BÀI 2
BÀI 2
T NG QUAN VỔ Ề
T NG QUAN VỔ Ề
CÔNG TÁC XÃ H I NHÓMỘ
CÔNG TÁC XÃ H I NHÓMỘ
2.1. Khái ni mệ
2.1.1. Khái ni m nhóm, ệ
nhóm xã h iộ
a. Khái ni m nhómệ
•
Theo quan đi m gi i thích c đi n, thì ể ả ổ ể
“M t nhóm đ c đ nh nghĩa nh là hai ộ ượ ị ư
hay nhi u ng i có t ng tác v i m t ề ườ ươ ớ ộ
ng i khác theo cách m i m t ng i ườ ỗ ộ ườ
đ u gây nh h ng và ch u nh h ng ề ả ưở ị ả ưở
b i m i ng i khác” (T đi n xã h i ở ỗ ườ ừ ể ộ
h c, trang 299).ọ
•
Theo quan đi m xã h i h c đ a ể ộ ọ ư
ra “Nhóm là m t h th ng xã h i ộ ệ ố ộ
mà m i quan h ý nghĩa c a nó ố ệ ủ
đ c xác đ nh qua nh ng quan h ượ ị ữ ệ
thành viên tr c ti p và phân tán ự ế
cũng nh qua tính b n lâu t ng ư ề ươ
đ i”.ố
•
D i góc đ nhìn nh n c a các nhà ướ ộ ậ ủ
tâm lý, nhóm đ c xem là ch th ượ ủ ể
c a các hi n t ng tâm lý xã h i, ủ ệ ượ ộ ở
đây các hi n t ng tâm lý xã h i hình ệ ượ ộ
thành, phát tri n và di n ra h t s c ể ễ ế ứ
ph c t p. ứ ạ
•
Ng i ta th ng quan tâm đ n hai ườ ườ ế
khái ni m: ệ Nhóm l n và nhóm nh .ớ ỏ
•
Nhóm l n là “t p h p đông ng i liên k t ớ ậ ợ ườ ế
v i nhau trong quá trình ho t đ ng s ng ớ ạ ộ ố
t o ra nh ng giá tr , chu n m c và đ c ạ ữ ị ẩ ự ặ
đi m tâm lý chung có kh năng đi u ch nh, ể ả ề ỉ
đ nh h ng và đi u hóa tâm lý, hành vi cá ị ướ ề
nhân”.
•
Nhóm l n đ c g n v i đ c tr ng qua d u ớ ượ ắ ớ ặ ư ấ
hi u đ nh l ng (đông ng i) và qua d u ệ ị ượ ườ ấ
hi u xã h i (giai c p, dân t c, ngh nghi p) ệ ộ ấ ộ ề ệ
cùng v i tính l ch s khách quan c a s ớ ị ử ủ ự
hình thành và t n t i c a nhóm trong quá ồ ạ ủ
trình phát tri n xã h i. ể ộ
• Nhóm nh là “m t t p h p ng i nh t đ nh ỏ ộ ậ ợ ườ ấ ị
có quan h qua l i tr c ti p v i nhau ệ ạ ự ế ớ
th ng xuyên, liên k t v i nhau trong m t ườ ế ớ ộ
ho t đ ng chung, t n t i trong m t kho ng ạ ộ ồ ạ ộ ả
th i gian và không gian nh t đ nh”. ờ ấ ị
•
Nhóm nh đ c xem là m t nhóm xã ỏ ượ ộ
h i/nhóm tâm lý, môi tr ng nh này con ộ ở ườ ỏ
ng i hình thành nên các đ c tr ng xã h i, ườ ặ ư ộ
các chu n m c ng x xã h i, các ki n ẩ ự ứ ử ộ ế
th c và kinh nghi m xã h i.ứ ệ ộ
b. Nhóm xã h iộ
•
Theo các nhà xã h i h c: “Nhóm xã ộ ọ
h i là m t t p h p c a nh ng cá ộ ộ ậ ợ ủ ữ
nhân đ c g n k t v i nhau b i ượ ắ ế ớ ở
nh ng m c đích nh t đ nh.ữ ụ ấ ị
•
Nh ng cá nhân có nh ng ho t đ ng ữ ữ ạ ộ
chung v i nhau trên c s cùng chia ớ ơ ở
s và giúp đ l n nhau nh m đ t ẻ ỡ ẫ ằ ạ
đ c nh ng m c đích cho m i thành ượ ữ ụ ọ
viên” (T đi n xã h i h c ph ng ừ ể ộ ọ ươ
