i
LỜI CẢM ƠN
!""#$%&!'(#)*+,-) !
"'(.,("/0 1%,(2,"3
4562$27-)8/"9:;<%-=(>(3
"(?1@):1“yêu cầu kỹ thuật đối với nhiên
liệu biogas sử dụng cho động cơ đốt trong”, 45"A@B
C/DE-@1BE9%F/(9GH-IBC)!
!") 1.,(%JK-)'E4"@$3#,)
BC- H>L/!))"(-M"
-19()3NOP) 9? I 2Q 1 6 R(
ST3T'.&HU<S(T3*VW(XPH"A@,,L
BR(! "/0 OP)!("PC
2Y<IZ#$%#)*+HA/$/["I4\
))@))3
ii
MỤC LỤC
Bảng 1-1: Thành phần của biogas 3
Bảng 1-2: Một số tính chất vật lý của metan (CH4) 4
Bảng 1-3: Một số tính chất vật lý của Cacbon dioxide (CO2) 5
Bảng 1-4: Một số tính chất vật lý của Hydro sulfua (H2S) 6
Bảng 1-5: Một số ứng dụng của biogas và yêu cầu xử lý[24] 6
Bảng 1-6: Đặc tính và sản lượng khí thu được của một số nguyên liệu thường
gặp 7
Bảng 1-7: So sánh đèn khí sinh học và đèn dầu hỏa 10
Bảng 1-8: So sánh nhiệt trị của một số chất đốt và lượng chất đốt tương đương
với khí biogas khi dùng để đun nấu 10
Bảng 1-9: Lượng khí sinh học chạy động cơ đốt trong 12
CHƯƠNG 2: SẢN XUẤT BIOGAS 13
Bảng 2-1: Yêu cầu của bể biogas cải tiến 18
Bảng 3-1: Sự gia tăng của các chất ô nhiễm trong khí quyển 23
Bảng 3-2: Tỉ lệ phát thải các chất ô nhiễm ở Nhật (tính theo %) 24
Bảng 3-3: Tỉ lệ phát thải các chất ô nhiễm ở Mĩ (tính theo %) 24
Bảng 4.1: Tính chất một số nhiên liệu khí 33
Bảng 4-2: So sánh một số tính chất của mẫu 1 trước và sau khi xử lý tách
CO2: 37
Bảng 4-3: So sánh một số tính chất của biogas ở mẫu 2 trước và sau khi xử lý
tách CO2 41
Bảng 4-4: So sánh một số tính chất của khí biogas ở mẫu 3 trước nén và sau
khi xử lý tách CO2 45
Bảng 4-5: so sánh một số tính chất diesel, xăng, lpg và biogas 45
Bảng 4-6: So sánh đặc tính của methane và xăng: 46
Bảng 4-7 : Chuyển đổi thành phần các mẫu khí 47
iii
DANH MỤC HÌNH ẢNH
Hình 1-1: Sơ đồ các giai đoạn hình thành khí biogas 2
Hình 1-2: Đèn biogas 10
Hình 1-3: Bếp Biogas 10
Hình 1-4: Máy phát điện 11
Hình 2-1: Cấu tạo thiết bị khí sinh học nắp nổi 14
Hình 2-2: Cấu tạo thiết bị khí sinh học nắp cố định 15
Hình 2-3: Cấu tạo thiết bị khí sinh học kiểu túi chất dẻo 17
Hình 2-4: Thiết bị khí sinh học cải tiến 19
Hình 3-1: Biến thiên nồng độ ô nhiễm các chất theo hệ số dư lượng không khí
22
Hình 3-2: Bức xạ mặt trời Hình 3-3: Bức xạ vỏ trái đất 26
Hình 3-4: Hiệu ứng nhà kính 27
Hình 4-1: Tốc độ lan truyền màng cháy của hỗn hợp 49
50
Hình 4-2: Kích thước buồng cháy mô phỏng 50
Hình 4-3 : diễn biến quá trình đánh lửa biogas-không khí (biogas chiếm 70%
