- 1 -
PHẦN MỞ ĐẦU
1. Tính cấp thiết của luận án:
.
-
, n
,
:
-
(1985):
t.
: L
, ,
,
,
,
.
: G
, ,
,
.
-
; Dickinson;
(1985): Q
.
phân ph ê
.
.
.
-
(1985):
,
5
.
1983,
n 1980-1983 5 : Q,
,
, ,
(
)
- 2 -
,
.
(1)
; (2)
.
-
(1986):
.
3
,
: T 1, 2 3;
.
-
(1989):
.
.
ngh
-
,
,
.
-
(1994):
.
t,
,
.
.
: (i) ; và (ii)
-
.
-
(1995):
.
(
).
350 mm (
n).
.
- 3 -
.
gian cho
.
g
ánh giá thích nghi
a
ai, ánh giá
o c
N a có c
hay
không, các v trên ch
ánh
quan h
- 4 -
ánh
giá n các c t
2. Mục tiêu nghiên cứu:
- Mục tiêu tổng quát:
thích nghi ai
phá.
- Mục tiêu cụ thể:
+
qua các ph
+ hân cho
trên c ánh giá ai .
+ ánh giá phâ ai
.
3. Ý nghĩa khoa học và thực tiễn của luận án:
Ý nghĩa khoa học:
-
cho công tác phân
.
-
t
trên c m n
-
. T
làm cho
- 5 -
. cách tính trung bình;
Ý nghĩa thực tiễn:
ánh giá ai và ánh giá
ai các v
- Quy trình ánh giá ai theo FAO (1976) ã
ng.
- Xác n và phân
theo FCC .
- các
và
th ,
a ra
4. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu:
* Cách tiếp cận:
- cho
.
- -
mô hình canh tác.
- quy trình
- ánh giá ai ính
lúa.
- ng FCC (Võ Quang Minh, 2005)
.
- ánh giá ai
- 6 -
-
* Phạm vi nghiên cứu:
có ng.
Theo trung tâm X--
- -
,
- Trà Vinh.
-
-
- Tre.
cho
5. Những đóng góp của nghiên cứu:
-
và ánh giá
ai. ánh giá thích nghi ai theo
phng pháp là ALES ã giúp cho ng
xác
a
phng
- ánh giá ai ng
FCC trên
sánh ng
VB ai.
- 7 -
- ánh giá ai ã xác
các là , trong
chnh hai c
(B/C) ánh giá ai trong vùng nghiên
, ánh giá VB
. Trong
nghi ai
lthông qua m no theo tánh giá FAO (1976) S1
hn 80% nt to, S3 20% %
nn 20% , ây là i c
.
- ánh gi
ng
ng thích nghi ai. So sánh ánh giá ai
ó mà hang ánh giá
ánh giá
-
N
sau:
S1 80%LN (LUT1 + LUT2 + +
LUTn))/n
- 8 -
S2 60%LN (LUT1 + LUT2 + LUTn))/n 80%LN (LUT1 + LUT2 + +
LUTn))/n
S3 35%LN (LUT1 + LUT2 + LUTn))/n 60%LN (LUT1 + LUT2 + +
LUTn))/n
LUTn))/n
. SRIMER
.
giá
(1976 và 2007).
.
6. Cấu trúc của luận án:
u và 7 chng. C
chng II (C
thích nghi ai chng IV ai
), chng V ( k), chng
ai
tính và
- , ý ,
óng góp và c.
- Cng I: .
ánh giá
ánh giá
ánh giá ai n ánh giá ALES
ng FCC.
- Chng II (C Nêu lên c
quan ánh giá ai
n.
C ánh giá ai cai và c
v
ng pháp ánh giá ai
(theo (i)
(ii) C
- 9 -
(iii) P
(iv) X .
V ai
ng FCC cho c
hành ánh giá thích nghi trên c phân
theo
theo ph
- Chng III: ai .
ng
ánh giá có
ALES ai, sau cùng là phân vùng
Vinh.
- Chng IV: t ai - ai
Trên c ánh giá thích nghi
ánh giá thích nghi trên c s
ch
- Chng V: .
trên
c ng thích nghi
trm n t và thu trên
l (LN)
ú
thích nghi ai
FAO (1976 và 2007)
ai.
- 10 -
- Chng VI:
ng
ánh giá thích nghi chung cho vùng
ai.
- Ch
n.
- 11 -
CHƢƠNG I: TỔNG QUAN VỀ TÀI LIỆU
1.1 ĐÁNH GIÁ ĐẤT ĐAI:
1.1.1 Đánh giá đất đai định tính:
1.1.1.1 Khái niệm:
-
Ngoài ra theo Huizing (1992;
1.1.1.2 Phân hạng thích nghi đất đai theo FAO (1976):
a. Quy trình của đánh giá đất đai:
Theo FAO (2004
:
i.
K
ii.
iii.
iv.
- 12 -
v.
