Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Bài 19: LUYỆN TẬP: PHẢN ỨNG OXI HOÁ -KHỬ ppsx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (145.19 KB, 5 trang )

Tiết 33 §. Bài 19: LUYỆN TẬP: PHẢN ỨNG OXI HOÁ -KHỬ
I. MỤC TIÊU BÀI HỌC:
1. Kiến thức: hs vận dụng cân bằng phản ứng oxi hoá - khử, phân loại phản
ứng hoá học.
2. Kĩ năng:
- Củng có và phát triển kĩ năng cân bằng PTHH của phản ứng oxi hoá - khử
bằng phương pháp thăng bằng electron.
- Nhận biết phản ứng oxi hoá – khử, chất oxi hoá, chất khử, chất tạo môi
trường cho pư.
- Rèn kĩ năng giải các bài tập có tính toán đơn giản về phản ứng oxi hoá -
khử.
II. CHUẨN BỊ :
Học sinh: chuẩn bị trước các bài tập ở nhà
III. PHƯƠNG PHÁP:
- Gv đặt vấn đề
- Hs hợp tác nhóm nhỏ tự giải quyết vấn đề dưới sự hướng dẫn của gv
IV. NỘI DUNG TIẾT HỌC: Tiết 33
1. Ổn định lớp
2. Luyện tập
Hướng dẫn trả lời:
- Bài 7: a) Chất oxi hoá là O
2
, chất khử là H
2
+5 -2

b) Chất oxi hoá là N, chất khử là O (đều trong phân tử KNO
3
KNO
3


vừa là chất khử, vừa là chất oxi hoá)

+3 -3
c) Chất oxi hoá là N, chất khử là N (NH
4
NO
2
vừa là chất khử, vừa là
chất oxi hoá).
d) Chất oxi hoá là Fe (trong Fe
2
O
3
), chất khử là Al
- Bài 8: giải tương tự bài 7
- Bài 9:
a) 8Al + 3Fe
3
O
4
 4Al
2
O
3
+ 9Fe

0 +3
4x 2Al  2Al +6e

+1 +3

3x 3Fe + 8e  3Fe

b) 10FeSO
4
+ 2KMnO
4

+ 8H
2
SO
4
 5Fe
2
(SO
4
)
3
+2MnSO
4
+ K
2
SO
4
+ 8H
2
O

+2 +3
5x 2Fe  2Fe + 2e


+7 +2
2x Mn + 5e  Mn



c) 4FeS
2
+11 O
2
 2Fe
2
O
3
+ 8SO
2

+2 +3
2x 2Fe  2Fe + 2e

-1 +4
4S  4S + 20e

0 -2
11x 2O + 4e  2O
d) 2KClO
3
 2KCl + 3O
2

+5 -1

2x Cl + 6e  Cl

-2 0
1x 6O  6O + 12e
e) 3Cl
2
+ 6KOH  5KCl + KClO
3
+ 3H
2
O

0 -1
5x Cl +1e Cl

0 +5
1x Cl  Cl +5e
- Bài 10:
Có thể điều chế MgCl
2
bằng các phản ứng sau:
t
0
- Phản ứng hoá hợp: Mg + Cl
2
 MgCl
2

- Phản ứng thế: Mg + 2HCl  MgCl
2

+ H
2

- Phản ứng trao đổi: BaCl
2
+ MgSO
4
 MgCl
2
+ BaSO
4

- Bài 11: có 2 phản ứng xảy ra:
t
0
CuO + H
2
 Cu + H
2
O
t
0
MnO
2
+ 4HCl

(đặc)  MnCl
2
+ Cl
2

+ 2H
2
O
- Bài 12: n(FeSO
4
.7H
2
O) = n(FeSO
4
) = 1,39/278 = 0,005 (mol)
PTPƯ: 10FeSO
4
+ 2KMnO
4
+ 8H
2
SO
4
 5Fe
2
(SO
4
)
3
+ K
2
SO
4
+ 2MnSO
4

+
8H
2
O
0,005mol  0,001mol
 n(KMnO
4
) = 0,001(mol)
 V(ddKMnO
4
) = 0,001/0,1 = 0,01 lit
3. Dặn dò:
- BTVN: + làm BT 4.23, 4.24, 4.26, 4.27, 4.29, 4.30 trong SBT/ trang 34
- Đọc trước bài thí nghiệm. Ghi dụng cụ, hoá chất cần dùng, dự đoán hiện
tượng, viết ptpư xảy ra. Nộp bài chuẩn bị trước khi vào phòng thí nghiệm.
VI. RÚT KINH NGHIỆM:

×