CH4, 30% CO2 về khối lượng, Ti=800K, Pi=10bar, Tig=1ms, Eig= 230J) 50
Hình 4-4 : Ảnh hưởng của nhiên liệu đến dạng đường cong cháy 51
(Ti=800K,Pi=14bar,tig=1ms,Eig=500J) 51
Hình 4-5: Ảnh hưởng của thành phần biogas đến dạng đường cong cháy của
hỗn hợp (Ti=800K, Pi=10bar, tig=1ms, Eig=230J) 52
Hình 4-6: Ảnh hưởng của nhiệt độ trước khi đánh lửa đến đường cong cháy
của hỗn hợp biogas- không khí (biogas chứa 70%methane, 30% carbonic theo
khối lượng, Pi=11bar, tig=1ms,Eig=230J) 52
Hình 4-7: Ảnh hưởng của áp suất trước khi đánh lửa đến dạng đường cong
cháy của hỗn hợp biogas-không khí (Biogas chứa 70% methane, 30% carbonic
theo khối lượng, ti=850K, tig=1ms,Eig=200J) 53
iv
DANH MỤC BẢNG BIỂU
Bảng 1-1: Thành phần của biogas 3
Bảng 1-2: Một số tính chất vật lý của metan (CH4) 4
Bảng 1-3: Một số tính chất vật lý của Cacbon dioxide (CO2) 5
Bảng 1-4: Một số tính chất vật lý của Hydro sulfua (H2S) 6
Bảng 1-5: Một số ứng dụng của biogas và yêu cầu xử lý[24] 6
Bảng 1-6: Đặc tính và sản lượng khí thu được của một số nguyên liệu thường
gặp 7
Bảng 1-7: So sánh đèn khí sinh học và đèn dầu hỏa 10
Bảng 1-8: So sánh nhiệt trị của một số chất đốt và lượng chất đốt tương đương
với khí biogas khi dùng để đun nấu 10
Bảng 1-9: Lượng khí sinh học chạy động cơ đốt trong 12
Bảng 2-1: Yêu cầu của bể biogas cải tiến 18
Bảng 3-1: Sự gia tăng của các chất ô nhiễm trong khí quyển 23
Bảng 3-2: Tỉ lệ phát thải các chất ô nhiễm ở Nhật (tính theo %) 24
Bảng 3-3: Tỉ lệ phát thải các chất ô nhiễm ở Mĩ (tính theo %) 24
Bảng 4.1: Tính chất một số nhiên liệu khí 33
Bảng 4-2: So sánh một số tính chất của mẫu 1 trước và sau khi xử lý tách CO2:
37
Bảng 4-3: So sánh một số tính chất của biogas ở mẫu 2 trước và sau khi xử lý
tách CO2 41
Bảng 4-4: So sánh một số tính chất của khí biogas ở mẫu 3 trước nén và sau
khi xử lý tách CO2 45
Bảng 4-5: so sánh một số tính chất diesel, xăng, lpg và biogas 45
Bảng 4-6: So sánh đặc tính của methane và xăng: 46
Bảng 4-7 : Chuyển đổi thành phần các mẫu khí 47
LỜI MỞ ĐẦU
v
*)(H-I9?!"]B =R(@BI
9^2Y1))<( "9!))/W V
_@!`<,`:,($))$B13K,
-1C]!"]!`1(,B<!$
",,1BE9%F&(9G("A"%")
I3
2?/!R(!)B(%`<,`:=,($
9a$B1"-bcdZed<(-6-5B 6`
<I(I,]P-)BR<
"%3U6-5-A@6<()-A@E,EA/!"A
9?9?>(P"AIR()P$3
f09:9^2YBE/(9]$0:"$(%
$A-)B ,/0B:?0:0R(02Q1
0/W<b-)A1!"(B DW3
ST3T'.&HU<S(4$) /0YB1]D
10=O<_299($/(9-I1:%
/(9%BE.gT-)hgBMY]"3UIB
>R( "6!0i!/I!O(O!!!
