Tải bản đầy đủ (.pdf) (106 trang)

Luận văn đánh giá, lựa chọn đối tượng nuôi chủ lực phục vụ cho quy hoạch phát triển nuôi thuỷ sản của huyện xuân trường, tỉnh nam định

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.56 MB, 106 trang )

B

GIÁO D C VÀ ðÀO T O

TRƯ NG ð I H C NÔNG NGHI P HÀ N I
....…..

………

TR N VĂN TAM

ðÁNH GIÁ, L A CH N ð I TƯ NG NUÔI CH L C
PH C V CHO QUY HO CH PHÁT TRI N NUÔI TH Y
S N C A HUY N XUÂN TRƯ NG - T NH NAM ð NH

LU N VN TH C S NÔNG NGHI P

Chuyên ng nh: Nuôi trồng thủy sản
MÃ số: 60.62.70
Ng i h ng d n khoa h c: TS. TR N TH DUNG

HÀ N I - 2008

Trư ng ð i h c Nông nghi p Hà N i – Lu n văn th c s khoa h c Nông nghi p ………………………i


L I CAM ðOAN
Tơi xin cam đoan đây là cơng trình nghiên c u c a cá nhân tơi, do tôi ti n
hành th c hi n. Các s li u, k t qu nêu trong lu n văn là trung th c và chưa đư c ai
cơng b trong b t kì cơng trình nghiên c u nào khác. Các thơng tin trích d n trong
lu n văn đ u ñã ñư c ch rõ ngu n g c.


Hà N i, ngày 5 tháng 12 năm 2008
Tác gi lu n văn

Tr n Văn Tam

Trư ng ð i h c Nông nghi p Hà N i – Lu n văn th c s khoa h c Nông nghi p ………………………ii


L I C M ƠN
Tác gi xin chân thành c m ơn Ban lãnh ñ o Vi n Nghiên c u Nuôi tr ng
Th y s n 1, Trư ng ð i h c Nông nghi p Hà N i và Trung tâm Tư v n & Quy ho ch
phát tri n Th y s n - Vi n Kinh t & Quy ho ch Th y s n ñã t o ñi u ki n thu n l i
trong quá trình h c t p và th c hi n lu n văn th c sĩ nuôi tr ng th y s n.
Tác gi bày t lòng bi t ơn sâu s c nh t t i cô TS. Tr n Th Dung, ngư i ñã
ñ nh hư ng và t n tình ch d n tơi trong q trình th c hi n lu n văn. Qua đây, tác gi
xin g i l i c m ơn chân thành t i các th y, cơ giáo đã gi ng d y cung c p ki n th c
cơ b n trong quá trình h c t p cho tôi.
Tác gi xin g i l i c m ơn t i S Th y s n Nam ð nh, U ban Nhân dân
huy n Xn Trư ng, Phịng Nơng nghi p & Phát tri n nông thôn huy n Xuân Trư ng
và U ban nhân dân các xã Xuân Vinh, Xuân Hòa, Xuân Tân, Xuân Thành, Xuân
Th y, Xuân Ng c và các h gia đình đã s p x p th i gian, cung c p thông tin trong
lu n văn này cho tơi.
V i lịng bi t ơn chân thành nh t, xin g i ñ n gia đình và b n bè đã ln đ ng
viên và giúp đ

tơi đ hồn thành cơng trình nghiên c u này.
Tác gi lu n văn

Tr n Văn Tam


Trư ng ð i h c Nông nghi p Hà N i – Lu n văn th c s khoa h c Nông nghi p ………………………iii


Môc lôc
L I CAM ðOAN ........................................................................................................ i
L I C M ƠN ............................................................................................................. ii
M C L C ................................................................................................................. iii
DANH M C CÁC T VI T T T ............................................................................ v
DANH M C B NG ................................................................................................. vi
DANH M C ð TH ............................................................................................. viii
I. M ð U ................................................................................................................. 1
1.1. TÝnh cÊp thiÕt cđa ®Ị t i................................................................................... 2
1.2. Mơc tiªu nghiªn cøu ........................................................................................ 2
1.2.1. Mơc tiªu chung......................................................................................... 2
1.2.2. Mơc tiªu cơ thĨ......................................................................................... 2
II. Tỉng quan t i liƯu ...................................................................................... 3
2.1. Tình hình ni tr ng th y s n Vi t Nam ..................................................... 3
2.1.1. Các ñ i tư ng th y s n nuôi ch y u Vi t Nam hi n nay..................... 3
2.1.1.1. Các ñ i tư ng th y s n nuôi nư c ng t............................................ 3
2.1.1.2. Các ñ i tư ng th y s n nuôi nư c m n l ........................................ 4
2.1.2. Q trình phát tri n ni th y s n........................................................... 4
2.2. Ch bi n và thương m i th y s n.................................................................... 6
2.2.1. S n lư ng và giá tr kim ng ch xu t kh u giai ño n 2002-2007............. 6
2.2.2. Th trư ng tiêu th th y s n..................................................................... 7
2.2.3. Các m t hàng ch bi n xu t kh u ............................................................ 8
2.2.4. Xu hư ng tiêu th các m t hàng th y s n............................................... 9
2.3. Quy ho ch phát tri n nuôi tr ng th y s n ñ n năm 2010 ............................. 10
2.3.1. Quy ho ch v di n tích và s n lư ng ni đ n năm 2010 ..................... 10
2.3.2. Quy ho ch t ng th phát tri n các ñ i tư ng ni đ n năm 2010 ........ 11
2.4. Tình hình phát tri n ni tr ng th y s n Nam ð nh .................................. 13

2.4.1. Di n tích và s n lư ng nuôi tr ng th y s n giai ño n 2003-2007 ....... 13
2.4.2. K t qu ni m t s đ i tư ng th y s n chính c a t nh Nam ð nh....... 14
2.4.2.1. Các đ i tư ng ni vùng m n l ................................................. 14
2.4.2.2. Các đ i tư ng ni vùng nư c ng t ............................................ 15
2.4.3. Tình hình s n xu t và cung c p gi ng th y s n..................................... 15
2.4.4. Tình hình s n xuât th c ăn, qu n lý kinh doanh thu c thú y th y s n .. 17
2.4.5. Tình hình mơi trư ng d ch b nh th y s n .............................................. 17
2.4.6. Th trư ng tiêu th s n ph m th y s n t i Nam ð nh ........................... 18
2.5. ð c ñi m sinh h c m t s lồi d ki n ni ................................................. 19
III. N I DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN C U........................................... 29
3.1. N i dung nghiên c u ..................................................................................... 29
3.1.1. ðánh giá khái quát v đi u ki n t nhiên mơi trư ng vùng nuôi .......... 29
3.1.2. ðánh giá hi n tr ng và kh năng phát tri n NTTS c a huy n ............. 29
3.1.3. ðánh giá và l a ch n ñ i tư ng nuôi ................................................... 29
3.1.4. ð xu t gi i pháp phát tri n các ñ i tư ng nuôi ch l c ..................... 29
Trư ng ð i h c Nông nghi p Hà N i – Lu n văn th c s khoa h c Nông nghi p ………………………iv


3.2. Ph m vi nghiên c u....................................................................................... 29
3.3. Phương pháp thu th p s li u ........................................................................ 30
3.4. Phương pháp x lý và phân tích s li u ........................................................ 34
IV. Kết quả nghiên cứu v thảo luận................................................... 33
4.1. i u ki n t nhiên, kinh t - xã h i huy n Xuân Trư ng ............................ 33
4.1.1. ði u ki n t nhiên .................................................................................. 33
4.1.2. Th c tr ng phát tri n kinh t - xã h i .................................................... 35
4.2. Hi n tr ng phát tri n th y s n c a huy n Xuân Trư ng ............................... 37
4.2.1. Di n tích NTTS c a huy n Xuân Trư ng giai ño n 2003-2007 ............ 37
4.2.2. S n lư ng và giá tr NTTS c a huy n giai ño n 2003-2007 ................ 39
4.2.3. Hi n tr ng phát tri n các đ i tư ng ni th y s n ............................... 41
4.2.3.1. Hi n tr ng phát tri n các đ i tư ng ni vùng nư c ng t............. 41

