Tải bản đầy đủ (.ppt) (49 trang)

CHIẾN LƯỢC MARKETING SP MAGGI 3 NGỌT pptx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.5 MB, 49 trang )


CHIẾN LƯỢC MARKETING MIX
CỦA SẢN PHẨM HẠT NÊM
MAGGI 3 NGỌT
BÀI THUYẾT TRÌNH

1. Đỗ Diệu Linh
2. Nguyễn Duy Linh
3. Nguyễn Vũ Hoàng Linh
4. Lê Văn Nam
5. Nguyễn Thị Tâm Ngọc
6. Vũ Thị Kiều Oanh
7. Lê Hồng Sơn
8. Thịpphachăn Thanamương
9. Nguyễn Văn Thịnh
10. Nguyễn Thị Thuỷ
11. Đặng Công Vinh
NHÓM 1:

Giá của sản phẩm
4
Lựa chọn thị trường mục tiêu
1
Định vị thị trường
2
Sản phẩm
3
Phân phối
5
Chiến lược xúc tiến hỗn hợp
6



1.1. T ng quan th tr ngổ ị ườ
1.2. Phân đo n th tr ngạ ị ườ
1.3. Đánh giá th tr ngị ườ
1.4. L a ch n th tr ng m c tiêuự ọ ị ườ ụ
L A CH N TH TR NG M C Ự Ọ Ị ƯỜ Ụ
L A CH N TH TR NG M C Ự Ọ Ị ƯỜ Ụ
TIÊU
TIÊU

1.1. Tổng quan thị trường:
1.1. Tổng quan thị trường:
CƠ CẤU DÂN
Số Vàng
DÂN SỐ
2004: 82.032 người
2011: 89.943 người
2013: 92363 người
GDP BÌNH QUÂN ĐẦU
NGƯỜI
Năm 2010 :1168USD/người
Năm 2000: 402USD/người
GDP CỦA VN
Năm 2010 đạt 101 tỷ USD
=> tăng 6,78 % so với năm
2009

 Một thị trường lớn
có sức hấp dẫn
đối với

các nhà đầu tư trong
và ngoài nước .
1.1. Tổng quan thị trường:
1.1. Tổng quan thị trường:

1.2. Phân đoạn thị trường:
1.2. Phân đoạn thị trường:
T
h
e
o

l

i

í
c
h

t
ì
m

k
i
ế
m
T
h

e
o

đ


t
u

i
T
h
e
o

g
i

i

t
í
n
h
PHÂN
ĐOẠN THỊ
TRƯỜNG

PHÂN ĐOẠN THỊ TRƯỜNG THEO ĐỘ TUỔI
PHÂN ĐOẠN THỊ TRƯỜNG THEO ĐỘ TUỔI

PHÂN ĐOẠN THỊ TRƯỜNG THEO ĐỘ TUỔI
PHÂN ĐOẠN THỊ TRƯỜNG THEO ĐỘ TUỔI
Độ tuổi Đặc điểm Tiềm năng
0 – 14 Độ tuổi phụ thuộc, ít có nhu cầu
Ít có tiềm
năng mua
sản phẩm
15– 64
Độ tuổi lao động, là những người
thường là người đảm nhiệm công việc
nội trợ trong gia đình.
Có tiềm
năng mua
sản phẩm
Trên 65
Độ tuổi ngoài lao động, nghỉ hưu, có
nhiều thời gian rảnh rỗi, cũng là người
thường đảm nhiệm vai trò nội trợ.
Có tiềm
năng mua
sản phẩm

PHÂN ĐOẠN THỊ TRƯỜNG THEO GIỚI TÍNH
PHÂN ĐOẠN THỊ TRƯỜNG THEO GIỚI TÍNH
PHÂN ĐOẠN THỊ TRƯỜNG THEO GIỚI TÍNH
PHÂN ĐOẠN THỊ TRƯỜNG THEO GIỚI TÍNH
Giới
tính
Đặc điểm Tiềm năng
Nam

Ít hoặc không thường xuyên đảm nhận
công việc nội trợ trong gia đình.
Ít có nhu cầu tìm hiểu về các sản phẩm
gia vị thực phẩm
Có tiềm năng
nhưng khó
định hướng
tới sản phẩm.
Nữ
Là người có vai trò chính trong công tác
nội trợ gia đình, là người quyết định
bữa ăn cho gia đình.
Có tiềm năng
lớn.