1!$]/>9j 1k,](1O<
/l`BE/(94C2Y"0"4"I,)/0YB1
SmNZnoSmNZgdSmNZgn3
AR(BE/(9=-H9aB!(:9^2Y/(9)
10:"6O^L"I]!1>9^
2Y/(9)1B "%0p-A
@BEP V "3
-1C2Y/(9]$!1Ib(
C2Y-)?V/Ib09:-A@>(-A@$/i$
A-A@"-)-5]BE-6.e,!?"AIB,(i
!9A(`O!W09:EAR(/(9]9^2Y!
1I3K-5%@)“yêu cầu kỹ thuật đối với nhiên liệu
biogas sử dụng cho động cơ đốt trong”
1
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ NHIÊN LIỆU VÀ MÔI TRƯỜNG
1.1 Hạn chế của nhiên liệu hóa thạch:
T?B!!"(1,($4!2A0/I_I"W
9^!"]R(O40)3*1,($4,,"A
!q-?9:,-)!)<,"3/
$_-1(B ]B ,_$R(
1,($r
Z*1,($))$B1r"I6"$B(!-)9^2Y
1(6"(B O(`1,($9a/W$B13
:BR(!>(2?/!<>:"2ib
B(!"-bBcs<BEbBsd<-)
(!bB(!"-bBngd<3
ZtV "2BER(>!"6:!1,($r
#:1,($$"(!A VB BErTh
O
*h
O
h
h
g
A2V/(B$_k!hOBB-I
I" "9a$)((O!-H?-)
R$ "3*(IEBE=!$0,>(
!9j2i-)1,($BudvDBE
")I3'E)P"?P"(/DBE
51C)BE-))$!-A@-@ "32?!R(D
C<Irh
g
<n;v"nd<"$P2?
B9a<edv"<gdgd3#C"I?,0W'F*5
&GDC!I 1!"]F"=fwG4BE-)/(
BMBEP1C)BEFBEh
g
G3! I
)!>:(!2Y!!"C0!h
g
/l
!P(1>9^2Y<9^2Y!`<9$
9^2Y<!93#`0-@ "O
DC-)@OA/1!$BEr6`
<I(9^2Y19$-I "3
Z"<P!2iO:A!1
,($()!_R(@BI_/1!I(!
"]3"($!2i("W"I!ER
@I(!"]A/H!1!$]
@BR(6-5)-)E9:2P3
#`j$C$"($1I,!"x3
2
"I_$R(1,($(j6
B`1(,)!`<!9-)P1
-I "3f0"`1(,)BE9%
F/(9G!R()&!%y!9y(9"9FnzzeGr{&(99a)
`1((!"({3
1.2 Tổng quan về khí biogas:
1.2.1 Khái niệm khí biogas:
&(9(BE9%)9jBE9"(=>!"6PRB|BE!
A3)RR(/(9)BE(F.
e
G-)BE
(/Fh
g
G3*1"WAR(.
e
)cuun3nd
c
B}~
c
2,,]9^2Y
/(9)10:"3
1.2.1 Quá trình hình thành khí biogas:[3, trang 3]
&(99"(=9?PR!A" "BE
FB|BEG3•!"6PRB|BE(BE()c($Er
Hình 1-1: Sơ đồ các giai đoạn hình thành khí biogas
Giai đoạn 1: Thủy phân và lên men
KI!2YR(2"2-9-5"(!AC$
A/2"(/FR)O€(-)/0G3y"/WPR-)/
)!A2V("I2O"(O
/(O(3
((>!"6)),O$BjT"99A:"2"(
9-)-Bj&(993*-9-5",!2YPR(!
A"-)9PAH 3
Giai đoạn 2: Axetic hoá
AC$
F.2"(/"2G
A
F#2(O(G
!(O
Fy"/"(O(G
.
e
-)h
g
.
g
-)h
g
mO(O(
3
*-)-Bjm&("(F-BjD(O(G!2"(9
(/9a/)!(O,P^iF(O(O(O
"(O/!((-)09:E!BEhg.g*.c333*
O)/0>!"6/ld3K9@(O0.R(
",]$3
*,-9-5$(O/(`!)r9"29y9
(("/9 &•2/(" 9 K9-/" 9 "/(" 9
(/(9m9T(9-)N9"(k
Giai đoạn 3: Metan hoá
)(%(>("%AR(>!"62I!2YR(-Bj9
(!(O-)!A/)!BEhg.g*.c
.gT.e333
T?$).e,]$)g!r
ZKI!2YR(-Bj0hg9a/WB^).e",
A]1^)2"-)"3
ZmO]).eCr
.cZhh.