4.2.3.2. Hi n tr ng phát tri n các đ i tư ng ni vùng nư c l ................. 42
4.2.4. H th ng cơ s h t ng ph c v cho NTTS............................................ 46
4.2.4.1. H th ng giao thơng và đư ng đi n ............................................... 46
4.2.4.2. H th ng th y l i ph c v cho NTTS.............................................. 47
4.2.5. D ch v h tr phát tri n nuôi th y s n ................................................. 47
4.2.5.1. H th ng s n xu t và cung c p gi ng th y s n .............................. 47
4.2.5.2. D ch v cung c p thu c thú y th y s n........................................... 49
4.2.5.3. Ho t ñ ng khuy n ngư.................................................................... 49
4.2.6. Hi n tr ng môi trư ng d ch b nh th y s n ............................................ 50
4.2.6.1. Môi trư ng d ch b nh vùng nuôi nư c ng t ................................... 50
4.2.6.2. Môi trư ng d ch b nh vùng nuôi nư c l ....................................... 51
4.2.7. Tình hình tiêu th s n ph m th y s n .................................................... 52
4.3. Hi n tr ng nuôi tr ng th y s n c p nơng h .............................................. 52
4.3.1. Thơng tin v lao đ ng tham gia nuôi th y s n....................................... 52
4.3.2. ð c đi m ni tr ng th y s n vùng nư c ng t...................................... 53
4.3.3. ð c ñi m nuôi tr ng th y s n vùng nư c l .......................................... 61
4.3.4. So sánh hi u qu các mô hình ni chính .............................................. 71
4.4. ðánh giá chung v v hi n tr ng phát tri n NTTS huy n Xuân Trư ng ...... 74
4.5. Kh năng phát tri n nuôi tr ng th y s n c a huy n Xuân Trư ng ............... 76
4.6. K t qu ñánh giá l a ch n đ i tư ng ni .................................................... 77
4.6.1. L a ch n ñ i tư ng nuôi ........................................................................ 77
4.6.2. L a ch n công ngh và mùa v nuôi...................................................... 82
4.7. ð xu t các gi i pháp phát tri n đ i tư ng ni ch l c .............................. 84
V. KÕt luËn v kiÕn nghÞ .............................................................................. 86
5.1. KÕt luËn ......................................................................................................... 86
5.2. KiÕn nghÞ ....................................................................................................... 87
T i liƯu tham kh¶o chÝnh .......................................................................... 88
1. T i liƯu tiÕng ViƯt............................................................................................. 88
2. T i liƯu tiÕng Anh............................................................................................. 90
Phơ lơc ................................................................................................................. 91

Trư ng ð i h c Nông nghi p Hà N i – Lu n văn th c s khoa h c Nông nghi p ………………………v


Danh mục chữ viết tắt
Chữ viết tắt
ATVSTP
DT
BSCL
ĐVT
BTC
FAO
GDP
HPV

Diễn giải nghĩa
An ton v sinh th c ph m
Di n tích
ð ng b ng sụng C u Long
Đơn vị tính
Bán thâm canh
Tổ chức Lơng thực Nông nghiệp của Liên hiệp Quốc
Thu nhập quốc nội bình quân
Bệnh parvovirus gan tuỵ tôm he

9
10
11

FCR
HTX

MBV

Hệ số sử dụng thức ăn
Hợp tác x
Bệnh Baculovirus ở tôm sú

12

NS

Nng su t

13

NN & PTNT

14
15
16
17
18
19

NN - TS
NTTS
NXB
QC
QCCT
RAMSAR


20

SL

Nông nghi p và phát tri n nụng thụn
Nông nghiệp - Thuỷ sản
Nuôi trồng thuỷ sản
Nh xuất bản
Quảng canh
Quảng canh cải tiến
Công ớc quốc tế về các vùng đất ngập nớc có tầm quan
trọng quốc tế
S n l ng

21
22
23

TC
TDMNPB
TS

24
25
26
27
28

TCN
Tr.đ

UBND
USD
WSSV

STT
1
2
3
4
5
6
7
8

Thâm canh
Trung du mi n nỳi phớa B c
Th y s n
Tiêu chuẩn ng nh
Triệu đồng
Uỷ ban Nhân dân
Đô la Mỹ
Hội chứng bệnh đốm trắng ở giáp x¸c

Trư ng ð i h c Nơng nghi p Hà N i – Lu n văn th c s khoa h c Nông nghi p ………………………vi


DANH M C B NG
B¶ng 2.1: Di n tích và s n lư ng NTTS Vi t Nam giai ño n 2003-2007.........Error!
Bookmark not defined.
B¶ng 2.2: S n lư ng và giá tr kim ng ch xu t kh u giai ño n 2003-2007................ 6

B¶ng 2.3: Cơ c u th trư ng xu t kh u th y s n năm 2007 ...................................... 8
B¶ng 2.4: Các m t hàng xu t kh u chính c a Vi t Nam năm 2007 .......................... 9
B¶ng 2.5: Di n tích quy ho ch tơm nư c l đ n năm 2010 ..................................... 11
B¶ng 2.6: Quy ho ch nuôi cá bi n năm 2010 ........................................................... 12
B¶ng 2.7: Quy ho ch ni nhuy n th đ n năm 2010 .............................................. 12
B¶ng 2.8: Quy ho ch s n lư ng th y s n nuôi nư c ng t theo đ i tư ng ni ....... 13
B¶ng 2.9: Di n tích và s n lư ng NTTS t nh Nam ð nh giai ño n 2003-2007 ....... 14
B¶ng 4.1: Hi n tr ng s d ng đ t đai huy n Xn Trư ng...................................... 36
B¶ng 4.2: Di n bi n di n tích NTTS c a huy n Xn Trư ng 2003-2007.............. 37
B¶ng 4.3: Di n tích NTTS c a các xã và th tr n huy n Xn Trư ng.................... 38
B¶ng 4.4: Di n tích và s n lư ng NTTS huy n Xuân Trư ng 2003-2007............... 40
B¶ng 4.5: Di n tích, năng su t và s n lư ng các đ i tư ng ni nư c ng t ............ 41
B ng 4.6: Di n tích, năng su t và s n lư ng các đ i tư ng ni nư c l ................42
B¶ng 4.7: Ngu n cung c p con gi ng....................................................................... 49
B¶ng 4.8: C i t o ao nuôi vùng nư c ng t ............................................................... 53
B¶ng 4.9: S d ng vơi trong vùng ni nư c ng t................................................... 54
B¶ng 4.10: Di t t p và gây màu nư c trong ao nuôi vùng nư c ng t ...................... 54
B¶ng 4.11: M t s thơng s k thu t mơ hình ni ghép cá rơ phi.......................... 55
B¶ng 4.12: Các ch s kinh t c a mơ hình ni ghép cá rơ phi .............................. 56
B¶ng 4.13: K thu t mơ hình ni ghép cá chép V1................................................ 57
B¶ng 4.14: Các ch s kinh t c a mơ hình ni ghép cá chép V1 .......................... 58
B¶ng 4.15: M t s thơng s k thu t mơ hình ni Tơm càng xanh........................ 59
B¶ng 4.16: Các ch s kinh t c a mơ hình ni Tơm càng xanh ............................ 60
B¶ng 4.17: C i t o ao ni vùng nư c l ................................................................. 61
B¶ng 4.18: Di t t p và gây màu nư c trong ao nuôi vùng nư c l .......................... 62
B¶ng 4.19: S d ng vơi trong vùng ni nư c l ..................................................... 62
B¶ng 4.20: Kích c và giá bán s n ph m.................................................................. 63
Trư ng ð i h c Nông nghi p Hà N i – Lu n văn th c s khoa h c Nông nghi p ………………………vii



