Tải bản đầy đủ (.doc) (19 trang)

Câu hỏi trắc nghiệm sinh học 12 THPT Tam Bình

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (289.22 KB, 19 trang )

PHẦN NĂM: DI TRUYỀN HỌC
BÀI 1: GEN, MÃ DI TRUYỀN VÀ QUÁ TRÌNH NHÂN ĐÔI ADN
1. Đặc tính nào dưới đây của mã di truyền phản ánh tính thống nhất của sinh giới :
A.Tính liên tục. B.Tính đặc thù. C.Tính phổ biến. D.Tính thoái hóa.
2. Vai trò của enzim AND polimeraza trong quá trình nhân đôi là :
A.Cung cấp năng lượng. B.Tháo xoắn AND.
C.Lắp ghép các nucleotit tự do theo nguyên tắc bổ sung vào mạch đang tổng hợp.
D.Phá vỡ các liên kết hidro giữa hai mạch của AND.
3. Một axit amin trong phân tử protein được mã hóa trên gen dưới dạng :
A.Mã bộ một. B.Mã bộ hai. C.Mã bộ ba. D.Mã bộ bốn.
4. Thông tin di truyềng được mã hóa trong AND dưới dạng.
A. Trình tự của các bộ hai nucleotit quy định trình tự của các axit amin trong chuỗi polipeptit.
B. Trình tự của các bộ ba nucleotit quy định trình tự của các axit amin trong chuỗi polipeptit.
C. Trình tự của mỗi nucleotit quy định trình tự của các axit amin trong chuỗi polipeptit.
D. Trình tự của các bộ bốn nuleotit quy định trình tự của các axit amin trong chuỗi polipeptit.
5. Nguyên tắc bổ sung được thể hiện trong cơ chế tự nhân đôi là :
A. A liên kết U ; G liên kết X. B A liên kết X ; G liên kết T.
C.A liên kết T ; G liên kết X. D.A liên kết U ; T liên kết A ; G liên kết X ; X liên kết G.
6. Đều nào không đúng với cấu trúc của gen :
A. Vùng kết thúc nằm ở cuối gen mang tín hiệu kết thúc phiên mã.
B. Vùng khởi đầu nằm ở đầu gen mang tín hiệu khởi động và kiểm soát quá trình dịch mã.
C. Vùng khởi đầu nằm ở đầu gen mang tín hiệu khởi động và kiểm soát quá trình phiên mã.
D. Vùng mã hóa ở giữa gen mang thông tin mã hóa axit amin.
7. Số mã bộ ba mã hóa cho các axit amin là :
A.61. B.42 C.64. D.21.
8. Axit amin Mêtiônin được mã hóa bởi mã bộ ba :
A.AUU. B.AUG. C.AUX. D.AUA.
9. Trong quá trình nhân đôi, enzim AND polimeraza di chuyển trên mỗi mạch khuôn của AND.
A.Luôn theo chiều từ 3’ đến 5’. B.Di chuyển một cách ngẫu nhiên.
C.Theo chiều từ 5’ đến 3’ trên mạch này và 3’ đến 5’ trên mạch kia. D.Luôn theo chiều từ 5’ đến 3’.
10. Đoạn okazaki là :


A. Đoạn AND được tổng hợp một cách gián đoạn theo chiều tháo xoắn của AND trong quá trình nhân dôi.
B. Đoạn AND được tổng hợp một cách liên tục theo chiều tháo xoắn của AND trong quá trình nhân đôi.
C. Đoạn AND được tổng hợp một cách liên tục trên mạch AND trong quá trình nhân đôi.
D. Đoạn AND được tổng hợp gián đoạn theo hướng ngược chiều tháo xoắn của AND trong quá trình nhân đôi.
11. Nguyên tắc bán bảo tồn trong cơ chế nhân đôi của AND là :
A.Hai AND mới được hình thành sau khi nhân đôi, có một AND giống với AND mẹ còn AND kia có cấu trúc đã thay đổi.
B.Hai AND mới được hình thành sau khi nhân đôi, hoàn toàn giống nhau và giống với AND mẹ ban đầu.
C.Trong 2 AND mới hình thành, mỗi AND gồm có một mạch cũ và một mạch mới tổng hợp.
D.Sự nhân đôi xảy ra trên 2 mạch của AND theo hai hướng ngược chiều nhau.
12. Quá trình nhân đôi của AND còn được gọi là :
A.Quá trình dịch mã. B.Quá trình tái bản, tự sao. C.Quá trình sao mã. D.Quá trình phiên mã.
13. Mã di truyền có các bộ ba kết thúc như thế nào :
A.Có các bộ ba kết thúc là UAA, UAG, UGA. B.Có các bộ ba kết thúc là UAU, UAX, UGG.
C.Có các bộ ba kết thúc là UAX, UAG, UGX D.Có các bộ ba kết thúc là UXA, UXG, UGX.
14. Vì sao mã di truyền là mã bộ ba :
A. Vì mã bộ một và mã bộ hai không tạo được sự phong phú về thông tin di truyền.
B. Vì số nuclêotit ở mỗi mạch của gen dài gấp 3 lần số axit amin của chuỗi polipeptit.
C. Vì số nucleotit ở hai mạch của gen dài gấp 6 lần số axit amin của chuỗi polipeptit.
D. Vì 3 nucleotit mã hóa cho một axit amin thì số tổ hợp sẽ là 4
3
= 64 bộ ba dư thứa để mã hóa cho 20 loại axit amin.
15. Trong chu kỳ tế bào nguyên phân, sự nhân đôi của AND trong nhân diễn ra ở.
A.Kì sau. B.Kì đầu. C.Kì giữa. D.Kì trung gian.
16. Trong quá trình nhân đôi của AND, các nucleotit tự do sẽ tương ứng với các nucleotit trên mỗi mạch của
phân tử AND theo nguyên tắc :
A.Nucleotit loại nào sẽ kết hợp với nucleotit loại đó. B.Dựa trên nguyên tắc bổ sung.
C.Ngẫu nhiên. D.Các bazơ nitric có kích thước lớn sẽ bổ sung các bazơ nitric có kích thước bé.
17. Mã thoái hóa là hiện tượng :
A.Nhiều mã bộ ba cùng mã hóa cho 1 axit amin.
B.Các mã bộ ba nằm nôi tiếp nhau trên gen mà không gối lên nhau.

C.Một mã bộ ba mã hóa cho nhiều axit amin D.Các mã bộ ba có tính đặc hiệu.
18. Sư nhân đôi của AND trên cơ sở nguyên tắc bổ sung có tác dụng :
A. Chỉ đảm bảo duy trì thông tin di truyền ổn định qua các thế hệ TB.
B. Chỉ đảm bảo duy trì thông tin di truyền ổn định qua các thế hệ cơ thể.
C. Chỉ đảm bảo duy trì thông tin di truyền ổn định qua các thế hệ TB và cơ thể.
D. Chỉ đảm bảo duy trì thông tin di truyền ổn định từ nhân ra tế bào chất.
19. Các mạch đơn mới được tổng hợp trong quá trình nhân đôi của phân tử AND hình thành theo chiều :
A.Cùng chiều với mạch khuôn. B. 3’ đến 5’. C. 5’ đến 3’. D. Cùng chiều với chiều tháo xoắn của AND.
20. Nguyên tắc khuôn mẫu được thê hiện :
A. Chỉ trong cơ chế tự nhân đôi và phiên mã. B. Chỉ trong cơ chế dịch mã và tự nhân đôi.
C. Chỉ trong cơ chế phiên mã và dịch mã. D. Trong các cơ chế tự nhân đôi, phiên mã và dịch mã.
21. Các mã bộ ba khác nhau bởi :
A. Trật tự của các nucleotit. B. Thành phần các nucleotit.
C. Số lượng các nucleotit. D. Thành phần và trật tự của các nucleotit.
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21
C C C B C B A B A D C B A D D B A C C D D
BÀI 2: PHIÊN MÃ VÀ DỊCH MÃ
1. Nguyên tắc bổ sung được thể hiện trong cơ chế dịch mã là :
A. A liên kết U ; T liên kết A ; G liên kết X ; X liên kết G. B. A liên kết X ; G liên kết T.
C. A liên kết U ; G liên kết X. D. A liên kết T ; G liên kết X.
2. Nguyên tắc bổ sung được thể hiện trong cơ chế phiên mã là :
A. A liên kết U ; T liên kết A ; G liên kết X ; X liên kết G. B. A liên kết X ; G liên kết T.
C. A liên kết U ; G liên kết X. D. A liên kết T ; G liên kết X.
3. Loại ARN nào mang mã đối.
A. mARN. B. tARN. C. rARN. D. ARN của virut.
4. Ribôxôm dịch chuyển trên mARN như thế nào :
A. Riboxom dịch chuyể đi một bộ hai trên mARN. B. Riboxom dịch chuyể đi một bộ một trên mARN.
C. Riboxom dịch chuyể đi một bộ bốn trên mARN. D. . Riboxom dịch chuyể đi một bộ ba trên mARN.
5. Quá trình tổng hợp chuỗi polipeptit diễn ra ở bộ phận nào trong tế bào nhân thực :
A. Nhân. B. Tế bào chất. C. Màng tế bào. D. Thể Gongi.

6. Chọn trình tự thích hợp của các ribonucleotit được tổng hợp từ một gen có đoạn mạch khuôn là :
A G X T T A G X A
A. A G X U U A G X A . B. U X G A A U X G U. C. A G X T T A G X A. D. T X G A A T X G T.
7. Trên mạch tổng hợp ARN của gen, enzim ARN polimeraza đã di chuyển theo chiều :
A. Từ 3’ đến 5’. B. Từ giữa gen tiến ra 2 phía. C. Chiều ngẫu nhiên. D. Từ 5’ đến 3’.
8. Phân tử mARN được sao ra từ mạch khuôn của gen được gọi là :
A. Bản mã sao. B. Bản mã đối. C. Bản mã gốc. D. Bản dịch mã.
9. Polipeptit hoàn chỉnh được tổng hợp ở tế bào nhân thực đều :
A. Bắt đầu bằng axit amin Mêtionin. B. Bắt đầu bằng axit amin formyi Mêtionin
C. Kết thúc bằng Mêtionin ở vị trí đầu tiên bị cắt bỏ. D. Kết thúc bằng axit amin Mêtionin.
10. Trong quá trình phiên mã của một gen :
A. Nhiều tARN được tổng hợp từ gen đó để phục vụ quá trình giải mã.
B. Chỉ có một mARN được tổng hợp từ gen đó trong chu kì tế bào.
C. Nhiều rARN được tổng hợp theo nhu cầu protein của tế bào các riboxom phục vụ cho quá trình giải mã.
D. Có thể có nhiều mARN được tổng hợp theo nhu cầu protein của tế bào.
11. Sự tổng hợp ARN được thực hiện :
A. Theo nguyên tắc bổ sung chỉ trên một mạch của gen. B. Theo nguyên tắc bán bảo toàn.
C. Theo nguyên tắc bổ sung trên hai mạch của gen. D. Theo nguyên tắc bảo toàn.
12. Quá trình dịch mã kết thúc khi :
A. riboxom rời khỏi mARN và trở lại dạng tự do với 2 tiểu đơn vị lớn và bé. B. Riboxom di chuyển đến mã bộ ba AUG.
C. Riboxom tiếp xúc với 1 trong các bộ ba UAA, UAG, UGA.
D. Riboxom tiếp xúc với 1 trong các bộ ba UAU, UAX, UXG.
13. Khi dịch mã bộ ba mã đối tiếp cận với bộ ba mã sao theo chiều nào :
A. Từ 5’ đến 3’. B. Cả hai chiều. C. Từ 3’ đến 5’. D. Tiếp cận ngẫu nhiên.
14. Mã di truyền trên mARN được đọc theo :
A. Một chiều từ 3’ đến 5’. B. Hai chiều tùy theo vị trí của enzim.
C. Ngược chiều di chuyển của riboxom trên mARN. D. Một chiều từ 5’ đến 3’.
15. Mã bộ ba mở đầu trên mARN là :
A. UAA. B. AUG. C. AAG. D. UAG.
16. ARN vận chuyển mang axit amin mở đầu tiến vào riboxom có bộ ba đối mã là :