→
.e‚hg
!(OP^(9a/).eCr
ƒZhh.
→
ƒnhh.
→
.chh.
→
.e‚hg
U9-5((-)>!"6)),-Bj9(r
f(/("f(/(9f(9f(9("(k
T?P(>!"6B|BE9()c($"?"(
)Lb"?)/0>!"6R(c($$0H0
-)`/0-I(9j9"(($n9a9^2Y($
g-)9j($g9^2Y]9BE9-53
1.2.3 Thành phần khí biogas:[19]
Bảng 1-1: Thành phần của biogas
) „1FvG
.e ;dJud
hg cdJe;
*g dJc
.g dJn
.gT dJn
4
hg dJg
f(F.eGr…c;†
Zf(AB )B HB2H"
1,"0-I0i!AC(
‡,H$((]2V!1""
/W"b"83
Zf()0BEP1C)BEnB()A"!#AA
gnnBhg3
Zf(B 03*]:-I9CBi),,]P/i13
*,2V!-),]!2Y-IB BE$"(9j2V!D3
f()0AP$-),](O"@B1/6
3*$,]O"(50O$O:2Inzv3
Zf())!RR(BE9%3.)(
"BE9%Y0-)$1PR-)9?2V/
R(!>!"69%3
Zf()01>("%3T-I(!:!(9"(
Ehg"7-W1,3ˆ@(2QI
=)lYE9A-)A<3*,/I-I
!BE3
Zf(!)%^()$i(@1r
.e‚ghg‰hg‚g.gh‚uzcB}~
Bảng 1-2: Một số tính chất vật lý của metan (CH4)
EA-5L f(F.eG
':P^F~G
nsde
':"FB~cG
dunuF(9G
#],FG
Znz;g
#]9 FG
Znsns
#]/(!9Adnnu/("FG
Znzgc
#]/M^(FG
Znzz
*10?/:!FG
ezgJscg
*10!:(FG
gnez
SI$DFvG
;Jn;
*1!F}~BG
;;edc
5
'<b(("Inu
F~G
ddc;
„1!))"B BE
ddoeu]E
&@) 'E"9:^(! )
$
'E(/FhgGr…cs†
Z)ABEB )B H_B BEBn;3ˆ
102IZuzŠ(/2O2Y$)!])
"M%)/<B 3
Zhgi8$"(2I!9A";n/("@B1!9ABE
>],]"?=!(BE9("M($0
>!"6%)<(3
Z*,,_"BE>]"!#A-I`0A-)!00
BEP1C)BE3
ZT?121R(BEhg"/(9)1"WR(1-6
:/(9)10:"$/iBE
hg3
Bảng 1-3: Một số tính chất vật lý của Cacbon dioxide (CO2)
EA-5L (/2O2FhgG
':P^F~G eedn
#]9 FG Zuz;
#],FG Z;u
' < b( ( " I g; ndd By(
F~G
ne;
„"%FB~cG
nozFBEG
nsFiG
#0IZuzFyG ddu
#]/M^( ' !
.2"9•(F.gTGr…cu†
Z)ABE2V/M!,E0(-I„1dnv"B BE4
P0_A!/` BV0_6AO8^
-3
Z*_B BE,H"C:BBE9%p"
B,W(2V2)5A9?,_R(,3
Z'E.gTP<b!0"1/(9C(
.gT6")BE9a,_R(ThOp)0BE"A
0P((O "9!-)9CBi
6
3U6-5:/(9)10:"
$/iBE.gT3
Bảng 1-4: Một số tính chất vật lý của Hydro sulfua (H2S)
EA-5L .2"9•(F.gTG
':P^F~G cedzg
#]9 FG Zsdgz
#],FG Zzgc
#]/M^(FG Zzge
':"FB~cG ncscFBEG
SI$DFvG ecJes
*10?/:!FG g;d
SI$O"zFG nd
SI$O"n;FG n;
1.2.4 Tính chất của biogas:[19]
Z' "?/M`=2i(9O"21D
9%/(9,‹%)Œ-I2i3EA!R(/(9?
