( Trắng xanh) ( nâu
đỏ )
Muối Fe(III) (dd vàng nâu) * Kết tủa nâu đỏ Fe(OH)
3
d.dịch muối Al, Cr (III) …
( muối của Kl lưỡng tính )
* Dung dịch kiềm, dư
* Kết tủa keo tan được trong kiềm dư :
Al(OH)
3
↓ ( trắng , Cr(OH)
3
↓ (xanh xám)
Al(OH)
3
+ NaOH


NaAlO
2
+ 2H
2
O
Muối amoni * dd kiềm, đun nhẹ
* Khí mùi khai : NH
3

Muối photphat
* dd AgNO
3

* Kết tủa vàng: Ag
3
PO
4

Muối sunfua
* Axit mạnh
* dd CuCl
2
, Pb(NO
3
)
2
* Khí mùi trứng thối : H
2
S ↑
* Kết tủa đen : CuS ↓ , PbS ↓

Muối cacbonat
và muối sunfit
* Axit (HCl, H
2
SO
4
)
* Nước vôi trong
* Có khí thoát ra : CO
2
↑ , SO
2
↑ ( mùi
xốc)
* Nước vôi bị đục: do CaCO
3
↓, CaSO
3

Muối silicat
* Axit mạnh HCl,
H
2
SO
4
* Có kết tủa trắng keo.
Muối nitrat
* ddH
2
SO

4
đặc / Cu * Dung dịch màu xanh , có khí màu nâu
NO
2

Kim loại hoạt động
* Dung dịch axit
* Có khí bay ra : H
2

Kim loại đầu dãy :
K , Ba, Ca, Na
* H
2
O
* Đốt cháy, quan sát
màu ngọn lửa
* Có khí thoát ra ( H
2
↑) , toả nhiều nhiệt
* Na ( vàng ) ; K ( tím ) ; Li ( đỏ tía ) ;
Ca ( đỏ cam) ; Ba (lục vàng )…

Kim loại lưỡng tính: Al,
Zn,Cr
* dung dịch kiềm
* kim loại tan, sủi bọt khí ( H
2
↑ )
Kim loại yếu :

Cu, Ag, Hg
( thường để lại sau cùng )
* dung dịch HNO
3
đặc
* Kim loại tan, có khí màu nâu ( NO
2
↑ )
( dùng khi không có các kim loại hoạt
động).
Hợp chất có kim loại hoá trị
thấp như :FeO, Fe
3
O
4
,
FeS,FeS
2
,Fe(OH)
2
,,Cu
2
S
* HNO
3
, H
2
SO
4
đặc

* Có khí bay ra :
NO
2
( màu nâu ), SO
2
( mùi hắc )…
BaO, Na
2
O, K
2
O
CaO
P
2
O
5
* hòa tan vào H
2
O
* tan, tạo dd làm quì tím → xanh.
* Tan , tạo dung dịch đục.
* tan, tạo dd làm quì tím → đỏ.
SiO
2
(có trong thuỷ tinh) * dd HF * chất rắn bị tan ra.
CuO
Ag
2
O
MnO

2
, PbO
2
* dung dịch HCl
( đun nóng nhẹ nếu là
MnO
2,
PbO
2
)
* dung dịch màu xanh lam : CuCl
2
* kết tủa trắng AgCl ↓
* Có khí màu vàng lục : Cl
2

Khí SO
2
* Dung dịch Brôm
* Khí H
2
S
* làm mất màu da cam của ddBr
2
* xuất hiện chất rắn màu vàng ( S )
Khí CO
2
, SO
2
* Nước vôi trong

* nước vôi trong bị đục ( do kết tủa ) :
CaCO
3
↓ , CaSO
3

Khí SO
3

* dd BaCl
2
* Có kết tủa trắng : BaSO
4

Khí HCl ; H
2
S
* Quì tím tẩm nước
* Quì tím → đỏ
Khí NH
3
* Quì tím → xanh
Khí Cl
2
* Quì tím mất màu ( do HClO )
Khí O
2
* Than nóng đỏ * Than bùng cháy
Khí CO * Đốt trong không khí * Cháy, ngọn lửa màu xanh nhạt
NO * Tiếp xúc không khí * Hoá nâu : do chuyển thành NO

2
H
2
* đốt cháy * Nổ lách tách, lửa xanh
* dung dịch muối của axit mạnh và bazơ yếu ( như : NH
4
Cl, (NH
4
)
2
SO
4
, NH
4
NO
3
) làm quỳ tím →
đỏ.
* dung dịch muối của axit yếu và bazơ mạnh ( như : Na
2
CO
3
, NaHCO
3
, Na
2
S …) làm quỳ tím →
xanh.
b) Các chất hữu cơ :
Chất cần NB Thuốc thử Dấu hiệu nhận biết ( Hiện tượng)

Êtilen : C
2
H
4
* dung dịch Brom
* dung dịch KMnO
4
* mất màu da cam
* mất màu tím
Axêtilen: C
2
H
2
* dung dịch Brom
* Ag
2
O / ddNH
3
* mất màu da cam
* có kết tủa vàng nhạt : C
2
Ag
2

Mê tan : CH
4
* đốt / kk
* dùng khí Cl
2
và thử SP bằng quì

tím ẩm
* cháy : lửa xanh
* quì tím → đỏ
Butađien: C
4
H
6
* dung dịch Brom
* dung dịch KMnO
4
* mất màu da cam
* mất màu tím
Benzen: C
6
H
6
* Đốt trong không khí * cháy cho nhiều mụi than ( khói đen )
Rượu Êtylic : C
2
H
5
OH * KL rất mạnh : Na,K,
* đốt / kk
* có sủi bọt khí ( H
2
)
* cháy , ngọn lửa xanh mờ.
Glixerol: C
3
H

5
(OH)
3
* Cu(OH)
2
* dung dịch màu xanh thẫm.
Axit axetic: CH
3
COOH
* KL hoạt động : Mg, Zn ……
* muối cacbonat
* quì tím
* có sủi bọt khí ( H
2
)
* có sủi bọt khí ( CO
2
)
* quì tím → đỏ
Axit formic : H- COOH
( có nhóm : - CHO )
*Ag
2
O/ddNH
3
* có kết tủa trắng ( Ag )
Glucozơ: C
6
H
12

O
6
(dd) * Ag
2
O/ddNH
3
* Cu(OH)
2
* có kết tủa trắng ( Ag )
* có kết tủa đỏ son ( Cu
2
O )
Hồ Tinh bột :
( C
6
H
10
O
5
)
n
* dung dịch I
2
( vàng cam )
* dung dịch → xanh
Protein ( dd keo ) * đun nóng * dung dịch bị kết tủa
Protein ( khan) * nung nóng ( hoặc đốt ) * có mùi khét
* Các chất đồng đẳng ( có cùng CTTQ và có cấu tạo tương tự ) với các chất nêu trong bảng cũng có phương pháp
nhận biết tương tự, vì chúng có tính chất hóa học tương tự. Ví dụ:
+) CH ≡ C – CH

2
– CH
3
cũng làm mất màu dd brom như axetilen vì có liên kết ba, đồng thời tạo kết tủa với
AgNO
3
vì có nối ba đầu mạch.
+) Các axit hữu cơ dạng C
n
H
2n + 1
COOH có tính chất tương tự như axit axetic.

×