B¶ng 4.21: M t s thơng s k thu t mơ hình ni tơm sú...................................... 64
B¶ng 4.22: Các ch s kinh t c a mơ hình ni tơm sú........................................... 65
B¶ng 4.23: M t s thông s k thu t mô hình ni tơm chân tr ng......................... 66
B¶ng 4.24: Các ch s kinh t c a mơ hình ni tơm chân tr ng ............................. 67
B¶ng 4.25: M t s thơng s k thu t mơ hình ni cá b ng b p ............................. 68
B¶ng 4.26: Các ch s kinh t c a mơ hình ni cá b ng b p.................................. 69
B¶ng 4.27: M t s thông s k thu t mô hình ni cá rơ phi đơn tính .................... 70
B¶ng 4.28: Các ch s kinh t c a mơ hình ni cá rơ phi đơn tính......................... 70
B¶ng 4.29: Phân tích hi u qu kinh t các mơ hình ni vùng nư c ng t ............... 72
B¶ng 4.30: Phân tích hi u qu kinh t các mơ hình ni vùng nư c l ................... 73
B¶ng 4.31: M c đ ưu tiên l a ch n đ i tư ng ni vùng nư c ng t ..................... 81
B¶ng 4.32: M c đ ưu tiên l a ch n đ i tư ng ni vùng nư c l ......................... 82
B¶ng 4.33: L a ch n hình th c và mùa v ni....................................................... 83

Trư ng ð i h c Nông nghi p Hà N i – Lu n văn th c s khoa h c Nông nghi p ………………………viii


DANH M C

TH

Đồ thị 2.1: Di n tớch v s n lư ng NTTS Vi t Nam giai ño n 2003-2007................ 5
Đồ thị 2.2: S n l ng v giá tr kim ng ch xu t kh u giai ủo n 2002-2007 ............. 7
Đồ thị 4.1: Di n tớch các vùng NTTS huy n Xuân Trư ng 2003-2007 .................. 39
Đồ thị 4.2: S n l ng v giỏ tr NTTS huy n Xuõn Tr ng 2003-2007 ................. 40
Đồ thị 4.3: Di n bi n di n tích và s n l ng nuụi tụm sỳ 2003-2007...................... 39
Đồ thị 4.4: Di n bi n di n tích và s n l ng nuụi tụm chõn tr ng .......................... 44
Đồ thị 4.5: Di n bi n di n tích và s n lư ng ni cá rơ phi đơn tính ...................... 45
Đồ thị 4.6: Di n bi n di n tớch và s n lư ng nuôi cá b ng b p .............................. 46


Trư ng ð i h c Nông nghi p Hà N i – Lu n văn th c s khoa h c Nông nghi p ………………………ix


PH N I: M

ð U

1.1. Tính c p thi t c a ñ tài
Ngành thu s n Vi t Nam đóng m t vai trị quan tr ng s phát tri n kinh t ñ t
nư c và cung c p th c ph m cho con ngư i. Ngoài ra ho t đ ng ni tr ng thu s n
đã góp ph n gi i quy t cơng ăn vi c làm, t o nên ngu n thu nh p quan tr ng góp
ph n vào s nghi p xóa đói gi m nghèo

các vùng nơng thơn, ven bi n.

Nam ð nh là m t trong nh ng t nh thu c vùng ð ng b ng sông H ng có
ngành kinh t thu s n phát tri n m nh m , có ti m năng to l n v khai thác, nuôi
tr ng và ch bi n thu h i s n. Xuân Trư ng là m t trong nh ng huy n c a t nh Nam
ð nh có đi u ki n phát tri n kinh t thu s n. Huy n Xuân Trư ng ñư c bao b c b i
3 con sông (sông H ng, sơng Sị, sơng Ninh Cơ), có kh năng phát tri n ni thu s n
c trong đi u ki n nư c ng t và nư c l . Huy n Xuân Trư ng có 19 xã và 1 th tr n:
trong đó có 2 xã (Xn Vinh, Xn Hịa) có đi u ki n ni thu s n l , các xã khác
trong huy n ñ u có kh năng phát tri n ni th y s n nư c ng t.
Trong nhi u năm qua NTTS c a huy n Xuân Trư ng có nh ng bư c phát
tri n không ng ng như: di n tích ngày càng m r ng; nhi u di n tích đ t bãi b i ven
sơng, đ t tr ng lúa kém hi u qu ñã chuy n sang NTTS và ñã ñem l i hi u qu kinh t
cao, năng su t và s n lư ng ngày càng tăng, t o thêm vi c làm và tăng thu nh p cho
hàng nghìn lao đ ng, góp ph n xố đói gi m nghèo và đóng góp vào s phát tri n
kinh t xã h i c a huy n Xuân Trư ng.
Tuy nhiên, phát tri n th y s n c a huy n Xuân Trư ng nh ng năm qua cịn

mang tính t phát, chưa có quy ho ch, ngư i dân thi u tư duy v s n xu t hàng hóa
tiên ti n, thi u thơng tìn v th trư ng tiêu th s n ph m nên s n ph m s n xu t ra khi
th a, khi thi u. Phương th c canh tác cịn đơn gi n, ch y u nuôi qu ng canh, qu ng
canh c i ti n và bán thâm canh, năng su t nuôi b p bênh. Các đ i tư ng ni ch y u
là các lồi cá truy n th ng có giá tr kinh t khơng cao; các đ i tư ng có giá tr kinh t
cao ni cịn ít và ni chưa t p trung nên chưa t o ra ñ ơc s n lư ng hàng hố l n
đ đáp ng nhu c u c a th trư ng trong và ngồi nư c.
ð phát tri n ni tr ng thu s n c a huy n Xuân Trư ng mang l i hi u qu
kinh t cao, n ñ nh và b n v ng thì vi c xây d ng quy ho ch phát tri n nuôi thu s n
theo hư ng phát tri n ni các đ i tư ng ch l c, có giá tr kinh t cao, có l i th
Trư ng ð i h c Nông nghi p Hà N i – Lu n văn th c s khoa h c Nông nghi p ………………………1


c nh tranh, g n v i th m nh c a t ng vùng nh m t o ra nh ng vùng nguyên li u t p
trung, ñáp ng nhu c u tiêu th trong và ngoài nư c, t o thêm nhi u vi c làm và góp
ph n phát tri n kinh t c a huy n Xuân Trư ng là vi c c n thi t.
Vi c l a ch n đ i tư ng ni phù h p cho t ng vùng đóng vai trị r t quan
tr ng trong vi c ñ m b o phát tri n nuôi tr ng th y s n c a huy n Xuân Trư ng
m ng tính hi u qu cao, n ñ nh và b n v ng, nên tôi ti n hành th c hi n ñ tài:
“ðánh giá, l a ch n ñ i tư ng nuôi ch l c ph c v cho quy ho ch phát tri n nuôi
tr ng thu s n c a huy n Xuân Trư ng, t nh Nam ð nh”
1.2.

M c tiêu nghiên c u c a ñ tài

1.2.1. M c tiêu chung:
L a ch n ñ i tư ng nuôi ch l c ph c v cho quy ho ch phát tri n nuôi tr ng
th y s n huy n Xuân Trư ng nh m ñ m b o s phát tri n nuôi thu s n c a huy n n
ñ nh, b n v ng, mang l i hi u qu kinh t cao, t o thêm nhi u vi c làm và góp ph n
phát tri n kinh t c a huy n Xuân Trư ng.

1.2.2. M c tiêu c th :
-

L a ch n đư c đ i tư ng ni ch l c phù h p v i ñi u ki n c a t ng vùng

nuôi c a huy n Xn Trư ng.
-

Phát tri n ni các đ i tư ng ch l c thành nh ng vùng s n xu t hàng hóa t p

trung, đáp ng đư c nhu c u c a th trư ng và ñem l i hi u qu kinh t cao, n ñ nh
và b n v ng, góp ph n gi i quy t công ăn vi c làm c i thi n đ i s ng cho ngư i dân
ni tr ng th y s n huy n Xuân Trư ng.