A. UAX. B. AUX. C. AUA. D. XUA.
17. Đối với quá trình dịch mã di truyền điều không đúng với riboxom là :
A. Trượt từ đầu 3’ đến 5’ trên mARN. B. Bắt đầu tiếp xúc với mARN từ bộ ba mã UAG.
C. Tách thành 2 tiểu đơn vị sau khi hoàn thành dịch mã.
D. Vẫn giữ nguyên cấu trúc sau khi hoàn thành việc tổng hợp protein.
18. mARN được tổng hợp theo chiều nào :
A. Chiều từ 3’  5’. B. Cùng chiều mạch khuôn.
C. Khi thì theo chiều 5’  3’ ; lúc theo chiều 3’  5’. D. Chiều từ 5’  3’.
19. Bản chất của mối quan hệ AND - ARN  Protein là :
A. Trình tự các nucleotit  Trình tự các ribonucleotit  Trình tự các axit amin.
B. Trình tự các nucleotit mạch bổ sung  Trình tự các ribonucleotit  Trình tự các axit amin.
C. Trình tự các cặp nucleotit  Trình tự các ribonucleotit  Trình tự các axit amin.
D. Trình tự các bộ ba mã gốc  Trình tự các bộ ba mã sao  Trình tự các axit amin.
20. Sự giống nhau của hai quá trình nhân đôi và phiên mã là
A. việc lắp ghép các đơn phân được thực hiện trên cơ sở nguyên tắc bổ sung
B. trong một chu kì tế bào có thể thực hiện nhiều lần
C. đều có sự xúc tác của enzim AND polimelaza D. thực hiện trên toàn bộ phân tử ADN
21. Polixom có vai trò gì?
A. Đảm bảo cho quá trình phiên mã B. Làm tăng năng suất tổng hợp pro cùng loại
C. Làm tăng năng suất tổng hợp pro khác loại D. Đảm bảo quá trình phiên mã và dịch mã diễn ra chính xác
22. Quá trình tổng hợp chuỗi polipeptit diễn ra ở bộ phận nào trong tế bào?
A. Nhân B. Tế bào chất C. Màng tế bào D. Thể Gongi
23. Sinh vật có ARN đóng vai trò vật chất di truyền là
A. một số laòi vi khuẩn B. một số laòi vi khuẩn cổ C.một số loài vi sinh vật nhân thực D. một số laòi virut
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23
C A B D B B A A C D A C C D B A D D D A B B D
BÀI 3 : ĐIỀU HOÀ HOẠT ĐỘNG CỦA GEN
1. Điều hòa hoạt động của gen ở sinh vật nhân sơ được hiểu là :
A.Gen có được phiên mã và dịch mã hay không. B.Gen có được biểu hiện kiểu hình hay không.
C.Gen có được dịch mã hay không. D.Gen có được phiên mã hay không.

2. Điều hòa hoạt dộng của gen chính là :
A.Điều hòa lượng sản phẩm của gen được tạo ra. B.Điều hòa lượng mARN của gen được tạo ra.
C.Điều hòa lượng tARN của gen được tạo ra. D.Điều hòa lượng rARN của gen được tạo ra.
3. Theo giai đoạn phát triển của cá thể và theo nhu cầu hoạt động sống của tế bào thì :
A. Tất cả các gen trong tế bào điều hoạt động. B. Phần lớn các gen trong tế bào điều hoạt động.
C. Chỉ có một gen trong tế bào hoạt động. D. Tất cả các gen trong tế bào có lúc đồng hoạt động có khi đồng loạt dừng.
4. Điểm khác nhau cơ bản nhất giữa gen cấu trúc và gen điều hòa là :
A. Về khả năng phiên mã của gen. B. Về chức năng của protein do gen tổng hợp.
C. Về vị trí phân bố của gen. D. Về cấu trúc của gen.
5. Cấu trúc của ôperon bao gồm những thành phần nào :
A.Gen điều hòa, nhóm gen cấu trúc, vùng chỉ huy. B.Gen điều hòa, nhóm gen cấu trúc, vùng khởi động.
C.Gen điều hòa, vùng khởi động, vùng chỉ huy. D.Vùng khởi động, nhóm gen cấu trúc, vùng vận hành.
6. Đối với ôperon ở E. coli thì tín hiệu điều hòa hoạt động của gen là :
A. Đường lactozơ. B. Đường saccarozo. C. Đường mantozo. D. Đường glucozo.
7. Sự biểu hiện điều hòa hoạt động của gen ở sinh vật nhân sơ diễn ra như thế ở cấp độ nào :
A. Diễn ra chủ yếu ở cấp độ phiên mã. B. Diễn ra hoàn toàn ở cấp độ sau dịch mã.
C. Diễn ra hoàn toàn ở cấp độ trước phiên mã. D. Diễn ra hoàn toàn ở cấp độ dịch mã.
8. Cơ chế điều hòa đối với ôperon lác ở E. coli dựa vào tương tác của các yếu tố nào :
A. Dựa vào tương tác của protein ức chế với vùng P. B. Dựa vào tương tác của protein ức chế với nhóm gen cấu trúc.
C. Dựa vào tương tác của protein ức chế với vùng O.
D. Dựa vào tương tác của protein ức chế với sự thay đổi điều kiện môi trường.
9. Sự biểu hiện điều hòa hoạt động của gen ở sinh vật nhân thực diễn ra ở cấp độ nào :
A. Diễn ra ở các cấp độ trước phiên mã, phiên mã, dịch mã và sau dịch mã.
B. Diễn ra hoàn toàn ở các cấp độ phiên mã, dịch mã.
C. Diễn ra hoàn toàn ở các cấp độ trước phiên mã.
D. Diễn ra hoàn toàn ở các cấp độ trước phiên mã, phiên mã và dịch mã.
BÀI 4: ĐỘT BIẾN GEN
1. Loại đột biến gen nào sau đây có khả năng nhất không làm thay đổi thành phần axit amin trong cuỗi polipeptit :
A. Thêm 1 cặp nucleotit. B. Thay thế 1 cặp nucleotit ở vị trí thứ hai trong bộ ba mã hóa.
C. Mất 1 cặp nucleotit. D. Thay thế 1 cặp nucleotit ở vị trí thứ ba trong bộ ba mã hóa.

2. Đột biến ở vị trí nào trong gen làm cho quá trình dịch mã không thực hiện được :
A. Đột biến ở mã mở đầu. B. Đột biến ở mã kết thúc.
C. Đột biến ở bộ ba ở giữa gen. D. Đột biến ở bộ ba giáp mã kết thúc.
3. Tính chất biểu hiện của đột biến gen chủ yếu là :
A. Có lợi cho cá thể. B. Có ưu thế so với bố, mẹ. C. Có hại cho cá thể. D. Không có lợi và không có hại cho cá thể.
4. Loại đột biến gen nào xảy ra làm tăng hay giảm 1 liên kết hidro của gen :
A. Thay thế 1 cặp A – T bằng cặp T – A. B. Thay thế 1 cặp A – T bằng cặp G – X hay ngược lại.
C. Thêm 1 cặp nucleotit. D. Mất 1 cặp nucleotit.
5. Đặc điểm nào sau đây không có ở đột biến thay thế 1 cặp nucleotit :
A. Chỉ liên quan tới 1 bộ ba. B. Làm thay đổi trình tự 1 a.a trong chuỗi polipeptit.
C. Làm thay đổi trình tự một bộ ba. D. Làm thay đổi trình tự nucleotit của nhiều bộ ba.
6. Loại đột biến gen nào xảy ra không làm thay đổi số liên kết hidro của gen :
A. Thay thế 1 cặp A – T bằng cặp T – A. B. Thay thế 1 cặp A – T bằng cặp G – X.
C. Thêm 1 cặp nucleotit. D. Mất 1 cặp nucleotit.
7. Đột biến gen xảy ra ở sinh vật nào :
A. Sinh vật nhân sơ. B. Sinh vật nhân thực đa bào. C. Sinh vật nhân thực đơn bào. D. Tất cả các loại sinh vật
8. Những dạng đột biến không làm thay đổi số lượng nucleotit của gen là :
A. Mất và them 1 cặp nucleotit. B. Mất và thay thế một cặp nuleotit.
C. Thêm và thay thế một cặp nucleotit. D. Thay thế 1 và 2 cặp nucleotit.
9. Loại đột biến gen được phát sinh do tác nhân đột biến 5BU gây ra là:
A. Mất 1 cặp nucleotit. B. Thay thế cặp A – T bằng cặp G – X.
C. Thêm một cặp nucleotit. D. Thay thế 1 cặp A – T bằng cặp T – A.
10. Một đột biến gen (mất, thêm, thay thế một cặp nucleotit) được hình thành thường phải qua :
A. 4 lần tự sao của AND. B. 3 lần tự sao của AND. C. 2 lần tự sao của AND. D. 1 lần tự sao của AND.
11. Loại đột biến gen được phát sinh do tác nhân đột biến xen vào mạch khuôn khi AND đang tự nhân đôi là :
A. Mất 1 cặp nucleotit. B. Thay thế 1 cặp A – T bằng cặp T – A.
C. Thêm một cặp nucleotit. D. Thay thế 1 cặp A – T bằng cặp G – X.
12. Loại đột biến gen được phát sinh do sự bắt cặp nhầm giữa các nucleotit không theo nguyên tắc bổ sung
khi AND đang tự nhân đôi :
A. Thêm 1 cặp nucleotit. B. Thêm 2 cặp nucleotit.

C. Mất 1 cặp nucleotit. D. Thay thế 1 cặp nucleotit này bằng một cặp nucleotit khác.
13. Những loại đột biến gen nào xảy ra làm thay đổi nhiều nhất số liên kết hidro của gen :
A. Thêm 1 cặp nucleotit. Mất 1 cặp nucleotit. B. Mất 1 cặp nucleotit. Thay thế 1 cặp nucleotit.
C. Thay thế 1 cặp nucleotit ở vị trí số 1 và số 3 trong bộ ba mã hóa. D. Thêm 1 cặp nucleotit, thay thế 1 cặp nucleotit.
14. Loại đột biến gen làm giảm số liên kết hiđro
A. thêm 1 cặp nucleotit B. thay thế 1 cặp nucleotit
C. mất 1 cặp nuclêotit hoặc thay thế cặp G-X bằng A-T D. mất 1 cặp nucleotit
Bài 3:
1 2 3 4 5 6 7 8 9
A A C B D A A C A
Bài 4:
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14
D A C B D A D D B C C D A C
BÀI 5: NST,ĐỘT BIẾN CẤU TRÚC NHIỄM SẮC THỂ
1. Dạng đột biến cấu trúc sẽ gây ung thư máu ở người là :
A.Mất đoạn NST 22 B.Lặp đoạn NST 22 C.Đảo đoạn NST 22 D.Chuyển đoạn NST 22
2. Số lượng NST trong bộ lưỡng bội của loài phản ánh
A.Mức độ tiến hóa của loài. B.Mối quan hệ họ hàng giữa các loài.
C.Tính đặc trưng của bộ NST ở mỗi loài. D.Số lượng gen của mỗi loài.
3. Những dạng đột biến cấu trúc làm giảm số lượng gen trên một NST là :
A.Mất đoạn và lặp đoạn. B.Lặp đoạn và đảo đoạn.
C.Mất đoạn và chuyển đoạn không tương hỗ. D.Đảo đoạn và chuyển đoạn tương hỗ.
4. Mỗi nucleoxom được một đoạn AND dài chứa bao nhiêu cặp nuclotit quấn quanh :
A.Chứa 140 cặp nucleotit. B.Chứa 142 cặp nucleotit. C.Chứa 144 cặp nucleotit. D.Chứa 146 cặp nucleotit.
5. Đột biến NST từ 2n = 48 ở vượn người còn 2n = 46 ở người liên quan tới dạng đột biến cấu trúc NST nào :
A.Chuyển đoạn không tương hỗ. B.Sáp nhập NST này vào NST khác.
C.Lặp đoạn trong một NST. D.Chuyển đoạn tương hỗ.
6. Những dạng đột biến gen nào thường gây hậu quả nghiêm trọng cho sinh vật :
A. Mất và thay thế 1 cặp nucleotit ở vị trí số 1 trong bộ ba mã hóa.
B. Mất và thay thế 1 cặp nucleotit ở vị trí số 3 trong bộ ba mã hóa.

