Tải bản đầy đủ (.pdf) (55 trang)

NGUỒN VỐN NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI (ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP + ĐÁP ÁN CHUẨN)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (836.63 KB, 55 trang )




Bộ GIáO DụC Và ĐàO TạO
tr-ờng đại học kinh doanh & công nghệ hà nội





đề CƯƠNG ôn
NGUồN VốN
NGÂN HàNG THƯƠNG MạI









(l-u hành nội bộ)
NGUN VN NHTM

2
NGUN VN NGN HNG THNG MI
Câu 1: Trong cơ cấu nguồn vốn của ngân hàng th-ơng mại, nguồn nào là chủ yếu và
chiếm tỷ trọng lớn nhất?
A) Vốn huy động
B) Vốn liên doanh liên kết


C) Vốn vay của các ngân hàng bạn trong n-ớc và vay n-ớc ngoài
D) Vốn chủ sở hữu, cổ phần, Nhà n-ớc cấp

Câu 2: Nguồn vốn nợ của ngân hàng th-ơng mại không bao gồm những nguồn nào?
A) Vốn huy động
B) Vốn góp liên doanh liên kết, vốn góp của cổ đông
C) Vốn vay của các ngân hàng bạn trong n-ớc và vay n-ớc ngoài
D) Tất cả các nguồn vốn trên đều là vốn nợ

Câu 3: Số tiền dự trữ bắt buộc các NHTM phải gửi vào NHTƯ đ-ợc tính trên tỷ lệ các loại
tiền nào?
A) Tiền gửi khách hàng, tiền gửi không kỳ hạn, tiền gửi tiết kiệm, tiền vay trên thị
tr-ờng liên ngân hàng.
B) Tiền gửi có kỳ hạn thuộc loại phải dự trữ bắt buộc, tiền gửi tiết kiệm, tiền gửi của
Kho bạc Nhà n-ớc, vốn trong thanh toán, vốn chiếm dụng, vay ngân hàng nhà
n-ớc, vay các tổ chức tín dụng khác.
C) Tiền thu đ-ợc từ phát hành kỳ phiếu, trái phiếu, cổ phiếu, tiền gửi có kỳ hạn thuộc
loại phải dự trữ bắt buộc, tiền gửi tiết kiệm, tiền giữ hộ, tiền gửi kho bạc nhà
n-ớc.
D) Tiền thu đ-ợc từ phát hành giấy tờ có giá, tiền gửi có kỳ hạn, tiền gửi không kỳ
hạn, tiền gửi tiết kiệm của dân c-, tiền gửi Kho bạc nhà n-ớc.

Câu 4: Vốn nợ của ngân hàng th-ơng mại đ-ợc tạo lập từ những nguồn nào? Chọn câu trả
lời chính xác nhất?
A) Tiền gửi khách hàng, tiền gửi không kỳ hạn, tiền gửi tiết kiệm, tiền vay trên thị tr-ờng
liên ngân hàng.
B) Tiền gửi không kỳ hạn, tiền gửi có kỳ hạn, tiền gửi tiết kiệm, tiền thu đ-ợc từ phát
hành giấy tờ có giá, vốn trong thanh toán, vốn chiếm dụng, vay ngân hàng nhà n-ớc, vay
các tổ chức tín dụng khác trong và ngoài n-ớc.
C) Tiền thu đ-ợc từ phát hành giấy tờ có giá, tiền gửi có kỳ hạn thuộc loại phải dự trữ bắt

buộc, tiền gửi tiết kiệm, tiền giữ hộ, vốn chiếm dụng, tiền gửi kho bạc nhà n-ớc, tiền gửi
của các tổ chức đoàn thể xã hội.
D) Tiền thu đ-ợc từ phát hành giấy tờ có giá, tiền gửi có kỳ hạn, tiền gửi không kỳ hạn,
tiền gửi tiết kiệm của dân c-, tiền gửi Kho bạc nhà n-ớc.

Câu 5: Luật các tổ chức tín dụng có những quy định nào liên quan đến sự an toàn của việc
sử dụng nguồn vốn huy động?
A) NHTM phải gửi dự trữ bắt buộc tại NHNN, lập quỹ dự phòng rủi ro và duy trì tỉ lệ an
toàn theo quy định cụ thể
B) NHTM phải gửi dự trữ bắt buộc tại NHNN và duy trì các tỷ lệ an toàn theo quy định
C) NHTM phải gửi dự trữ bắt buộc theo tỉ lệ quy định
D) NHTM phải gửi dự trữ bắt buộc tai NHNN, lập quỹ dự trữ thanh toán và quỹ dự phòng
rủi ro theo quy định

NGUN VN NHTM

3
Câu 6: Luật các tổ chức tín dụng và các văn bản d-ới luật quy định cho phép ngân hàng
Th-ơng mại đ-ợc phép huy động vốn bằng những hình thức nào?
A) Nhận TGTT của các tổ chức , cá nhân và của các tổ chức tín dụng khác; phát
hành chứng chỉ tiền gửi , trái phiếu và giấy tờ có giá khác; vay vốn của các tổ
chức tín dụng khác hoạt động tại Việt Nam và của các tổ chức tín dụng n-ớc ngoài;
Vay vốn ngắn hạn của Ngân hàng Nhà N-ớc
B) Nhận tiền gửi của các tổ chức , cá nhân và của các tổ chức tín dụng khác; phát
hành chứng chỉ tiền gửi , trái phiếu và giấy tờ có giá khác; vay vốn của các tổ
chức tín dụng khác hoạt động tại Việt Nam và của các chính phủ n-ớc ngoài
C) Nhận tiền gửi của các tổ chức , cá nhân và của các tổ chức tín dụng khác; phát
hành chứng chỉ tiền gửi , trái phiếu và giấy tờ có giá khác; vay vốn ngắn hạn
của NHNN
D) tất cả đều đúng


Câu 7: Phát biểu nào d-ới đây không chính xác về vai trò của Nghiệp vụ huy động vốn
của NHTM đối với công chúng nói chung?
A. Nghiệp vụ huy động vốn tạo cho công chúng thêm 1 kênh phân phối và tiết kiệm
tiền
B. Nghiệp vụ huy động vốn cung cấp cho công chúng một kênh tiết kiệm và đầu t-
nhằm làm cho tiền của họ sinh lợi tạo cơ hội có thể gia tăng tiêu dùng trong t-ơng
lai
C. Nghiệp vụ huy động vốn cung cấp cho khách hàng một nơi an toàn để họ cất giữ
và tích trữ vốn tạm thời nhàn rỗi
D. Nghiệp vụ huy động vốn giúp cho khách hàng có cơ hội tiếp cận với các dịch vụ
khác của ngân hàng , đặc biệt là dịch vụ thanh toán qua ngân hàng và dịch vụ tín
dụng khi khách hàng cần vốn cho sx, kd hoặc cần tiền cho tiêu dùng

Câu 8: Phát biểu nào d-ới đây là 1 phát biểu không chính xác về vai trò của nghiệp vụ
huy động vốn đối với hoạt động của ngân hàng th-ơng mại?
a- Nghiệp vụ huy động vốn góp phần mang lại nguồn vốn cho ngân hàng thực hiện các
nghiệp vụ kinh doanh khác
b- Không có nghiệp vụ huy động vốn ngân hàng th-ơng mại sẽ không có đủ nguồn vốn
tài trợ cho các nghiệp vụ của mình
c- Thông qua nghiệp vụ huy động vốn , ngân hàng th-ơng mại giữ hộ tiền cho khách hàng
để h-ởng phí
d- Không phát biểu nào sai cả

Câu 9: NHTM có thể huy động vốn qua những loại tài khoản tiền gửi nào?
a- TG có kỳ hạn và TG không kỳ hạn
b- TG thanh toán và TG tiết kiệm
c-TG VNĐ và TG ngoại tệ
d- Tất cả đều đúng


Câu 10: Điểm khác biệt căn bản giữa tiền gửi tiết kiệm không kỳ hạn và tiền gửi thanh
toán là gì?
a- TG không kỳ hạn có thể rút bất kỳ lúc nào trong khi TGTT thì chỉ đ-ợc rút vào
cuối tháng
b- TG không kỳ hạn đ-ợc tính lãi suất bất cứ lúc nào trong khi TGTT chỉ đ-ợc tính
lãi vào cuối tháng
c- TGTT chỉ là tên gọi khác đi của TG không kỳ hạn
d- TGTT đ-ợc nhằm mục đích thanh toán qua ngân hàng chứ không nhằm
NGUN VN NHTM

4
mục đích h-ởng lãi nh- TGTK

Câu 11: Điểm khác biệt căn bản giữa TG không kỳ hạn và TG định kỳ là gì?
a- TG không kỳ hạn có thể rút vào bất kỳ lúc nào kể cả khi ngân hàng đóng cửa
trong khi TG định kỳ có thể rút bất kỳ lúc nào khi ngân hàng mở cửa
b- TG không kỳ hạn có thể rút bất kỳ , không có kỳ hạn nào , trong khi TG định kỳ chỉ
đ-ợc rút khi đến hạn hoặc có thể rút quá hạn
c- TG không kỳ hạn có thể rút bất kỳ lúc nào khi ngân hàng mở cửa trong khi TG
định kỳ chỉ đ-ợc rút khi đến hạn
d-TG không kỳ hạn có thể rút bất kỳ lúc nào trừ khi ngân hàng đóng cửa trong khi TG
định kỳ chỉ đ-ợc rút khi đến hạn

Câu 12: Ngoài hình thức huy động vốn từ việc nhận tiền gửi, ngân hàng th-ơng mại còn
có thể huy động bằng những hình thức nào khác?
a- Vay tổ chức tín dụng khác, vay ngân hàng nhà n-ớc
b- Phát hành trái phiếu ngân hàng
c- Phát hành các loại giấy tờ có giá
d- Phát hành chứng chỉ tiền gửi


Câu 13: Tại sao cần có những hình thức huy động vốn bằng cách phát hành các giấy tờ có
giá bên cạnh hình thức huy động vốn qua TK tiền gửi?
a- Vì phát hành giấy tờ có giá dễ huy động vốn hơn là huy động vốn qua tài khoản
tiền gửi
b-Vì phát hành giấy tờ có giá có chi phí phát hành vốn thấp hơn là huy động vốn qua tài
khoản tiền gửi
c- Vì phát hành giấy tờ có giá có thể bổ sung nh-ợc điểm và tận dụng -u điểm của huy
động vốn bằng tk tiền gửi
d- Vì ngân hàng có thể chủ động về thời hạn huy động vốn, số l-ợng vốn cần huy động và
tạo lập cho khách hàng có công cụ tài chính

Câu14: Tại sao thời gian gần đây các ngân hàng th-ơng mại Việt Nam lại đồng loạt tăng
vốn điều lệ?
a-Vì các ngân hàng th-ơng mại Việt Nam đang thiếu vốn trầm trọng
b- Vì các NHTM muốn gia tăng sức mạnh của mình trên thị tr-ờng vốn để cạnh
tranh với các đối thủ khác nh-: Kho bạc nhà n-ớc, ngân hàng nhà n-ớc và công ty
bảo hiểm
c- Vì ngân hàng th-ơng mại Việt Nam ch-a đủ vốn theo quy định của Hiệp hội
ngân hàng toàn cầu
d- Vì ngân hàng th-ơng mại Việt Nam muốn nâng cao năng lực tài chính để đủ sức cạnh
tranh và theo quy đinh của Ngân hàng tr-ơng -ơng bắt buộc tăng vốn điều lệ

