Câu 1 : Loại đột biến không đợc di truyền qua sinh sản hữu tính là đột biến
A.
gen.
B.
xôma.
C.
giao tử.
D.
tiền phôi.
Câu 2 : Một prôtêin bình thờng có 400 axit amin. Prôtêin đó bị biến đổi có axit amin thứ 350 bị
thay thế bằng một axit amin mới. Dạng đột biến gen có thể sinh ra prôtêin biến đổi trên là
A.
mất nuclêôtit ở bộ ba mã hóa axit amin thứ
350.
B.
thêm nuclêôtit ở bộ ba mã hóa axit amin
thứ 350.
C.
thay thế hoặc đảo vị trí một cặp nuclêôtit ở
bộ ba mã hoá axit amin thứ 350.
D.
đảo vị trí hoặc thêm nuclêôtit ở bộ ba mã
hóa axit amin thứ 350.
Câu 3 : ở cà chua (2n = 24 nhiễm sắc thể), số nhiễm sắc thể ở thể tam bội là:
A.
27.
B.
25.
C.
36.
D.
48.
Câu 4 : Đột biến gen là những biến đổi
A.
liên quan tới một hoặc một số cặp
nuclêôtit, xảy ra tại một điểm nào đó của
phân tử ADN.
B.
kiểu hình do ảnh hởng của môi trờng.
C.
trong vật chất di truyền ở cấp độ tế bào.
D.
kiểu gen của cơ thể do lai giống.
Câu 5 : Phơng pháp có thể tạo ra cơ thể lai có nguồn gen khác xa nhau mà bằng phơng pháp lai
hữu tính không thể thực hiện đợc là lai
A.
tế bào sinh dỡng.
B.
khác thứ.
C.
khác dòng.
D.
khác loài.
Câu 6 : Thành phần hóa học của nhiễm sắc thể ở sinh vật nhân chuẩn là
A.
ADN và prôtêin không phải dạng histôn.
B.
ADN, ARN và prôtêin dạng phi histôn.
C.
ADN, prôtêin dạng histôn và một lợng nhỏ
ARN.
D.
ADN và prôtêin dạng histôn.
Câu 7 : Dạng đột biến gen có thể làm thay đổi ít nhất cấu trúc phân tử prôtêin do gen đó chỉ huy
tổng hợp là
A.
đảo vị trí 2 cặp nuclêôtit ở 2 bộ ba mã hoá
cuối.
B.
mất một cặp nuclêôtit ở bộ ba mã hoá thứ
10.
C.
thêm một cặp nuclêôtit ở bộ ba mã hoá thứ
10.
D.
thay thế một cặp nuclêôtit ở bộ ba mã hoá
cuối.
Câu 8 : Thể đa bội thờng gặp ở
A.
vi sinh vật.
B.
thực vật.
C.
thực vật và động vật.
D.
động vật bậc cao.
Câu 9 : Một trong những đặc điểm của thờng biến là
A.
thay đổi kiểu gen và thay đổi kiểu hình.
B.
không thay đổi kiểu gen, thay đổi kiểu
hình.
C.
không thay đổi kiểu gen, không thay đổi
kiểu hình.
D.
thay đổi kiểu gen và không thay đổi kiểu
hình.
Câu 10 : ở cà chua (2n = 24 nhiễm sắc thể), số nhiễm sắc thể ở thể tam bội là:
A.
25.
B.
36.
C.
27.
D.
48.
Câu 11 : Một trong những đặc điểm của thờng biến là
A.
không thay đổi kiểu gen, thay đổi kiểu
hình.
B.
thay đổi kiểu gen và không thay đổi kiểu
hình.
C.
thay đổi kiểu gen và thay đổi kiểu hình.
D.
không thay đổi kiểu gen, không thay đổi
kiểu hình.
Câu 12 : Hiện tợng nào sau đây là thờng biến?
A.
Cây rau mác trên cạn có lá hình mũi mác,
khi mọc dới nớc có thêm loại lá hình bản
dài.
B.
Bố mẹ bình thờng sinh con bạch tạng.
C.
Trên cây hoa giấy đỏ xuất hiện cành hoa
trắng.
D.
Lợn có vành tai bị xẻ thuỳ, chân dị dạng.
Câu 13 : Thể đột biến mà trong tế bào sinh dỡng có 1 cặp nhiễm sắc thể tơng đồng tăng thêm 1
chiếc đợc gọi là
A.
thể tam nhiễm.
B.
thể đa nhiễm.
C.
thể đa bội.
D.
thể tam bội.
Câu 14 : Để nối đoạn ADN của tế bào cho vào ADN plasmit, ngời ta sử dụng enzim
01 28 55
02 29 56
03 30 57
04 31 58
05 32 59
06 33 60
07 34 61
08 35 62
09 36 63
10 37 64
11 38 65
12 39 66
13 40 67
14 41 68
15 42 69
16 43 70
17 44 71
18 45 72
19 46 73
20 47 74
21 48 75
22 49 76
23 50 77
24 51 78
25 52 79
26 53 80
27 54 81