C. Mất và thêm 1 cặp nucleotit. D.Thêm và thay thế 1 cặp nucleotit.
7. Dạng đột biến nào làm tăng cường hoặc giảm bớt mức biểu hiện của tính trạng :
A.Mất đoạn. B.Thêm đoạn. C.Đảo đoạn. D.Chuyển đoạn tương hỗ và không tương hỗ.
8. Những đột biến nào thường gây chết :
A.Mất đoạn và lặp đoạn. B.Mất đoạn và đảo đoạn. C.Lặp đoạn và đảo đoạn. D.Mất đoạn và chuyển đoạn.
9. Cặp NST tương đồng là cặp NST :
A. Giống nhau về hình thái, khác nhau về kích thước và một có nguồn gốc từ bố, một có nguồn gốc từ mẹ.
B. Giống nhau về hình thái, kích thước và có cùng nguồn gốc từ bố hoặc có nguồn gốc từ mẹ.
C. Khác nhau về hình thái, giống nhau về kích thước và một có nguồn gốc từ bố, một có nguồn gốc từ mẹ.
D. Giống nhau về hình thái, kích thước và một có nguồn gốc từ bố, một có nguồn gốc từ mẹ.
10. Những dạng đột biến cấu trúc làm tăng số lượng gen trên 1 NST là :
A. Lặp đoạn và đảo đoạn. B. Lặp đoạn và chuyển đoạn không tương hỗ.
C. Mất đoạn và lặp đoạn. D. Đảo đoạn và chuyển đoạn không tương hỗ.
11. Phương pháp phát hiện đột biến cấu trúc NST thấy rõ nhất là :
A. Quan sát tế bào kết thúc phân chia. B. Nhuộm băng NST. C. Phát hiện thể đột biến. D. Quan sát kiểu hình.
12. Điều nào dưới đây không đúng với tác động của đột biến cấu trúc NST :
A. Làm rối loạn sự liên kết của các cặp NST tương đồng trong giảm phân. B. Làm thay đổi tổ hợp các gen trong giao tử.
C. Phần lớn các đột biến đều có lợi cho cơ thể. D. Làm biến đổi kiểu gen và kiểu hình.
13. Định nghĩa đầy đủ nhất với đột biến cấu trúc NST là :
A. Làm thay đổi cấu trúc của NST. B. Sắp xếp lại các gen.
C. Sắp xếp lại các gen, làm thay đổi hình dạng và cấu trúc NST. D. Làm thay đổi hình dạng NST.
14. Tại kì giữa, mỗi NST có :
A. 1 sợi Cromatit. B. 2 sợi Cromatit tách với nhau.
C. 2 sợi Cromatit đính với nau ở tâm động. D. 2 sợi Cromatit bện xoắn với nhau.
15. Điều nào không phải là đặc trưng cho bộ NST của mỗi loài :
A. Đặc trưng về số lượng NST. B. Đặc trưng về hình thái NST.
C. Đặc trưng về cấu trúc NST. D. Đặc trưng về kích thước NST.
16. Dạng đột biến nào có ý nghĩa đối với tiến hóa của bộ gen :
A. Mất đoạn. B. Thêm đoạn. C. Chuyển đoạn tương hỗ và không tương hỗ. D. Đảo đoạn.
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16

A C C D B C B D D B B C C C D B
BÀI 6 : ĐỘT BIẾN SỐ LƯỢNG NST
1. Thể lệch bội (di bội) là những biến đổi về số lượng NST xảy ra ở :
A.Một hay một số cặp NST. B.Tất cả các cặp NST. C.Một số cặp NST. D.Một cặp NST.
2. Hội chứng Claiphentơ là hội chứng ở người có NST giới tính là :
A.XXX. B.XO. C.XXY. D.YO.
3. Một người mang bộ NST có 45NST với 1 NST giới tính X, người này :
A.nam mắc hội chứng claiphentơ B.nam mắc hội chứng Tớcmơ.
C.nữ mắc hội chứng Tơcnơ D.nữ mắc hội chứng Claiphentơ
4. Những tế bào mang bộ NST lệch bội (dị bội) nào sau đây được hình thành trong nguyên phân :
A.2n + 1 ; 2n – 1 ; 2n + 2 ; 2n – 2. B.2n + 1 ; 2n – 1 ; 2n + 2 ; n – 2.
C.2n + 1 ; 2n – 1 ; 2n + 2 ; n + 2. D.2n + 1 ; 2n – 1 ; 2n + 2 ; n + 1.
5. Điều nào không đúng với ưu điểm của thể đa bộ so với thể lưỡng bội :
A.Cơ quan sinh dưỡng lớn hơn. B.Độ hữu thụ lớn hơn. C.Phát triển khỏe hơn. D.Có sức chống chịu tốt hơn.
6. Các thể lệch bội (dị bội) nào sau đây hiếm được tạo thành hơn :
A.Thể không nhiễm và thể bốn nhiễm. B.Thể không nhiễm và thể một nhiễm.
C.Thể không nhiễm và thể ba nhiễm. D.Thể một nhiễm và thể ba nhiễm.
7. Trong các thể lệch bội (dị bội), số lượng AND ở tế bào được tăng nhiều nhất là :
A.Thể không. B.Thể một. C.Thể ba D.Thể bốn kép.
8. Vì sao cơ thể F1 trong lai khác loài thường bất thụ :
A.Vì hai loài bố, mẹ có hình thái khác nhau. B.Vì hai loài bố, mẹ thích nghi với môi trường khác nhau.
C.Vì F1 có bộ NST không tương đồng. D.Vì hai loài bố, mẹ có bộ NST khác nhau về số lượng.
9. Cơ chế phát sinh các giao tử (n – 1) và (n + 1) là do :
A.Cặp NST tương đồng không phân li ở kì sau của giảm phân. B.Một cặp NST tương đồng không được nhân đôi.
C.Thoi vô sắc không được hình thành. D.Cặp NST tương đồng không xếp song song ở kì giữa I của giảm phân.
10. So với thể lệch bội (dị bộ) thì thể đa bội có giá trị thực tiễn hơn như :
A.Khả năng nhân giống nhanh hơn. B.Cơ quan sinh dưỡng lớn hơn.
C.Ổn định hơn về giống. D.Khả năng tạo giống mới tốt hơn.
11. Người có 3 NST 21 thì mắc hội chứng nào :
A.Hội chứng tớcnơ. B.Hội chứng Đao. C.Hội chứng Klaiphentơ. D.Hội chứng siêu nữ.

12. Trong các thể lệch bội (dị bội), số lượng AND ở tế bào bị giảm nhiều nhất là :
A.Thể bốn. B.Thể một kép. C.Thể ba. D.Thể một.
13. Sự khác nhau cơ bản của thể dị đa bội (song nhị bội) so với thể tự đa bội là :
A.Tổ hợp các tính trạng của cả hai loài khác nhau. B.Tế bào mang cả hai bộ NST của hai loài khác nhau.
C.Khả năng tổng hợp chất hữu cơ kém hơn. D.Khả năng phát triển và sức chống chịu bình thường.
14. Vì sao thể đa bộ ở động vật thường hiếm gặp :
A.Vì quá trình nguyên phân luôn diễn ra bình thường. B.Vì quá trình giảm phân luôn diễn ra bình thường.
C.Vì quá trình thụ tinh luôn diễn ra giữa các giao tử bình thường.
D.Vì cơ chế xác định giới tính bị rối loạn, ảnh hưởng tới quá trình sinh sản.
15. Ở một loài sinh vật có bộ NST lưỡng bội 2n=24 bị đột biến. Số lượng NST ở thể ba là:
A. 22 B. 26 C. 25 D. 28
16. Ở một loài sinh vật, có bộ NST 2n= 64 bị đột biến. Khi quan sát dưới kính hiển vi, người ta thấy
trong tế bào dinh dưỡng có 68 NST, đột biến thuộc dạng:
A. thể ba B. thể bốn C. thể không D. thể bốn kép
17. Loài cải củ có 2n= 18, số lượng NST ở thể tam bội là:
A. 9 B. 18 C. 27 D. 36
18. Cơ thể có kiểu gen Aaaa, khi giảm phân cho các loại giao tử là:
A. 1/6AA, 4/6Aa, 1/6aa B.4/6AA, 1/6Aa, 1/6aa C. 2/6AA, 2/6Aa, 2/6aa D.1/6AA, 3/6Aa, 2/6aa
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18
A C C A B A D C A B B B B D C D C A
BÀI 8: QUY LUẬT PHÂN LY
1. Phương pháp độc đáo của Menđen trong việc nghiên cứu tính qui luật của hiện tượng di truyền là :
A. lai giống. B. lai phân tích. C. phân tích các thế hệ lai D. sử dụng xác suất thống kê
2. Nội dung chủ yếu của quy luật phân li Menđen là :
A. Mỗi tính trạng do một cặp nhân tố di truyền qui định. Trong tế bào, các nhân tố di truyền không hòa trộn vào nhau
và các thành viên của cặp nhân tố di truyền phân li đồng đều về các giao tử.
B. F
2
có tỉ lệ phân li kiểu hình trung bình là 3 trội : 1 lặn.
C. F

2
có tỉ lệ phân li kiểu gen với tỉ lệ 3 trội :1 lặn. D. Ở thể dị hợp, tính trạng trội át chế hoàn toàn tính trạng lặn.
3. Menden đã sử dụng phép lai phân tích trong các thí nghiệm của mình để :
A. Xác định các cá thể thuần chủng. B. Kiểm tra giả thuyết nêu ra.
C. Xác định quy luật di truyền chi phối tính trạng. D. Xác định tính trạng nào là trội, tính trạng nào là lặn.
4. Ở đậu Hà Lan, hạt vàng trội hoàn toàn so với hạt xanh. Cho giao phấn giữa cây hạt vàng thuần chung với cây
hạt xanh, kiểu hình ở cây F
1
sẽ như thế nào :
A. 5 hạt vàng : 1 hạt xanh. B. 100% hạt vàng. C. 1 hạt vàng : 1 hạt xanh. D. 3 hạt vàng : 1 hạt xanh.
5. Theo quan niệm của Menden, mỗi tính trạng của cơ thể do :
A. Một cặp nhân tố di truyền quy định. B. Một nhân tố di truyền quy định.
C. Hai nhân tố di truyền khác loại quy định. D. Hai cặp nhân tố di truyền quy định.
6. Phương pháp nghiên cứu của Menden không có nội dung nào sau đây :
A. Dùng toán thống kê để phân tích các số liệu thu được, từ đó rút ra quy luật di truyền các tính trạng đó của bố mẹ
cho các thế hệ sau.
B. Kiểm tra độ thuần chủng của bố mẹ trước khi đem lai. C. Lai phân tích cơ thể F
3
.
D. Lai các cặp bố mẹ thuần chủng khác nhau về một hoặc vài cặp tính trạng tương phản, rồi theo dõi sự di truyền riêng
rẽ của từng cặp tính trạng đó trên con cháu của từng cặp bố mẹ.
7. Menden đã tiến hành việc lai phân tích bằng cách :
A. Lai giữa hai cơ thể có kiểu hình trội với nhau.
B. Lai giữa hai cơ thể thuần chủng khác nhau bởi một cặp tính trạng tương phản.
C. Lai giữa cơ thể đồng hợp tử với cơ thể mang kiểu hình lặn.
D. Lai giữa cơ thể mang kiểu hình trội chưa biết kiểu gen với cơ thể có kiểu hình lặn.
8. Điều kiện nghiệm đúng đặc trưng của quy luật phân ly là :
A. Số lượng cá thể ở các thế hệ lai phải đủ lớn. B. Alen trội phải trội hoàn toàn so với alen lặn.
C. Quá trình giảm phân phải xảy ra bình thường. D. Bố mẹ phải thuần chủng.
9. Kết quả lai 1 tính trạng trong thí nghiệm của Menden cho tỉ lệ kiểu hình ở F

2
là :
A. 1 trội : 1 lặn. B. 2 trội : 1 lặn. C. 3 trội : 1 lặn. D. 4 trội : 1 lặn.
10. Cơ sở tế bào học của quy luật phân ly là :
A. Sự phân li và tổ hợp của cặp NST tương đồng trong giảm phân và thụ tinh.
B. Sự phân li đồng đều của cặp NST tương đồng trong giảm phân.
C. Sự phân li của các alen trong cặp trong giảm phân. D. Sự phân li của cặp NST tương đồng trong giảm phân.
11. Kết quả thí nghiệm lai 1 tính trạng của Menden đã phát hiện ra kiểu tác động nào của gen :
A. Alen trội tác động bổ trợ với alen lặn tương ứng. B. Alen trội và lặn tác động đồng trội.
C. Alen trội át chế hoàn toàn alen lặn tương ứng. D. Alen trội át chế kông hoàn toàn alen lặn tương ứng.
12. Ở đậu Hà Lan, hạt vàng trội hoàn toàn so với hạt xanh. Cho giao phấn giữa cây hạt vàng thuần chủng với cây hạt xanh được F1.
Cho cây F1 tự thụ phấn thì tỉ lệ kiểu hình ở cây F2 như thế nào ?
A. 7 hạt vàng : 4 hạt xanh. B. 3 hạt vàng : 1 hạt xanh. C. 5 hạt vàng : 3 hạt xanh. D. 1 hạt vàng : 1 hạt xanh.
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
C A B B A C D C C B C B
BÀI 9: QUY LUẬT PHÂN LY ĐỘC LẬP
1. Trong thí nghiệm của Menden, khi cho F
1
lai phân tích thì kết quả thu được về kiểu hình sẽ thế nào :
A. 1 vàng trơn : 1 xanh nhăn. B. 3 vàng nhơn : 1 xanh nhăn.
C. 1 vàng trơn : 1 vàng nhăn : 1 xanh trơn : 1 xanh nhăn. D. 4 vàng trơn : 4 xanh nhăn : 1 vàng nhăn : 1 xanh trơn.
2. Theo thí nghiệm của Menden, khi lai đậu Hà Lan thuần chủng hạt vàng trơn và hạt xanh nhăn với nhau được
F1 đều hạt vàng trơn. Khi cho F1 tự thụ phấn thì F2 có tỉ lệ kiểu hình là :
A. 9 vàng trơn : 3 vàng nhăn : 3 xanh nhăn : 1 vàng trơn. B. 9 vàng trơn : 3 vàng nhăn : 3 xanh nhăn : 1 xanh trơn.
C. 9 vàng trơn : 3 xanh trơn : 3 xanh nhăn : 1 vàng nhăn. D. 9 vàng trơn : 3 vàng nhăn : 3 xanh trơn : 1 xanh nhăn.
3. Theo Menden, với n cặp gen dị hợp phân li độc lập thì số lượng các loại kiểu gen được xác định theo công thức nào :
A. Số lượng các loại kiểu gen là 2
n
. B. Số lượng các loại kiểu gen là 3
n