Trư ng ð i h c Nông nghi p Hà N i – Lu n văn th c s khoa h c Nông nghi p ………………………2


PH N II: T NG QUAN TÀI LI U
2.1. Tình hình ni tr ng th y s n

Vi t Nam hi n nay

2.1.1. Các ñ i tư ng th y s n nuôi ch y u

Vi t Nam hi n nay

2.1.1.1. Các đ i tư ng thủ s¶n ni n−íc ngät:

Ni nư c ng t đang có bư c chuy n m nh t s n xu t nh t túc sang s n
xu t hàng hố l n, đi n hình là vi c phát tri n ni cá tra, cá ba sa xu t kh u ñem l i

giá tr kinh t cao; ni đ c s n ñư c m r ng. S xu t hi n hàng lo t các trang tr i
nuôi chuyên canh (ho c canh tác t ng h p nhưng l y nuôi tr ng thu s n làm h t
nhân) chuy n đ i phương th c ni qu ng canh, qu ng canh c i ti n sang bán thâm
canh và thâm canh đã góp ph n quan tr ng vào s nghi p cơng nghi p hố, hi n đ i
hố nơng nghi p và nơng thơn.
Ni thu s n ao h nh : Các loài cá tr m c , chép, trôi, mè tr ng, mè hoa, cá
trê, rơ phi, cá tra, ba sa... là nh ng đ i tư ng ni n đ nh trong ngh ni thu s n
ao h nh . Ngu n gi ng sinh s n nhân t o hồn tồn ch đ ng, năng su t bình qn
đ t hơn 3 t n/ha. Riêng cá tra nuôi trong ao (h m) v i nh ng ng d ng k thu t tiên
ti n, có th cho năng su t t i 300 t n/ha m i năm. G n ñây, m t s lồi m i nh p
ni ho c m i t o ra như cá rô hu, mrigal, cá chép lai ba máu, rơ phi đơn tính ... đang
đư c phát tri n nhanh.
Nuôi cá m t nư c l n (ni trong h t nhiên, h ch a): Hình th c nuôi
l ng, bè trong sông, su i, h ch a r t phát tri n v i các ñ i tư ng có giá tr kinh t
cao như cá tra, basa, rô phi, tr m c , chép lai V1, trụi

n ... các tỉnh phía Bắc v

miền Trung đối tợng nuôi lồng chủ yếu l cỏ tr m c , cỏ rụ phi.

các tỉnh phía Nam

đối tợng nuôi chủ yếu l cá tra, cỏ rụ phi ủn tính, c¸ lãc....
Ni cá, tơm ru ng trũng: đ i tợng nuôi thả chủ yếu l trắm cỏ, cá mè,
ngo i ra còn thả ghép cá trôi, cá rô phi, tôm càng xanh. ðư c ti n hành theo mô hình
ni cá-lúa, tơm - lúa, ln canh ho c xen canh. Phát tri n nuôi thu s n trong ru ng
trũng ñã tr thành m t hư ng quan tr ng ñ ñi u ch nh cơ c u canh tác, làm tăng giá
tr thu nh p trên m t ñơn v di n tích canh tác, c i thi n đi u ki n kinh t nơng
nghi p, nơng thôn và nâng cao giá tr xu t kh u.
Các ñ i tư ng th y s n có giá tr như: ch, ba ba, lươn, cá s u, cá Lăng… cũng

đang phát tri n ni

nhi u nơi và mang l i nh ng k t qu bư c ñ u .

Trư ng ð i h c Nông nghi p Hà N i – Lu n văn th c s khoa h c Nông nghi p ………………………3


Hi n nay cá tra, cá basa là m t hàng xu t kh u l n nh t trong các lo i th y s n
nư c ng t. Hai lồi này đư c ni ch y u

khu v c đ ng b ng sơng C u Long v i

các phương th c nuôi trong l ng bè trên sơng, trong các ao đ m, ni đăng qu ng ven
sông cho năng su t và s n lư ng r t cao.
2.1.1.2. Các đ i tư ng thủ s¶n ni n−íc mỈn, l :

Ni th y s n nư c l : đ i tư ng ni ch

y u các lồi tơm: Tơm sú

(Penaeus monodon), tơm chân tr ng (Litopenaeus vannamei), tôm b c th

(P.

indicus), tôm nương (P. orientalis), tơm r o (Metapenaeus ensis) và m t s lồi cá
như cá vư c , cá song, cá b ng b p, cá chình, ...
Ni thu s n nư c m n (nuôi bi n): Nuôi bi n là m t hư ng m m i cho
ngành Thu s n, ñã có bư c kh i ñ ng ngo n m c v i các lồi tơm hùm, cá giị, cá
mú, cá tráp, trai ng c,… v i các hình th c nuôi l ng, bè. ð i tư ng ni chính là
tơm, tơm hùm, cá bi n (cá mú, cá giò, cá h ng, cá cam…), nhuy n th (nghêu, sị

huy t, c hương, trai ng c…). Hình th c nuôi ch y u là l ng bè ho c nuụi trờn bói
tri u. Những năm gần đây hình thức nuôi lồng bè đang có bớc phát triển ở một số
tỉnh nh: Quảng Ninh, Thừa Thiên - Huế, Khánh Ho , Phú Yên, B Rịa-Vũng T u,
với các đối tợng: tôm hùm, cá song, cá hồng, cá cam, cá giß v.v..
-

Tr ng rong câu, rong s n: Nh ng t nh tr ng rong câu ch y u

Vi t Nam là

H i Phòng, Th a Thiên Hu . Rong s n là lồi m i đư c nh p và tr ng có k t qu ,
đang đư c nhân r ng

nhi u ñ a phương

mi n Trung và Nam B .

Đến nay các nghề nuôi trai lấy ngọc, nuôi cá lồng, nuôi tôm hùm, nuôi thả
nhuyễn thể hai m¶nh vá, trång rong sơn cã nhiỊu triĨn väng tèt. Tuy nhiên, do khó
khăn về vốn, hạn chế về kỹ thuật, công nghệ, cha chủ động đợc nguồn giống nuôi,
nên nghề nuôi biển thời gian qua còn bị lệ thuộc v o tự nhiên, cha phát triển mạnh.
2.1.2. Qua trỡnh phát tri n nuôi tr ng th y s n Vi t Nam giai ủo n 2003-2007
Nuôi trồng thuỷ sản

Vi t Nam hi n nay ủang phát triển mạnh mẽ, trë th nh

mét ng nh kinh tÕ quan träng, ñã góp ph n quan tr ng vào s nghi p cơng nghi p
hố, hi n đ i hố nơng nghi p v nụng thụn, góp phần xoá đói giảm nghèo v l m
gi u cho nông dân. Ngnh thu s n v i s phát tri n nhanh c a mình đã góp ph n gi i
quy t vi c làm t i các các vùng nông thôn ven bi n, làm gi m s c ép c a n n thi u

vi c làm trên ph m vi c nư c.
Trư ng ð i h c Nông nghi p Hà N i – Lu n văn th c s khoa h c Nông nghi p ………………………4


Nuôi trồng thuỷ sản phát triển mạnh theo hớng sản xuất h ng hoá. Nm 2007,
diện tích nuôi trồng thuỷ sản của cả nớc c đạt khoảng 1.065.600 ha. Trong đó nuôi
thuỷ sản nớc ngọt 480.600 ha v nuôi thuỷ sản mặn lợ 585.000 ha[13] Ngnh th y
s n phát tri n khá toàn di n, m c tăng trư ng cao c di n tích và s n lư ng. T c đ
tăng trư ng bình qn v di n tích trong th i kỳ 2003-2007 đ t 4,2%/năm. S n lư ng
nuôi tr ng th y s n li n t c tăng, s n lư ng năm 2003 là 1.003.000 t n và ñ n năm
2007 s n lư ng là 2.085.000 t n ñ t t c đ tăng trư ng bình qn v s n lư ng là
15,6%/năm.
Di n bi n v s tăng trư ng v di n tích và s n lư ng th i kỳ 2003-2007 ñư c
th hi n qua b ng 2.1 và bi u ñ 2.1 sau:
B ng 2.1: Di n tích và s n lư ng NTTS giai đo n 2003-2007.
N i dung

ðơn v

2003

2004

2005

2006

2007

Di n tích


1.000 ha

867,6

920,1

952,6

976,5

1.065,6

S n lư ng

1.000 t n

1.003,1

1.202,5

1478

1,693,9

2.085.2

Di n tích ( 1.000ha)

S n lư ng ( 1.000ha)

2500

1200
1000

2000

800
1500
600
1000
400
500

200

0

0
2003

2004
Di n tích

2005

2006

2007


S n lư ng

ð th 2.1: Di n tích và s n lư ng NTTS Vi t Nam giai ño n 2003-2007
2.2. Ch bi n và thương m i th y s n:
2.2.1. S n lư ng và gía tr kim ng ch xu t kh u giai ño n 2002-2007.