Câu 15: Việc các NHTM tăng vốn có ý nghĩa nh- thế nào đến t-ơng lai nghề nghiệp của
sinh viên ngành ngân hàng?
a-Chẳng có ảnh h-ởng gì cả bởi sinh viên không có đủ tiền để mua cổ phần của ngân
hàng
b- Mở ra nhiều cơ hội việc làm cho sinh viên ngành ngân hàng vì có cơ sở tăng quy mô
hoạt động kinh doanh ngân hàng
c-Mở ra nhiều cơ hội gửi tiền cho sinh viên ngành ngân hàng
d-Mở ra nhiều cơ hội cho sinh viên ngành ngân hàng đ-ợc mua cổ phần của ngân hàng


NGUN VN NHTM

5
Câu 16: Theo sự hiểu biết của bạn, với t- cách là 1 sinh viên ngành ngân hàng, để có thể
tăng vốn lên trên 3000 tỷ đồng , các ngân hàng th-ơng mại nhỏ hiện nay đã theo đuổi
những biện pháp tăng vốn nào?
a- Phát hành trái phiếu để huy động vốn
b-Phát hành cổ phiếu để huy động vốn, sáp nhập các ngân hàng th-ơng mại nhỏ lại
với nhau và cổ phần hóa các ngân hàng th-ơng mại cổ phần
c-Sáp nhập bằng cách bán cổ phần cho ngân hàng n-ớc ngoài
d- Sáp nhập các ngân hàng th-ơng mại nhỏ lại, phát hành cổ phiếu huy động vốn thêm

Câu 17: Cổ phần hóa có phải là giải pháp hiệu quả giúp các ngân hàng th-ơng mại nhà
n-ớc Việt Nam tăng vốn hay không? tại sao?
a- Phải , vì không còn cách nào khác
b-Không , vì Cổ phần hóa sẽ làm mất quyền kiểm soát ngân hàng vào tay những ng-ời
mua cổ phiếu
c- Phải, vì chỉ đ-ợc áp dụng với ngân hàng th-ơng mại Nhà n-ớc và gọi đ-ợc vốn góp
của các nhà đầu t-
d- Không, vì cổ phần hóa chỉ làm tăng nợ chứ không làm tăng vốn của ngân hàng

Câu 18: Để có vốn đầu t- vào dự án mà ngân hàng đã cam kết trong một khoảng thời
gian nhất định trong khi nguồn vốn của ngân hàng không đủ, ngân hàngth-ờng thực hiện
biện pháp huy động vốn nào?
a. Huy động tiền gửi tiết kiệm có kỳ hạn
b. Phát hành giấy tờ có giá
c. Vay Ngân hàng nhà n-ớc
d. Vay vốn trên thị tr-ờng liên ngân hàng


Câu 19: Ngân hàng huy động vốn trung và dài hạn nhiều nhất từ chủ thể nào:
a. Nhà n-ớc
b. Doanh nghiệp
c. Các cá nhân và hộ gia đình
d. Các tổ chức đoàn thể, xã hội

Câu 20: Phát biểu nào d-ới đây về tài khoản tiền gửi thanh toán là phù hợp nhất?
a. Cho phép ng-ời gửi tiền đ-ợc phép rút ra bất cứ lúc nào
b. Trả lãi thấp nhất trong các dạng tiền gửi
c. Ng-ời gửi tiền muốn đ-ợc sử dụng các dịch vụ thanh toán và lấy lãi
d. Ng-ời gửi tiền đ-ợc gửi vào và rút ra bất cứ lúc nào; sử dụng các tiện ích thuận lợi, an
toàn. Ngân hàng trả lãi thấp nhất trong các dạng tiền gửi

Câu 21: Phát biểu nào d-ới đây về vốn điều lệ của ngân hàng th-ơng mại là chính xác
nhất?
a. Là vốn của chính NHTM, đ-ợc ghi vào điều lệ của NHTM và tối thiểu phải bằng vốn
pháp định
b. Không đ-ợc phép thay đổi trong suốt quá trình hoạt động
c Tối thiểu phải bằng vốn pháp định và không đ-ợc phép thay đổi trong suốt quá trình
hoạt động
d. Lớn hơn vốn pháp định

Câu 22: Trong bảng cân đối tài khoản của một NHTM, khoản mục nào sau đây KHÔNG
thuộc Tài sản nợ?
a. Tiền gửi, tiền vay các NHTM khác
NGUN VN NHTM

6
b. Tiền gửi tiết kiệm của khách hàng
c. Cho vay và đầu t- chứng khoán

d. Gồm (a) và (b)

Câu 23: Đối với các ngân hàng th-ơng mại, nguồn vốn nào sau đây th-ờng chiếm tỷ
trọng lớn nhất?
a. Nguồn vốn huy động tiền gửi
c. Vốn tự có
b. Vốn đi vay từ NHTW
d. Vay các tổ chức tài chính khác

Câu 24: Tiền dự trữ bắt buộc của ngân hàng th-ơng mại đ-ợc gửi ở đâu?
a. ở Ngân hàng th-ơng mại khác
b. Ngân hàng Trung -ơng
c. ở Kho bạc Nhà n-ớc
d. ở chính ngân hàng th-ơng mại đó và tại Ngân hàng Trung -ơng

Câu 25: Nêu các cách tạo lập vốn điều lệ?
A. Vốn điều lệ của ngân hàng thuộc sở hữu Nhà n-ớc do Ngân sách Nhà n-ớc cấp;
vốn của ngân hàng cổ phần do các cổ đông góp vốn thông qua mua cổ phần (hay
cổ phiếu); vốn điều lệ của ngân hàng liên doanh thì do các bên tham gia liên doanh
đóng góp; nếu là chi nhánh ngân hàng n-ớc ngoài thì do ngân hàng mẹ ở n-ớc
ngoài bỏ ra để thành lập.
B. Vốn điều lệ của ngân hàng thuộc sở hữu Nhà n-ớc do Ngân sách Nhà n-ớc cấp;
vốn của ngân hàng cổ phần do các cổ đông góp vốn thông qua mua cổ phần (hay
cổ phiếu); vốn điều lệ của ngân hàng liên doanh thì do các bên tham gia liên doanh
đóng góp; nếu là chi nhánh ngân hàng t- nhân do các cá nhân thành lập.
C. Vốn điều lệ của ngân hàng t- nhân do cá nhân ứng ra; vốn của ngân hàng cổ phần
do các cổ đông góp vốn thông qua mua cổ phần (hay cổ phiếu); vốn điều lệ của
ngân hàng liên doanh thì do các bên tham gia liên doanh đóng góp.
D. Vốn điều lệ của ngân hàng t- nhân do cá nhân ứng ra; vốn điều lệ của ngân hàng
thuộc sở hữu Nhà n-ớc do Ngân sách Nhà n-ớc cấp; vốn điều lệ của ngân hàng

liên doanh thì do các bên tham gia liên doanh đóng góp; nếu là chi nhánh ngân
hàng n-ớc ngoài thì do ngân hàng mẹ ở n-ớc ngoài bỏ ra để thành lập.

Câu 26: Vốn bổ sung vốn điều lệ trong quá trình hoạt động bao gồm những gì?
A. Gồm cổ phần phát hành thêm (hoặc Ngân sách Nhà n-ớc cấp thêm) trong quá trình
hoạt động, thặng d- lợi nhuận, các quỹ
B. Gồm cổ phần phát hành thêm (hoặc Ngân sách Nhà n-ớc cấp thêm) trong quá trình
hoạt động, lợi nhuận để lại, thặng d- vốn, các quỹ
C. Gồm cổ phần phát hành thêm (hoặc Ngân sách Nhà n-ớc cấp thêm) trong quá trình
hoạt động, thặng d- vốn.
D. Gồm cổ phần phát hành thêm (hoặc Ngân sách Nhà n-ớc cấp thêm) trong quá trình
hoạt động, lãi để lại không chia, các quỹ

Câu 27: Tại sao một ngân hàng có quy mô lớn th-ờng dễ tạo ra nhiều lợi nhuận hơn ngân
hàng nhỏ?
a) Có lợi thế về th-ơng hiệu
b) Có tiềm năng lớn trong huy động và sử dụng vốn.
c) Có điều kiện để cải tiến công nghệ, đa dạng hoá hoạt động giảm thiểu rủi ro.
d) Vì tất cả các yếu tố trên.
NGUN VN NHTM

7

Câu 28: Tỷ lệ dự trữ bắt buộc đối với các ngân hàng th-ơng mại nhất thiết phải:
a) Bằng 5 % Nguồn vốn huy động.
b) Bằng 5 % Nguồn vốn.
c) Bằng 5 % Tiền gửi ngắn hạn, 4% tiền gửi trung và dài hạn
d) Theo quy định của Ngân hàng Trung -ơng trong từng thời kỳ.

Câu 29: Tỷ trọng vốn chủ sở hữu trên tổng tài sản Có rủi ro của một ngân hàng th-ơng

mại Việt Nam đ-ợc quy định tối thiểu ở mức nào hiện nay?
a) 7%
b) 12%
c) 5,3%
d) 9%

Câu 30: Sự khác nhau căn bản giữa một ngân hàng th-ơng mại và một công ty bảo hiểm
là gì?
a) Ngân hàng th-ơng mại không đ-ợc thu phí của khách hàng.
b) Ngân hàng th-ơng mại đ-ợc phép nhận tiền gửi và cho vay đầu t- và làm các dịch vụ
Ngân hàng khác
c) Ngân hàng th-ơng mại không đ-ợc phép dùng tiền gửi của khách hàng để đầu t-
trung dài hạn, trừ tr-ờng hợp đầu t- trực tiếp vào các doanh nghiệp.
d) Ngân hàng th-ơng mại không đ-ợc phép tham gia hoạt động kinh doanh trên thị
tr-ờng chứng khoán

Câu 31: Tỷ lệ tối đa của nguồn vốn ngắn hạn đ-ợc sử dụng để cho vay trung dài hạn đối
với Ngân hàng th-ơng mại Việt Nam hiện nay là bao nhiêu?
a. 15%
b. 30%
c. 40%
d. 80%

Câu 32: Vốn huy động của ngân hàng th-ơng mại theo khái niệm hẹp bao gồm những loại
nào?
a. Vốn tự có, vốn tiền gửi, vốn phát hành giấy tờ có giá
b. Tiền gửi của các tổ chức và dân c-, vốn do phát hành giấy tờ có giá
c. Vốn tự có, vốn đi vay từ các tổ chức tín dụng, tiền gửi, vốn phát hành giấy tờ có
giá
d. Vốn tự có, tiền gửi, vốn phát hành giấy tờ có giá, vốn khác


Câu 33: Căn cứ vào yếu tố nào để tính lãi tiền gửi không kỳ hạn?
A) Tính lãi khi đáo hạn
B) Tính lãi định kỳ
C) Tính lãi theo số d- thực tế và kỳ hạn gửi của khách hàng đã thỏa thuận với ngân hàng
D) Căn cứ vào số d- thực tế và số ngày tồn tại số d- đó để tính theo ph-ơng pháp tích số

Câu 34: Các mục nào sau đây phải đ-ợc trừ đi khi tính toán vốn chủ sở hữu của NHTM
a. Khoản lỗ kinh doanh, bao gồm cả khoản lỗ lũy kế
b. Lợi thế th-ơng mại
c. Toàn bộ phần giá trị giảm đi của TSCĐ và các loại chứng khoán đầu t- (kể cả cổ phiếu
đầu t-,
vốn góp) do định giá lại theo qui định của pháp luật
NGUN VN NHTM

8
d. Tất cả các câu trên đều đúng

Câu 35: Các ngân hàng TM không sử dụng nguồn vốn huy động để:
a. Đầu t- dài hạn
b. Mua sắm tài sản cố định
c. Hoạt động tín dụng
d. Câu b và c đúng

Câu 36: Dự trữ bắt buộc là số tiền mà NHTM phải gửi tại NHNN để:
a. Bảo đảm an toàn trong hoạt động (1)
b. Thực hiện chính sách tiền tệ quốc gia (2)
c. Cả (1) và (2) đều ch-a đúng
d. Cả (1) và (2) đều đúng