.
C. Số lượng các loại kiểu gen là 4
n
. D. Số lượng các loại kiểu gen là 5
n
.
4. Theo Menden, với n cặp gen dị hợp phân li độc lập thì số lượng các loại kiểu hinh được xác định theo công
thức nào :
A. Số lượng các loại kiểu hinh là 5
n
. B. Số lượng các loại kiểu hinh là 2
n
.
C. Số lượng các loại kiểu hinh là 3
n
. D. Số lượng các loại kiểu hinh là 4
n
.
5. Theo Menden, nội dung của quy luật phân li độc lập là :
A. Các cặp tính trạng di truyền riêng rẽ. B. Các tính trạng khác loại tổ hợp lại tạo thành biến dị tổ hợp.
C. Các cặp tính trạng di truyền độc lập. D. Các cặp alen (nhân tố di truyền) phân li độc lập trong giảm phân.
6. Điều kiện nghiệm đúng đặc trưng của quy luật phân ly độc lập là :
A. Số lượng cá thể ở các thế hệ lai phải đủ lớn số liệu thống kê được chính xác.
B. Các giao tử và các hợp tử có sức sống như nhau. Sự biểu hiện hoàn toàn của tính trạng.
C. Các cặp alen qui định các tính trạng khác nhau nằm trên các cặp nhiễm sắc thể tương đồng khác nhau.
D. Sự phân li NST như nhau khi tạo giao tử và sự kết hợp ngẫu nhiên của các kiểu giao tử khi thụ tinh.
7. Cơ chế chính tạo nên các biến dị tổ hợp theo Menđen là do
A. sự phân li độc lập của các nhiễm sắc thể trong quá trình giảm phân.
B. sự tổ hợp ngẫu nhiên của các giao tử trong thụ tinh.
C. sự phân li đồng đều của các nhiễm sắc thể trong nguyên phân.

D. A và B đúng.
8. Cho phép lai: AABb x AaBB. Số tổ hợp gen được hình thành ở thế hệ sau là
A. 2 B. 4 C. 6 D. 9
9. Nếu F
1
có 2 cặp gen di hợp nằm trên 2 nhiễm sắc thể tương đồng khác nhau thì số loại biến dị tổ hợp
xuất ở F
2

A. 1 B. 2 C. 4 D. 6
1 2 3 4 5 6 7 8 9
C D B B D C D B B
BÀI 10: TƯƠNG TÁC GEN VÀ TÁC ĐỘNG ĐA HIỆU CỦA GEN
1. Loại tác động của gen thường được chú ý trong sản xuất là :
A.Tác động cộng gộp. B.Tác động đa hiệu.
C.Tác động át chế giữa các gen không alen. D.Tương tác bổ trợ giữa 2 gen trội.
2. Sự tương tác giữa các gen không alen, trong đó mỗi KG có một loại gen trội hoặc toàn gen lặn đều xác định
cùng một KH, cho F2 có tỉ lệ KH là :
A.13 : 3. B.9 : 3 :4. C.9 : 6 : 1. D.9 : 7.
3.Tác động đa hiệu kiểu gen là :
A.Một gen quy định nhiều tính trạng. B.Một gen tác động bổ trợ với gen khác để quy định nhiều tính trạng.
C.Một gen tác động át chế gen khác để quy định nhiều tính trạng.
D.Một gen tác động cộng gộp với gen khác để quy định nhiều tính trạng.
4.Sự tương tác giữa các gen không alen, trong đó đồng hợp tử lặn át chế các gen trội và lặn không alen, cho
F2 có tỉ lệ KH là :
A.9 : 7. B.9 : 3 : 4. C.12 : 3 : 1. D.13 : 3.
5. Giữa gen và tính trạng có quan hệ
A.Một gen quy định một tính trạng B.Một gen có thể đồng thời quy định nhiều tính trạng
C.Nhiều gen không alen tác động qua lại để cùng chi phối một tính trạng D. Tất cả đều đúng
6. Ở đậu Hà lan Menden nhận thấy tính trạng hoa tím luôn luôn đi đôi với hạt mầu nâu, nách lá có một chấm đen ,

tính trạng hoa trắng đi đôi với hạt màu nhạt,nách lá không có chấm.Hiện tượng này được giải thích.
A.Kết quả của hiện tượng đột biến gen B .Là kết quả của hiện tượng thường biến dưới sự tác động của môi trường
C.Các tính trạng trên chịu sự chi phối của nhiều cặp gen không alen D.Mỗi nhóm tính trạng trên do một gen chi phối
7. Trong kiểu tương tác cộng gộp, kiểu hình phụ thuộc vào?
A. Số alen trội trong kiểu gen. B. Số alen trong kiểu gen.
C. Cặp gen đồng hợp. D. Cặp gen dị hợp.
1 2 3 4 5 6 7
A D A B D D A
BÀI 11: LIÊN KẾT GEN VÀ HOÁN VỊ GEN
1.Ở ruồi giấm, than xám trội so với than đen, cánh dài trội so với cánh cụt. Khi lai ruồi thân xám, cánh dài
thuần chủng với ruồi thân đen, cánh cụt được F1 toàn thân xám, cánh dài. Cho con đực F1 lai với con cái thân
đen, cánh cụt thu được tỉ lệ :
A.4 thân xám cánh dài : 1 thân đen cánh cụt. B.3 thân xám cánh dài : 1 thân đen cánh cụt.
C.2 thân xám cánh dài : 1 thân đen cánh cụt. D.1 thân xám cánh dài : 1 thân đen cánh cụt.
2.Điều nào sao đây giải thích không đúng với tần số hoán vị gen không vượt quá 50% :
A.Các gen có xu hướng không liên kết với nhau. B.Các gen có xu hướng lien kết là chủ yếu.
C.Sự trao đổi chéo diễn ra giữa 2 sợi cromatit của cặp tương đồng.
D.Không phải mọi tế bào khi giảm phân đều xảy ra trao đổi chéo.
3.Cơ sở tế bào học của sự liên kết hoàn toàn là :
A.Sự phân li của NST tương đồng trong giảm phân.
B.Các gen trong nhóm liên kết di truyền không đồng thời với nhau.
C.Sự thụ tinh đã đưa đến sự tổ hợp của các NST tương đồng.
D.Các gen trong nhón liên kết cùng phân li với NST trong quá trình phân bào.
4.Điều nào không đúng đối với việc xác định tần số hoán vị :
A. Để xác định sự tương tác giữa các gen. B. Để xác định trình tự các gen trên cùng NST.
C. Để lập bản đồ di truyền NST. D. Để xác định khoảng cách giữa các gen trên cùng NST.
5.Khi lai ruồi giấm thân xám cánh dài thuần chủng với ruồi thân đen cánh cụt thu được F1 toàn thân xám cánh
dài. Cho con đực F1 lai với con cái thân đen cánh cụt thu được tỉ lệ : 1 thân xám cánh dài : 1 thân đen cánh cụt.
Để giải thích kết quả phép lai Moocgan cho rằng :
A.Các gen quy định màu sắc thân và hình dạng cánh nằm trên 1 NST.

B.Các gen quy định màu sắc thân và hình dạng cánh nằm trên 1 NST và liên kết hoàn toàn.
C.Màu sắc thân và hình dạng cánh do 2 gen nằm ở 2 đầu mút NST quy định.
D.Do tác động đa hiệu của gen.
6.Khi lai ruồi giấm thân xám cánh dài thuần chủng với ruồi thân đen cánh cụt được F1 toàn thân xám cánh dài.
Cho con cái F1 lai với con đực thân đen cánh cụt thu được tỉ lệ : 0,415 xám dài : 0,415 đen cụt : 0,085 xám cụt :
0,085 đen dài. Để giải thích kết qua phép lai, Moocgan cho rằng :
A.Có sự hoán vị giữa 2 gen không tương ứng. B.Có sự phân li độc lập của hai cặp gen trong giảm phân.
C.Có sự phân li không đồng đều của hai cặp gen trong giảm phân. D.Có sự hoán vị giữa 2 gen tương ứng.
7.Ruồi giấm đực mắt đỏ giao phối với ruồi cái mắt trắng được ruồi F1. Cho ruồi F1 giao phối với nhau, kết quả
thu được
về kiểu hính ở ruồi F2 như thế nào :
A.3 ruồi mắt đỏ : 1 ruồi mắt trắng. C.1 ruồi mắt đỏ : 1 ruồi mắt trắng.
C.3 ruồi mắt đỏ : 1 ruồi mắt trắng (toàn con cái). D.3 ruồi mắt đỏ : 1 ruồi mắt trắng (toàn con đực).
8.Hoán vị gen có hiệu quả đối với với kiểu gen nào :
A.Các gen liên kết ở trạng thái đồng hợp trội. B.Các gen liên kết ở trạng thái đồng hợp lặn.
C.Các gen liên kết ở trạng thái dị hợp về một cặp gen. D.Các gen liên kết ở trạng thái dị hợp về hai cặp gen.
9.Cơ sở tế bào học của hoán vị gen là :
A.Sự trao đổi chéo những đoạn không tương ứng của cặp NST tương đồng đưa đến sự hoán vị các gen alen.
B.Sự tiếp hợp và trao đổi chéo của các cặp NST tương đồng đưa đến sự hoán vị các gen
C.Sự trao đổi chéo những đoạn tương ứng trên 2 cromatit của cùng một NST.
D.Sự trao đổi chéo những đoạn không tương ứng của cặp NST tương đồng.
10.Hoán vị gen có ý nghĩa gì trong thực tiễn :
A.Làm giảm nguồn biến dị tổ hợp. B.Tăng nguồn biến dị tổ hợp ở các lời sinh sản hữu tính
C.Tạo được nhiều alen mới D.Làm giảm số kiểu hình trong quần thể.
11.Ý nghĩa thực tiễn của sự di truyền liên kết hoàn toàn là gì :
A.Để xác định số nhóm gen liên kết.
B.Đảm bảo sự di truyền bền vững của các tính trạng.
C.Đảm bảo sự di truyền ổn định của nhóm gen quý, nhờ đó người ta chọn lọc đồng thời được cả nhóm tính trạng có giá trị.
D.Dễ xác định được số nhóm gen liên kết của loài.
12.Điều nào sau đây không đúng với nhóm gen liên kết :

A.Các gen nằm trên một NST tạo thành một nhóm gen lien kết.
B.Số nhóm gen liên kết ở mỗi loài bằng số NST trong bộ đơn bội (n) của loài đó.
C.Số nhóm gen lien kết ở mỗi loài bằng số NST trong bộ lưỡng bội của loài đó.
D.Số nhóm tính trạng di truyền lien kết tương ứng với số nhóm gen lien kết.
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
D A D A B D C D B B C C
BÀI 12. DI TRUYỀN LIÊN KẾT VỚI GIỚI TÍNH VÀ DI TRUYỀN NGOÀI NHÂN
1. Giới tính của cơ thể được xác định chủ yếu do yếu tố nào sau đây :
A.NST giới tính quy định. B.Ảnh hưởng của các yếu tố môi trường trong cơ thể.
C.Ảnh hưởng của các yếu tố môi trường ngoài cơ thể. D.Chuyển đổi giới tính trong quá trình phát sinh cá thể.
2. Điều nào dưới dây là không đúng đối với di truyền ngoài NST :
A.Di truyền tế bào chất được xem là di truyền theo dòng mẹ.
B.Không phải mọi hiện tượng di truyền theo dòng mẹ đều là di truyền tế bào chất.
C.Mọi hiện tượng di truyền theo dòng mẹ đều là di truyền tế bào chất.
D.Di truyền tế bào chất không có sự phân tính ở các thế hệ sau.
3. Vì sao nói cặp XY là cặp tương đồng không hoàn toàn :
A.Vì NST X mang nhiều gen hơn NST Y. B.Vì NST X có đoạn mang gen còn Y thì không có gen tương ứng.
C.Vì NST X và Y đều có đoạn mang cặp gen tương ứng. D.Vì NST X dài hơn NST Y.
4. Ý nghĩa thực tiễn của di truyền giới tính là gì :
A.Điều khiển tỉ lệ đực, cái và giới tính trong quá trình phát triển cá thể.
B.Phát hiện các yếu tố của môi trường ngoài cơ thể ảnh hưởng đến giới tính.
C.Phát hiện các yếu tố của môi trường trong cơ thể ảnh hưởng đến giới tính. D.Điều khiển giới tính của cá thể.
5. Sự di truyền kiểu hình liên kết giới tính như thế nào :
A. Sự phân bố tỉ lệ kiểu hình luôn đồng đều ở hai giới tính.
B. Sự phân bố tỉ lệ kiểu hình khi đều hoặc không đều ở hai giới tính.
C. Sự di truyền kiểu hình chỉ ở một giới tính. D. Sự phân bố tỉ lệ kiểu hình luôn không đồng đều ở hai giới tính.
6. Trong sự di truyền qua tế bào chất thì vai trò của bố, mẹ như thế nào :
A. Vai trò của bố và mẹ là nhưB nhau đối với sự di truyền tính trạng.
B. Vai trò của bố và mẹ là khác nhau đối với sự di truyền tính trạng.
C. Vai trò của bố ớn hơn vai trò của mẹ đối với sự di truyền tính trạng.