Trư ng ð i h c Nông nghi p Hà N i – Lu n văn th c s khoa h c Nông nghi p ………………………5


Trong nh ng năm g n ñây, ngành ch bi n th y s n đã có s phát tri n vư t
b c th hi n b i s gia tăng v s lư ng và quy mô các cơ s ch bi n th y s n, s
tăng cư ng ñ u tư nhà xư ng, trang thi t b , nâng cao trình đ cơng ngh , năng l c
qu n lý, s n lư ng th y s n và ch t lư ng s n ph m ch bi n ñáp

ng yêu c u

CL&VSATTP. ð n năm 2006, ngành đã có trên 450 nhà máy ch bi n th y s n,
trong đó có 209 doanh nghi p có code xu t kh u th trư ng EU chi m g n 60% nhà
máy ñ t tiêu chu n v sinh an toàn th c ph m, giúp các nhà xu t kh u Vi t Nam ñáp
ng ñư c các yêu xu t kh u vào th trư ng địi h i ch t lư ng cao v an toàn th c
ph m như: EU, Nh t và M … Nh ng ñi u ki n thu n l i này ñã tác ñ ng tích c c t i
vi c thâm nh p th trư ng và m r ng qui mô xu t kh u và nâng cao giá tr xu t kh u.
Theo th ng kê c a FAO, năm 2006, Vi t Nam đã vươn t i v trí th 10 trong
danh sách các nư c xu t kh u thu s n hàng ñ u th gi i. Vi t Nam ñã vư t qua
nhi u ñ i th c nh tranh xu t kh u thu s n trong khu v c và ch ñ ng sau Trung
Qu c và Thái Lan.
Giá tr kim ng ch xu t kh u tồn ngành thu s n năm 2006 đã ñ t 3,31 t
USD, năm 2007 ñã ti n g n ñ n c t m c 4 t USD ñ t 3,762 t USD [13]. S n lư ng
và giá tr kim ng ch xu t kh u các m t hàng th y s n Vi t Nam ln tăng. T c đ
tương trư ng bình qn v s n lư ng th i kỳ 2002-2007 ñ t 15,1%/năm, t c đ tăng

trư ng bình qn v giá tr ñ t 13,2%/năm. T c ñ tăng trư ng v s n lư ng và giá tr
s n ph m ñư c th hi n qua (B ng 2.2) và (Bi u ñ 2.2).
B ng 2.2: S n lư ng và gía tr kim ng ch xu t kh u giai ño n 2002-2007
TT
1
2
3
4
5
6

Năm
2002
2003
2004
2005
2006
2007

S n lư ng ( 1.000 t n)
458.658
482.066
531.326
626.992
770.450
924.947

Gía tr (Tr. USD)
2.023
2.047

2.400
2.737
3.310
3.762

Trư ng ð i h c Nông nghi p Hà N i – Lu n văn th c s khoa h c Nông nghi p ………………………6


3.310

900

S n lư ng (1.000 t n)

800

3500

2.737

700
600

4000

3.762

3000

2.400

2.023

2500

2.047

2000

500
400

1500

300
1000
200
500

100

Gía tr kim ng ch xu t kh u ( tr. USD)

1000

0

0
2002

2003


2004
S n lư ng ( 1.000T n)

2005

2006

2007

Gía tr (Tr. USD)

ð th 2.2: S n lư ng và gía tr kim ng ch xu t kh u giai ño n 2002-2007
2.2.2 Th trư ng tiêu th th y s n
Th trư ng xu t kh u ñư c m r ng ra nhi u nư c và vùng lãnh th

c 5

châu l c, trong ñó th trư ng, EU, Nh t B n và M là th trư ng d n ñ u chi m th
ph n quan tr ng. Các m t hàng hi n nay xu t kh u ch y u sang các Th trư ng như:
Nh t b n, EU, M , Châu Á …cơ c u th trư ng xu t kh u th y s n năm 2007 như
sau: Th trư ng EU 24,1%, Hoa Kỳ 19,1%, Nh t B n 19,8%, Hàn Qu c 7,3%, Nga
3,2%, Trung Qu c 4,1%, Asean 4,7% và các nư c khác 11,6% (B ng 2.3)
V giá tr xu t kh u, xu t kh u th y s n t i Nh t B n dao ñ ng lúc lên lúc
xu ng. Xét v cơ c u th trư ng, năm 2007 th trư ng Nh t B n ñã r t xu ng v trí
th hai sau EU1 chi m 19,8% v t ng giá tr xu t kh u.
Giai ño n 2003-2004, th trư ng M có nhi u bi n ñ ng do nh hư ng c a 02
v ki n cá tra và bán phá giá tôm s n lư ng và giá tr xu t kh u th y s n vào th
trư ng M ñã gi m, c th : N u năm 2003 t ng giá tr xu t kh u ñ t 837 tri u USD
thì năm 2004 đã gi m xu ng ñ t hơn 590 tri u USD. Giai ño n 2005-2007, th trư ng

M ñã tăng trư ng tr l i v i t ng s n lư ng ñ t 99.769 t n và giá tr 721 tri u USD
vào năm 2007 tăng 0,9% v s n lư ng và 8,5% v giá tr so v i năm 2006. M v n là
m t th trư ng ti m năng ñ i v i các m t hàng th y s n c a Vi t Nam, v i nhu c u v

Trư ng ð i h c Nông nghi p Hà N i – Lu n văn th c s khoa h c Nông nghi p ………………………7


hàng th y s n là r t l n, kho ng 13 t USD m t năm. Th trư ng này cũng yêu c u
cao v ch t lư ng và an toàn th c ph m.
B ng 2.3: Cơ c u th trư ng xu t kh u th y s n Vi t Nam năm 2007 [13].

1

2
3
4
5
6
7
8
9
10

Th trư ng
EU:
Trong đó ð c
Tây Ban Nha
Hà Lan
Italia
Ba Lan

Nh t B n
M
Hàn Qu c
ASEAN
Trung Qu c
Trong đó: H ng Kơng
Ơxtrâylia
Nga
ðài Loan
Th trư ng khác
T ng c ng

Năm 2007
Kh i lư ng (t n)
Gía tr (1.000.USD)
279.793
908.000
40.754
145.000
48.345
135.000
38.081
130.000
39.877
125.000
39.481
91.000
119.194
746.000
99,769

721.000
91.824
273.000
66.866
178.000
45.806
153.000
26.542
87.000
23.994
121.000
57.197
119.000
31.216
108.000
109.288
435.000
924.947
3.762.000

2.2.3. Các m t hàng ch bi n xu t kh u:
Trong ti n trình h i nh p c nh tranh ngày càng gay g t, giá các nhóm s n
ph m có thay đ i theo qui lu t cung c u. Năm 2007 xuất khẩu thủy sản có tốc độ tăng
trởng cao, cơ cấu sản phẩm, c c u thị trờng chuyển dịch theo hớng tích cực, mặc
dù thị trờng xuất khẩu thuỷ sản vẫn gặp nhiều khó khăn v thách thức. Nm 2007 v i
t ng s n lư ng th y s n xu t kh u ñ t 924.947 t n và ñ t t ng kim ng ch xu t kh u
tồn ngành đ t 3,762 t USD [13].
C¬ cÊu s¶n phÈm xt khÈu cã sù chun biÕn tÝch cực: Tôm vẫn l sản phẩm
xuất khẩu chủ lực nhng tỷ trọng đ giảm chiếm: 39,4%, cá tra, ba sa phi lê đông
lạnh: 26,2%. Sản phẩm cá tra, ba sa có mức tăng rất nhanh, năm 2007 sản lợng cá

tra, ba sa chế biến xuất khẩu ớc đạt 386.870 tấn với giá trị đạt g n 1 tỷ USD [13].