Câu 37: Tại sao NHNN phải qui định tỷ lệ dự trữ bắt buộc và tỷ lệ đảm bảo an toàn vốn
đối với NHTM?
a. Để thực hiện chính sách tiền tệ quốc gia và đảm bảo an toàn đối với hoạt động của
NHTM
b. Để đảm bảo khả năng thanh toán cho khách hàng của NHTM
c. Để tăng lợi tức cổ đông
d. Để tăng lợi nhuận NH

Câu 38: Trong các khoản sau, khoản nào phải loại trừ khỏi vốn chủ sở hữu bổ sung
(vốn cấp 2) của NHTM:
a. Khoản lỗ kinh doanh bao gồm cả lỗ lũy kế
b. 100% số d- nợ tài khoản đánh giá lại tài sản cố định theo quy định của pháp luật
c.50% số d- có tài khoản đánh giá lại tài sản cố định theo quy định của pháp luật;
d. Quỹ dự phòng tài chính

Câu 39: Loại giấy tờ có giá mà NHTM phát hành và bán cho khách hàng có giá thấp hơn
mệnh giá của nó đ-ợc gọi là gì?
A) Giấy tờ có giá phụ trội
B) Giấy tờ có giá khấu trừ
C) Giấy tờ có giá chiết khấu
D) Giấy tờ có giá ngang giá

Câu 40: Loại giấy tờ có giá mà NHTM phát hành và bán cho khách hàng có giá cao hơn
mệnh giá của nó đ-ợc gọi là gì?
A) Giây tờ có giá phụ trội
B) Giây tờ có giá khấu trừ
C) Giấy tờ có giá chiết khấu
D) Giấy tờ có giá ngang giá

Câu 41: Loại giấy tờ có giá mà NHTM phát hành và bán cho khách hàng có giá bằng

mệnh giá của nó đ-ợc gọi là gì?
A) Giấy tờ có giá phụ trội
B) Giấy tờ có giá khấu trừ
C) Giấy tờ có giá chiết khấu
D) Giấy tờ có giá ngang giá

Câu 42: Định nghĩa vốn của ngân hàng th-ơng mại là gì?
NGUN VN NHTM

9
A. Vốn của NHTM là những giá trị tiền tệ do NHTM huy động đ-ợc, dùng để cho
vay, đầu t- và thực hiện các nghiệp vụ kinh doanh khác.
B. Vốn của NHTM là những giá trị tiền tệ do NHTM trích lập hoặc huy động đ-ợc,
dùng để cho vay, đầu t- hoặc thực hiện các nghiệp vụ kinh doanh khác.
C. Vốn của NHTM là những giá trị tiền tệ do NHTM tạo lập hoặc huy động đ-ợc,
dùng để cho vay, đầu t- hoặc thực hiện các nghiệp vụ ngân hàng khác.
D. Vốn của NHTM là những tiền tệ do NHTM tạo lập hoặc huy động đ-ợc, dùng để
cho vay, đầu t- hoặc thực hiện các nghiệp vụ kinh doanh khác.

Câu 43: Những nội dung nào sau đây không phải là đặc điểm của nguồn vốn NHTM?
A. Vốn ngân hàng là tài sản tiền tệ, biểu hiện các mối quan hệ trong quá trình hình
thành các nguồn lực tài chính cơ bản của tổ chức tín dụng và quá trình phân phối
các kết quả kinh doanh.
B. So với nguồn vốn của các doanh nghiệp khác,nguồn vốn của NHTM chịu nhiều rủi
ro hơn.
C. Vốn ngân hàng chịu sự kiểm soát và giám sát rất chặt chẽ từ phía các cơ quan quản
lí có thẩm quyền.
D. Nguồn vốn của NHTM bị tác động mạnh mẽ bởi các tổ chức tài chính, bảo hiểm,
các tổ chức phi ngân hàng và thị tr-ờng chứng khoán.


Câu 44: Đặc điểm nguồn vốn NHTM là gì?
A. Vốn ngân hàng là tài sản tiền tệ, hình thành các nguồn lực tài chính cơ bản của tổ
chức tín dụng và quá trình phân phối các kết quả kinh doanh, vốn NHTM chịu sự
kiểm soát và giám sát chặt chẽ từ phía các cơ quan quản lý có thẩm quyền.
B. Vốn ngân hàng là tài sản tiền tệ, biểu hiện các mối quan hệ trong quá trình hình
thành các nguồn lực tài chính cơ bản của tổ chức tín dụng và quá trình phân phối
các kết quả kinh doanh, vốn NHTM chịu sự kiểm soát và giám sát chặt chẽ từ phía
các cơ quan quản lý có thẩm quyền.
C. Vốn ngân hàng là tài sản tiền tệ, biểu hiện các mối quan hệ trong quá trình hình
thành các nguồn lực tài chính cơ bản của tổ chức tín dụng và quá trình phân phối
các kết quả kinh doanh,nguồn vốn NHTM chịu nhiều rủi ro hơn nguồn vốn của
các doanh nghiệp khác, vốn NHTM chịu sự kiểm soát và giám sát chặt chẽ từ phía
các cơ quan quản lý có thẩm quyền.
D. Vốn ngân hàng là tài sản tiền tệ, biểu hiện các mối quan hệ trong quá trình hình
thành các nguồn lực tài chính chính của tổ chức tín dụng và quá trình phân phối
các kết quả kinh doanh,vốn NHTM chịu nhiều rủi ro hơn vốn của các doanh
nghiệp khác.

Câu 45: Vai trò của nguồn vốn NHTM là gì?
A. Nguồn vốn NHTM có một vai trò hết sức quan trọng trong việc quyết định quy mô
kinh doanh, định h-ớng kinh doanh, khả năng sinh lời và các rủi ro tiềm tàng đối
với mỗi ngân hàng.
B. Nguồn vốn NHTM có một vai trò hết sức quan trọng trong việc quyết định quy mô
kinh doanh, định h-ớng kinh doanh, khả năng sinh lời và các rủi ro tiềm tàng đối
với mỗi ngân hàng. Bên cạnh đó, nguồn vốn NHTM có vai trò quan trọng đối với
sự phát triển kinh tế- xã hội, đối với sự phát triển các doanh nghiệp thuộc mọi
thành phần kinh tế.
C. Nguồn vốn NHTM có một vai trò hết sức quan trọng trong việc quyết định khả
năng kinh doanh, định h-ớng kinh doanh, khả năng sinh lời. Bên cạnh đó, nguồn
vốn NHTM có vai trò quan trọng đối với sự phát triển kinh tế- xã hội, đối với sự

phát triển các doanh nghiệp thuộc mọi thành phần kinh tế.
NGUN VN NHTM

10
D. Nguồn vốn NHTM có một vai trò hết sức quan trọng trong việc quyết định quy mô
kinh doanh, định h-ớng kinh doanh, khả năng sinh lời và các rủi ro đối với mỗi
ngân hàng. Bên cạnh đó, nguồn vốn NHTM có vai trò quan trọng đối với sự phát
triển kinh tế- xã hội,.

Câu 46: Nêu những vai trò của vốn CSH đối với NHTM?
A. Vốn CSH đóng vai trò là một tấm đệm giúp chống lại rủi ro phá sản, là điều kiện
bắt buộc để ngân hàng có đ-ợc giấy phép tổ chức và hoạt động, tạo niềm tin cho
công chúng và là sự đảm bảo đối với chủ nợ (bao gồm cả ng-ời gửi tiền) về sức
mạnh tài chính của ngân hàng (1)
B. Vốn CSH đóng vai trò cung cấp năng lực tài chính cho sự tăng tr-ởng và phát triển
của các hình thức dịch vụ mới, cho những ch-ơng trình và trang thiết bị mới, là cơ
sở quyết định qui mô hoạt động NHTM về huy động vốn, cấp tín dụng, đầu t- và
bảo lãnh ngân hàng theo qui định của pháp luật, vốn đ-ợc xem nh- một ph-ơng
tiện điều tiết sự tăng tr-ởng, giúp đảm bảo rằng sự tăng tr-ởng của một ngân hàng
có thể đ-ợc duy trì ổn định, lâu dài (2)
C. (1) và (2) đúng
D. Gồm (2) và vốn chủ sở hữu là tấm đệm giúp chống đỡ việc phá sản của Ngân hàng

Câu 47: Trong các câu d-ới đây, câu nào không phải vai trò vốn CSH đối với NHTM?
A. Vốn là một tấm đệm giúp chống lại rủi ro phá sản.
B. Vốn chủ sở hữu là điều kiện tiên quyết để ngân hàng huy động vốn
C. Vốn là ph-ơng tiện điều tiết sự tăng tr-ởng, giúp đảm bảo rằng sự tăng tr-ởng của
một ngân hàng có thể đ-ợc duy trì ổn định, lâu dài.
D. Vốn là cơ sở quyết định qui mô hoạt động NHTM về huy động vốn, cấp tín dụng,
đầu t- và bảo lãnh ngân hàng theo qui định của pháp luật.


Câu 48: Vai trò vốn huy động đối với NHTM là gì?
A. Nguồn vốn huy động của NHTM chiếm tỉ lệ lớn, kinh doanh chủ yếu là nhờ vào
nguồn vốn này,Nó ảnh h-ởng đến khả năng sinh lời của ngân hàng về cả quy mô
hoạt động, định h-ớng hoạt động, cơ cấu hoạt động và từ đó ảnh h-ởng đến lợi
nhuận ngân hàng,tạo lập mối quan hệ và thu hút đ-ợc một số l-ợng lớn khách hàng
sử dụng dịch vụ của ngân hàng, đem lại những khoản thu nhập hoa hồng và lệ phí
đáng kể cho ngân hàng.
B. Nguồn vốn huy động của NHTM chiếm tỉ lệ lớn, nó quyết định đến khả năng sinh
lời của ngân hàng về cả quy mô hoạt động, tạo lập mối quan hệ và thu hút đ-ợc
một số l-ợng lớn khách hàng sử dụng dịch vụ của ngân hàng, đem lại những khoản
thu nhập hoa hồng và lệ phí đáng kể cho ngân hàng.
C. Nguồn vốn huy động của NHTM chiếm tỉ lệ lớn, hầu nh- ngân hàng hoạt động
kinh doanh chủ yếu là nhờ vào nguồn vốn này, tạo lập mối quan hệ và thu hút đ-ợc
một số l-ợng lớn khách hàng sử dụng dịch vụ của ngân hàng.
D. Nguồn vốn huy động của NHTM chiếm tỉ lệ lớn, hầu nh- ngân hàng hoạt động
kinh doanh chủ yếu là nhờ vào nguồn vốn này, cơ cấu hoạt động và từ đó ảnh
h-ởng đến lợi nhuận ngân hàng,tạo lập mối quan hệ với một số l-ợng lớn khách
hàng sử dụng dịch vụ của ngân hàng.