D. Vai trò của mẹ lớn hơn hoàn toàn vai trò của bố đối với sự di truyền tính trạng.
7. Cặp NST giới tính quy định giới tính nào dưới đây không đúng :
A. Ở người : XX – nữ ; XY – nam. B. Ở ruồi giấm : XX – đực ; XY – cái.
C. Ở gà : XX – trống ; XY – mái. D. Ở lợn : XX – cái ; XY – đực.
8. Kết quả lai thuận và lai nghịch có kết quả ở F1 và F2 không giống nhau và tỉ lệ kiểu hình phân bố không
đồng đều ở 2 giới tính thì rút ra nhận xét gì :
A. Tính trạng bị chi phối bởi gen nằm trên NST giới tính. B. Tính trạng bị chi phối bởi gen nằm trên NST thường.
C. Tính trạng bị chi phối bởi gen nằm ở tế bào chất. D. Tính trạng bị chi phối bởi hưởng của giới tính.
9. Ở ruồi giấm, mắt đỏ trội hoàn toàn so với mắt trắng. Gen quy định màu mắt nằm trên NST X, còn NST Y
không mang gen tương ứng. Ruồi cái mắt đỏ thuần chủng giao phối với ruồi đực mắt trắng được ruồi F1.
Cho ruồi F1 giao phối với nhau, kết quả thu được về kiểu hình ở ruồi F2 như thế nào :
A. 3 ruồi mắt đỏ : 1 ruồi mắt trắng (toàn con đực) B. 3 ruồi mắt đỏ : 1 ruồi mắt trắng (toàn con cái)
C. 3 ruồi mắt đỏ : 1 ruồi mắt trắng. D. 1 ruồi mắt đỏ : 1 ruồi mắt trắng.
10. Cơ chế xác định giới tính ở người nào sau đây là đúng :
A. Tinh trùng mang X thụ tinh với trứng mang X tạo hợp tử phát triển thành con gái.
B. Tinh trùng mang X thụ tinh với trứng mang X tạo hợp tử phát triển thành con trai.
C. Tinh trùng mang Y thụ tinh với trứng mang X tạo hợp tử phát triển thành con gái.
D. Tinh trùng mang Y thụ tinh với trứng mang Y tạo hợp tử phát triển thành con trai.
11. Sự di truyền liên kết với giới tính là :
A. Sự di truyền tính đực, cái. B. Sự di truyền tính trạng giới tính do gen trên NST thường quy định.
C. Sự di truyền tính trạng thường do gen trên NST giới tính quy định. D. Sự di truyền tính trạng chỉ biểu hiện ở một giới tính.
12. ADN ngoài nhân có mặt trong các cấu trúc nào của tế bào động vật có nhân chính thức
A.Lục lạp B.Plasmit C.Ti thể D.Lục lạp, ti thể
13. Hiện tượng di truyền qua tế bào chất có đặc điểm
A.Lai thuận nghịch cho kết quả khác nhau B.Tính trạng luôn luôn được di truyền theo dòng mẹ
C.Tính trạng biểu hiện đồng loạt ở thế hệ lai D.Cả A, B, C
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13
A C C A B D B A A A C D D
Bài 13. Ảnh hưởng của môi trường lên sự biểu hiện của gen
1. Kiểu hình của cơ thể sinh vật được tạo thành là do

A. kiểu gen qui định. B. môi trường qui định.
C. kiểu gen trội qui định. D. sự tương tác giữa kiểu gen với môi trường.
2. Hiện tượng kiểu hình của một cơ thể có thể thay đổi trước các điều kiện môi trường khác nhau gọi là
A. đột biến. B. biến dị tổ hợp. C. sự mềm dẻo kiểu hình. D. biến dị.
3. Hiện tượng nào sau đây không phải là sự mềm dẻo kiểu hình?
A. Sự thay đổi màu da của tắc kè hoa theo nền môi trường. B. Sự thay đổi hình dạng lá cây rau mác.
C. Bọ que có thân và chi giống cái que. D. Sự thay đổi màu sắc ở cây hoa cẩm tú cầu.
4. Sự mềm dẻo kiểu hình giúp
A. sinh vật ngày càng đa dạng và phong phú. B. tạo nguồn biến dị sơ cấp cho tiến hóa.
C. tạo nguồn nguyên liệu cho chọn giống. D. sinh vật thích nghi với sự thay đổi của môi trường.
5. Yếu tố được xem là quan trọng nhất khi chọn giống là
A. môi trường sống của giống. B. kiểu gen của giống.
C. kiểu hình của giống. D. kiểu hình bố mẹ của giống.
6.Điều nào sau đây không đúng với mối quan hệ giữa kiểu gen, kiểu hình và môi trường.
A. Bố mẹ không truyền đạt cho con những tính trạng đã hình thành sẵn mà truyền đạt một kiểu gen.
B. Kiểu gen quy định khả năng phản ứng của cơ thể trước môi trường.
C. Kiểu hình là kết quả sự tương tác giữa kiểu gen và môi trường.
D. Trong quá trình biểu hiện kiểu hình, kiểu gen chỉ chịu nhiều tác động khác nhau của môi trường bên ngoài cơ thể.
7. Những tính trạng có mức phản ứng rộng thường là :
A. Những tính trạng số lượng.
B. Những tính trạng giới tính.
C. Những tính trạng chất lượng.
D. Những tính trạng lien kết giới tính.
4. Điều nào sau đây không đúng với mức phản ứng :
A. Mức phản ứng là tập hợp các kiểu hình của một kiểu gen tương ứng với những điều kiện môi trường khác nhau.
B. Mức phản ứng không được di truyền.
C. Tính trạng chất lượng có mức phản ứng hẹp.
D. Tính trạng số lượng có mức phản ứng rộng.
BÀI 16-17: CẤU TRÚC DI TRUYỀN CỦA QUẦN THỂ
1.Vốn gen của quần thể là

A.tổng số các kiểu gen của quần thể. B.toàn bộ các alen có trong quần thể ở một thời điểm xác định.
C.tần số kiểu gen của quần thể. D.tần số các alen của quần thể.
2. Tần số alen của một gen được tính bằng
A.số lượng alen đó trên tổng số alen của các loại alen khác nhau của gen đó trong quần thể tại 1 thời điểm xác định.
B. số lượng alen đó trong tổng số các kiểu gen của quần thể.
C.số cá thể chứa các alen đó trong tổng số các cá thể của quần thể.
D. số các kiểu gen chứa alen đó trong tổng số các kiểu gen của quần thể.
3. Tần số của một kiểu gen là tỉ số
A.giữa giao tử mang kiểu gen đó trên các kiểu gen trong quần thể.
B.giữa các alen của kiểu gen đó trong các kiểu gen của quần thể.
C.giữa các thể chứa kiểu gen đó trong tổng số các cá thể của quần thể.
D.giữa giao tử mang alen của kiểu gen đó trên tổng só các giao tử trong quần thể.
4. Cấu trúc di truyền của quần thể tự phối biến đổi qua các thế hệ theo hướng
A.giảm dần kiểu gen đồng hợp tử trội, tăng dần tỉ lệ kiểu gen đồng hợp tử lặn.
B.giảm dần tỉ lệ dị hợp tử, tăng dần tỉ lệ đồng hợp tử.
C.tăng dần tỉ lệ dị hợp tử, giảm dần tỉ lệ đồng hợp tử.
D.giảm dần kiểu gen đồng hợp tử lặn, tăng dần tỉ lệ kiểu gen đồng hợp tử trội.
5. Nguyên nhân làm cho quần thể giao phối đa hình là
A.có nhiều kiểu gen khác nhau. B.có nhiều kiểu hình khác nhau.
C.quá trình giao phối. D.các cá thể trong quần thể chỉ giống nhau ở những nét cơ bản.
6.Điều không đúng về ý nghĩa của định luật Hacđi- Van béc là
A. Các quần thể trong tự nhiên luôn đạt trạng thái cân bằng.
B. Giải thích vì sao trong tự nhiên có nhiều quần thể đã duy trì ổn định qua thời gian dài.
C. Từ tỉ lệ các loại kiểu hình trong quần thể có thể suy ra tỉ lệ các loại kiểu gen và tần số tương đối của các alen.
D. Từ tần số tương đối của các alen có thể dự đoán tỉ lệ các loại kiểu gen và kiểu hình.
7. Một quần thể ban đầu có 100% cây dị hợp Aa, tự thụ phấn đến thế hệ ( n ), kết quả về sự phân bố kiểu gen
trong quần thể sẽ là:
A. AA=aa = ( 1- (1/8)
n
/2; Aa= (1/8)

n
B. AA=aa = ( 1- (1/2)
n
/2; Aa= (1/2)
n

C. AA=aa = ( 1- (1/16)
n
/2; Aa= (1/16)
n
C. AA=aa = ( 1- (1/4)
n
/2; Aa= (1/4)
n

8. Một quần thể ban đầu có 100% cây dị hợp Aa. Sau 2 thế hệ tự thụ phấn, kết quả về sự phân bố kiểu gen
trong quần thể sẽ là:
A. AA= aa = 7/16; Aa= 1/8 B. AA= aa = 1/2; Aa= 1/4 C.AA= aa = 3/8; Aa= 1/4 D.AA= aa = 8/16; Aa= 1/16
9. Cấu trúc di truyền của quần thể ban đầu: 0,6AA + 0,2Aa + 0,2aa =1. Sau 3 thế hệ tự thụ phấn thì quần thể
có cấu trúc di truyền là:
A. 0,6875 AA + 0,025Aa + 0,2875aa B.0,6876 AA + 0,025Aa + 0,2874aa
C. 0,6874 AA + 0,026Aa + 0,2874aa D. 0,6877 AA + 0,024Aa + 0,2874aa
10. Quần thể sinh vật được coi là ngẫu phối khi
A. các cá thể trong quần thể giao phối dựa vào KH B.các cá thể trong quần thể giao phối dựa vào KH và KG
C. các cá thể trong quần thể giao phối hoàn toàn ngẫu nhiên D. các cá thể trong quần thể giao phối dựa vào KG
11. Một quần thể được gọi là đang ở trạng thái cân bằng di truyền khi tỉ lệ KG của quần thể tuân theo công
thức ( với p là tần số của alen trội, q tần số của alen lặn và p+q=1):
A. p
2
+ 2q q

2
+ q
2
=1 B. p + 2q q+ q
2
=1 C. p
2
+ 2p
2
q
2
+ q
2
=1 D. p
2
+ 2qq+ q
2
=1
12.Định luật Hacđi-Vanbec phản ánh
A. sự mất ổn định của tần số các alen trong quần thể B. sự ổn định một phần của tần số các alen trong quần thể
C. sự cần bằng di truyền trong quần thể D. trạng thái động của quần thể
13.Một quần thể có tần số alen
a
A
=
2,0
8,0
, quần thể này đạt trạng thái cân bằng theo định luật Hacđi-Vanbec,
thì có cấu trúc di truyền là:
A. 0,64 AA + 0,32 Aa + 0,04 aa. B. 0,04 AA + 0,32 Aa + 0,64 aa.