Tây hi n đ i, 1990).ệ ạ
Theo t ng h p quan đi m c a các nhà tâm lý ổ ợ ể ủ
h c, nhóm xã h i có ba d u hi u chung: ọ ộ ấ ệ
•
Có m t s l ng ng i nh t đ nh.ộ ố ượ ườ ấ ị
•
Có m t ho t đ ng chung, trong đó các thành ộ ạ ộ
viên có s t ng tác và nh h ng qua l i ự ươ ả ưở ạ
l n nhau.ẫ
•
C s tâm lý – xã h i c a hành đ ng nhóm là ơ ở ộ ủ ộ
cùng chung h ng thú, nhu c u, chung m c ứ ầ ụ
đích th ng nh t hành đ ng và nhóm có th ố ấ ộ ể
tr thành ch th ho t đ ng khi ba y u t ở ủ ể ạ ộ ế ố
trên có s th ng nh t.ự ố ấ
•
Nh v y, theo cách hi u đ n gi n, ư ậ ể ơ ả
nhóm là m t t p h p ng i có t hai ộ ậ ợ ườ ừ
ng i tr lên.ườ ở
•
Gi a h có m t s t ng tác và nh ữ ọ ộ ự ươ ả
h ng l n nhau trong quá trình th c ưở ẫ ự
hi n ho t đ ng chung nh m th a mãn ệ ạ ộ ằ ỏ
nhu c u nào đó c a t t c các thành ầ ủ ấ ả
viên trong nhóm.
•
T t c các thành viên trong nhóm ấ ả
đ c đi u ch nh và tuân theo các quy ượ ề ỉ
t c và thi t ch nh t đ nh.ắ ế ế ấ ị
•
Qua vi c nêu ra m t s khái ni m v ệ ộ ố ệ ề
nhóm, nhóm l n, nhóm nh hay nhóm ớ ỏ
xã h i, chúng ta có th xác đ nh ộ ể ị
nhóm trong công tác xã h i là nhóm ộ
nh xã h i. ỏ ộ
•
B i vì đây là lo i hình nhóm nh n ở ạ ấ
m nh đ n nh ng t ng tác và nh ạ ế ữ ươ ả
h ng qua l i l n nhau v m t tâm lý ưở ạ ẫ ề ặ
xã h i c a các thành viên trong nhóm. ộ ủ
•
Nhóm nh xã h i cung c p cho các thành ỏ ộ ấ
viên trong nhóm môi tr ng ho t đ ng đ ườ ạ ộ ể
các thành viên đ t đ c m c đích c a mình ạ ượ ụ ủ
và c a nhóm.ủ
•
Nhóm nh xã h i trong CTXH nhóm là ỏ ộ
nhóm thân ch bao g m t p h p t hai cá ủ ồ ậ ợ ừ
nhân thân ch , nh ng ng i d b t n ủ ữ ườ ễ ị ổ
th ng c n s giúp đ chuyên nghi p c a ươ ầ ự ỡ ệ ủ
CTXH.
•
Bên c nh đó, nhóm công tác xã h i c n ạ ộ ầ
đ c xác đ nh là nhóm nhân viên xã h i, ượ ị ộ
tình nguy n viên, các nhà chuyên môn… ệ
th c hi n nhi m v h tr thân ch …ự ệ ệ ụ ỗ ợ ủ
2.1.2. Khái ni m ph ng ệ ươ
pháp công tác xã h i nhómộ
•
Theo các tác gi Toseland và Rivas (1998) ả
có nhi u cách ti p c n v i CTXH nhóm và ề ế ậ ớ
m i cách ti p c n có nh ng đi m m nh và ỗ ế ậ ữ ể ạ
nh ng ng d ng th c hành c th .ữ ứ ụ ự ụ ể
•
Vì v y, các tác gi này đ a ra m t đ nh ậ ả ư ộ ị
nghĩa bao quát đ c b n ch t c a CTXH ượ ả ấ ủ
nhóm và t ng h p nh ng đi m riêng bi t ổ ợ ữ ể ệ
c a các cách ti p c n v i CTXH nhóm nh ủ ế ậ ớ ư
sau:
•
“Công tác xã h i nhóm là ho t đ ng ộ ạ ộ
có m c đích v i các nhóm nhi m v và ụ ớ ệ ụ
tr li u nh nh m đáp ng nhu c u ị ệ ỏ ằ ứ ầ
tình c m xã h i và hoàn thành nhi m ả ộ ệ