BE!i(BE3
Z&(9!%^($-)B ,B,3*1"WR(/(9Y
0 -) ) ( F.eG3 *1 "W R( /(9 B e J
u;B•~c3
Z':"R(/(9)ngB~c3*10/M!)udd3
ZSI$DrsJg;vB"0Q-IB BE3B BE]
!))l"I$;Ju]EBE9%3
1.3 Yêu cầu chất lượng của biogas để làm nhiên liệu:
T(BO^L/(9,]9^2Y@YE-@A
BE9^2Y=YEpB!(r
Bảng 1-5: Một số ứng dụng của biogas và yêu cầu xử lý[24]
Ž 2Y R(
/(9
•O^L
# A F`
G
.gT•nddd!9ArdzJg;By(
F#:-I/Ar.gT•ndG
#0 :
"
.gT•ndd!9AdzJg;By(
F#0O<2V/WD$:-I.gT0
29G
7
f""/9 .gT$ud!9A;gdBy(
y1
yNfrh•nd$/i.gT
ym‘r.gT•gdh•nd
f‘r.gT•nd:-I1
Th‘r.gT•n(9•n
#0T" .gT•nddd!9ArnJneBy(
*P A )
BE
.gT • e.e ’o;vhg •gvU .gh•ndZe
B~c$/i_9O(9!9A’cdddBy(3
"0:".gTP<b/W9j!R(,P
V "-6]/(9)10:"6
O^L.gTbi"A_3
1.3 Nguồn gốc hình thành khí biogas:
1.3.1 Nguồn gốc động vật:
0$))!$PP(9(P/Mk!/0
5]R(0-5O!0-5"!-)I!bD9
/R9k
#_]r!$P4O^L"/0!,(R(0-5
2VP-)(,$BE9%3(PRR(!
$PB 2)FB=gZc!G-)D9BE=nB
PpB I3
1.3.2 Nguồn gốc thực vật:
!1?-5)!PYjP"`F""$P!
B(5kG"!9$F"(>?/ikG-)!$P
O((2$F"/[kG3
#_]r(PR(1?-52)9-I
!$PF,]B2))<G3
Bảng 1-6: Đặc tính và sản lượng khí thu được của một số nguyên liệu thường gặp
$1 *<9A(FE~BG „1.e
yP/b nzdJg;d sdJud
yP gndJcdd ;zJsd
yP( c;dJedd ;zJs;
PiO( g;dJe;d ;;Jsg
ƒ n;dJnzd sdJsg
X!"!P cddJe;d sdJs;
1.4 Lợi ích của việc sản xuất khí sinh học (biogas):[14]
8
1.4.1 Giảm thiểu sự phụ thuộc vào nhiên liệu hóa thạch đắt đỏ, đang cạn kiệt:
*`19OABE9%-),B<A
Y,,](1,($9^2Y"!1(
-)!/W<"]-%R($1))9!9R(P
)$1/@-(!`<,($Mi(/W
$B13
1.4.2 Giải quyết các vấn đề biến đổi khí hậu:
S] V-)BEhg.eP1C)BE3*
CPA-1!OBE)BEFR)hg-)(.eG)
P)R(/DBE5_/1B]=<no;dBI
j(:0 1,(-)2H>(-I@,)9?<
9^2Y1,($(!2i9OAO<!
"=-)(<< $(9F!O@P(9$"(`<
(GB((!-HA5IC((/HkyST3T"YZ
U1B(%'E„-<-)f "/9?/DBE54
"?9CBx9:R(@-H4D""!A3
(4)c"1gdd"1/W1$IE
)<Bed„“TK3K?B"-b;d<I(9a<e
-)g„"))9aW3*PR2Q
9?AR("!A29?!R(BE1C)BEP"(3
*(IEBE=!$0,>(!9j2
i-)1,($BudvDBE")
I3'E)P"?P"(/DBE51C)
BE-))$!-A@-@ "3*@7?4-)(?