C. 0,64 AA + 0,04 Aa + 0,32 aa. D. 0,04 AA + 0,64 Aa + 0,32 aa.
14.Tần số các alen của một quần thể có tỉ lệ phân bố kiểu gen 0,81 AA + 0,18 Aa + 0,01 aa là
A. 0,9A; 0,1a. B. 0,7A; 0,3a. C. 0,4A; 0,6a. D. 0,3 A; 0,7a.
15.Một quần thể động vật tại thời điểm thống kê có cấu trúc di truyền 0,7 AA: 0,1 Aa: 0,2aa tần số các alen
trong quần thể lúc đó là
A.0,65A; ,035a. B.0,75A; ,025a. C.0,25A; ,075a. D.0,55A; ,045a.
16.Một quần thể động vật tại thời điểm thống kê đã đạt trạng thái cân bằng Hacđi- Van béc, cấu trúc di
truyền của quần thể lúc đó là:
A.0,7 AA: 0,1 Aa: 0,2aa. B.0,36 AA: 0,48 Aa: 0,16 aa.
C. 0,39 AA: 0,52 Aa: 0,09 aa. D. 0,25 AA: 0,1 Aa: 0,65 aa.
17.Trong qun th Hỏci- vanbộc, cú 2 alen A v a, trong ú cú 4% kiu gen aa. Tn s ca alenA v alen a
trong qun th ú l
A.0,6A : 0,4 a. B.0,8A : 0,2 a. C.0,84A : 0,16 a. D.0,64A : 0,36 a.
18. c chua, alen A quy nh mu qu v alen a quy nh mu qu vng. Trong mt qun th cõy c
chua, cú 500 cõy KG AA, 800 cõy KG Aa v 200 cõy KG aa, cho rng qun th xy ra hon ton ngu phi.
Tn s ca cỏc alen A v a l:
A. A= 0,64, a= 0,36 B. A= 0,36, a= 0,64 C. A= 0,6, a= 0,4 D. A= 0,4, a= 0,6
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18
B A C B C A B C A C D C A A B B B C
Bài 18. chọn giống vật nuôi và cây trồng dựa trên nguồn biến dị tổ hợp
1. Ưu thế lai là hiện tợng con lai
A. có những đặc điểm vợt trội so với bố mẹ. B. xuất hiện những tính trạng lạ không có ở bố mẹ.
C. xuất hiện nhiều biến dị tổ hợp. D. đợc tạo ra do chọn lọc cá thể.
2. Giả thuyết về trạng thái siêu trội cho rằng cơ thể lai có các tính trạng tốt nhất có kiểu gen
A.AaBb. B. AABB. C. AAAA. D. aaaa.
3. Trong việc tạo u thế lai, lai thuận và lai nghịch giữa dòng thuần chủng có mục đích
A.phát hiện các đặc điểm đợc tạo ra từ hiện tợng hoán vị gen để tìm tổ hợp lai có giá trị kinh tế nhất.
B. xác định đợc vai trò của các gen di truyền liên kết với giới tính.
C. đánh giá vai trò của tế bào chất lên sự biểu hiện tính trạng, để tìm tổ hợp lai có giá trị kinh tế nhất.
D. phát hiện đợc các đặc điểm di truyền tốt của dòng mẹ.

4. Trong chọn giống, ngời ta dùng phơng pháp tự thụ phấn bắt buộc hoặc giao phối cận huyết nhằm mục đích
A. tạo giống mới. B. tạo u thế lai. C. cải tiến giống. D. tạo dòng thuần.
5. Ưu thế lai cao nhất ở
A. F
1
. B. F
2
. C. F
3
. D. F
4
.
6. Không sử dụng cơ thể lai F
1
để nhân giống vì
A. dễ bị đột biến và ảnh hởng xấu đến đời sau. B. có đặc điểm di truyền không ổn định.
C. tỉ lệ dị hợp ở cơ thể lai F
1
bị giảm dần qua các thế hệ. D. đời sau dễ phân tính.
7. Loại biến dị xuất hiện khi dùng u thế lai trong lai giống là
A đột biến gen. B. biến dị tổ hợp. C. thờng biến. D. đột biến nhiễm sắc thể.
Đáp án 1A 2A 3C 4D 5A 6C 7B
Bi 19. To ging bng phng phỏp gõy t bin v cụng ngh t bo
1. Quy trỡnh to ging mi bng phng phỏp gõy t bin gm cỏc bc:
1. Chn lc cỏ th t bin cú kiu hỡnh mong mun. 2. To dũng thun chng. 3. X lớ mu vt bng tỏc
nhõn t bin.
A. 1 2 3 B. 2 3 1 C. 3 2 1 D. 3 1 2
2. To ging bng phng phỏp gõy t bin cú hiu qu nht i vi
A. cõy trng. B. vt nuụi. C. vi sinh vt. D. sinh vt.
4. To ging bng phng phỏp gõy t bin c bit cú hiu qu i vi vi sinh vt vỡ

A. chỳng cú cu to n gin nờn d gõy t bin.
B. chỳng cú tc sinh sn nhanh nờn d dng phõn lp c cỏc dũng t bin.
C. vi sinh vt cú kh nng thớch nghi cao vi mụi trng. D. vi sinh vt cú kh nng phõn b rng.
5.Trong cụng tỏc ging, lai t bo sinh dng c ng dng nhm
A. nhõn ging hu tớnh thc vt.
B. to ra c th lai a bi vỡ t bo mang 2 b NST ca b v m.
C. to ra ging mi mang c im 2 loi ca b v m. D. dung hp hai c th lng bi.
6. duy trỡ u th lai, ngi ta cho
A. lai hu hu tớnh. B. lai xa. C. nhõn bn vụ tớnh. D. lai t bo sinh dng.
Bài 20. tạo giống mới nhờ công nghệ gen
1. Để tạo ra các giống, chủng vi khuẩn có khả năng sản xuất trên qui mô công nghiệp các chế phẩm sinh học
nh: axit amin, vitamin, enzim, hoocmôn, kháng sinh , ngời ta sử dụng
A. kĩ thuật di truyền. B. đột biến nhân tạo. C. chọn lọc cá thể. D. các phơng pháp lai.
2. Trong kỹ thuật di truyền ngời ta thờng dùng thể truyền là
A. thực khuẩn thể và vi khuẩn. B. plasmits và nấm men.
C. thực khuẩn thể và nấm men. D. plasmits và vi rút(thực khuẩn thể).
3. Trong kĩ thuật cấy gen, ADN tái tổ hợp đợc tạo ra ở khâu
A. nối ADN của tế bào cho với plasmit. B. cắt đoạn ADN của tế bào cho và mở vòng plasmit.
C. tách ADN của tế bào cho và tách plasmit khỏi tế bào vi khuẩn. D. chuyển ADN tái tổ hợp vào tế bào nhận.
4. Trong kĩ thuật cấy gen, tế bào nhận đợc sử dụng phổ biến là vi khuẩn E.coli vì chúng
A. có tốc độ sinh sản nhanh. B. thích nghi cao với môi trờng.
C. dễ phát sinh biến dị. D. có cấu tạo cơ thể đơn giản.
5. Để nối đoạn ADN của tế bào cho vào ADN plasmits, ngời ta sử dụng en zym
A. pôlymeraza. B. ligaza. C. restictaza. D. amilaza.
6. Khi xử lý plasmits và ADN chứa gen cần chuyển bằng cùng một loại enzym là
A. pôlymeraza. B. ligaza. C. restictaza. D. amilaza.
7. Một trong những ứng dụng của kỹ thuật di truyền là
A. sản xuất lợng lớn prôtêin trong thời gian ngắn. B. tạo thể song nhị bội.
C. tạo các giống cây ăn quả không hạt. D. tạo u thế lai.
Đáp án 1A 2D 3A 4A 5B 6C 7A Bi 21.

Bi 21. Di truyn y hc
1. t bin gen tin ung th thng l
A. t bin ln. B. t bin tri. C. t bin xụma. D. t bin giao t.
2. t bin gen c ch khi u thng l
A. t bin xụma. B. t bin giao t. C. t bin ln. D. t bin tri.
3. Bnh no sau õy l bnh di truyn phõn t?
A. Bnh hng cu hỡnh li lim. B. Bnh ung th mỏu. C. Hi chng Patau. D. Hi chng Etut.
4. Hi chng ao ph bin nht trong s cỏc hi chng do t bin nhim sc th ó gp ngi l
do
A. khụng lm mt m tng vt cht di truyn nờn ớt gõy cht cho c th.
B. nhim sc th 21 rt nh cha ớt gen nờn s mt cõn bng gen do tha 1 nhim sc th l ớt nghiờm trng.
C. S ngi m ln tui sinh con ngy cng nhiu.
D. S mt cõn bng gen do tha 1 nhim sc th l ớt nghiờm trng.
5. Nhn nh no sau õy v khi u l khụng ỳng?
A. Khi u c to ra do s tng sinh khụng kim soỏt c ca mt s loi t bo c th.
B. Khi u cú th l ỏc tớnh khi cỏc t bo ca nú cú kh nng di chuyn vo mỏu.
C. Khi u c gi l lnh tớnh khi cỏc t bo ca nú khụng cú kh nng di chuyn vo mỏu.
D. T bo khi u cú kh nng di chuynn hay khụng di chuyn vo mỏu u thuc khi u ỏc tớnh.
Bi 22. Bo v vn gen ca loi ngi v mt s vn xó hi ca di truyn hc
1. Liu phỏp gen l k thut
A. thay th cỏc gen t bin gõy bnh trong c th bng cỏc gen lnh.
B. thay th cỏc gen t bin trong c th bng cỏc gen ln.
C. thay th cỏc gen ny bng cac gen khỏc. D. bin i gen gõy bnh thnh gen lnh.
2. Trong di truyn hc, xột nghim trc khi sinh nhm mc ớch
A. theo dừi s phỏt trin ca thai nhi. B. xỏc nh gii tớnh.
C. chn oỏn sm c nhiu bnh di truyn. D. cha cỏc bnh di truyn.
3. Cỏch no sau õy khụng c dựng bo v vn gen ca loi ngi?
A. Bo v mụi trng sng, chng ụ nhim mụi trng. B. Kt hụn gn duy trỡ cỏc c tớnh tt.
C. Thc hin an ton lng thc, thc phm. D. Tớch cc u tranh vỡ ho bỡnh.
4. Nhn nh no sau õy khụng ỳng v bnh di truyn?

A. Tt c bnh di truyn khụng th cha tr c.
B. Nu phỏt hin sm cú th ỏp dng cỏc bin phỏp n kiờng hn ch bnh.
C. Phỏt hin bnh di truyn bng cỏch phõn tớch ADN, nhim sc th t bo phụi.
D. Phát hiện bệnh di truyền bằng phương pháp phân tích chỉ tiêu sinh hóa.
5. Một trong những khó khăn trong việc chữa trị bệnh di truyền bằng liệu pháp gen là gì?
A. Chưa đủ thiết bị, dụng cụ để tiến hành. B. Chèn gen lành vào hệ gen của người nhờ virút.
C. Loại bỏ những gen gây bệnh của virut sống trong cơ thể người.
D. Ở người tế bào thay thế gen không sinh sản.
PHẦN SÁU: TIẾN HÓA
BÀI 24. BẰNG CHỨNG TIẾN HOÁ
1 Kiểu cấu tạo giống nhau của các cơ quan tương đồng phản ánh:
A. Tiến hoá phân li. B. Tiến hoá thích ứng. C. Tiến hoá đồng quy. D. Nguồn gốc chung của chúng.
2 Sự giống nhau trong phát triển phôi của các loài thuộc các nhóm phân loại khác nhau phản ánh:
A. Nguồn gốc chung của sinh vật. B. Quan hệ giữa phát triển cá thể và phát triển loài.
C. Mức độ quan hệ giữa các nhóm loài. D. Sự tiến hoá phân li.
3 Cơ quan tương đồng là:
A. những cơ quan nằm ở những vị trí tương ứng trên cơ thể, có kiểu cấu tạo giống nhau.
B. những cơ quan được bắt nguồn từ một cơ quan ở cùng loài tổ tiên mặc dầu hiện tại các cơ quan này có thể thực
hiện các chức năng rất khác nhau.
C. những cơ quan nằm ở những vị trí khác nhau trên cơ thể, có cùng nguồn trong quá trình phát triển phôi.
4 Những sai khác về chi tiết của các cơ quan tương đồng là:
A. do thực hiện những chức năng khác nhau. B. để thực hiện những chức năng khác nhau.
C. do sống trong những môi trường sống khác nhau. D. để thích ứng với những môi trường sống khác nhau.
BÀI 25. HỌC THUYẾT LAMAC VÀ HỌC THUYẾT ĐACUYN
5 Nguyên nhân tiến hoá theo Lamac là:
A. sự tích lũy các biến dị có lợi, đào thải các biến dị có hại dưới tác dụng của ngoại cảnh.
B. sự thay đổi tập quán hoạt động ở động vật.
C. sinh vật luôn đấu tranh sinh tồn với các điều kiện sống bất lợi của môi trường.
D. do môi trường sống thay đổi chậm chạp và liên tục.
6 Theo Lamac, những đặc điểm thích nghi được hình thành do:

A. sinh vật vốn có sự thích ứng với môi trường theo kiểu “sử dụng hay không sử dụng các cơ quan” luôn được di
truyền lại cho thế hệ sau.
B. sự thích ứng bị động của SV với môi trường theo kiểu “sử dụng hay không sử dụng các cơ quan” luôn được di
truyền lại cho thế hệ sau.
C. sự tương tác của SV với môi trường theo kiểu “sử dụng hay không sử dụng các cơ quan” luôn được di truyền lại
cho thế hệ sau.
D. sự tương tác của SV với môi trường theo kiểu “sử dụng hay không sử dụng các cơ quan” một cách nhất thời
không được di truyền lại cho các thế hệ sau.
7 Điều nào sau đây không phải là hạn chế của học thuyết Lamac?
A. Mọi biến đổi trong đời sống cá thể đều di truyền được.
B. Trong quá trình tiến hoá, SV chủ động biến đổi để thích nghi với môi trường.
C. Trong quá trình tiến hoá, SV biến đổi một cách thụ động để thích nghi với môi trường.
D. Trong quá trình tiến hoá, không có loài nào bị diệt vong.
8 Điều nào sau đây không phải là cơ chế hình thành loài mới theo Lamac?
A. Mỗi SV thích ứng với sự thay đổi của môi trường một cách bị động bằng cách thay đổi tập quán hoạt động của
các cơ quan.
B. Cơ quan nào không hoạt động thì cơ quan đó dần dần tiêu biến.
C. Cơ quan nào hoạt động thì cơ quan đó liên tục phát triển.
D. Mỗi SV đều chủ động thích ứng với sự thay đổi của của môi trường bằng cách thay đổi tập quán hoạt động của
các cơ quan.
9 Theo Lamac cơ chế tiến hoá là:
A. sự tích lũy nhanh chóng các biến đổi dưới tác động của ngoại cảnh.
B. sự cố gắng vươn lên hoàn thiện của SV.
C. sự di truyền các đặc tính thu được trong đời sống cá thể dưới tác dụng của ngoại cảnh hay tập quán hoạt động của
động vật
D. sự tích luỹ dần các biến đổi dươi tác động của ngoại cảnh.
10 Người đầu tiên đưa ra khái niệm về biến dị cá thể là:
A. Đacuyn. B. Lamac. C. Menđen. D. Mayơ.
11 Theo Lamac, sự hình thành loài hươu cao cổ là:
A. do tập quán không ngừng vươn cao cổ ăn lá trên cao được di truyền qua nhiều thế hệ.