Câu 49: Nêu vai trò của nguồn vốn NHTM đối với nền kinh tế?
A. Nguồn vốn NHTM đáp ứng nhu cầu về vốn để duy trì quá trình tái sản xuất, đồng
thời đầu t- phát triển kinh tế.
NGUN VN NHTM

11
B. Nguồn vốn NHTM là nguồn lực tài chính thúc đẩy các ngành kinh tế, các vùng
kinh tế và các thành phần kinh tế phát triển,chuyển dịch theo các định h-ớng chiến
l-ợc.
C. Nguồn vốn NHTM góp phần đẩy nhanh quá trình tích tụ và tập trung vốn, thúc đẩy

chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo h-ớng công nghiệp hóa, hiện đại hóa.
D. Nguồn vốn NHTM là công cụ và đòn bẩy quan trọng thúc đẩy sự phát triển kinh tế
- xã hội của đất n-ớc.
Câu 50: Cơ cấu nguồn vốn NHTM bao gồm ?
A. Nguồn vốn của ngân hàng th-ơng mại bao gồm vốn chủ sở hữu, vốn huy động, vốn
cho vay và một số nguồn vốn khác.
B. Nguồn vốn của ngân hàng th-ơng mại bao gồm vốn đi vay, vốn huy động, vốn đi
vay và một số nguồn vốn khác.
C. Nguồn vốn của ngân hàng th-ơng mại bao gồm vốn chủ sở hữu, vốn huy động, vốn
đi vay và một số nguồn vốn nợ khác.
D. Nguồn vốn của ngân hàng th-ơng mại bao gồm vốn chủ sở hữu, vốn huy động, vốn
đi vay.

Câu 51: Theo qui định của Luật Các tổ chức tín dụng hiện hành thì những tổ chức tín
dụng nào đ-ợc phép huy động vốn ngắn hạn của dân c-?
A) Ngân hàng th-ơng mại, tổ chức tài chính vi mô, quĩ tín dụng nhân dân, ngân hàng
hợp tác xã, chi nhành ngân hàng n-ớc ngoài
B) Ngân hàng th-ơng mại Nhà n-ớc, Ngân hàng th-ơng mại cổ phần t- nhân, Ngân
hàng liên doanh, chi nhánh ngân hàng n-ớc ngoài
C) NHTM, tổ chức tài chính vi mô, tổ chức tín dụng phi ngân hàng, tổ chức tín dụng
n-ớc ngoài, chi nhánh ngân hàng n-ớc ngoài
D) Ngân hàng th-ơng mại, tổ chức tín dụng phi ngân hàng,quỹ tín dụng nhân dân,
ngân hàng hợp tác xã, chi nhành ngân hàng n-ớc ngoài

Câu 52: ở n-ớc ta, thời kỳ từ năm 1975 đến hết thập niên 80 của thế kỷ 20 NHNN áp
dụng giải pháp huy động vốn nào?
A) Giải pháp quản lý hành chính bắt buộc đối với các xí nghiệp quốc doanh, các cơ
quan Nhà n-ớc. Các tổ chức này phải mở tài khoản và thanh toán qua ngân hàng.
B) Giải pháp quản lý hành chính bắt buộc đối với các xí nghiệp quốc doanh và hợp
tác xã, các cơ quan Nhà n-ớc. Các tổ chức này phải mở tài khoản và thanh toán qua ngân

hàng; Giải pháp tự nguyện đối với tiền gửi tiết kiệm của dân c
C) Giải pháp quản lý hành chính bắt buộc đối với các xí nghiệp quốc doanh và hợp
tác xã, các cơ quan Nhà n-ớc và dân c- phải mở tài khoản và thanh toán qua ngân hàng
D) Giải pháp quản lý hành chính bắt buộc đối với tiền gửi tiết kiệm của dân c-; Giải
pháp tự nguyện đối với các xí nghiệp quốc doanh và hợp tác xã, các cơ quan Nhà n-ớc.
Các tổ chức này phải mở tài khoản và thanh toán qua ngân hàng;

Câu 53; Vai trò huy động vốn đối với nền kinh tế?
A) Có vai trò chi phối đối với các thành phần kinh tế, mang lại lợi ích cho nền kinh
tế. Ngân hàng th-ơng mại đóng vai trò quyết định việc cung cấp nguồn vốn cho nền kinh
tế.
B) Thu hút phân bổ nguồn vốn nhàn rỗi, điều hòa từ nơi thừa đến nơi thiếu, tận dụng
triệt để nguồn vốn nhàn rỗi, góp phần thúc đẩy tăng tr-ởng kinh tế. Ngân hàng th-ơng
mại đóng vai trò quyết định việc cung cấp nguồn vốn cho nền kinh tế
C) Huy động vốn quyết định tất cả các nhân tố đầu vào của quá trình kinh doanh ngân
hàng, cũng nh- các doanh nghiệp thuộc các thành phần kinh tế
NGUN VN NHTM

12
D) Vì vốn tự có của ngân hàng có quy mô nhỏ bé do vậy trên 80% vốn kinh doanh là
nguồn vốn huy động trong nền kinh tế.

Câu 54: Vai trò của nghiệp vụ huy động vốn đối với Ngân hàng th-ơng mại (chọn câu trả
lời đúng nhất)?
A) Tổ chức huy động vốn là nhiệm vụ quan trọng nhất, đ-ợc tổ chức thực hiện th-ờng
xuyên từ NHTM trung -ơng đến cơ sở. Kết quả huy động vốn thể hiện năng lực cạnh
tranh, uy tín ngân hàng.
B) Tổ chức huy động vốn NHTM sử dụng một khoản chi phí đáng kể, nhất là chi phí
trả lãi, nhân lực và đầu t- công nghệ.
C) Nghiệp vụ huy động vốn quyết định tất cả nhân tố đầu ra (sử dụng vốn) của quá

trình kinh doanh ngân hàng.
D) Nghiệp vụ huy động vốn có vai trò chi phối đối với phát triển tất cả các nghiệp vụ
và mục tiêu lợi nhuận của NHTM.

Câu 55: Vai trò huy động vốn đối với khách hàng (chọn câu trả lời đúng nhất)?
A) Thông qua kênh tiền gửi ngân hàng, khách hàng có cơ hội tiết kiệm và đầu t-
nhằm làm cho tiền sinh lời, thu nhập và tiêu dùng trong t-ơng lại sẽ gia tăng.
B) Gửi tiền ở ngân hàng là nơi cất trử an toàn và là ph-ơng tiện thanh toán có tính
thanh khoản cao, rủi ro thấp so với đầu t- vào thị tr-ờng chứng khoán. Các loại tiền gửi có
kỳ hạn và không kỳ hạn, theo cam kết của ngân hàng, khách hàng có thể lấy ra khi đến
hạn hoặc tr-ớc hạn theo qui định của ngân hàng.
C) Ngoài việc lựa chọn hình thức gửi tiền thích hợp, khách hàng còn có cơ hội tiếp
cận các dịch vụ khác của ngân hàng, đặc biệt là dịch vụ thanh toán và tín dụng khi có nhu
cầu.
D) Cả 3 ph-ơng án trên.

Câu 56:Nêu những đặc điểm huy động vốn của NHTM?
A) Quan hệ giữa ngân hàng và khách hàng là quan hệ đi vay và cho vay bình đẳng, tự
nguyện, theo qui định của pháp luật; Ngân hàng là Ng-ời đi vay để cho vay hay . Vì vậy
quan hệ giao dịch giữa ngân hàng và khách hàng phải dựa trên qui định của luât pháp,
nh- Luật Ngân hàng nhà n-ớc.
B) Lợi ích khách hàng đ-ợc đặt lên hàng đầu; Huy động vốn của ngân hàng dựa trên
quan điểm hài hoà lợi ích giữa khách hàng và ngân hàng, trong đó bảo vệ lợi ích khách
hàng là trên hết, khách hàng là th-ợng đế
C) Quan hệ giữa ngân hàng và khách hàng là quan hệ đi vay và cho vay bình đẳng, tự
nguyện, theo qui định của pháp luật; Lợi ích khách hàng đ-ợc đặt lên hàng đầu.
D) Cả 3 ph-ơng án trên đều sai

Câu 57: Huy động vốn của ngân hàng th-ơng mại chịu ảnh h-ởng bởi những nhân tố nào?
A) Nhân tố khách quan gồm: môi tr-ờng kinh tế- xã hội. Nền kinh tế tăng tr-ởng bền

vững, thu nhập GDP bình quân đầu ng-ời hàng năm tăng làm cho thu nhập tiền tệ của dân
c- tăng. Đó là là cơ sở bảo đảm nguồn vốn huy động của ngân hàng gia tăng ổn định;
Nhân tố chủ quan: phụ thuộc vào năng lực cạnh tranh của ngân hàng
B) Môi tr-ờng kinh tế- xã hội; Hành lang pháp lý và chính sách quản lý kinh tế vĩ mô;
Gới hạn sử dụng vốn ngắn hạn để cho vay trung và dài hạn; Giới hạn sử dụng tiền gửi
thanh toán và tiền gửi khoa bạc nhà n-ớc để cho vay.
C) Qui định các giới hạn về huy động vốn, cho vay, đầu t- vào tài sản tài chính, bất
động sản, bảo lãnh của các TCTD và phụ thuộc vào năng lực cạnh tranh của NHTM.
D) Môi tr-ờng kinh tế- xã hội; Hành lang pháp lý và chính sách quản lý kinh tế vĩ mô;
Năng lực cạnh tranh của NHTM.
NGUN VN NHTM

13

Câu 58: Tại sao nói nghiệp vụ huy động vốn có vai trò rất quan trọng đối với ngân hàng
th-ơng mại?
A) Vì chỉ dựa vào nguồn vốn tự có của mình thì ngân hàng th-ơng mại không mở
rộng quy mô đ-ợc
B) Vì NHTM hoạt động vì mục tiêu lợi nhuận mà chỉ có nguồn vốn huy động mới
mang lại lợi nhuận cho ngân hàng. Còn nguồn vốn tự có chỉ đủ mua sắm máy móc, thiết
bị, trụ sở làm việc, công nghệ tin học của ngân hàng.
C) Vì nghiệp vụ huy động vốn quyết định tất cả nhân tố đầu ra (sử dụng) của quá
trình kinh doanh ngân hàng.
D) Vì Nghiệp vụ huy động vốn có vai trò chi phối đối với phát triển tất cả các nghiệp
vụ và mục tiêu lợi nhuận của NHTM.

Câu 59: Hệ số rủi ro của các khoản phải đòi nào đối với các tổ chức khu vực công, ngoại
trừ chính phủ trung -ơng, hoặc các khoản cho vay đ-ợc bảo đảm bằng chứng khoán do
các tổ chức trên phát hành là phù hợp nhất?
A. 100%

B. 0%, 5%, 20%, 50%, 100%
C. 0%, 10%, 20% hay 50% tùy theo quy định của mỗi quốc gia
D. 250%
Câu 60: Các Kênh huy động vốn bao gồm?
A) Huy động vốn từ tài khoản tiền gửi không kỳ hạn, tiền gửi có kỳ hạn, tiền gửi tiết
kiệm
B) Huy động vốn từ các tổ chức kinh tế và các tổ chức khác; từ khu vực dân c-
C) Huy động vốn từ tài khoản tiền gửi không kỳ hạn, tiền gửi có kỳ hạn, tiền gửi tiết
kiệm, phát hành giấy tờ có giá.
D) Từ tiền gửi của khách hàng; phát hành giấy tờ có giá; vay các tổ chức tín dụng
khác; vay ngân hàng nhà n-ớc

Câu 61: Các hình thức huy động vốn?
A) Huy động vốn th-ờng xuyên thông qua các loại tài khoản tiền gửi và huy động vốn
không th-ờng xuyên thông qua việc phát hành giấy tờ có giá
B) Huy động vốn từ các tổ chức kinh tế và các tổ chức khác; từ khu vực dân c-
C) Huy động vốn từ tài khoản tiền gửi không kỳ hạn, tiền gửi có kỳ hạn, tiền gửi tiết
kiệm của dân c-
D) Từ tiền gửi của khách hàng; phát hành giấy tờ có giá; vay các tổ chức tín dụng
khác; vay ngân hàng nhà n-ớc

Câu 62: Điểm khác nhau cơ bản nhất giữa vốn huy động và vốn đi vay của NHTM là gì?
A) Vốn huy động thì ngân hàng phải trả lãi cho khách hàng còn vốn đi vay thì không
phải trả lãi
B) Vốn huy động th-ờng chiếm tỷ trọng lớn và dùng cho mọi hoạt động của ngân
hàng còn vốn vay chỉ đ-ợc dùng trong tr-ờng hợp cần thiết
C) Vốn huy động là do ngân hàng th-ơng mại quy định lãi suất và thời hạn, còn đối
với vốn vay thì đối tác quyết định lãi suất và thời hạn
D) Khi mất khả năng thanh khoản hoặc thiếu hụt vốn tạm thời trong thanh toán thì
ngân hàng th-ơng mại sử dụng vốn vay thay vì nguồn vốn huy động.