1l6B`<(0"`
<I(>(P1()BE9%3”P)`<
B $B1F`<!9G-)EP V "3
1.4.3 Tăng cường an ninh năng lượng quốc gia:
T?Y0-)25Bj,]B )9B12?"$
1R(>:()b$"(9?ADW-@(<R(>:(
,3=B19%",,BE9%9OA=!`
1/W(R(@IP•$1),-("b)
1(!1,($,]9?Y05Bj2
-)<(<>:(3
1.4.4 Lợi ích về kinh tế:
9
'E9%))!"]9a9^2Y<"
IDW-)(09:B i!$<
!$(2H3'w59OAB C$2,,]"4"0BM
3#_/1 2P,]2H`BE9%"$-(
6],05-@BE:-),jR(-1]DP`
)BE9a)0`P/,"AE"-1"`q(3
U19OABE/(9B1E"(6$ <
-1) 2Pj!"]B"("$
2P<53ˆ7(6 9^2Y/(9,]B1@
1A:)!B]!)< FBuZndvG3*)"(
A= "6/(9`Ii-)Yj_F/4G)
9j,!"W9^2Y-)@YErP/, P
/, ! 333T(BA"(=RA)
B b!$-9-5P/1"IB(-)/]R3'>
CA2HYji"!<<9AP"`
Bndv9-I/,"?-)A3*)"(/,/4B-IP-
9a)<0b((-)AYP/,,(%R(A`$
9?9A22\P"`<":3
.(!-H9P-HO(-1A15"AB,B<
1!!1(6!!19^2Y/(9)1($
@1>?3
1.4.5 Lợi ích về xã hội:
ZS(-)E-5]p–(0Y
-)"x3
Z52Y:(`AP V "3
ZS]H !0 "3=,]/1
-)(93
1.5 Ứng dụng của biogas:
1.5.1 Thắp sáng:
Z&(9!%^()$]9^2Y/(9M9!(
2H![$<9 3
ZT-I[9^2Y2i(6[9^2Y/(9,9AYFE~G
(3
10
Hình 1-2: Đèn biogas
Bảng 1-7: So sánh đèn khí sinh học và đèn dầu hỏa
$[ TAYFE~G
#[BE9% gg;
#[$2i( dng;
1.5.2 Đun nấu:
Hình 1-3: Bếp Biogas
T^2Y/(9]A"A1rT^2Y2V2)9$9a/B /Y
B1P>w(63f7(6eZ;8OP\cZ;c-I
ndZgdB1$l),]cddZ;ddEBERA
C<-)I:3
Bảng 1-8: So sánh nhiệt trị của một số chất đốt và lượng chất đốt tương đương với
khí biogas khi dùng để đun nấu
A:
*1"W
FB(G
$/
.19A
FvG
#-W
'E9% e3udd &'T. sd n c
ƒ"$ c3cdd &B@ nn zsd B
R c3zdd &B@ nu ezc B
(R s3odd &b gz nsg B
(! ;3ddd &b gz gdn B
yP"P/b g3ndd &B@ nn nggn B
Ki( o3ndd &/A e; dus E
#1 zsd &1 ud ;nz B•
11
'E,(i nd3odd &( sd dez B
1.5.3 Bảo quản hoa quả, ngũ cốc:
&(9,]2H]/>!$(>3*(2HBE9%]
O -)!B/>(_(]"W9P)-QA
>pB /WV0I9CBiR(9^2Y3ˆ
"•:(2HBE9%]/>("-bn;d)-I
19A/>)onv"%>;Zuv!8-@(O
@-9-I!/> 3
1.5.4 Bã thải từ bể sinh khí biogas:
Z!AP0-5!$PO(9(BPR]9
OA/(9$")0$P)22\3&4/(`
i-)_B9^2Y]/,P6<<9AP"`$
9P/1P(06R(A3
Z&4b2H]AC</D9< R9
"`A($@1>2P3
1.5.5 Làm nhiên liệu cho động cơ đốt trong:
Hình 1-4: Máy phát điện
!$0:"2HO<_2,]$]2H/(9
(_,]-Q2HO<2p3*(,]2H/(9]
!1$!/I$ !B3T^2Y/(9)1
12
9a>9?Y0-)1,($())$B1
/-1 "9!3
Bảng 1-9: Lượng khí sinh học chạy động cơ đốt trong
fYE9^2Y BEY
$0O< deJd;c~4?