B. do sự thay đổi đột ngột của môi trường chỉ còn toàn cây lá cao buộc hươu phải vươn cổ để ăn lá.
C. do tác động tích lũy những biến dị cổ cao của chọn lọc. D. do phát sinh biến dị “cổ cao” một cách ngẫu nhiên.
12 Nguyên nhân tiến hoá theo Đacuyn là:
A. sự tích lũy các biến dị có lợi, đào thải các biến dị có hại dưới tác dụng của ngoại cảnh.
B. sự thay đổi tập quán hoạt động ở động vật.
C. sinh vật luôn đấu tranh sinh tồn với các điều kiện sống bất lợi của môi trường.
D. do môi trường sống thay đổi chậm chạp và liên tục.
13 Theo Đacuyn, cơ chế tiến hoá là:
A. sự tích luỹ nhanh chóng các biến đổi dưới tác động của ngoại cảnh.
B. quá trình vừa đào thải những biến dị có hại vừa tích luỹ các biến dị có lợi cho SV.
C. sự tích luỹ dần các biến đổi dưới tác động của ngoại cảnh.
D. sư di truyền các đặc tính thu được trong đời sống cá thể dưới tác dụng của ngoại cảnh hay tập quán hoạt động của
động vật.
14 Theo Đacuyn, chọn lọc nhân tạo là:
A. đào thải những biến dị bất lợi cho con người.
B. tích luỹ những biến dị có lợi cho con người.
C. vừa tích lũy những biến dị có lợi cho con người vừa đào thải những biến dị có hại cho bản thân sinh vật.
D. vừa đào thải những biến dị bất lợi vừa tích luỹ những biến dị có lợi cho con người.
15 Đóng góp quan trọng nhất của học thuyết Đacuyn là:
A. giải thích được sự hình thành loài mới.
B. đề xuất khái niệm biến dị cá thể, nêu lên tính vô hướng của loại biến dị này.
C. giải thích thành công sự hợp lí tương đối của các đặc điểm thích nghi.
D. phát hiện vai trò sáng tạo của CLTN và CLNT.
16 Tồn tại chính trong học thuyết Đacuyn là:
A. Chưa giải thích thành công cơ chế hình thành các đặc điểm thích nghi.
B. chưa hiểu rõ nguyên nhân phát sinh các biến dị và cơ chế di truyền các biến dị.
C. chưa đi sâu vào cơ chế quá trình hình thành các loài mới.
D. đánh giá chưa đầy đủ vai trò của chọn lọc trong quá trình tiến hoá.
17 Quan niệm nào sau đây có trong học thuyết của Lamac?
A. Chọn lọc tự nhiên tác động thông qua đặc tính biến dị và di truyền là nhân tố chính trong quá trình hình thành các

đặc điểm thích nghi trên cơ thể sinh vật.
B. Biến dị xuất hiện trong quá trình sinh sản ở từng cá thể riêng lẻ theo những hướng không xác định là nguồn
nguyên liệu của chọn giống và tiến hóa.
C. Những biến đổi trên cơ thể do tác dụng của ngoại cảnh hoặc do tập quán hoạt động của động vật đều được di
truyền và tích lũy qua các thế hệ.
D. Quá trình tiến hóa nhỏ diễn ra trong phạm vi phân bố tương đối hẹp, trong thời gian lịch sử tương đối ngắn, có
thể nghiên cứu bằng thực nghiệm
18 Quan niệm nào sau đây là của Đacuyn:
A. Loài mới được hình thành từ từ qua nhiều dạng trung gian, dưới tác dụng của CLTN, theo con đường phân li tính
trạng.
B. Các cá thể cùng loài phản ứng giống nhau trước sự thay đổi chậm chạp của ngoại cảnh, không có loài nào bị đào
thải.
C. Hình thành loài mới là quá trình cải biến thành phần kiểu gen của quần thể gốc theo hướng thích nghi.
D. Tất cả đều đúng.
BÀI 27. HỌC THUYẾT TIẾN HOÁ TỔNG HỢP HIỆN ĐẠI
19 Tiến hoá lớn là quá trình hình thành:
A. loài mới. B. các nhóm phân loại trên loài. C. nòi mới . A. các cá thể thích nghi nhất.
20 Tác động đặc trưng của CLTN so với các nhân tố tiến hoá khác là:
A. định hướng cho quá trình tiến hoá nhỏ. B. làm thay đổi nhanh chóng tần số của các alen theo hướng xác định.
C. tác động phổ biến trong quần thể có số lượng nhỏ. D. tạo nên những cá thể thích nghi với môi trường.
21 Nhân tố tiến hoá chỉ làm thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể là:
A. đột biến, CLTN B. các yếu tố ngẫu nhiên. C. di - nhập gen. D. giao phối không ngẫu nhiên.
22 Nhân tố tiến hoá làm thay đổi đồng thời tần số các alen thuộc một gen của cả 2 quần thể là:
A. đột biến. B. di - nhập gen. C. các yếu tố ngẫu nhiên. D. CLTN.
23 Nhân tố tiến hoá không làm thay đổi tần số alen thuộc một gen của quần thể là:
A. đột biến. B. CLTN. C. di - nhập gen. D. giao phối không ngẫu nhiên.
24 Nguồn nguyên liệu sơ cấp cho quá trình tiến hoá là:
A. biến dị đột biến. B. biến dị tổ hợp. C. đột biến gen. D. đột biến NST.
25 Trong các nhân tố tiến hoá, nhân tố tiến hoá nào có hướng xác định?
A. Đột biến, các yếu tố ngẫu nhiên. B. Di - nhập gen. C. Chọn lọc tự nhiên. D. Giao phối không ngẫu nhiên.

26 Nguồn nguyên liệu thứ cấp cho quá trình tiến hoá là:
A. biến dị đột biến. B. biến dị tổ hợp. C. đột biến gen. D. đột biến số lượng NST.
27 Theo thuyết tiến hoá hiện đại, đơn vị tiến hoá cơ sở ở những loài giao phối là:
A. cá thể. B. quần thể. C. loài D. nòi sinh thái.
28 Tác động của chọn lọc sẽ đào thải một loại alen khỏi quần thể qua một thế hệ là:
A. Chọn lọc chống lại thể đồng hợp. B. Chọn lọc chống lại thể dị hợp.
C. Chọn lọc chống lại alen lặn. D. Chọn lọc chống lại alen trội.
29 Các nhân tố tiến hoá làm phong phú vốn gen của quần thể là:
A. đột biến, giao phối không ngẫu nhiên. B. CLTN, các yếu tố ngẫu nhiên.
C. giao phối không ngẫu nhiên, di- nhập gen. D. đột biến, di - nhập gen.
30 Phát biểu nào dưới đây về CLTN là không đúng?
A. Mặt chủ yếu của CLTN là sự phân hoá khả năng sinh sản của những kiểu gen khác nhau trong quần thể.
B. Trong một quần thể đa hình thì CLTN đảm bảo sự sống sót và sinh sản ưu thế của những cá thể mang nhiều đột
biến trung tính, qua đó biến đổi thành phần kiểu gen của quần thể.
C. CLTN làm cho tần số của các alen trong mỗi gen biến đổi theo hướng xác định.
D. CLTN không chỉ tác động với từng gen riêng rẽ mà tác động với toàn bộ kiểu gen, không chỉ tác động với từng
cá thể riêng rẽ mà còn đối với cả quần thể.
31 Điều nào dưới đây không đúng khi nói đột biến gen được xem là nguyên liệu chủ yếu của quá trình tiến hoá?
A. Mặc dù đa số là có hại trong những điều kiện mới hoặc gặp tổ hợp gen thích hợp nó có thể có lợi.
B. Ít ảnh hưởng nghiêm trọng đến sức sống và sự sinh sản của cơ thể.
C. Phổ biến hơn đột biến NST. D. Luôn tạo ra được tổ hợp gen thích nghi.
32 Vai trò chủ yếu của CLTN trong tiến hoá nhỏ là:
A. quy định chiều hướng và nhịp độ biến đổi thành phần kiểu gen của quần thể, định hướng quá trình tiến hoá.
B. làm cho tần số của các alen trong mỗi gen biến đổi theo hướng xác định.
C. phân hoá khả năng sinh sản của những kiểu gen khác nhau trong quần thể.
D. phân hoá khả năng sống sót của các cá thể thích nghi nhất.
33 Vai trò chủ yếu của quá trình đột biến đối với quá trình tiến hoá là:
A. cung cấp nguồn nguyên liệu sơ cấp cho quá trình tiến hoá. B. cơ sở để tạo biến dị tổ hợp.
C. tần số đột biến của vốn gen khá lớn. D. tạo ra một áp lực làm thay đổi tần số các alen trong quần thể.
34 Tác động của chọn lọc sẽ làm giảm tần số một loại alen khỏi quần thể nhưng rất chậm là:

A. Chọn lọc chống lại thể đồng hợp. B. Chọn lọc chống lại thể dị hợp.
C. Chọn lọc chống lại alen lặn. D. Chọn lọc chống lại alen trội.
BÀI 27. QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH QUẦN THỂ THÍCH NGHI
35 Màu sắc nguỵ trang của bướm sâu đo bạch dương là:
A. kết quả chọn lọc thể đột biến có lợi cho bướm. B. kết quả di nhập gen trong quần thể.
C. sự biến đổi màu sắc cơ thể bướm cho phù hợp với môi trường. D. do ảnh hưởng trực tiếp của bụi than nhà máy.
36 Các nhân tố chi phối sự hình thành đặc điểm thích nghi ở cơ thể SV trong tiến hoá nhỏ là:
A. đột biến, giao phối và các yếu tố ngẫu nhiên. B. đột biến, giao phối và CLTN.
C. đột biến, giao phối và di nhập gen. D. đột biến, di nhập gen và CLTN.
37 Quá trình hình thành quần thể thích nghi diễn ra nhanh đối với những loài có hệ gen như thế nào?
A. Hệ gen đơn bội. B. Hệ gen lưỡng bội. C. Hệ gen đa bội. D. Hệ gen lệch bội.
38 Vì sao có hiện tượng nhiều loài vi khuẩn tỏ ra “lờn thuốc” kháng sinh?
A. Vì đột biến kháng thuốc có trong vốn gen của quần thể.
B. Vì vi khuẩn vốn có khả năng thích ứng trước sự thay đổi của điều kiện môi trường.
C. Vì vi khuẩn có khả năng thích ứng trực tiếp bằng các đột biến mới xuất hiện.
D. Vì vi khuẩn có khả năng thích ứng trực tiếp bằng các biến đổi sinh hoá.
39 Điều nào không đúng với sự hợp lí tương đối của các đặc điểm thích nghi?
A. Khi hoàn cảnh sống thay đổi, một đặc điểm vốn có lợi có thể trở thành bất lợi và được thay thế bởi đặc điểm khác
thích nghi hơn.
B. Mỗi đặc điểm thích nghi là sản phẩm của CLTN trong hoàn cảnh nhất định nên chỉ có ý nghĩa trong hoàn cảnh
phù hợp.
C. Trong lịch sử, những SV xuất hiện sau mang nhiều đặc điểm hợp lí hơn những SV xuất hiện trước đó.
D. Ngay trong hoàn cảnh sống ổn định thì biến dị di truyền không ngừng phát sinh, do đó các đặc điểm thích nghi
liên tục được hoàn thiện.
40 Gen đột biến kháng thuốc ở vi khuẩn nhanh chóng lan rộng trong quần thể bằng phương thức nào?
A. Bằng quá trình sinh sản, biến nạp, tải nạp. B. Bằng quá trình sinh sản và tải nạp.
C. Bằng biến nạp và tải nạp. D. Bằng quá trình sinh sản và biến nạp.
41 Quá trình hình thành quần thể thích nghi diễn ra nhanh hay chậm không phụ thuộc vào yếu tố nào sau
đây?
A. Quá trình phát sinh và tích luỹ các gen đột biến ở mỗi loài. B. Tốc độ sinh sản ở mỗi loài.