PHÂN ĐOẠN THỊ TRƯỜNG THEO LỢI ÍCH TÌM KIẾM
PHÂN ĐOẠN THỊ TRƯỜNG THEO LỢI ÍCH TÌM KIẾM
PHÂN ĐOẠN THỊ TRƯỜNG THEO LỢI ÍCH TÌM KIẾM
PHÂN ĐOẠN THỊ TRƯỜNG THEO LỢI ÍCH TÌM KIẾM
Lợi ích
tìm kiếm
Đặc điểm
Tiềm
năng
Kinh tế
Lựa chọn sản phẩm giá rẻ hoặc vừa phải.
Ít quan tâm tới những đặc điểm khác biệt
khác.
Ít có tiềm
năng

Dinh
dưỡng
Lựa chọn những sản phẩm chất lượng
tốt, chứa nhiều thành phần dinh dưỡng.
Có tiềm
năng lớn.
Khẩu vị
Lựa chọn những sản phẩm cung cấp
những hương vị mới lạ.
Có tiềm
năng

A
A
Sản lượng tiêu thụ
B
B
Mức độ hấp dẫn về cơ cấu
thị trường
C
C
Khả năng của doanh nghiệp
ĐÁNH GIÁ
THỊ
TRƯỜNG
1.3. Đánh giá thị trường:
1.3. Đánh giá thị trường:

Sản lượng tiêu thụ:
Cuối năm 2010 : 400 tấn/năm.

 Nằm cùng Top sản lượng tiêu thụ trong
năm của Thị trường gia vị Việt Nam
Sản lượng tiêu thụ:
Cuối năm 2010 : 400 tấn/năm.
 Nằm cùng Top sản lượng tiêu thụ trong
năm của Thị trường gia vị Việt Nam
A. Sản lượng tiêu thụ:

Mối đe dọa của
cạnh tranh trong
ngành: Ngành gia
vị thực phẩm
Mối đe dọa từ các sản
phẩm thay thế
+ Các loại mỳ chính: VEDAN…
+ Nước dùng được chế biến
trực tiếp từ thực phẩm tươi
sống: Hạt nêm, Knorr…
Mối đe dọa từ quyền thương
lượng của khách hàng:
Hạt nêm Maggi 3 ngọt là
phải khẳng định được chất
lượng sản phẩm, không có
hại tới sức khỏe người tiêu
dùng.
Yếu tố khác:
Sự đa dạng của
hương vị sản phẩm
cũng là yếu tố quan
trọng

B. Mức độ hấp dẫn về cơ cấu thị trường

+ Công ty chủ quản :Nestle.
 Là tập đoàn đa quốc gia với lịch sử lâu năm, giàu
kinh nghiệm trong lĩnh vực sản xuất các sản phẩm
thực phẩm, dinh dưỡng, chăm sóc sức khỏe…
 Hệ thống phân phối của Nestle đã phủ khắp đất
nước
 Dây truyền sản xuất đủ sức cung cấp sản phẩm
cho thị trường toàn quốc.
C. Khả năng của doanh nghiệp:

Nhóm khách hàng là
những phụ nữ độ tuổi từ
25 – 65, là người đảm
nhiệm vai trò nội trợ
trong gia đình.
1.4. Lựa chọn thị trường mục tiêu:
1.4. Lựa chọn thị trường mục tiêu:

Đ NH V TH TR NG:Ị Ị Ị ƯỜ
Đ NH V TH TR NG:Ị Ị Ị ƯỜ
Định vị
thị trường
2.1.Các hoạt
động
trọng tâm
2.3.Chiến lược
định vị
2.2.Các bước

chọn
và thực hiên
chiến lược
định vị

2.1. Các ho t đ ng tr ng ạ ộ ọ
2.1. Các ho t đ ng tr ng ạ ộ ọ
tâm
tâm
A
A
C
C
B
B
Tạo dựng
hình ảnh cụ
thể cho sản
phẩm
-Chất lượng cao
-Không gây hại cho
sức khỏe người tiêu
dùng.
-Không thể thiếu trong
bữa ăn hàng ngày
-Là vũ khí bí mật của
mỗi bà nội trợ
Vị thế của sản
phẩm trong
tâm trí

người tiêu
dùng
Là một người
bạn của mỗi
bà nội trợ,
của mỗi gia đình
Tạo sự khác
biệt cho sản
phẩm
Xây dựng sự
khác biệt cho
sản phẩm thông
qua
sự đa dạng hóa
sản phẩm, chất
lượng dịch vụ.