v .ụ
•
Ho t đ ng này h ng tr c ti p t i ạ ộ ướ ự ế ớ
cá nhân các thành viên trong nhóm và
t i toàn th nhóm trong m t h ớ ể ộ ệ
th ng cung c p d ch v ”. ố ấ ị ụ
•
Ho t đ ng có m c đích đ c các tác ạ ộ ụ ượ
gi này nh n m nh là ho t đ ng có k ả ấ ạ ạ ộ ế
ho ch, đúng tr t t , h ng t i nhi u ạ ậ ự ướ ớ ề
m c đích khác nhau. ụ
•
Ví d nh : đ h tr hay giáo d c ụ ư ể ỗ ợ ụ
nhóm, giúp các thành viên trong nhóm
giao ti p và phát tri n cá nhân. ế ể
•
Đ nh nghĩa này cũng nh n m nh ho t ị ấ ạ ạ
đ ng có đ nh h ng không ch v i cá ộ ị ướ ỉ ớ
nhân thành viên trong nhóm mà v i c ớ ả
toàn th nhóm. ể
•
Trong T đi n Công tác xã h i c a ừ ể ộ ủ
Barker (1995), CTXH nhóm đ c ượ
đ nh nghĩa là: ị
-
“M t đ nh h ng và ph ng pháp ộ ị ướ ươ
can thi p CTXH, trong đó các thành ệ
viên chia s nh ng m i quan tâm và ẻ ữ ố
nh ng v n đ chung h p m t th ng ữ ấ ề ọ ặ ườ
xuyên và tham gia vào các ho t đ ng ạ ộ
đ a ra nh m đ t đ c nh ng m c ư ằ ạ ượ ữ ụ
tiêu c th . ụ ể
-
Đ i l p v i tr li u tâm lý nhóm, m c tiêu ố ậ ớ ị ệ ụ
c a CTXH nhóm không ch là tr li u nh ng ủ ỉ ị ệ ữ
v n đ tâm lý, tình c m mà còn trao đ i ấ ề ả ổ
thông tin, phát tri n các k năng xã h i và ể ỹ ộ
lao đ ng, thay đ i các đ nh h ng giá tr và ộ ổ ị ướ ị
làm chuy n bi n các hành vi ch ng l i xã h i ể ế ố ạ ộ
thành các ngu n l c hi u qu . ồ ự ệ ả
-
Các k thu t can thi p đ u đ c đ a vào ỹ ậ ệ ề ượ ư
quá trình CTXH nhóm nh ng không h n ch ư ạ ế
ki m soát nh ng trao đ i v tr li u”.ể ữ ổ ề ị ệ
•
Khái ni m trên có đ a ra s khác bi t ệ ư ự ệ
gi a công tác xã h i nhóm và tr li u ữ ộ ị ệ
tâm lý nhóm vi c “phát tri n các k ở ệ ể ỹ
năng xã h i và lao đ ng, thay đ i đ nh ộ ộ ổ ị
h ng giá tr và làm chuy n bi n hành ướ ị ể ế
vi ch ng l i xã h i”. ố ạ ộ
•
Đ ki m ch ng cho nh ng khác bi t ể ể ứ ữ ệ
trên, chúng ta tìm hi u khái ni m v ể ệ ề
tr li u tâm lý, trong đó bao g m c tr ị ệ ồ ả ị
li u tâm lý nhóm. ệ
• T đi n Công tác xã h i (Barker -1991) nêu:ừ ể ộ
-
“Tr li u tâm lý là m t ho t đ ng t ng tác ị ệ ộ ạ ộ ươ
đ c bi t và chính th c gi a m t nhân viên ặ ệ ứ ữ ộ
xã h i hay các nhà chuyên môn v s c kh e ộ ề ứ ỏ
tâm th n khác v i thân ch (cá nhân, hai ầ ớ ủ
ng i, gia đình hay nhóm) ườ
- đó m i quan h tr li u đ c thi t l p đ Ở ố ệ ị ệ ượ ế ậ ể
giúp gi i quy t nh ng bi u hi n c a r i ả ế ữ ể ệ ủ ố
nhi u tâm th n, căng th ng tâm lý xã h i, ễ ầ ẳ ộ
các v n đ v quan h và nh ng khó khăn ấ ề ề ệ ữ
g p ph i trong môi tr ng xã h i”. ặ ả ườ ộ