C. Áp lực của CLTN. D. Nguồn dinh dưỡng và khu phân bố của quần thể.
BÀI 28. LOÀI
42 Tiêu chuẩn hay nhóm tiêu chuẩn nào thường dùng để phân biệt hai loài giao phối có quan hệ thân thuộc?
A. Tiêu chuẩn cách li sinh sản. B. Tiêu chuẩn hoá sinh.
C. Tiêu chuẩn hình thái và hoá sinh. D. Tiêu chuẩn hình thái.
43 Không giao phối được do sự chênh lệch về mùa sinh sản như thời kỳ ra hoa, đẻ trứng thuộc dạng cách li
nào?
A. Cách li sinh thái. B. Cách li cơ học. C. Cách li thời gian. D. Cách li tập tính.
44 Không giao phối được do không tương hợp về cơ quan sinh dục thuộc dạng cách li nào?
A. Cách li sinh thái. B. Cách li cơ học. C. Cách li thời gian. D. Cách li tập tính.
45 Tiêu chuẩn hay nhóm tiêu chuẩn nào thường dùng để phân biệt hai loài vi khuẩn có quan hệ thân thuộc?
A. Tiêu chuẩn cách li sinh sản. B. Tiêu chuẩn hoá sinh.
C. Tiêu chuẩn hình thái và hoá sinh. D. Tiêu chuẩn hình thái.
46 Điều nào không thuộc cách li sau hợp tử?
A. Hợp tử được tạo thành và phát triển thành con lai nhưng con lai chết non.
B. Thụ tinh được nhưng hợp tử không phát triển.
C. Hợp tử được tạo thành và phát triển thành con lai sống được đến khi trưởng thành nhưng không có khả năng sinh
sản.
D. Giao tử đực và cái không kết hợp với nhau được khi thụ tinh.
47 Sự xuất hiện loài mới được đánh dấu bằng:
A. Cách li sinh sản. B. Cách li sinh thái. C. Cách li tập tính. D. Cách li cơ học.
48 Dạng cách li không thuộc cách li trước hợp tử là:
A. Cách li địa lí. B. Cách li sinh thái. C. Cách li tập tính. D. Cách li cơ học.
BÀI 29- 30. QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH LOÀI
49 Phương thức hình thành loài cùng khu thể hiện ở những con đường hình thành loài nào?
A. Con đường địa lí, con đường lai xa và đa bội hoá. B. Con đường sinh thái; con đường lai xa và đa bội hoá.
C. Con đường địa lí và cách li tập tính. D. Con đường địa lí và sinh thái.
50 Thể song nhị bội là cơ thể có:
A. tế bào mang bộ NST tứ bội. B. tế bào mang bộ NST lưỡng bội.
C. tế bào chứa 2 bộ NST lưỡng bội của 2 loài bố mẹ khác nhau.

D. tế bào chứa bộ NST lưỡng bội với một nửa nhận từ loài bố và nửa kia nhận từ loài mẹ.
51 Hình thành loài bằng con đường lai xa và đa bội hoá là phương thức thường gặp ở:
A. thực vật. B. động vật C. động vật kí sinh. D thực vật và động vật.
52 Hình thành loài mới bằng con đường sinh thái là phương thức thường gặp ở:
A. thực vật. B. động vật ít di động đi xa. C. động vật di động đi xa. D. thực vật và động vật ít di chuyển.
53 Phương thức hình thành loài nhanh diễn ra ở con đường hình thành loài nào?
A. Con đường địa lí. B. Con đường cách li tập tính.
C. Con đường sinh thái .D. Con đường lai xa và đa bội hoá.
54 Phương thức hình thành loài chậm diễn ra ở những con đường hình thành loài nào?
A. Con ng a lớ v sinh thỏi. B. Con ng cỏch li tp tớnh, lai xa v a bi.
C. Con ng a lớ, lai xa v a bi hoỏ. D. Con ng sinh thỏi, lai xa v a bi hoỏ.
55 Hin tng bt th c th lai xa l do:
A. B NST ca 2 loi b m khỏc nhau gõy ra s tr ngi trong quỏ trỡnh phỏt sinh giao t.
B. S khỏc bit trong chu k sinh sn, b mỏy sinh dc khụng tng ng V.
C. Chiu di ng phn khụng phự hp vi chiu di vũi nhu ca loi kia TV.
D. Ht phn ca loi ny khụng ny mm c trờn vũi nhu ca loi kia TV.
56 khc phc hin tng bt th ca c th lai xa V, ngi ta s dng bin phỏp no sau õy?
A. Gõy t bin a bụi th. B. Khụng cú bin phỏp. C. Gõy t bin gen. D. To u th lai.
BI 31. TIN HO LN
57 S tin hoỏ ca cỏc loi thng din ra:
A. theo kiu phõn nhỏnh. B. theo kiu phúng x, C. theo kiu hi t. D. theo ng thng.
58 Tc tin hoỏ hỡnh thnh loi nhúm SV no l nhanh nht?
A. Cỏ phi. B. ng vt cú vỳ. C. Con sam. D. ch nhỏi.
59 S a dng ca cỏc loi cú c l do:
A. tn dng cỏc iu kin thun li ca mụi trng sng.
B. tớch lu dn cỏc c im thớch nghi trong cỏc ln hỡnh thnh loi.
C. s bin ng khụng ngng ca cỏc nhõn t vụ sinh trong mụi trng sng.
D. s tng tỏc ca nhõn t hu sinh trong mụi trng sng.
60 Nhúm sinh vt no tin hoỏ tng dn mc t chc ca c th t n gin n phc tp?
A. Sinh vt kớ sinh. B. Sinh vt sng cng sinh. C. ng vt cú xng sng. D. Sinh vt nhõn s.

61 Nhúm sinh vt no tin hoỏ theo hng a dng hoỏ cỏc hỡnh thc chuyn hoỏ vt cht thớch nghi cao
vi cỏc sinh thỏi khỏc nhau?
A. Sinh vt kớ sinh. B. Sinh vt sng cng sinh. C. ng vt cú xng sng. D. Sinh vt nhõn s.
62 Tin hoỏ theo kiu n gin hoỏ mc t chc c th l:
A. do phỏt sinh cỏc t bin mi. B. do s thớch nghi ca c th vi mụi trng sng mi.
C. do xu hng bin i quay v dng t tiờn. Do hng tin hoỏ phõn nhỏnh.
63 Nhúm SV no tin hoỏ theo kiu n gin hoỏ mc t chc c th?
A. Sinh vt kớ sinh. B. Sinh vt sng cng sinh. C. ng vt cú xng sng. D. Sinh vt nhõn s.
64 Vỡ sao cú s song song tn ti nhúm sinh vt bc thp bờn cnh sinh vt bc cao?
A. Thớch nghi l hng tin hoỏ c bn nht nờn c th sinh vt dự cu to n gin hay phc tp nu thớch nghi
c l tn ti.
B. Nhúm sinh vt bc thp ra i sau thớch nghi hn nờn thay th cỏc dng trc ú.
C. Trong nhng iu kin nguyờn thu, cú nhng sinh vt duy trỡ cu trỳc nguyờn thu vn tn ti.
D. Nhúm sinh vt bc thp cú th cú cu to hon thin v phc tp hn sinh vt bc cao.
Bài 32. nguồn gốc sự sống
1. Tiến hoá hoá học là quá trình
A. hình thành các hạt côaxecva. B. xuất hiện cơ chế tự sao.
C. xuất hiện các enzim. D. tổng hợp các chất hữu cơ từ các chất vô cơ theo phơng thức hoá học.
2. Trong khí quyển nguyên thuỷ có các hợp chất
A. hơi nớc, các khí cacbônic, amôniac, nitơ. B. saccarrit, các khí cacbônic, amôniac, nitơ.
C. hyđrôcacbon, hơi nớc, các khí cacbônic, amôniac. D. saccarrit, hyđrôcacbon, hơi nớc, các khí cacbônic.
3. Trong giai đoạn tiến hoá hoá học các hợp chất hữu cơ đơn giản và phức tạp đợc hình thành nhờ
A.các nguồn năng lợng tự nhiên. B.các enzym tổng hợp.
C.sự phức tạp hoá các hợp chất hữu cơ. D.sự đông tụ của các chất tan trong đại dơng nguyên thuỷ.
4. Tiến hoá tiền sinh học là quá trình
A. hình thành những tế bào sơ khai và sau đó là các tế bào sống đầu tiên.
B. hình thành các pôlipeptit từ các axitamin.
C. các đại phân tử hữu cơ. D. xuất hiện các nuclêôtit và saccarit.
5. Dấu hiệu đánh dấu sự bắt đầu của giai đoạn tiến hoá sinh học là xuất hiện
A. quy luật chọn lọc tự nhiên. B. các hạt côaxecva.

C. các hệ tơng tác giữa các đại phân tử hữu cơ. D. các sinh vật đơn giản đầu tiên.
6. Từ thí nghiệm của Milơ và Urây có thể rút ra đợc nhận định là
A. các vật thể sống tồn tại trên quả đất là những hệ mở đợc cấu tạo từ các đại phân tử hữu cơ.
B. chất hữu cơ phức tạp đợc tổng hợp từ các chất đơn giản trong điều kiện của trái đất nguyên thủy.
C. cho tia tử ngoại chiếu qua hỗn hợp gồm hơi nớc, cacsbon, mêtan sẽ thu đ ợc axit amin.
D. có thể tổng hợp đợc các chất hữu cơ phức tạp do sự tơng tác của các chất vô cơ.
Đáp án 1D, 2A, 3A, 4A, 5D 6B
Bài 33. Sự phát triển của sinh giới qua các đại địa chất
1. Nghiên cứu sinh vật hoá thạch có ý nghĩa suy đoán
A.tuổi của các lớp đất chứa chúng. B.lịch sử xuất hiện, phát triển và diệt vong của chúng.
C.lịch sử phát triển của quả đất. D.diễn biến khí hậu qua các thời đại.
2. Việc phân định các mốc thời gian địa chất căn cứ vào
A.tuổi của các lớp đất chứa các hoá thạch. B.những biến đổi về địa chất, khí hậu, hoá thạch điển hình.
C.lớp đất đá và hoá thạch điển hình. D.sự thay đổi khí hậu.
3. Không thuộc đặc điểm của kỉ thức ba là
A. biển thu hẹp, khí hậu khô, xuất hiện thực vật có hoa.
B. khí hậu đầu kỉ ấm áp, cuối kỉ lạnh, phát sinh các nhóm linh trởng.
C. cây có hoa ngự trị. D. phân hóa các lớp thú, chim, côn trùng
đáp án 1B 2B 3A
Bài 34. sự phát sinh loài ngời
1. Trong các nhận xét sau, nhận xét không đúng về sự giống nhau giữa ngời và thú là
A. có các cơ quan thoái hoá giống nhau.
B. có lông mao, tuyến sữa, bộ răng phân hoá, có một số cơ quan lại tổ giống thú nh có nhiều đôi vú, có đuôi
C. đẻ con, có nhau thai, nuôi con bằng sữa.
D. giai đoạn phôi sớm ở ngời cũng có lông mao bao phủ toàn thân, có đuôi, có vài ba đôi vú.
2. Những điểm giống nhau giữa ngời và vợn ngời chứng tỏ ngời và vợn ngời
A. tiến hoá theo hai hớng khác nhau. B. tiến hoá theo cùng một hớng.
C. có quan hệ thân thuộc rất gần gũi. D. vợn ngời là tổ tiên của loài ngời.
3. Các bằng chứng hóa thạch và ADN cho thấy loài ngời hiện nay đợc hình thành trực tiếp từ
A. H. Habilis B. Homo. C. H. erectus. D. Neanderthalesis.

4. Trong quá trình phát sinh loài ngời, các nhân tố xã hội đóng vai trò chủ đạo từ giai đoạn
A. ngời tối cổ trở đi. B. vợn ngời hoá thạch trở đi. C. ngời cổ trở đi. D. ngời hiện đại trở đi.
5. Loài ngời sẽ không biến đổi thành một loài nào khác, vì loài ngời
A. có hệ thần kinh rất phát triển.
B. đã biết chế tạo và sử dụng công cụ lao động theo những mục đích nhất định.
C. có khả năng thích nghi với mọi điều kiện sinh thái đa dạng, không phụ thuộc vào điều kiện tự nhiên và cách li địa lí.
D. có hoạt động t duy trừu tợng.
6. Dạng vợn ngời hiện đại có nhiều đặc điểm giống ngời nhất là
A. vợn. B. gôrila. C. tinh tinh. D. đời ơi.
Đáp án 1C 2C 3A 4A 5C 6C
CHC BN HC TT MễN SINH HC DNH CHO BN THPT TAM BèNH V TRN I NGHA

×