Tải bản đầy đủ (.ppt) (43 trang)

CHUYÊN ĐỀ GIÁO DỤC KĨ NĂNG SỐNG CHO HS CÁC LỚP CẤP TIỂU HỌC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (8.11 MB, 43 trang )


1. Quan niệm về kỹ năng sống:
-
Kỹ năng: khả năng vận dụng những kiến thức t hu nhập được ở một lĩnh vực nào đó vào t hực tế . Ví dụ: KN giao t iếp, KN hợp tác, kỹ năng tự nhận thức…
-
Kỹ năng sống cần thiết cho mọi người trong cuộc sống.
-
Tự quản bản thân, tự lực t rong cuộc sống, học tập.
Giáo dục kỹ năng sống cho học sinh Tiểu
học 3
Giáo dục kỹ năng sống cho học sinh Tiểu
học 4
-
Các KN S không phải tự nhiên mà có, được hình thành t rong quá t rình học t ập, r èn luyện, …tro ng cuộc sống.
-
Quá t rình hình thành diễn ra cả trong và ngoài hệ thống giáo dục.
-
Các KN S không độc lập mà có liên quan và củng cố cho nhau. Ví dụ: KN tư duy sáng tạo-KN ra quyết định.
-
KNS vừa mang tính cá nhân, vừa mang tính xã hội ( sự phát t riển XH, t ruyền thống văn hóa của gia đình, cộng đồng, dân tộ c).
Giáo dục kỹ năng sống cho học sinh Tiểu
học 5

Theo UNESCO và UNICEF: (9 kỹ năng)
-
Giải quyết vấn đề
-
Suy nghĩ/tư duy phân tích có phê phán
-


Giao t iếp hiệu quả
-
(Ra) quyế t định
-
Tư duy sáng tạo
-
Giao t iếp ứng xử cá nhân
-
Nhận thức; t ự t rọng, t ự t in
-
Thể hiện sự cảm t hông
-
Ứng phó với căng thẳng cảm xúc.
Giáo dục kỹ năng sống cho học sinh Tiểu
học 6

Gồm ba nhóm:
a. Các kỹ năng nhận biết và sống với chính mình: tự nhận thức, xác định giá trị, ứng phó căng thẳng, tìm kiếm sự hỗ trợ, tự t in, tự t rọng.
b. Các kỹ năng nhận biết và sống với người khác: giao tiếp, giải quyết mâu thuẩn, thương lượng, từ chối, bày tỏ sự cảm t hông, hợp tác…
c. Các kỹ năng ra quyết định một cách có hiệu quả: tư duy phán đoán, sáng tạo, giải quyết vấn đề, ra quyết định.
* Mọi phân loại đều là tương đối!
Giáo dục kỹ năng sống cho học sinh Tiểu
học 7

Nộ i dung 3: rèn kỹ năng sống cho học sinh
a. Rèn kỹ năng ứng xử thân thiện t rong mọi t ình huống; thói quen và kỹ năng làm việc theo nhóm; kỹ năng hoạt độ ng xã hội.
b. Giáo dục cho HS t hói quen rèn luyện sức khoẻ, ý t hức bảo vệ bản thân, phòng ngừa tai nạn giao thông, đuối nước và các tệ nạn xã hội; nhà trường cập nhật t hông t in về sức khoẻ t hể chất và t inh thần cho HS.
c. Rèn luyện kỹ năng ứng xử văn hóa, ý thức chung sống thân thiện, giải quyết hợp lý tình huống mâu thuẫn, xung đột ; có thái độ lên án kiên quyết bài trừ mọi hành vi bạo lực, lạm dụng các hình thức trừng phạt học sinh. (trích Văn bản hướng dẫn của Bộ GD)
Giáo dục kỹ năng sống cho học sinh Tiểu
học 8


Về mặt sức khoẻ: xây dựng hành vi sức khoẻ lành mạnh cho cá nhân và cộng đồ ng; biết giải quyế t nhu cầu cá nhân, cần thiết cho sự phát t riển; tự bảo vệ sức khoẻ cá nhân và cộng đồ ng.

Về mặt giáo dục: tạo mối quan hệ tốt giữa thầy-trò, bạn-bạn; tạo hứng thú trong học tập; chủ độ ng, tự giác t rong học tập, tu dưỡng chuẩn mực đạo đ ức.
9

Về mặt văn hóa xã hội: xây dựng hành vi mang tính xã hội t ích cực, xây dựng môi t rường và xã hội lành mạnh; sống hoà hợp tro ng một xã hội văn hóa đa dạng, có nền kinh tế phát triển; đất nước hội nhập quốc tế.

Về mặt kinh tế, chính trị: tự nhận thức nhu cầu và quyền tr ẻ em; xác định nghĩa vụ của mình đối với bản thân, gia đình và xã hội, giúp ổn định chính trị quốc gia.
Giáo dục kỹ năng sống cho học sinh Tiểu
học 10

Phát t riển các kỹ năng cá nhân và xã hội: giữ gìn bản thân an toàn; t rở thành người có trách nhiệm và có tinh thần độc lập, sáng tạo; biết làm chủ tình cảm, cảm xúc của bản thân.

Quyết định hành vi tích cực; duy t rì lối sống đúng đắn, lành mạnh; có trách nhiệm đối với sức khoẻ bản thân và cộng đồng.
Giáo dục kỹ năng sống cho học sinh Tiểu
học 11
Giáo dục kỹ năng sống cho học sinh Tiểu
học 12
Giáo dục kỹ năng sống cho học sinh Tiểu
học 13
Giáo dục kỹ năng sống cho học sinh Tiểu
học 14
Giáo dục kỹ năng sống cho học sinh Tiểu
học 15

Có 155 nước đang t hực hiện; trong đó có 143 nước đưa vào chương tr ình chính khóa ở Tiểu học và Trung học.