Tr ng ð i h c Nông nghi p Hà N i – Lu n văn th c s khoa h c Nông nghi p ………………………8


B ng 2.4: Các m t hàng th y s n xu t kh u chính c a Vi t Nam năm 2007 [13]
NĂM 2007
M t hàng xu t kh u chính

Kh i lư ng

Gía tr

(T n)

(1.000 USD)

1

Tơm đơng l nh

161.267

1.508.959

2

Cá tra. ba sa

386.870


979.036

3

Cá ng

52.842

150.939

4

Cá khác

117.555

336.784

5

M c & b ch tu c đơng l nh

82.199

282.356

6

Hàng khơ


35.366

146.947

7

H i s n khác

88.848

357.645

924.947

3.762.666

T ng c ng

2.2.4. Xu hư ng tiêu th các m t hàng th y s n:
2.2.4.1. Xu hư ng tiêu th các m t hàng th y s n trên th gi i:
H ng thuỷ sản sống v tơi đang tăng, xu hớng thị trờng thuỷ sản tơi sống
đang gia tăng đặc biệt l ở khu vực Đông á (Nhật, Trung Quốc, Đ i Loan, Hồng
Kông...) Các mặt h ng sống đang có nhu cầu cao v tăng nhanh l : tôm hùm, cua
biển, cá vợc, cá mú, cá chép, sò điệp. Các mặt h ng tơi l : cá ngõ, c¸ håi [27]
2.2.4.2. Các th trư ng tiêu th th y s n trờn th gi i:
ã Các thị trờng chính:
Nhật Bản sẽ tiếp tục l thị trờng tiêu thơ thủ s¶n lín nhÊt. NhËp khÈu thủ
s¶n cđa NhËt tăng rất nhanh, nghề khai thác cá biển của Nhật đang xuống dốc nên xu
hớng tăng nhanh nhập khẩu thuỷ sản sẽ còn diễn ra lâu d i. Tôm đông, cá ngừ tơi,

mực, bạch tuộc sẽ tiếp tục l các mặt h ng có nhu cầu lớn ở Nhật [27]
Thị tr−êng thủ s¶n ë Mü rÊt lín c¶ vỊ nhËp v xuất khẩu. Nhiều mặt h ng
thuỷ sản khác nhau đợc nhập v o để đáp ứng nhu cầu tiêu dùng trong nớc một phần
v tái chế rồi lại xuất khẩu: tôm đông, tôm nguyên liệu, cá ngừ, cá ngừ hộp, cá rô phi
sẽ l các mặt h ng có nhu cầu lớn. EU l thị trờng lớn thứ hai thÕ giíi ngang víi thÞ
tr−êng Mü [27]

Trư ng ð i h c Nông nghi p Hà N i – Lu n văn th c s khoa h c Nông nghi p ………………………9


ã Các thị trờng mới:
Trung Quốc sẽ l thị trờng thuỷ sản lớn h ng đầu châu á với đặc điểm vừa
tiêu thụ vừa tái chế xuất khẩu. Tôm hùm, tôm sú, cá ngừ, mực, cá hồi, cua... đang có
nhu cầu tăng lên ở các th nh phố lớn. Trung Quốc đang tăng nhanh việc tái chế xuất
khẩu, nên nhập nhiều nguyên liệu thô. Các thị trờng Hồng Kông, Singapor... ®ang
më réng v cã nhiỊu triĨn väng [27]
2.2.4.3. Th trư ng tiêu th trong nư c:
Trong thêi gian tíi tiªu thụ h ng thủy sản nội địa tiếp tục phát triĨn v ng y
c ng cã vÞ trÝ cao trong nhu cầu thực phẩm của mọi tầng lớp nhân dân. Thu s n tiêu
th n i ñ a bao g m ph n l n thu s n nư c ng t và m t ph n thu s n nư c m n, ña
s là s n ph m giá th p và trung bình, ch y u là hng ti s ng.
Nét mới của thị trờng tiêu thụ nội địa l : bên cạnh các mặt h ng truyền thống
nh nớc mắm, cá khô, cá sấy, m t hàng s ng tươi giá tr th p.... Ngư i dân đã b t
đ u địi h i hàng thu s n cã chÊt l−ỵng cao. Xu th tiêu th s n ph m giá tr cao và
s n ph m ch bi n ñang tăng lên, các m t hàng đóng gói thu n ti n, các m t hàng
thu đ c s n tươi s ng, đơng l nh và đ h p đang có s c tiêu th m nh lên. Do m c
thu nh p tăng nên nhu c u tiêu th cũng tăng theo, nhi u s n ph m thu s n ch bi n
đã khơng cịn phân bi t ranh gi i gi a tiêu dùng n i ñ a và xu t kh u.
Hiện nay, nhiều chợ tôm cá nhỏ đ hình th nh do nhu cầu thuỷ sản tơi sống
ng y c ng tăng. Các chủ vựa v hệ th ng ngời buôn trung gian h ng thuỷ sản tơi

sống cũng ng y một nhiều ở khắp trong cả nớc. Các chợ tiêu thụ sản phẩm thuỷ sản
tập trung lớn đang đợc khuyến khích xây dựng.
2.3. Quy ho ch phỏt tri n ni th y s n Vi t Nam đ n năm 2010.
2.3.1. Quy ho ch di n tích và s n lư ng nuôi tr ng th y s n ủ n nm 2010.
Sản lợng nuôi trồng thủy sản đến năm 2010 đạt 2 triệu tấn. Trong đó: nuôi
thuỷ sản nớc ngọt đạt 0,98 triệu tấn, nuôi thuỷ sản mặn lợ đạt 1,02 triệu tấn (nuôi
biển đạt 0,2 triệu tấn). Diện tích đa v o nuôi trồng thủy sản từ 1,1ữ1,4 triệu ha.
Trong đó: diện tích nuôi thủy sản n−íc ngät tõ 0,5 ÷ 0,6 triƯu ha, diƯn tÝch nuôi mặn
lợ từ 0,6ữ0,8 triệu ha

Tr ng i h c Nông nghi p Hà N i – Lu n văn th c s khoa h c Nông nghi p ………………………10


2.3.2. Quy ho ch t ng th phát tri n theo các đ i tư ng đ n năm 2010.
Nu«i nớc lợ: Dự kiến quy hoạch đến năm 2010 v năng suất, diện tích, sản lợng
nuôi tôm nớc lợ ở các vùng ven biển theo từng hệ thống nuôi nh sau:
B ng 2.5: Quy hoạch nuôi tôm nớc lợ đến năm 2010 [27]
Năm 2010
TT
1
2
3
4

Phơng thức nuôi
Quảng canh
Q.C cải tiến
Bán thâm canh
Thâm canh
Tổng


N.Suất
(kg/ha)

D.Tích tính NS
(ha)

150
620
1.500
3.000

21.900
291.200
51.800
21.100
386.000

S.lợng (tấn)
3.300
180.800
145.900
120.000
450.000

Để đạt những chỉ tiêu trên đây, phải chuyển đổi cơ cấu sản xuất, mở rộng các
vùng nuôi tôm kết hợp trồng lúa v canh tác nông nghiệp, xây dựng các khu nuôi tôm
công nghiệp tập trung, cải tạo nâng cấp các khu vực nuôi tôm sú ở các vùng trung
triều, hạ triều th nh các vùng nuôi tôm thâm canh v bán thâm canh, quảng canh cải
tiến, trồng lại rừng ngập mặn ở một số vùng đ bị chặt phá l m các vuông tôm quá

mức. Đến năm 2010 dự kiến có khoảng 600.000 ha tổng diện tích đất đai v mặt nớc
ở các vùng ven biển đợc huy động v o để xây dựng các khu vực nuôi tôm sú v tôm
he, diện tích tính năng suất sẽ có khoảng 350.000 ha. Mở rộng phạm vi nuôi bán thâm
canh v thâm canh để nâng năng suất nuôi tôm sú bình quân cả nớc lên khoảng
1tấn/ha/năm [27]
Việc phát triển nuôi tôm sú sẽ thu hút một lực lợng lớn lao động trực tiếp v
gián tiếp. Nếu tính bình quân cần 3 lao động cho 1 ha nuôi thì sẽ thu hút đợc khoảng
1.000.000 lao động.
ã

Nuôi cá biển:

Các đối tợng cá nuôi trên biển l cá giò, cá song, cá vợc, cá tráp, cá măng v một số
loại cá khác. Cá biển thờng nuôi với hai hình thức sau : nuôi trong lồng v nuôi ở
trong đăng quầng trong các đầm phá, áng, vịnh các vùng biển có dòng chảy không
quá mạnh hoặc quá yếu có độ sâu từ 5 - 30m, v nuôi trong các ao trên bờ biển, các
vùng chuyển đổi cơ cấu ven biển, các vùng đất cát [27]