Câu 63: Tiền gửi thanh toán nhằm mục đích gì?
A) Mục đích của ng-ời gửi tiền là sử dụng các dịch vụ thanh toán qua ngân hàng, an
toàn tài sản.
NGUN VN NHTM

14
B) Do pháp luật quy định các tổ chức kinh tế phải có tài khoản tiền gửi tại ngân hàng
C) Mục đích của ng-ời gửi tiền là đ-ợc rút tiền bất kỳ lúc nào mà ngân hàng phải sẵn
sàng chi ra cho họ kể cả những ngày nghỉ.
D) Tất cả các câu trên đều đúng

Câu 64: Loại tiền gửi nào có chi phí rẻ nhất
A) Tiền gửi thanh toán
B) Tiền gửi tiết kiệm không kỳ hạn
C) Tiền gửi thanh toán và tiền gửi tiết kiệm không kỳ hạn
D) Tiền gửi của dân c-

NGUN VN NHTM

15


Câu 1: Vốn huy động là gì?
A. Là tài sản bằng tiền (nội tệ, ngoại tệ)và bằng vàng của các tổ chức và cá nhân đang
đ-ợc quản lý và sử dụng tại Ngân hàng th-ơng mại
B. Là tài sản bằng tiền (nội tệ, ngoại tệ)và bằng vàng của các tổ chức và cá nhân mà
ngân hàng đang tạm thời quản lý và sử dụng và khách hàng phải sử dụng đúng
mục đích. Đây là nguồn vốn chủ yếu và quan trọng nhất của NHTM
C. Là tài sản bằng tiền (nội tệ, ngoại tệ) của các tổ chức và cá nhân mà ngân hàng

đang tạm thời quản lý và sử dụng với trách nhiệm hoàn trả và chỉ có NHTM mới
có quyền huy động vốn d-ới nhiều hình thức khác nhau, là nguồn vốn chủ yếu của
NHTM
D. Tất cả ph-ơng án trên đều sai

Câu 2: Vốn huy động là phần nhiều hay ít so với vốn chủ sở hữu?
A. Khoảng 9%
B. Vốn chủ sở hữu 70%, vốn huy động 30%
C. Gấp nhiều lần vốn chủ sở hữu
D. Vốn chủ sở hữu tối thiểu phải bằng vốn huy động

Câu 3: Các căn cứ lập kế hoạch huy động vốn?
A. Dự báo tăng tr-ởng GDP hằng năm và tầm nhìn trung dài hạn; mức tăng tr-ởng
nguồn vốn huy động trong các thời kỳ so sánh, tổng nguồn cung và cầu của thời kỳ
kế hoạch (1)
B. Mức tăng tr-ởng vốn cho vay, đầu t- và phát triển dịch vụ ngân hang trong thời kỳ
kế hoạch, khả năng thừa thiếu vốn và biện pháp xử lý (2)
C. Gồm (1) và (2)
D. (1) và khả năng thừa vốn của ngân hàng

Câu 4: Những nội dung nào sau đây không phải là căn cứ lập kế hoạch huy động vốn của
NHTM?
A. Dự báo tăng tr-ởng GDP hằng năm và tầm nhìn trung dài hạn; mức tăng tr-ởng
nguồn vốn huy động trong các thời kỳ so sánh, tổng nguồn cung và cầu của thời kỳ
kế hoạch (1)
B. Mức tăng tr-ởng vốn cho vay, đầu t- và phát triển dịch vụ ngân hang trong thời kỳ
kế hoạch, khả năng thừa thiếu vốn và biện pháp xử lý (2)
C. (1) và (2)
D. Số l-ợng khách hàng gửi tiền và vay vốn


Câu 5: Các tr-ờng hợp có thể xảy ra khi huy động vốn của chi nhánh NHTM là gì?
A. Nguồn vốn đủ cân đối cho nhu cầu sử dụng vốn tại địa ph-ơng không phải đi vay,
NH mẹ không phải điều vốn đi hoặc đến (1)
B. Nguồn vốn huy động tại chi nhánh có số d- lớn không sử dụng hết có thể cho các
TCTD khác vay hoặc NHTM điều chuyển để điều hòa vốn trong hệ thống (2)
C. Tr-ờng hợp huy động vốn không đáp ứng đ-ợc nhu cầu sử dụng vốn tại địa
ph-ơng, chi nhánh phải có kế hoạch bổ sung vốn nh- đề nghị NHTM trung -ơng
điều chuyển vốn hỗ trợ, vay NHNN hoặc các TCTD khác (3)
D. Tất cả đều đúng

Câu 6: Các giải pháp huy động vốn gồm những nội dung nào?
A. Xây dựng chiến l-ợc khách hàng; hài hòa lợi ích ngân hàng với khách hàng
NGUN VN NHTM

16
B. Vận dụng chính sách lãi suất năng động hấp dẫn; hiện đại hóa công nghệ đa dạng
hóa sản phẩm dịch vụ ngân hàng
C. Mở rộng mạng l-ới giao dịch ngân hàng; tăng c-ờng hoạt động t- vấn tiếp thị ngân
hàng
D. Tất cả các giải pháp trên

Câu 7: Tại sao phải xây dựng chiến l-ợc khách hàng trong huy động vốn?
A. Vì khách hàng là nhân tố quyết định đến kết quả huy động vốn của NHTM(1)
B. Vì khách hàng là ng-ời đi vay vốn(2)
C. Gồm (1) và (2)
D. Gồm (1), (2) và khách hàng là ng-ời gửi tiền tiết kiệm

Câu 8: Chiến l-ợc khách hàng về huy động vốn phải xác định những mục tiêu gì?
A. Về quan điểm phát triển khách hàng phải phù hợp dự báo tăng tr-ởng thu nhập của
các nhóm khách hàng trong các thời kỳ và năng lực cạnh tranh của ngân hàng

B. Về đối t-ợng khách hàng và thị tr-ờng khai thác vốn phải duy trì vững chắc đối
t-ợng khách hàng và thị tr-ờng hiện có
C. H-ớng tới các nhóm khách hàng và thị tr-ờng tiềm năng nh- khách hàng có thu
nhập trung bình với số l-ợng lớn , các doanh nghiệp tổ chức nhất là doanh nghiệp
nhỏ và siêu nhỏ ch-a có quan hệ giao dịch ngân hàng
D. Tất cả các mục tiêu trên

Câu 9: Hiện nay các NHTM th-ờng phân khách hàng thành những nhóm nào?
A. Nhóm khách hàng truyền thống, nhóm khách hàng đại chúng, nhóm khách hàng
pháp nhân
B. Nhóm khách hàng th-ờng xuyên giao dịch, nhóm khác hàng vãng lai, nhóm khách
hàng pháp nhân
C. Nhóm khách hàng tin cậy, nhóm khách hàng ch-a tin cậy
D. Tất cả các ph-ơng án trên

Câu 10: Đặc điểm về nhóm khách hàng truyền thống là gì?
A. Th-ờng có số d- tiền gửi lớn, ổn định thu nhập cao và nhóm này chủ yếu là công
nhân viên chức trong doanh nghiệp cơ quan
B. Th-ờng có số d- tiền gửi lớn, ổn định thu nhập và có tiền gửi th-ờng xuyên
C. Nhóm này th-ờng có thu nhập ổn định và chủ yếu là công nhân viên chức trong
doanh nghiệp cơ quan
D. Tất cả đều đúng

Câu 11: Nhóm khách hàng đại chúng có những đặc điểm gì?
A. Nhóm này th-ờng gửi tiền với thời hạn ngắn, chủ yếu để đ-ợc h-ởng lãi và phục
vụ chi tiêu th-ờng xuyên trong đời sống, số d- tiền gửi bình quân mỗi ng-ời mỗi
nhóm có giá trị thấp nh-ng số l-ợng khách hàng rất đông tạo thành nguồn vốn
chiếm tỷ trọng cao trong tổng nguồn vốn
B. hóm này có nhu cầu gửi tiền h-ởng lãi, vừa có nhu cầu sử dụng dịch vụ ngân hàng
trong kinh doanh và hoạt động hàng ngày, số d- tiền gửi bình quân mỗi ng-ời mỗi

nhóm có giá trị thấp nh-ng số l-ợng khách hàng rất đông tạo thành nguồn vốn
chiếm tỷ trọng từ 40% tới 50% vốn huy động của ngân hàng.
C. Nhóm này th-ờng gửi tiền với thời hạn ngắn, chủ yếu để đ-ợc h-ởng lãi và phục
vụ chi tiêu th-ờng xuyên trong đời sống và chủ yếu là công nhân viên chức trong
các doanh nghiệp cơ quan nhà n-ớc các tổ chức khác và 1 bộ phận dân c- thành thị
nông thôn.
NGUN VN NHTM

17
D. Nhóm này có nhu cầu gửi tiền h-ởng lãi, vừa có nhu cầu sử dụng dịch vụ ngân
hàng trong kinh doanh và hoạt động hàng ngày

Câu 12: Khách hàng mục tiêu đ-ợc xếp vào nhóm khách hàng nào?
A. Nhóm khách hàng truyền thống có số d- lớn
B. Nhóm khách hàng đại chúng và khách hàng tiềm năng
C. Nhóm khách hàng pháp nhân
D. Nhóm khách hàng tiềm năng

Câu 13: Khách hàng VIP thuộc nhóm nào?
A. Nhóm khách hàng truyền thống có số d- lớn
B. Nhóm khách hàng đại chúng và khác hàng mới
C. Nhóm khách hàng pháp nhân
D. Cả A B C đều đúng

Câu 14: Đối với nhóm khách hàng đại chúng ngân hàng áp dụng những dịch vụ gì?
A. Thực hiện các sản phẩm huy động tiền gửi và -u đãi, dự th-ởng, tặng quà Đa
dạng hóa các hình thức gửi tiền thích hợp với từng đặc điểm chi tiêu thu nhập của
từng nhóm
B. Ưu đãi lãi suất, quà tặng, thu phí thấp và miễn phí sử dụng dịch vụ ngân hàng nh-
cấp thẻ ATM, rút tiền, chuyển tiền trong hệ thống ngân hàng mở tài khoản đa

dạng hóa các hình thức gửi tiền và rút tiền thích hợp.
C. Dạng hóa các hình thức gửi tiền và rút tiền thích hợp với từng đặc điểm chi tiêu thu
nhập của từng nhóm.
D. Đáp ứng tất cả các sản phẩm tiền gửi theo yêu cầu của khác hàng, -u đãi tặng quà
cho khách hàng.