ùy theo
b. Nguyên lý đánh giá đất đai:
FAO (197
Trí, 2004).
Ngu
N
- Nguyên lý 1
- Nguyên lý 2
- Nguyên lý 3
- Nguyên lý 4
- Nguyên lý 5
- Nguyên lý 6.
1.1.1.3 Thiết lập các giá trị giới hạn cho các yêu cầu sử dụng đất đai:
Theo Lê Quang
i
- 13 -
ình bày
Bảng 1.1: Cấu trúc phân hạng thích nghi theo FAO (1976)
S
Thích nghi
S
S
1
Thích nghi cao
20 -
1
S
2
Thích nghi trung
bình
thích nghi S
1
.
S
3
Thích nghi kém
t cho
N
Không thích nghi
khôn
N
N
1
Không thích nghi
N
2
Không thích nghi
S
2
e:
2
ói mòn.
S
2
w:
2
N
2
e: ói mòn.
1.1.1.4 Phân hạng đất đai USDA:
-
ó
- Tùy
-
- 14 -
a. Định nghĩa những lớp khả năng:
-
-
-
-
-
-
-
oang
dã.
-
b. Tính chất phân hạng khả năng đất đai USDA:
- 15 -
-
- Trong
-
-
- cao.
-
-
1.1.2 Đánh giá đất đai định lƣợng kinh tế:
1.1.2.1 Khái niệm:
-
-
-
-
-
.
- 16 -
tin cho giai
1.1.2.2 Đánh giá đất đai định lƣợng theo FAO (1976):
♦ Đánh giá thích nghi định lƣợng môi trƣờng tự nhiên:
thích n
♦ Đánh giá thích nghi định lƣợng kinh tế:
Đặc tính:
Theo Lê Quang Trí (2004) thì
-
-
- 17 -
-
Phƣơng pháp phân tích kinh tế:
Theo Lê Quang Trí (2004) ph
2.
- 18 -
Bảng 1.2: Phân cấp yếu tố cho phân hạng thích nghi đất đai theo đánh giá thích
nghi kinh tế (FAO, 1976)
S1
S2
S3
N
20-
2-
>3
1-3
0,5-1
0,5
1.2 CÔNG NGHỆ THÔNG TIN TRONG ĐÁNH GIÁ ĐẤT ĐAI:
1.2.1 Hệ thống thông tin địa lý GIS:
1.2.1.1 Giới thiệu:
Theo Võ Quang Minh (1996), trên ada, Anh, Hà lan và
Thám (RS: Remote Sensing)
,
các tác ng
(LANDSAT, SPOT)
ông
môi
-
86 (ct 60-
1996).
- 19 -
-
-
-
n
-
GIS
1.2.1.2 Phƣơng pháp:
Theo Ronldoa và Dela (1990 H
H
u,
, nh
gian.
- Theo Võ Quang thông tin
+ (Map Overlaying).
+ (Reclassification).
+ Spatial Anlysis).
- 20 -
Hình 1.1: Các thành phần cơ cấu của GIS (Võ Quang Minh, 2005)
1.2.1.3 Ứng dụng kỹ thuật GIS trong đánh giá đất đai:
7-
uyên nhâ
.
-
-
-
-
-
Chuyên viên
Chính sách và
GIS
Th
- 21 -
y
.
y
phi
m: S
tr
nay.
1.2.2 Phần mềm đánh giá đất đai tự động ALES:
1.2.2.1 Giới thiệu:
- 22 -
Ngày
1995).
nell-
1995).
1.2.2.2 Các bƣớc thực hiện:
Bước 1: Nhập số liệu vào máy tính.
a. Sử dụng đất đai:
T
+ Các yêu Land Use Requirements):
c
M
Rate); pt
Flows).
b. Đất đai:
- 23 -
L
L
W
T
Bước 2: Xử lý số liệu.
/
nternal Rate Of Return).
IDRISIW
h nghi thông qua module ALISDRIS
1.2.3 Một số phần mềm hổ trợ khác:
1.2.3.1 Phần mềm PRIMER:
♦ Các chức năng của PRIMER v5:
♦ Loại tập tin đƣợc sử dụng trong PRIMER v5:
- 24 -
.pri Sample variable data
.sid Similarity matices
.agg Aggregation data
.ppl Plot files
Theo K R Clarke & R N Gorley, 2001. PRIMER v5: User Manual/Tutorial
bm
♦ Tính năng phân nhóm trong PRIMER (Cluster):
Sự phân nhóm có thứ bậc
sau:
-
-
-
-
-
Phân nhóm tổng hợp có thứ bậc
- 25 -
♦ Phân tích trên sự giống nhau:
(simil
- atistical test 1- way layout): T
0
) là
- - way crossed layout): G
0
) là
1.2.3.2 Phần mềm IDIRISIW:
- IDIRISIW -1997)
ánh giá
: S nh d
tích, odule Reclas
-
-255màu).
Hình 1.2: Hình ảnh của một Dengrogram