BƯỚC 1:
BƯỚC 2:
BƯỚC 3:
Xác định lợi
thế cạnh tranh
tiềm năng:
+ Giá rẻ , chất
lượng tốt
+ Thay thế
được mỳ chính
Chọn lựa
lợi thế cạnh
tranh

phù hợp
Quảng bá hiệu
quả vị trí đã
chọn:
+Truyền hình,
báo, tạp chí…
+Bày các gian
hàng
ở các cửa hàng
tạp hóa
2.2. Các b c ch n và th c hi n ướ ọ ự ệ
2.2. Các b c ch n và th c hi n ướ ọ ự ệ
chi n l c đ nh v :ế ượ ị ị
chi n l c đ nh v :ế ượ ị ị

2.3.
2.3.
Chi n l c đ nh ế ượ ị
Chi n l c đ nh ế ượ ị
v :ị
v :ị
1
2
3
Củng cố định vị của maggi 3 ngọt
trong tư tưởng khách hàng.
Tìm kiếm 1 định vị trong tư tưởng
khách hàng chưa bị chiếm giữ và
sở hữu nó.
Phá định vị hay tái định vị

đối thủ cạnh tranh.

Các c p đ s n ph mấ ộ ả ẩ
Các c p đ s n ph mấ ộ ả ẩ
Cấp độ 1:
Sản phẩm
theo ý tưởng
Hương vị
đặc trưng
cho “phong
cách” nấu ăn
+ Tên nhãn hiệu:
Maggi 3 ngọt.
+ Đặc trưng của
bao gói
+ Đặc tính sản
phẩm
+ Bố cục bên
ngoài
+ Tổ chức
chương trình:
Phụ nữ vào
bếp cùng
Maggi.
+ Lập trang
diễn đàn, trang
tư vấn,…
Cấp độ 2:
Sản phẩm hiện
thực

Cấp độ 3:
Sản phẩm bổ sung
S N PH M:Ả Ẩ
S N PH M:Ả Ẩ



Phân lo i s n ph mạ ả ẩ
Phân lo i s n ph mạ ả ẩ
Theo phân loại
thời hạn sử dụng
và hình thái tồn
tại:
Hàng hoá sử dụng
ngắn hạn.
Theo thói quen:
Hàng được sử dụng
thường ngày
Theo hàng tư liệu
sản xuất :
Hàng vật tư và chi
tiết ?????
sản phẩm này có nguồn
gốc từ nông nghiệp, thiên
nhiên, đã qua chế biến
S N PH M:Ả Ẩ
S N PH M:Ả Ẩ
BỎ
BỎ


S N PH M:Ả Ẩ
S N PH M:Ả Ẩ
3.5. Cấp độ
các yếu tố cấu
thành đơn vị
sản phẩm
3.6. Phân loại
sản phẩm
3.1. Nhãn hiệu
sản phẩm
3.2. Bao gói
3.3. Chủng loại

danh mục sản
phẩm
3.4. Dịch vụ khách
hàng

3.1. Nhãn hi u s n ph mệ ả ẩ
3.1. Nhãn hi u s n ph mệ ả ẩ
Nhãn hiệu sản phẩm
Nhãn hiệu sản phẩm
+Tên nhãn hiệu: Maggi 3
ngọt
+Dấu hiệu của nhãn hiệu:
Màu vàng và đỏ, biểu tượng
của Maggi, hình ảnh bát canh.
=> Đảm bảo 4 yêu cầu:
Hàm ý lợi ích :
gia vị làm món

ăn ngon ngọt
hơn

Hàm ý về chất
lượng:
hạt nêm cao cấp
xương hầm
Dễ đọc
dễ nhận biết
và dễ nhớ
Khác biệt hẳn
với những tên khác :
hạt nêm Knorr,
Ajingon,

2.2.Bao gói:
2.2.Bao gói:
Đảm bảo tiêu chí đẹp,tiện lợi,an
toàn và thân thiện với môi trường
Bao gói sản phẩm Maggi có dạng túi,
tiện lợi và dễ sử dụng
Với 2 tông màu chủ đạo: vàng và đỏ
Bao bì sản phẩm cung cấp
những thông tin cần thiết về sản phầm

2.3. Ch ng lo i và danh m c bao góiủ ạ ụ
2.3. Ch ng lo i và danh m c bao góiủ ạ ụ
Quyết định về bề rộng :
Trọng lượng đa dạng:
Gói 70g

Gói 210g
Gói 450g
Gói 900g
Quyết định về bề rộng :
Trọng lượng đa dạng:
Gói 70g
Gói 210g
Gói 450g
Gói 900g
Quyết định về danh mục:
2 danh mục sản phẩm
Maggi 3 ngọt heo
Maggi 3 ngọt gà
Quyết định về danh mục:
2 danh mục sản phẩm
Maggi 3 ngọt heo
Maggi 3 ngọt gà
Chủng
loại và
danh
mục sản
phẩm
Chủng
loại và
danh
mục sản
phẩm

×