Tr ng i h c Nông nghi p Hà N i – Lu n văn th c s khoa h c Nông nghi p ………………………11


B ng 2.6: Quy hoạch nuôi cá biển ủ n năm 2010
Lo i hỡnh nuụi

n v tớnh

Số lợng

Sản lợng (Tấn)


Lồng bè

cỏi

70.000

70.000

Đăng quầng

ha

6.000

60.000

Ao

ha

3.500

70.000

Tổng số
ã

200.000

Nuôi nhuyễn thể:

Tập trung đầu t cho các đối tợng nuôi xuất khẩu nh: Nuôi ngao tập trung ở

một số tỉnh miền Bắc (Thái Bình, Nam Định, Thanh Hoá). Nuôi nghêu tập trung chủ
yếu ở các tỉnh đồng b»ng s«ng Cưu Long (TiỊn Giang, BÕn Tre, Tr Vinh, Sóc Trăng,
Bạc Liêu, C Mau) v th nh phố Hồ Chí Minh (huyện Cần Giờ). Nuôi sò huyết tập
trung ở Kiên Giang, Quảng Ninh, Ninh Thuận. Nuôi trai cấy ngọc tập trung ở Khánh
Ho , Quảng Ninh, Kiên Giang. Nuôi hầu tập trung ở Hải Phòng, Quảng Ninh, Khánh
Ho . Nuôi vẹm xanh tập trung ở Thừa Thiên- Huế, Khánh Ho . Nuôi b o ng tập
trung ở Hải Phòng, Quảng Ninh, Khánh Ho [27]
Phơng thức nuôi: quảng canh cải tiến (quản lý khai thác b i giống tự nhiên)
tiến tới nuôi thâm canh ở các vùng cửa sông v nuôi bằng lồng ở eo vịnh biển.
Bảng 2.7: Quy hoạch nuôi nhuyễn thể ủ n năm 2010
Lo i hỡnh nuụi

n v tớnh

Số lợng

Sản lợng (Tấn)

Lồng bè

cỏi

5.000

50.000

Bao b i


ha

20.000

250.000

Ao

ha

2.000

80.000

Tổng số
ã

380.000

Nuôi thuỷ sản nớc ngọt:
Thực hiện chủ trơng chuy n sang s n xu t kinh doanh theo hư ng công

nghi p hoỏ, chuyển đổi cơ cấu sản xuất theo hớng phát triển các vùng sản xuất h ng
hoá tập trung, để thực hiện đợc những chỉ tiêu phát triển đặt ra cho thời kỳ đến năm
2010 cần phải phát triển nhiều vùng sản xuất thủy sản thâm canh tập trung với việc
đa v o những giống lo i có khả năng cho năng suất cao nh cỏ tra, cỏ ba sa, cá rô

Trư ng ð i h c Nông nghi p Hà N i – Lu n văn th c s khoa h c Nông nghi p ………………………12



phi...trên một đơn vị diện tích, thực hiện phơng pháp nuôi thâm canh theo để cú sản
lợng hng húa l n, t p trung ph c v cho ch bi n v xu t kh u [27]
Bảng 2.8: Quy hoạch sản lợng TS nuôi ngọt theo đối tợng nuôi
(Đn v : tấn)
TT

Địa phơng

Nm 2010
Cá tra

Cá rô phi

Tôm c ng

Cá khác

Tổng

xanh
1

ĐB sông Hồng

77.000

2.950

90.000


169.950

2

Bắc Trung Bộ

15.000

5.650

10.000

30.650

3

Nam Trung Bộ

0

1.200

6.000

7.200

4

Đông Nam Bộ


2.000

1.550

23.000

26.550

5

ĐB SCL

106.000

16.970

6

TDMN PB

0

18.000

18.000

7

Tây nguyên


0

5.000

5.000

Tổng

400.000

400.000

200.000

28.320

200.000 722.970

352.000 980.320

Cá tra v basa nuôi tập trung tại các Đồng bằng sông Cửu Long. Cá rô phi nuôi
chủ yếu tại một số tỉnh thuộc Đồng bằng sông Hồng v Đồng bằng sông Cửu Long.
Tôm c ng xanh nuôi tập trung ở một số tỉnh quanh Thủ đô H Nội nh: H Nam, H
tây, Bắc Ninh, Hng Yên, ... v một số tỉnh thuộc Đồng bằng sông Cửu Long nh: An
Giang, Đồng Tháp, Cần Thơ, Vĩnh Long, Sóc Trăng v t¹i th nh phè Hå ChÝ Minh
Xác đ nh giai đo n t i cá rơ phi đơn tính là ñ i tư ng chi n lư c c n t p trung
phát tri n, ph n ñ u ñ n năm 2010, s n lư ng cá rô phi đ t 200.000 t n.
2.4. Tình hình phát tri n nuôi tr ng th y s n t i Nam ð nh
2.4.1. Di n tích, s n lư ng NTTS t nh Nam ð nh giai ño n 2003-2007.
Nam Định l tỉnh đồng bằng ven biển với 72 km đờng bờ biển thuộc phía nam

đồng bằng châu thổ sông Hồng, có lợi thế cả 3 vùng nớc (ngọt, mặn, lợ), với diện
tích tiềm năng có thể NTTS l 36.150 ha (gåm diƯn tÝch nu«i n−íc ngät l 13.500 ha;
diƯn tích nuôi mặn lợ l 22.650 ha [32]

Tr ng i h c Nông nghi p Hà N i – Lu n văn th c s khoa h c Nông nghi p ………………………13


B ng 2.9: Di n tích, s n lư ng NTTS t nh Nam ð nh giai ño n 2003-2007

Néi dung

§VT

2003

2004

T ng di n tích NTTS

ha

13.171

13.271

13.996

14.223

14.300


Ni th y s n m n, l

ha

6.400

6.400

6.400

6.500

6.600

Nuôi th y s n nư c ng t

ha

6.771

6.871

7.596

7.723

7.700

T ng sản lợng


tấn

22.714

31.401

28.419

33.571

38.200

Nuụi th y s n m n, l

tấn

13.687

19.275

18.672

20.121

21.150

Nuụi th y s n n c ng t

tấn


9.027

12.126

9.747

13.450

17.050

261.009

319.186

376.567

458.046

521.204

Giá trị ư c đ t

Tr.®

2005

2006

2007


2.4.2. K t qu m t s đ i tư ng th y s n ni chính c a t nh Nam nh
2.4.2.1. Các đối tợng nuôi ở vùng mặn lợ:
-

Tôm sú: Đến nay ng nh Thuỷ sản Nam nh xác định lấy con tôm sú l

đối tợng nuôi chủ lực ở vùng nuôi nớc lợ. Nm 2007, to n tỉnh có gần 1.800 hộ
nông dân tham gia nuôi tôm sú với h ng ng n lao động. Tổng diện tích nuôi tôm sú đ
lên 4.300 ha, trong đó diện tích nuôi tôm thâm canh v bán thâm canh gần 300 ha, số
diện tích còn lại l nuôi quảng canh cải tiến. Lợng giống tôm sú thả l 250 triệu tôm
P15. S n l ng đ t 3.000 t n, năng st nu«i t«m só bình quân to n tỉnh đạt 700
kg/ha, trong đó nuôi TC bình quân đạt 3 tấn/ha; nuôi bán BTC 1,4 tấn/ha; nuôi quảng
canh cải tiến 0,27 tấn/ha [12]
-

Nuôi ngao: Với lợi thế thiên nhiên u đ i, không có b o lớn xảy ra, nuôi ngao

tiếp tục phát triển nhanh mạnh cả về diện tích, năng suất, sản lợng: diện tích nuôi thả
ngao nm 2007 l 1200 ha, năng suất bình quân đạt từ 13 - 20 tấn/ha/năm, sản lợng ớc đạt trên 15.000 tấn cao nhất từ truớc tới nay, con ngao đ thực sự trở th nh đối
tợng nu«i chÝnh ë vïng b i triỊu, cưa s«ng [12]
-

