Biết cấu tạo phân tử, tính chất vật lí và
hoá học của nitơ.
Biết phơng pháp điều chế và ứng dụng
của nitơ.
IV. ø
•
Từ cấu hình e của
nguyên tử nitơ hãy
mô tả đặc điểm
liên kết trong phân
tử nitơ?
!"#$%&
'($
)*&+,2 nguyªn tö.
)-#$%.%/0#12mét
liªn kÕt ba.
ông thức cấu tạo:
I
Em hãy cho biết một số tính chất
vật lí của N
2
?
3/4/5,4/5,64/57
-&8&/5/9'
:
;//<:=;:>?
Ý#.(0
@5$. AB$4ABAC
xem
Hãy dự đoán tính chất hoá học
của nitơ ?
DB#
E
FG,&
FG,&
EH,I"#$%&
EH,I"#$%&
EACJKGK"#&
EACJKGK"#&
I
III
L
MIHthêng4&kh¸ tr¬,F(M
IHcao, &.M%ho¹t ®éng h¬n.
L
x 9'?Nx9O?Nx9P?<Q
L
,RJ"#&
N
2
LSTUVU:USUQUW
/
LX
J9®Æc trng?
VJ
#0.9điều kiện t
o
, p, xúc tác thích hợp)
TTLSUV
'
:
U-
:
'-
S
9-NT?
'
:
T
U:JS!<:'
LS
JV
S-
:
LYJV!<:S-
UV
JV
/-
:
J'
:
10/,LXZ.#
L
MIH([4&\0/,3
TTUVLS
Y3U'
:
LX:3
S
'9.#?
3 2
L
MIH#4&0,HAC/,
H(]4#4^…
NhËn xÐt:
._R0hi®ro vµ kim lo¹i ho¹t ®éng4&
K#.`chÊt oxi ho¸,ACJ_,aTJCLS
TTU:LS
S]U'
:
]
S
'
:
9,#%.#?
:/
L
0J9
T
<STTT
T
?
'
:
UO
:
'O9bNT?
TTU:L:
'
:
L:J:!<:'
U:
JV
O
:
U:J:!<:O
L:
JV
/'
:
JO
:
2
phản ứng
Lu ýV?'Oc/Z0J&J
:'OUO
:
:'O
:
9/5,?9d?
:?J/'
:
O4'
:
O
S
4'
:
O
W
/5G
.Ba_Re#&J
f,g$1
_ Trong tự nhiên nitơ có ở đâu và dạng tồn tại
của nó là gì?
_ Nitơ được điều chế như thế nào?
Tr
h
i.B%4R
V?.B%
.B%4&+M:
DB4&,/_=Tji/5/
DZ4K./'#'O
S
9%,%?
'.#`K.k"#.!4#J!
Ze&%%
:?h
#.`I,
'-
Q
'O
:
(b·o hoµ)
LX'
:
U:-
:
O
9FKG12lZ'#..'#'O
:
1g
#,.#'-
Q
1g?
1.5I
@5/+,
xem
(kh«ng khÝd
'
:
,=Tji
O
:
,:Tji
T
<LV>Y
T
T
<LV=S
T
@5/
T
/5/d
T
<LV>Y
T
'
:
4O
:
d
LX'
:
.#
SR
m
.5I4k0&(Z6GnZ
#,#4,4#J.…
m
,5.([.&,/o%
R
dVp2I,KG1(Z&Kq
#
1
-g$(&. _R(&R
Tóm lại
Câu hỏi 2: Công thức cấu tạo của N
2
là
Những kết luận nào sau đây là đúng:
Phân tử nitơ bền ở nhiệt độ thường.
Phân tử nitơ có liên kết ba.
Mỗi nguyên tử nitơ trong phân tử còn một cặp e.
Câu a, b, c đều đúng.
a
d
c
b
dS1e/r7s^&
# !"#$% !&
'&
!()# !*+,-.!
/-0+&
&%/1"203456(7!&
*&89:;:#/(:<&
=&>.
! !(?@ !"#
+0A! !&
pi':4S4Ytsu@.#Wv
<
90.4/,?
;0
90J?
C«ng thøc ph©n tö
C«ng thøc cÊu t¹o
Đưa một mẩu quì ẩm lên miệng ống
nghiệm, mẩu quì bị tẩy màu.
ptpư:
B
@CDB@
@CDB@
9w$, ?à
Đưa một mẩu qiù ẩm lên miệng ống
nghiệm, mẩu quì chuyển màu đỏ.
pt điện li:
CD
B
B
C
(làm đỏ quì)
Đưa một mẩu quì tẩm dd chì nitrat lên
miệng ống nghiệm, mẩu quì chuyển màu đen.
ptpư:
EBF'G@
H
CDF'EB@
9,!?
Đúng
Tại sao
Sai
Chọn lại