$029 de;c~4?
y!1 dsJduc~B•
13
CHƯƠNG 2: SẢN XUẤT BIOGAS
.1(,"A@$/WBE9%3<C!EBE
!/WBE9%O)c$r
Z/W,/05EBEB-I/]P„3
Z/,MC(BED3
Z/W,/05EBE!"3
U@A$/W`!/059(r
Z&]PR3
ZyC(BE3
Z#-)3
Z#"(3
Z#ABE3
Z&]@!F"$M:WG3
2.1 Loại thiết bị nắp nổi:
2.1.1 Nguyên lý cấu tạo và hoạt động:
14
Hình 2-1: Cấu tạo thiết bị khí sinh học nắp nổi
$ ) , `: = — #02D C 'U˜F'(2(2 U(
˜2999™/( 1* -)K1(G!"]3&0
5C(BE)0M,2$0!H"?-)2WP
„3'E9"(/]P„M-))MDBE
E$)@6M)D(3"%R(M$"(!9A-)
BEBABE9^2YM9a62O:3'$1I>(
-)>(/]$614P„9a")"(>(:"(3']R(
'U˜09:I/l!OP-)(C(I>(
D/]PRF<IG-)M-)P]P))BE
B O-IB BE/B|BE:"!PW!
0"?R((M3
2.1.2 Ưu và nhược điểm chung:
a. Ưu điểm:
n
g
c
e
n3.:C(1
g3š2QBE/(9
c3.:!I
e3'(C(BE/(9
15
ZKV/BEBE2M$"$ O/l-51
E_O<I(93
ZKWP„@B1B|BE:-6B O-IB
BE-I/W,BEII3
Z•9ABEB (DB9^2YBE3
Z&BE1,0!"?>( >(0DR(M3
Z'w5OP"!>03
b. Nhược điểm:
ZE$-)-5]M("cdvDER(
"63
Z•9ABEA9^2Y]M9!B1>3
Z*10R(2WP„(D@10BE"-6BE
C("M-)B BE/)O"?-IMB$
"@1:3
ZD%MB 2)Bnd<-I2)g3
ZyWB‡9$M-)B\]:("83
ZE()]IAR(B]MD3*(—#0B]
'U˜MAg9-IB]M:WK(2-)2-5
-1C2YB]'U˜423
2.2 Loại thiết bị nắp cố định:
2.2.1. Nguyên lý cấu tạo và hoạt động:
Hình 2-2: Cấu tạo thiết bị khí sinh học nắp cố định
$)4!"]"•:3&05C(BE-)/]
P„M@-I()0/]BE3'E9"(E$E(
"9a$"(!9AO:_2WP„j02WP„
16
")/]@!:-I:"(3S(/@_2WP„"/]-)_
!)B BE,00AW]1!9ABE"
/W3'EE$)@60))I3'ABE9^2Y2W
P„=/]@!$2`-)/]P„-)jBE"()3
2.2.2 Ưu nhược điểm chung:
a. Ưu điểm:
ZS!)$2B 2HMC(BEM@3
ZT^2Y-51 2V,W(3
Z' I OW(,]OP2?3
ZB1_/l-6,]_)/02I_A3
Z#/ :2_10DWE(D10
B BE,]$0"@B1H( !$
B10)"O:2Indd3
Z›bi/2\9^(((-6B ,/05]
0B ,/05/W<b("83
ZD%2)F"gd<G3
Z$!9ABE(2HBE]A-)M9!/l[
$19A(9-I$MD-)$3
b. Nhược điểm:
Zy,/05@!3
Z#biBw5OP2?(]/BEBE3
Z•9ABEB DW">!"69^2Y3
Z#@B1B|BEB-62WP„/Wj/]@!O
-IB BE-)/WO)(-)3'2W2`"$/]P„9a
O)()-)/]P„3*]))
""%:-I/W\I3"")/]@!,
/@_>!"0F2$!9ABEB >!IG@B1
B|BE)B3E-6-5$M:WC2Y
"6,]EP„Bgdc"O:3
2.3 Loại thiết bị kiểu túi chất dẻo:
2.3.1 Nguyên lý cấu tạo và hoạt động:
17
Hình 2-3: Cấu tạo thiết bị khí sinh học kiểu túi chất dẻo
Ern3/WBE9%œg3C(1œc3^($
1œe3^(!Iœ;3š2QBE/(93
$/W/lA2x!"]#)(-)$
/l$A2x/HiFƒ2f2y(9ZƒfyG<noue3,]P)
/]R($M:W3&]P„)0/lA2x_(93
y2I)/]P„b")C(BE!9ABE,]
$"(/l!_-5_E("-5B /]@!3
2.3.2 Các loại túi chất dẻo thường dùng:
a. Loại nilon polyethylene (PE):
•]r
Z,]9OA)$2Vj!3
ZS!)$/(A3
Z'w5M_(,3
ZU5)E:E-5)3
ZT^((2V2)B (@(3
*]r
Z:21E_/l3
ZD%M2ViFR02VMG3
Z#0()AF$$G3
Z*OPB[):-)DA(56!)B A9-I
/WM:W3
Z',A/i-!-)M_3T(0(FBc<G/]9a
-)(3
Z& B3UIH( $!/W$0B1>!
9AA9^2YBE19AAB,2QBEO(3
b. Loại phủ bạt nhựa HDPE (High Density Polyethylene):
18
! 1/(94"8H!99OA<
i-)-=(-I9:AE3ˆ!99OAI< 5
" 149^2Y?(2a.KyN)R/$]`/(9-)
O^LA) V "3'>A) (-),
@"]-%!"("$,))(9!)!/
,I))B:3
•]r
Z&"62V3
Z$?(),D%-)0/@(FndJn;G<3
Z'w5M_(,3
Z#:B!)E"-W]E:($"A"x3
ZT^((2V2)B (@(3
ZA(9IY-Y!!13
*]r
Z#I3
Z.19A9(9B3
2.4 Loại thiết bị biogas cải tiến:
2.4.1 Dung tích bể và dung tích khí:
Bảng 2-1: Yêu cầu của bể biogas cải tiến
T KE/] $sc $zc $ndc
n KEC(BEFcG nn ne nu
g @2)/]FG ggud gedd gs;d
c •?:(FBy(G nn ng; ne
e "%/]F'G ngd ne; nu;
; BE9OA(9"
n)FcG
n;Jgd nzJg; gnZgz
s T: ]
APFG
eZs sZz ndZng
19
Hình 2-4: Thiết bị khí sinh học cải tiến
2.4.2 Phương thức chế tạo:
$9+")O-)M_$9^2Y
2.4.3 Vật liệu chế tạor
(-51"@:/l-519:19R
9/@
a. Ưu điểmr
Z&]&(9,]$6L:
Z#0/@-5(BAW?:$:(!0$
,@B1W(AB :
Z.19YCR(/]/(9"@:BMY
))
Z&]&(9,B<?@!(-)?!-!:3
Z"(/W/05B^H$/iI!BE9H B,
20
W.gT
Z(9BEM89(ge
b. Nhược điểmr
E/(I3
2.5 Nhận xét chung về các loại thiết bị KSH:
=PE-@]R(=$4",]""(
09:5O9(r
Z$A2x,)"xA2VM_D%B /@
C0()A3
Z$M:W,@]8E-I> (63
Z$MD-)$,/05EBE!",!)(
E-I\I> "("$3
Z$&(9,@]D/5!)(bi
/(I
ZU@62$!B]@,2$"bO(F"Y-)G3
CHƯƠNG 3 : TÁC HẠI CỦA CHẤT Ô NHIỄM TRONG KHÍ THẢI ĐỘNG
CƠ ĐỐT TRONG
Đặt vấn đề:
'E0:"9^2Y1O<29)`P
VE:-I/BE>]_/1)1( -53