Nu«i cua: Những năm qua, cua biển vẫn l đối tuợng nu«i chđ lùc thø 2

sau t«m só ë vïng nu«i nớc lợ. Trong vụ thả nuôi cua biển năm 2007 các hộ nông
ng dân ở 3 huyện ven biển đ thả nuôi gần 5 triệu cua giống, do chúng ta đ chủ
động đợc nguồn cua giống sinh sản nhân tạo, nguồn cung cấp con giống tốt, kỹ thuật
ơng nuôi đợc nâng lên, diện tích nuôi cua biển đạt gần 3000 ha mặt nớc tăng gần
500 ha so với vụ nuôi cua biển nm 2006, sản lợng nm 2007 đạt 800 tÊn. DiƯn tÝch

Trư ng ð i h c Nơng nghi p Hà N i – Lu n văn th c s khoa h c Nông nghi p ………………………14


nuôi cua chuyên canh còn ít m chủ yếu l nuôi luân canh, xen canh với các đối tợng
khác, hoặc nuôi quảng canh trong ao tôm sú sau khi thu hoạch xong vụ tôm.
-

Ngo i những ủ i t ng nuôi chính nêu trên, các ủ i t ng nuôi khác

nh: tôm rảo, tôm chân tr ng, cá b ng bớp, cá vợc ......năm nay vẫn ủang đợc duy
trì v phát triển cho năng suất v sản lợng khá cao, s n l ng cá b ng bớp đạt 500
tấn, sản lợng thuỷ sản khác đạt gần 1.000 tấn
2.4.2.2. Các đối tợng nuôi

vùng n c ng t:

- Cá rô phi đơn tính: Sau khi có chơng trình phát động nuôi cá rô phi đơn tính xuất
khẩu, từ năm 2003 đến nay ng nh Thuỷ sản Nam Định xác định cá rô phi đơn tính l
con nuôi chủ lực cùng với t«m c ng xanh, cá chép V1 cđa vïng néi đồng. Phong tr o
nuôi cá rô phi phát triển khá sôi động ở hầu hết các địa phơng. Diện tích nuôi đuợc
mở rộng do việc chuyển đổi những vùng lúa năng suất thấp sang nuôi cá rô phi. Nm
2007, di n tích nuôi cá rô phi ủ t 120 ha, s n lư ng ư c ñ t 200 t n [18].
- T«m c ng xanh: T«m c ng xanh đ đợc nhập về nuôi tại Nam Định từ năm 1997
đến nay đ trở th nh đối tợng nuôi khá phổ biến ở các vùng trong tỉnh. Năm 2003,
to n tỉnh đ có 250 hộ nuôi với diện tích 80 ha đ thả 7 triệu con giống sản lợng đạt
75 tấn với năng suất bình quõn gần 1 tấn/ha. Đến nay tôm c ng xanh vẫn đợc nuôi
phổ biến ở các vùng trong tỉnh. Năm 2007 to n tỉnh có trên 150 hộ nuôi tôm c ng
xanh, với diện tích nuôi trên 100 ha, s n lư ng ư c ủ t 150 t n [18].
- Nuôi thuỷ đặc sản v lỡng c: Các loại thuỷ đặc sản có giá trị kinh tế cao nh ba
ba, ếch, rắn nớc, cá lóc bông, cá sấu... đợc nhiều hộ nông dân phát triển nuôi. Tuy

nhiên, do còn những khó khăn về nguồn giống, thức ăn, đầu ra cho sản phẩm nên
phong tr o phát triển cha thực sự mạnh [18].
- Các đối tợng nuôi truyền thống: vẫn đợc duy trì nuôi trên diện tích ao, hồ,
ruộng trũng. Các hộ nông dân nuôi đ sử dụng các giống cá có giá trị kinh tế nh:
Chép V1, trắm cỏ, mè, mrigal, rôhu.vv... đợc hầu hết các hộ nông dân tận dụng triệt
để các diện tích, ao hồ, sông, ngòi đa v o nuôi thả chủ yếu l diện tích nuôi trong
khu dân c để tận dụng thức ăn v các sản phẩm trong nông nghiệp.
2.4.3. Tình hình sản xuất, cung c p giống thuỷ sản:
2.4.3.1. Tình hình sản xuất giống hải sản:
Năm 2007 l một năm th nh công đối với công tác chỉ đạo v tổ chức sản xuất
cung ứng giống phục vụ nuôi trồng thuỷ sản, trong đó nổi bật nhất l s¶n xt gièng
Trư ng ð i h c Nơng nghi p Hà N i – Lu n văn th c s khoa h c Nông nghi p ………………………15


cho nuôi thuỷ sản mặn lợ. To n tỉnh có 16 trại giống hải sản đ sản xuất cung ứng cho
nhân dân đợc 175 triệu tôm sú P15; 5 triệu con cua biển; cá bống bớp 70 vạn, ngao
giống (ngao cúc) 50 tấn, bớc đầu sản xuất v nuôi th nh công cua ghẹ, hầu cửa
sông[18].
Nguồn giống sản xuất trong tỉnh cú ch t l ng hơn hẳn các nguồn giống nhập
từ nơi khác về, ủó đáp ứng ủ c 60% nhu cầu nuôi thả tôm của tỉnh. Các trại sản xuất
gi ng đ tuân thủ nghiêm ngặt quy trình ®¶m b¶o an to n vƯ sinh thó y, ®iỊu kiện sản
xuất, kiểm dịch, do đó chất lợng tôm bố mẹ, tôm giống đợc đảm bảo tốt, sạch bệnh,
ngời dân đ tin tởng v o nguồn giống sản xuất tại tỉnh nh , uy tín v thơng hiệu
của các trại giống đ đợc khẳng định không những đối với các vùng nuôi của tỉnh m
còn cung cấp cho các tỉnh bạn (nổi bật nhất l Trung tâm giống Hải sản Nam Định,
Trại giống Cửu Dung, Trại giống Hải Triều, Trại giống Liên phong, Trung tâm giống
thuỷ sản Nghĩa Hng, sản xuất giống đạt chất lợng cao v th nh công trong ứng
dụng chuyển giao nghiên cứu sản xuất các đối tợng mới nh cua biển, cá bớp, ngao,
ghẹ, hầu...) đ có 10/16 trại sản xuất th nh công cua giống, 2/16 trại sản xuất ngao,
hầu cửa sông.

Ngo i số lợng giống sản xuất đợc trong tỉnh. Năm 2007 to n tỉnh đ nhập về
gần 125 triệu tôm sú P15; 9,4 triệu tôm chân trắng P15; 30 triệu tôm c ng xanh; 43
vạn cá vợc; 31 vạn cá song; 19 vạn cá diêu hồng; 43 vạn cá lóc bông; 5 vạn ba ba
Chi cục v các phòng thuỷ sản quản lý chặt chẽ hệ thống cung ứng giống từ các nơi
khác về tỉnh. Mạng lới cung ứng giống đ đợc kiểm soát v đi v o hoạt động có nề
nếp. Chi cục kiên quyết không cấp giấy đủ điều kiện kinh doanh giống cho các chủ hộ
không đảm bảo cơ së vËt chÊt, vƯ sinh thó y v hiĨu biÕt về giống, do đó số ngời l m
dịch vụ về giống đ giảm, giống nhập tỉnh cơ bản đ đợc kiểm soát, giống nuôi chính
tôm sú, tôm chân trắng kiểm tra đợc từ 80 -85% giống nhập.
2.4.3.2. Sản xuất giống nớc ngọt
Các cơ sở sản xuất giống nớc ngọt năm qua đ có rất nhiều cố gắng trong việc
đảm bảo đủ nguồn giống cho nhu cầu nuôi thả cá truyền thống, đ sản xuất đợc trên
1 tỷ cá bột, ơng nuôi trên 100 triệu cá hơng giống cung cấp cho thị trờng. Năm
2007, nuôi nớc ngọt đ có những chuyển biến tích cực theo hớng sản xuất trang trại
v sản xuất h ng hoá nhiều đối tợng nuôi có giá trị kinh tế đ đợc đa về nuôi thả
(cá rô phi đơn tính, tôm c ng xanh, chép lai 3 máu, lỡng c, cá lăng chấm, cá lóc
Tr ng i h c Nông nghi p Hà N i – Lu n văn th c s khoa h c Nông nghi p ………………………16


×