Câu 15: Nhóm khách hàng pháp nhân có những đặc điểm gì?
A. Gồm các doanh nghiệp, các công ty bảo hiểm, kho bạc nhà n-ớc, các tổ chức phi
chính phủ, cơ quan nhà n-ớc, các tổ chức xã hội,
B. Nhóm này vừa có nhu cầu gửi tiền h-ởng lãi, vừa có nhu cầu sử dụng dịch vụ
ngân hàng trong kinh doanh và hoạt động hàng ngày
C. Ngân hàng đáp ứng nhu cầu của từng đối t-ợng quan trọng nhất là mức lãi suất,
công nghệ thanh toán chuyển tiền
D. Tất cả các đặc điểm trên

Câu 16: Tiền gửi pháp nhân bao gồm những loại nào?
A. Loại tiền gửi có thời hạn, đ-ợc h-ởng lãi suất cạnh tranh, bằng lãi suất tiền gửi cá
nhân (1)
B. Loại tiền gửi làm cơ sở thanh toán không dung tiền mặt qua ngân hàng, chủ yếu là
của các doanh nghiệp, khối l-ợng giao dịch rất lớn, số d- tài khoản không ổn
định(2)
C. (1) và (2)
D. (1) và tiền gửi có kỳ hạn, h-ởng lãi theo thị tr-ờng

Câu 17: Biện pháp thu hút tiền gửi khách hàng của NHTM là gì?
A. Đa dạng hóa sản phẩm tiền gửi; tối đa sự tiện lợi cho khách hàng; nâng cao trình
độ t- vấn và kỹ năng giao tiếp của nhân viên và xây dựng hình ảnh và th-ơng hiệu
ngân hàng
NGUN VN NHTM


18
B. Phát triển sản phẩm tiền gửi theo kỳ hạn; đa dạng hóa sản phẩm tiền gửi theo loại
đồng tiền gửi và theo số d-; đa dạng hóa sản phẩm theo nhóm khách hàng; và nâng
cao trình độ t- vấn và kỹ năng bán hàng của nhân viên
C. Đa dạng hóa sản phẩm tiền gửi theo kỳ hạn; đa dạng hóa sản phẩm tiền gửi theo
loại đồng tiền gửi và theo số d-; đa dạng hóa sản phẩm theo nhóm khách hàng; và
nâng cao trình độ t- vấn và kỹ năng bán hàng của nhân viên và xây dựng hình ảnh
và th-ơng hiệu ngân hàng
D. Tất cả ph-ơng án trên

Câu 18: Những hình thức đa dạng hóa sản phẩm tiền gửi:
A. Đa dạng hóa sản phẩm tiền gửi; tối đa sự tiện lợi cho khách hàng; nâng cao trình
độ t- vấn và kỹ năng bán hàng của nhân viên và xây dựng hình ảnh và th-ơng hiệu
ngân hàng
B. Đa dạng hóa sản phẩm tiền gửi theo kỳ hạn; đa dạng hóa sản phẩm tiền gửi theo
loại đồng tiền gửi và theo số d-; đa dạng hóa sản phẩm theo nhóm khách hàng; và
nâng cao trình độ t- vấn và kỹ năng bán hàng của nhân viên và xây dựng hình ảnh
và th-ơng hiệu ngân hàng
C. Đa dạng hóa sản phẩm tiền gửi theo kỳ hạn; đa dạng hóa sản phẩm tiền gửi theo
loại đồng tiền gửi và theo số d-; đa dạng hóa sản phẩm theo nhóm khách hàng; và
khuyến mãi thu hút tiền gửi
D. Tất cả ph-ơng án trên

Câu 19: Tối đa hóa sự tiện lợi cho khách hàng gồm những nội dung nào?
A. Phát triển đa dạng hóa sản phẩm tiền gửi; tối đa sự tiện lợi cho khách hàng; nâng
cao trình độ t- vấn và kỹ năng bán hàng của nhân viên và xây dựng hình ảnh và
th-ơng hiệu ngân hàng
B. Mở rộng mạng l-ới chi nhánh để đ-a dịch vụ tiền gửi đến sát địa bàn dân c-; phát
triền công nghệ hiện đại để khách hàng có thể giao dịch qua điện thoại hoặc
internet và tạo cho khách hàng tâm lý thoải mái và thỏa mãn khi b-ớc chân đến gửi

tiền
C. Mở rộng mạng l-ới chi nhánh để đ-a dịch vụ tiền gửi đến sát địa bàn dân c- và cải
cách hành chính nhanh gọn nhẹ
D. Đa dạng hóa sản phẩm tiền gửi theo kỳ hạn; đa dạng hóa sản phẩm tiền gửi theo
loại đồng tiền gửi và theo số d-; đa dạng hóa sản phẩm theo nhóm khách hàng; và
khuyến mãi thu hút tiền gửi

Câu 20: Tại sao phải tiến hành hiện đại hóa công nghệ cung cấp dịch vụ khách hàng.
Chọn câu trả lời đúng nhất?
A. Phát triển dịch vụ mới tốt hơn
B. Giảm chi phí; tăng thu nhập; Đảm bảo chiến l-ợc dài hạn về phát triển khách hàng.
C. Đảm bảo chiến l-ợc dài hạn về phát triển khách hàng đ-ợc củng cố lớn mạnh
D. Tạo cơ hội tiếp cận tốt hơn cho khách hàng

Câu 21: Mục tiêu mà ngân hàng h-ớng tới về hệ thống cung cấp dich vụ là gì?
A. Giảm chi phí đáng kể; tăng doanh thu; Đảm bảo chiến l-ợc dài hạn về phát triển
khách hàng đ-ợc củng cố lớn mạnh.
B. Đảm bảo chiến l-ợc dài hạn về phát triển khách hàng đ-ợc củng cố lớn mạnh
C. Tạo cơ hội tiếp cận tốt hơn cho khách hàng; chi phí thấp hơn cho ngân hàng; phát
triển dịch vụ mới tốt hơn
D. Tạo cơ hội tiếp cận tốt hơn cho khách hàng

NGUN VN NHTM

19
Câu 22: Tiến trình hiện đại hóa công nghệ cung cấp dịch vụ khách hàng là gì?
A. Đón bắt kịp thời cơ hội để mở rộng mạng l-ới hoạt động và đầu t- công nghệ mới
và b-ớc đầu mở rộng khách hàng đại chúng, thực hiện 1 số khuyến khích nh- miễn
phí mở tài khoản sử dụng dịch vụ ATM,.
B. Khi số l-ợng khách hàng và số tiền gửi gia tăng, dịch vụ ngân hàng đã đáp ứng

đ-ợc thị hiếu của khách hàng thì thu phí dịch vụ là cần thiết.nh-ng vẫn đảm bảo
chất l-ợng nhanh chóng an toàn , bảo mật, đơn giản,
C. NHTM cần tuyên truyền phổ biến kịp thời và h-ớng dẫn chu đáo ph-ơng pháo sử
dụng đến quảng đại khách hàng
D. Tất các các ph-ơng án trên

Câu 23: Lãi suất có vai trò nh- thế nào trong huy động vốn:
A. Là công cụ giữ vai trò hàng đầu quyết định kết quả huy động vốn của ngân hàng;
là giá cả quyết định đến chi phí và lợi nhuận của ngân hàng.
B. Lãi suất có vai trò rất quan trọng trong công tác huy động vốn vì vậy các ngân
hàng th-ơng mại phải đ-a ra mức lãi suất cao thì mới huy động đ-ợc
C. Lãi suất giữ vai trò chi phối cho hoạt động huy động vốn của NHTM, là giá cả
quyết định đến doanh thu và lợi nhuận của ngân hàng. Hiệu quả huy động vốn thể
hiện mức lãi suất của ngân hàng này có hấp dẫn khách hàng hày không.
D. Tất cả các ph-ơng án trên

Câu 24: Lãi suất tiền gửi phụ thuộc vào:
A. Loại tiền gửi là nội tệ hay ngoại tệ
B. Là tiền gửi thanh toán hay tiết kiệm
C. Thời gian, quy mô tiền gửi, lãi suất huy động vốn của mỗi NHTM và chính sách
lãi suất của NHNN
D. Tất cả các ph-ơng án trên

Câu 25: Nêu khái niệm của vốn chủ sở hữu của NHTM?
A. Vốn chủ sở hữu là l-ợng vốn mà chủ ngân hàng phải có để hoạt động. Nguồn
hình thành chủ sở hữu rất đa dạng, tùy theo tính chất sở hữu, năng lực tài chính
của ngân hàng, yêu cầu và sự phát triển của thị tr-ờng.
B. Vốn chủ sở hữu là l-ợng vốn mà chủ ngân hàng phải có để hoạt động, thuộc
quyền sở hữu của NHTM. Nguồn hình thành chủ sở hữu rất đa dạng, tùy theo
tính chất sở hữu, năng lực tài chính của ngân hàng, yêu cầu và sự phát triển của

thị tr-ờng.
C. Vốn chủ sở hữu là l-ợng vốn mà chủ ngân hàng phải có để hoạt động, đ-ợc
quyền sử dụng vì mục đích sinh lợi cho ngân hàng Nguồn hình thành chủ sở
hữu rất đa dạng, tùy theo tính chất sở hữu, năng lực tài chính của ngân hàng,
yêu cầu và sự phát triển của thị tr-ờng.
D. Vốn chủ sở hữu là l-ợng vốn mà chủ ngân hàng phải có để hoạt động, thuộc
quyền sở hữu của NHTM. Nguồn hình thành chủ sở hữu rất đa dạng Nguồn
hình thành chủ sở hữu rất đa dạng, sự dụng tùy theo yêu cầu của ngân hàng và
sự phát triển của thị tr-ờng.

Câu 26: Phát biểu nào d-ới đây về lãi suất huy động vốn là phù hợp nhất?
A. Lãi suất huy động vốn ngắn hạn > lãi suất trung dài hạn
B. Lãi suất huy động vốn ngắn hạn < lãi suất trung dài hạn
C. Lãi suất huy động vốn > lãi suất cho vay
D. Tùy vào chính sách huy động vốn của mỗi ngân hàng

NGUN VN NHTM

20
Câu 27: Phát biểu nào d-ới đây về lãi suất huy động vốn là sai?
A. Lãi suất huy động vốn < lãi suất đi vay
B. Lãi suất tiền gửi có kỳ hạn > lãi suất tiền gửi không kỳ hạn
C. Lãi suất của giấy tờ có giá > lãi suất của bất kỳ loại tiền gửi tiết kiệm nào cùng kỳ
hạn
D. Lãi suất của giấy tờ có giá < lãi suất của bất kỳ loại tiền gửi tiết kiệm nào.

Câu 28: Thế nào là lãi suất danh nghĩa?
A. Là lãi suất tính theo giá trị hiện tại của tiền tệ
B. Là lãi suất đ-ợc các ngân hàng th-ơng mại công bố chính thức
C. Là lãi suất do NHNN công bố và từ đó các NHTM dựa theo để đ-a ra lãi suất của

NH mình
D. Là lãi suất trên danh nghĩa thôi và thực tế không có loại lãi suất này.

Câu 29: Thế nào là lãi suất thực:
A. Là lãi suất danh nghĩa đã trừ tỷ lệ lạm phát trong cùng thời kỳ
B. Là lãi suất do NHNN công bố và từ đó các NHTM dựa theo để đ-a ra lãi suất
C. Là lãi suất mà các ngân hàng áp dụng khi cho nhau vay trên thị tr-ờng liên ngân
hàng
D. Là lãi suất th-ờng đ-ợc các ngân hàng th-ơng mại công bố chính thức trong các
hợp đồng tín dụng và ghi rõ trên công cụ nợ

Câu 30: Mối quan hệ giữa lãi suất thực với lãi suất danh nghĩa vàn tỷ lệ lạm phát?
A. Ls thực = ls danh nghĩa + tỷ lệ lạm phát
B. Ls thực = ls danh nghĩa - tỷ lệ lạm phát
C. Ls thực = Tỷ lệ lạm phát ls danh nghĩa
D. Ls thực = Tỷ lệ lạm phát/ ls danh nghĩa

Câu 31: NHTM điều chỉnh lãi suất huy động cần chú ý điều gì:
A. Lãi suất tiền gửi phải thực d-ơng, cao hơn chỉ số lạm phá
B. Điều chỉnh lãi suất của mỗi ngân hàng phải linh hoạt kịp thời phù hợp mặt bằng
chung của thị tr-ờng lãi suất, phải công khai minh bạch, phải chú trọng lợi ích của
khách hàng gửi tiền nh-ng không làm biến dạng mặt bằng lãi suất cho vay
C. Lãi suất tiền gửi phải đ-ợc xác lập theo nguyên tắc thời hạn tiền gửi càng dài lãi
suất càng cao nếu diễn biến thị tr-ờng bình th-ờng
D. Tất cả các ph-ơng án trên

Câu 32: Giai đoạn gần đây, các NHTM th-ờng đặt lãi suất huy động vốn ngắn hạn bằng
hoặc cao hơn lãi suất huy động vốn trung dài hạn, là vì sao?
A. ảnh h-ởng cung cầu vốn trên thị tr-ờng đến thanh khoản của NHTM, tình hình lạm
phát có xu thế tăng ở mức cao; Tâm lý khách hàng chỉ thích gửi ngắn hạn.