•
Nh v y, có th th y s khác bi t l n ư ậ ể ấ ự ệ ớ
c a tr li u tâm lý nhóm và công tác xã ủ ị ệ
h i nhóm là nh ng ho t đ ng mang ộ ở ữ ạ ộ
tính chuyên sâu h n và th ng đ c ơ ườ ượ
các nhà tâm lý h c hay tâm th n h c ọ ầ ọ
s d ng trong quá trình h tr , tr li u ử ụ ỗ ợ ị ệ
thân ch có nh ng t n th ng s c ủ ữ ổ ươ ứ
kh e tâm th n và r i nhi u tâm lý ỏ ầ ố ề
nghiêm tr ng h n.ọ ơ
•
Tác gi Nguy n Th Oanh (1998) đ a ra ả ễ ị ư
khái ni m tr li u nhóm mô t rõ nét h n ệ ị ệ ả ơ
thân ch và yêu c u c a cán b chuyên môn ủ ầ ủ ộ
trong tr li u nhóm. ị ệ
•
Theo bà: “Tr li u nhóm nh m tr li u cá ị ệ ằ ị ệ
nhân các b nh tâm th n, nh ng ng i b ệ ầ ữ ườ ị
r i lo n, c ch tâm lý khá sâu. M i t ng ố ạ ứ ế ố ươ
tác gi a b nh nhân đ c s d ng đ h ữ ệ ượ ử ụ ể ỗ
tr quá trình tr li u nh ng công tác này ợ ị ệ ư
đòi h i ki n th c chuyên sâu v tâm lý, tâm ỏ ế ứ ề
lý tr li u và tâm th n h c”.ị ệ ầ ọ
•
Theo các khái ni m trên, không ph i ệ ả
có nhi u đi m khác bi t gi a công tác ề ể ệ ữ
xã h i nhóm và tr li u nhóm. ộ ị ệ
-
Tr li u nhóm nh n m nh nhi u h n ị ệ ấ ạ ề ơ
vào cách th c th c hi n tr li u, đ ứ ự ệ ị ệ ộ
chuyên sâu c a các hình th c tr li u,ủ ứ ị ệ
-
Còn công tác xã h i nhóm đ c p đ n ộ ề ậ ế
ph ng pháp ti p c n m c t ng th . ươ ế ậ ở ứ ổ ể
•
Nói tóm l i, dù đ c đ nh nghĩa trên ph ng ạ ượ ị ươ
di n nào thì CTXH nhóm tr c h t ph i ệ ướ ế ả
đ c coi là m t ph ng pháp can thi p c a ượ ộ ươ ệ ủ
CTXH.
•
Đây là m t ti n trình tr giúp mà trong đó ộ ế ợ
các ho t đ ng t ng tác l n nhau, chia s ạ ộ ươ ẫ ẻ
nh ng m i quan tâm hay nh ng v n đ chung, ữ ố ữ ấ ề
tham gia vào các ho t đ ng nhóm nh m đ t ạ ộ ằ ạ
đ c t i m c tiêu chung c a nhóm và h ng ượ ớ ụ ủ ướ
đ n gi i quy t nh ng m c đích c a cá nhân ế ả ế ữ ụ ủ
thành viên gi i t a nh ng v n đ khó khăn. ả ỏ ữ ấ ề
•
Trong ho t đ ng công tác xã h i ạ ộ ộ
nhóm, m t nhóm thân ch đ c thành ộ ủ ượ
l p, sinh ho t th ng kỳ d i s đi u ậ ạ ườ ướ ự ề
ph i c a ng i tr ng nhóm (có th ố ủ ườ ưở ể
là nhân viên xã h i và cũng có th là ộ ể
thành viên c a nhóm) và đ c bi t là ủ ặ ệ
s tr giúp, đi u ph i c a nhân viên ự ợ ề ố ủ
xã h i (trong tr ng h p tr ng ộ ườ ợ ưở
nhóm là thành viên c a nhóm).ủ
TH O LU N NHÓMẢ Ậ
N I DUNG TH O LU NỘ Ả Ậ
Các nhóm bốc thăm ch đủ ề th o lu n:ả ậ
-
Nhóm 1 + 2: Các đ c đi m c a CTXH ặ ể ủ
nhóm
-
Nhóm 3 + 4: T m quan tr ng c a ầ ọ ủ
CTXH nhóm
-
Nhóm 5 + 6: Ch c năng c a CTXH ứ ủ
nhóm
- Nhóm 7 + 8: Các m c tiêu c a CTXH ụ ủ
nhóm