Các hình thức giảng dạy:
-

Môn riê ng biệt (M alaysia, Campuchia)
-
Tích hợp vào một vài môn học
-
Tích hợp vào nhiều hoặc tất cả các môn học t rong chương trình.
Giáo dục kỹ năng sống cho học sinh Tiểu
học 16
Giáo dục kỹ năng sống cho học sinh Tiểu
học 17

HS biết được các kỹ năng cần thiết khi giao t iếp.

Có khả năng thực hành giao t iếp có hiệu quả.

Biết lắng nghe và tôn trọng ý kiến người khác.
( biết trình bày tỏ suy nghĩ, cảm xúc, t âm t rạng của mình để người khác hiểu; có thái độ cảm t hông với hoàn cảnh khó khăn của người khác; đứng vững trước sự lôi kéo của bạn bè; t hiết lập sự hiểu biế t lẫn nhau; sử dụng ngôn từ, thái độ đúng mực; biết giữ tư t hế; xử l ý tình huống và giúp đỡ người khác…)
Giáo dục kỹ năng sống cho học sinh Tiểu
học 18

Biết nhận thức và thể hiện bản thân mình.(tính cách, thói quen, thái độ, suy nghĩ, cảm xúc, nhu cầu…)

Có t hể đánh giá mặt tố t và chưa tốt của bản thân.(điểm tích cực, mặt hạn chế, sở t rường, sở đoản…)

Hiểu về các nguy cơ và các yếu t ố làm tăng nguy cơ (môi t rường, phim ảnh, tình huống nguy hiểm, bạn bè…) và những yếu t ố mang tính bảo vệ (bạn bè, gia đ ình, nhà trường…)
Giáo dục kỹ năng sống cho học sinh Tiểu
học 19

Hiểu rõ những thái độ, niềm tin, chính kiến, t ình cảm, suy nghĩ chủ quan của bản thân…để định hướng cho hoạt động và hành vi của bản thân.

Thấy rõ ý nghĩa của việc hình thành kỹ năng xác định giá trị cho bản thân và biết tôn tr ọng giá trị người khác.


Biết phân tích lợi, hại; được, mất của một hành vi cá nhân muốn thực hiện. (góp phần điều chỉnh hành vi cá nhân, khắc phục thái độ phân biệt đ ối xử trong t ương tác với người khác)
Giáo dục kỹ năng sống cho học sinh Tiểu
học 20

Luyện kỹ năng suy nghĩ có phê phán, sáng tạo; kỹ năng giải quyết v/đ mộ t cách có cân nhắc để có một quyế t định đúng đắn.(ý thức các tình huống có thể xảy ra).

Nắm được các bước ra quyết định.(xác định-thu thập thông t in-liệt kê các giải pháp-kết quả sự lựa chọn-ra quyết định)

Thực hành kỹ năng ra quyết đ ịnh.(t ư duy phê phán- tư duy sáng tạo-giải quyết vấn đề).
Giáo dục kỹ năng sống cho học sinh Tiểu
học 21

Biết rõ mình muốn gì và cần gì.

Có t hể nói lên điều mình muốn và cần

Tin rằng mình có giá t rị.

cố gắng và quyết t âm để lo cho nhu cầu đồng thời đảm bảo sự an toàn cho mình, bên cạnh t ôn trọng quyền và nhu cầu của người khác.
( Tính kiên định là sự cân bằng giữa hiếu thắng, vị kỷ; phục tùng, phụ thuộc ).
Giáo dục kỹ năng sống cho học sinh Tiểu
học 22

Biết được một số tình huống dễ gây căng thẳng trong cuộc sống.

Biết cách ứng phó tích cực khi gặp tình huống căng thẳng.
- Sự căng thẳng: vừa là thử thách để trưởng t hành vừa có sức huỷ diệt cuộc sống nếu thiếu kỹ năng ứng phó. VD: thi rớt , học hành sa sút, gia đình lục đục, bị hiếp đáp…
Giáo dục kỹ năng sống cho học sinh Tiểu
học 23


Các biểu hiện của sự căng thẳng:
-
Yếu tố cơ t hể: mệt mỏi, đau đầu, chóng mặt, uể oải, muốn ngất đi…
-
Yếu tố tình cảm: bồn chồn, lo lắng, sợ hãi, vô vọ ng, mất phương hướng…
-
Yếu tố tư duy: khó tập trung, suy nghĩ t iêu cực, mất lòng tin…
-
Yếu tố hành vi: khó ăn, khó ngủ, uống rượu, thuốc an thần.
Giáo dục kỹ năng sống cho học sinh Tiểu
học 24

Cách chống lại sự căng thẳng (stress):
- Quan tâm đến cơ t hể và hành vi của mình.
-
Nghỉ ngơi và ngủ nhiều.
-
Suy nghĩ lạc quan.
-
Hãy linh hoạt và nỗ lực bản t hân để t hay đổi.
-
Ăn uống hợp lý và t ập t hể t hao.
-
Thực hành các bài tập t hư giãn để kiể m soát nhịp thở và giảm sự căng t hẳng cơ bắp.
-
Làm gì đ ó vui vẻ, đọc sách, âm nhạc…du lịch.
Giáo dục kỹ năng sống cho học sinh Tiểu
học 25

×