B. Tâm lý khách hàng chỉ tạm thời sử dụng vốn ngắn hạn trong khi ngân hàng lại cơ
cấu lại bộ máy
C. Lòng tin của dân chúng vào ngân hàng ch-a cao, đặc biệt là các ngân hàng th-ơng
mại cổ phần ngoài quốc doanh.
D. Các NHTM cần nguồn vốn ngắn hạn để đáp ứng nhanh chóng nhu cầu thanh
khoản cho khách hàng, vì gần đây nhiều ngân hàng rơi vào tình trạng mất khả
năng thanh khoản, hoặc khả năng thanh khoản không đối phó kịp thời đối với tài
sản nợ đến hạn chi trả

Câu 33: Những đặc điểm nào không phải đặc điểm của vốn chủ sở hữu?
NGUN VN NHTM

21
A. Vốn chủ sở hữu của NHTM chiếm tỉ trọng nhỏ trong tổng nguồn vốn (th-ờng từ 5
đến 10%).
B. Vốn chủ sở hữu có tính ổn định cao và luôn đ-ợc bổ sung trong quá trình tồn tại và
phát triển của NHTM. Việc gia tăng vốn chủ sở hữu đồng nghĩa với việc gia tăng
năng lực tài chính của ngân hàng th-ơng mại, nhờ đó, sẽ tăng năng lực cạnh tranh,
mở rộng mạng l-ới
C. Vốn chủ sở hữu quyết định quy mô hoạt động của NHTM, đồng thời là nhân tố
xác định các tỉ lệ an toàn trong hoạt động kinh doanh của NHTM.
D. Ngân hàng không đ-ợc sử dụng vốn chủ sở hữu để cho vay

Câu 34: Vì sao phải hiện đại hóa công nghệ và đa dạng hóa sản phẩm dịch vụ ngân hàng ?
A. Do sự chuyển h-ớng hoạt động đa năng của các ngân hàng nhằm vào đa số là các
khác hàng đại chúng làm số l-ợng khách hàng tăng, l-ợng giao dich tăng không
thể làm thủ công
B. Nhằm giảm chi phí, tăng dịch vụ cho khách hàng
C. Thu hút khách hàng tới ngân hàng
D. Tất cả các ph-ơng án trên đều đúng


Câu 35: Trọng tâm của ch-ơng trình hiện đại công nghệ ngân hàng là gì?
A. Đầu t- hiện đại hóa hệ thống thanh toán quốc gia của NHNN và các hệ thống
thanh toán nội bộ của các NHTM
B. Đầu t- hiện đại hóa hệ thống thanh toán quốc gia của NHNN và các hệ thống
thanh toán nội bộ của các NHTM; ứng dụng công nghệ thông tin hiện đại hóa cơ
sở kỹ thuật hạ tầng và các phần mềm ứng dụng các hệ thống thanh toán
C. Nâng cao đầu t- vào đội ngũ nhân viên trình độ khả năng giao tiếp
D. Đầu t- hiện đại hóa hệ thống thanh toán quốc gia của NHNN và các hệ thống
thanh toán nội bộ của các NHTM; Nâng cao đầu t- vào đội ngũ nhân viên trình độ
khả năng giao tiếp; Quảng cáo giới thiệu trên các ph-ơng tiện thông tin đại chúng
tiếp cận khách hàng

Câu 36: Chọn đáp án không chính xác?
A. Dự trữ bắt buộc là số tiền mà các NHTM phải duy trì trên tài khoản tiền gửi tại NHTƯ
B. Kì xác định dự trữ bắt buộc là khoảng thời gian của tháng tr-ớc kể từ ngày 01 đầu
tháng đến hết ngày cuối cùng của tháng
C. Kì duy trì dự trữ bắt buộc là khoảng thời gian của tháng hiện hành kể từ ngày 01 đầu
tháng đến ngày 01 tháng tiếp
D. Tỉ lệ dự trữ bắt buộc do NHNN quy định đối với từng loại hình TCTD, từng loại tiền
gửi tùy thuộc vào chính sách tiền tệ trong từng thời kì

Câu 37: Chọn đáp án sai về hạn mức chi trả bảo hiểm tiền gửi?
A. Hạn mức chi trả BHTG là khoản tiền tối đa mà tổ chức BHTG sẽ thanh toán cho ng-ời
gửi tiền thuộc đối t-ợng đ-ợc bảo hiểm tại các tổ chức tham gia BHTG bị chấm dứt hoạt
động và không có khả năng thanh toán cho ng-ời gửi tiền.
B. Hạn mức chi trả càng cao thì quyền lợi của ng-ời gửi tiền đ-ợc đảm bảo càng cao
C. Hạn mức chi trả càng thấp thì quyền lợi của ng-ời gửi tiền đ-ợc đảm bảo càng thấp
D. Hạn mức chi trả càng cao thì quyền lợi của ng-ời gửi tiền đ-ợc đảm bảo càng thấp


Câu 38: Lợi ích của hệ thống thanh toán hiện đại là gì?
A. Là trụ cột để phát triển khu vực tài chính hoạt động có hiệu quả cao ở Việt Nam.
Tăng lòng tin đối với ngân hàng, tạo khả năng cung cấp diện rộng sản phẩm dịch
vụ ngân hàng hiện đại cho khách hàng
NGUN VN NHTM

22
B. Là trụ cột để phát triển khu vực tài chính hoạt động có hiệu quả cao ở Việt Nam.
Tăng lòng tin đối với ngân hàng, tạo khả năng cung cấp diện rộng sản phẩm dịch
vụ ngân hàng hiện đại cho khách hàng; Tạo cơ hội sử dụng tối -u nguồn vốn, hạn
chế nguy cơ rủi ro và hỗ trợ yêu cầu phát triển dịch vụ tài chính
C. Làm đa dạng hóa các hoạt động của khách hàng với ngân hàng
D. Tăng lòng tin đối với ngân hàng, tạo khả năng cung cấp diện rộng sản phẩm dịch
vụ ngân hàng hiện đại cho khách.

Câu 39: Các ph-ơng pháp mở rộng mạng l-ới giao dịch ngân hàng ngoài ph-ơng pháp
truyền thống (mở trụ sở giao dịch) là gì?
A. Mở rộng mạng l-ới ATM và các điểm chấp nhận thẻ POS; Phát triển mạnh các
dịch vụ ngân hàng hiện đại nh-: Home banking, internet banking, Mobile banking,
tiến tới thành lập các ngân hàng ảo để phục vụ khách hàng(1)
B. Lắp đặt nhiều máy ATM; mở thêm nhiều chi nhánh, nhiều phòng giao dịch; Tuyển
thêm nhiều cán bộ công nhân viên(2)
C. (1) và (2) đều đúng
D. (1) và (2) đều sai

Câu 40: Những mặt hạn chế của các NHTM Việt Nam trong việc mở thêm các chi nhánh
ngân hàng:
A. Công nghệ nhiều hạn chế, nguồn nhân lực trình độ thấp(1)
B. Quy mô nguồn vốn nhỏ, khả năng quản trị kinh doanh yếu(2)
C. Gồm (1) và (2)

D. Gồm (1) và tổ chức bộ máy bị phân tán

Câu 41: Đóng góp tài chính của tổ chức tham gia BHTG đ-ợc tiến hành d-ới những hình
thức nào?
A. Đóng góp một khoản tiền khi đ-ợc chấp nhận tham gia BHTG
B. Đóng góp phí BHTG th-ờng xuyên theo định kì tháng, quý hoặc năm
C. Đóng góp sau , là hình thức đóng góp sau khi có một hoặc một số tổ chức tham gia
BHTG bị mất khả năng thanh toán, đặt ra yêu cầu chi trả BHTG.
D. Cả 3 hình thức trên

Câu 42: Nguồn vốn nào ngân hàng không phải trả lãi?
A) Tiền gửi thanh toán
B) Nguồn vốn do hội sở chính của ngân hàng mình điều chuyển đến
C) Vốn trong thanh toán
D) Vốn ngân hàng nhà n-ớc cho vay

Câu 43: Kênh huy động vốn từ dân c- gồm những nhóm nào, chọn câu trả lời chính xác
nhất?
A) Tiền gửi tiết kiệm không kỳ hạn và tiền gửi tiết kiệm có kỳ hạn
B) Tiền gửi tiết kiệm để h-ởng lãi
C) Tiền gửi tiết kiệm để h-ởng lãi và tiền gửi tài khoản để sử dụng dịch vụ thanh toán
D) Các loại tiền gửi tiết kiệm của dân chúng

Câu 44: Vì sao lãi suất huy động vốn bằng vàng thấp:
A. Do không đ-ợc huy động vàng và cho vay vàng d-ới dạng tiền đồng
B. Do cho vay vàng tiềm ẩn nhiều rủi ro đối với các NHTM
C. Do vàng không bị mất giá nh- tiền giấy
D. Gồm A, B, C
NGUN VN NHTM


23

Câu 45:Thặng d- vốn cổ phần là gì?
A. Phần d- ra giữa mệnh giá cổ phiếu bán ra và giá bán cổ phiếu trong các đợt phát
hành cổ phiếu ra công chúng.
B. Phần d- ra giữa mệnh giá cổ phiếu và giá bán trái phiếu trong đợt phát hành cổ
phiếu ra công chúng.
C. Phần chênh lệch lớn hơn giữa giá bán cổ phiếu (thị giá) với mệnh giá cổ phiếu
trong các đợt phát hành cổ phiếu ra công chúng.
D. Phần chênh lệch giữa mệnh giá cổ phiếu và giá mua cổ phiếu trong các đợt phát
hành cổ phiếu ra công chúng.

Câu 46:Lợi nhuận bổ sung vốn chủ sở hữu là gì?
A. Về bản chất, thuộc sở hữu các cổ đông, song đ-ợc vốn hóa nhằm mở rộng quy mô
của vốn chủ sở hữu. Đối với các NHTM Nhà n-ớc, lợi nhuận sau thuế sau khi bù
đắp lỗ năm tr-ớc theo quy định của Luật Thuế thu nhập doanh nghiệp và các
khoản chi phí đặc biệt đ-ợc trích bổ sung vốn chủ sở hữu theo quy định của Nhà
n-ớc.
B. Về bản chất, không thuộc sở hữu các cổ đông, song đ-ợc vốn hóa nhằm mở rộng
quy mô của vốn chủ sở hữu. Đối với các NHTM Nhà n-ớc, lợi nhuận sau khi bù
đắp lỗ năm tr-ớc theo quy định của Luật Thuế thu nhập doanh nghiệp và các
khoản chi phí đặc biệt đ-ợc trích bổ sung vốn chủ sở hữu theo quy định của Nhà
n-ớc.
C. Về bản chất, thuộc sở hữu các cổ đông, song đ-ợc vốn hóa nhằm mở rộng quy mô
của vốn chủ sở hữu. Đối với các NHTM Nhà n-ớc, lợi nhuận sau thuế sau khi bù
đắp lỗ năm tr-ớc theo quy định của Luật Thuế thu nhập doanh nghiệp và các
khoản trích lập bổ sung vốn chủ sở hữu theo quy định của Nhà n-ớc.
D. Về bản chất, thuộc sở hữu các cổ đông, song đ-ợc kinh doanh hóa nhằm mở rộng
quy mô của vốn chủ sở hữu. Đối với các NHTM Nhà n-ớc, lợi nhuận sau thuế sau
khi bù đắp lỗ năm tr-ớc theo quy định của Luật Thuế thu nhập doanh nghiệp và

các khoản chi phí đặc biệt đ-ợc trích bổ sung vốn chủ sở hữu theo quy định của
Nhà n-ớc.

Câu 47:Chức năng của các quỹ dự trữ, dự phòng là gì?
A. Quỹ dự trữ, dự phòng có chức năng: cung cấp và gia tăng năng lực vốn huy động;
bù đắp những thất thoát trong hoạt động tín dụng; chống đỡ thiệt hại khi rủi ro phát
sinh.
B. Quỹ dự trữ, dự phòng có chức năng: củng cố và gia tăng năng lực vốn chủ sở hữu;
bù đắp những thất thoát trong hoạt động tín dụng;không thiệt hại khi rủi ro phát
sinh.
C. Quỹ dự trữ, dự phòng có chức năng: củng cố và gia tăng năng lực vốn vay; bù đắp
những thất thoát trong hoạt động tín dụng; chống đỡ thiệt hại khi rủi ro phát sinh.
D. Quỹ dự trữ, dự phòng có chức năng: củng cố và gia tăng năng lực vốn chủ sở hữu;
bù đắp những thất thoát trong hoạt động tín dụng; chống đỡ thiệt hại khi rủi ro phát
sinh.

Câu 48:Các quỹ dự trữ và dự phòng bao gồm những quỹ nào?
A. Quỹ dự trữ bổ sung vốn điều lệ,quỹ dự phòng tài chính,quỹ đầu t- và phát triển
nghiệp vụ.
B. Quỹ dự trữ bổ sung vốn điều lệ,quỹ dự phòng tài chính,quỹ đầu t- và phát triển
nghiệp vụ, quỹ khen th-ởng, phúc lợi.
NGUN VN NHTM

24
C. Quỹ bổ sung vốn điều lệ,quỹ dự phòng tài chính,quỹ đầu t- và phát triển nghiệp
vụ, quỹ khen th-ởng phúc lợi.
D. Quỹ dự trữ bổ sung vốn điều lệ,quỹ dự phòng tài chính,quỹ phát triển nghiệp vụ.

Câu 49:Vai trò của quỹ dự phòng tài chính gồm những nội dụng nào?
A. Quỹ dự phòng tài chính. Tỉ lệ trích 15% lãi ròng hằng năm; số d- tối đa của quy

chế này không v-ợt quá 25% vốn điều lệ. Quỹ này đ-ợc dùng để bù đắp phần còn
lại của những tổn thất, thiệt hại về tài sản xẩy ra trong quá trình kinh doanh sau khi
đã đ-ợc bù đắp bằng tiền bồi th-ờng của các tổ chức, cá nhân gây ra tổn thất, của
tổ chức bảo hiểm và sử dụng dự phòng để xử lí rủi ro trích lập vào chi phí.
B. Quỹ dự phòng tài chính. Tỉ lệ trích 10% lãi ròng hằng năm; số d- tối đa của quyc
này không v-ợt quá 25% vốn điều lệ. Quỹ này đ-ợc dùng để bù đắp phần còn lại
của những tổn thất, thiệt hại về tài sản xẩy ra trong quá trình kinh doanh sau khi đã
đ-ợc bù đắp bằng tiền bồi th-ờng của các tổ chức, cá nhân gây ra tổn thất, của tổ
chức bảo hiểm và sử dụng dự phòng để xử lí rủi ro trích lập vào chi phí.
C. Quỹ dự phòng tài chính. Tỉ lệ trích 10% lãi ròng hằng năm; số d- tối đa của quy
chế này không v-ợt quá 20% vốn điều lệ. Quỹ này đ-ợc dùng để bù đắp phần còn
lại của những tổn thất, thiệt hại về tài sản xẩy ra trong quá trình kinh doanh sau khi
đã đ-ợc bù đắp bằng tiền bồi th-ờng của các tổ chức, cá nhân gây ra tổn thất, của
tổ chức bảo hiểm và sử dụng dự phòng để xử lí rủi ro trích lập vào chi phí.
D. Quỹ dự phòng tài chính. Tỉ lệ trích 20% lãi ròng hằng năm; số d- tối đa của quỹ
này không v-ợt quá 25% vốn chủ sở hữu. Quỹ này đ-ợc dùng để bù đắp phần còn
lại của những tổn thất, thiệt hại về tài sản xẩy ra trong quá trình kinh doanh sau khi
đã đ-ợc bù đắp bằng tiền bồi th-ờng của các tổ chức, cá nhân gây ra tổn thất, của
tổ chức bảo hiểm và sử dụng dự phòng để xử lí rủi ro trích lập vào chi phí.

Câu 50: Nguồn vốn huy động của NHTM bao gồm những loại nào?
A. Gồm nguồn vốn huy động th-ờng xuyên thông qua các loại tiền gửi và nguồn huy
động không th-ờng xuyên thông qua việc phát hành các giấy tờ có giá.
B. Gồm các loại tiền gửi không kỳ hạn của các tổ chức kinh tế, tiền gửi có kỳ hạn,
tiền gửi tiết kiệm của dân c
C. Vốn huy động là tài sản bằng tiền (nội tệ, ngoại tệ) và bằng vàng của các tổ chức
và cá nhân mà ngân hàng đang tạm thời quản lí và sử dụng với trách nhiệm hoàn
trả. Vốn huy động là nguồn vốn chủ yếu và quan trọng nhất của NHTM. Chỉ có
NHTM mới có quyền huy động vốn
D. Vốn huy động là tài sản bằng tiền (nội tệ, ngoại tệ) và bằng vàng của các cá nhân

mà ngân hàng đang tạm thời quản lí và sử dụng với trách nhiệm hoàn trả. Vốn huy
động là nguồn vốn chủ yếu và quan trọng nhất của NHTM. Chỉ có NHTM mới có
quyền huy động vốn và phát hành các giấy tờ có giá.

Câu 51: Chọn đáp án đúng?
A.Việc tăng lãi suất huy động (trong khuôn khổ pháp lý) cho phép ngân hàng huy động
thêm đ-ợc các nguồn vốn bổ sung
B. Ph-ơng pháp quản lí nguồn vốn có yếu tố giá cả dựa trên cơ sở sử dụng các biện pháp
khuyến khích khách hàng mà không trực tiếp làm thay đổi mức lãi suất tiền gửi
C. Ph-ơng pháp quản lí nguồn vốn không có yếu tố giá cả là sử dụng lãi suất nh- một đòn
bẩy chủ yếu trong cuộc cạnh tranh giành lấy các khoản tiền nhàn rỗi của các cá nhân và
tổ chức
D. Ph-ơng pháp quản lí nguồn vốn có yếu tố giá cả dựa trên cơ sở các nghiên cứu
marketing phân đoạn thị tr-ờng mà ngân hàng phục vụ, nghiên cứu nhu cầu khách hàng,
xây dựng các công cụ tài chính và nghiệp vụ mới để cung cấp cho khách hàng
NGUN VN NHTM

25

Câu 52: Phát biểu nào sau đây là chính xác nhất về huy động vốn của NHTM?
A) Huy động vốn là hoạt động của NHTM thu hút các khoản tiền nhàn rỗi từ
các tổ chức và dân c- bằng các hình thức khác nhau nhằm tạo ra nguồn vốn phục vụ
cho hoạt động kinh doanh của NHTM.
B) Huy động vốn là hoạt động của NHTM thu hút các khoản tiền nhàn rỗi từ
các tổ chức và dân c- bằng các hình thức khác nhau nh- nhận tiền gửi của khách hàng
đi vay các tổ chức tín dụng khác nhằm tạo ra nguồn vốn phục vụ cho hoạt động kinh
doanh của NHTM.
C) Huy động vốn là hoạt động của NHTM thu hút các khoản tiền nhàn rỗi từ
các tổ chức, cá nhân trong n-ớc và ngoài n-ớc d-ới hình thức nhận gửi là chủ yếu và
nếu không đủ thì ngân hàng th-ơng mại có thể phát hanh giấy tờ có giá, đi vay nhằm

tạo ra đủ nguồn vốn phục vụ cho hoạt động kinh doanh của NHTM.
D) Tất cả các phát biểu trên đều đúng

Câu 53: Các nhân tố bên ngoài ảnh h-ởng đến khả năng huy động vốn của ngân hàng
th-ơng mại là gì?
A) Chính sách tiền tệ quốc gia, tình hình kinh tế - chính trị- xã hội; thói quen tiết kiệm
trong xã hội , các kênh đầu t- khác
B) Địa bàn hoạt động của ngân hàng, uy tín, th-ơng hiệu của ngân hàng, chính sách về
huy động vốn, mạng l-ới chi nhánh của ngân hàng
C) Chính sách tiền tệ quốc gia, tình hình kinh tế - chính trị- xã hội; thói quen tiết kiệm
trong xã hội , các kênh đầu t- khác, địa bàn hoạt động của ngân hàng, uy tín, th-ơng
hiệu của ngân hàng, chính sách về huy động vốn, mạng l-ới chi nhánh của ngân hàng
D) Không có ph-ơng án nào đúng

Câu 54: Tiền gửi của tổ chức kinh tế bao gồm những loại nào?
A. Tiền gửi không kì hạn, tiền gửi có kì hạn với các kì hạn khác nhau,tiền gửi tiết
kiệm.
B. Tiền gửi tiết kiệm,tiền gửi thanh toán
C. Tiền gửi không kì hạn, tiền gửi có kì hạn
D. Tiền gửi không kì hạn bao gồm cả tiền gửi của kho bạc nhà n-ớc, tiền gửi có
kì hạn với các kì hạn khác nhau,
Câu 55: Các nhân tố bên trong ảnh h-ởng đến khả năng huy động vốn của ngân hàng
th-ơng mại là gì?
A) Chính sách tiền tệ quốc gia, tình hình kinh tế - chính trị- xã hội; thói quen tiết kiệm
trong xã hội , các kênh đầu t- khác
B) Địa bàn hoạt động của ngân hàng, uy tín, th-ơng hiệu của ngân hàng, chính sách về
huy động vốn, mạng l-ới chi nhánh của ngân hàng, chất l-ợng dịch vụ của ngân hàng
C) Chính sách tiền tệ quốc gia, tình hình kinh tế - chính trị- xã hội; thói quen tiết kiệm
trong xã hội , các kênh đầu t- khác, địa bàn hoạt động của ngân hàng, uy tín, th-ơng
hiệu của ngân hàng, chính sách về huy động vốn, mạng l-ới chi nhánh của ngân hàng

D) Không có ph-ơng án nào đúng

Câu 56: Khái niệm tiền gửi thanh toán?
A. Là các khoản tiền gửi có kỳ hạn, tr-ớc hết, đ-ợc sử dụng để tiến hành thanh toán,
chi trả cho các họat động sản xuất hàng hóa, dịch vụ và các khoản chi khác phát
sinh trong quá trình kinh doanh một cách th-ờng xuyên, an toàn và thuận tiện.
B. Là các khoản tiền gửi không kỳ hạn, đ-ợc sử dụng để tiến hành thanh toán, chi trả
cho các họat động sản xuất hàng hóa, dịch vụ và các khoản chi khác phát sinh

×