Tải bản đầy đủ (.ppt) (19 trang)

đột biến cấu trúc nst

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (779.2 KB, 19 trang )


BỘ NST Ở NGƯỜI ( ♂ )
Gv: Nguyễn Hoàng Quí

Đột biến NST là gì ? Gồm những dạng nào ?


Là những biến đổi về cấu trúc hoặc số lượng
NST.

Đây là hình thức biến đổi của vật chất di truyền
ở cấp độ tế bào.
I. Đột biến cấu trúc NST:
1.Khái niệm:
Là những biến đổi trong cấu
trúc NST gồm 4 dạng là:
 Mất đoạn
 Lặp đoạn
 Đảo đoạn
 Chuyển đoạn

STT Nhiễm sắc thể
ban đầu
NST sau khi bị biến
đổi
Tên dạng đột biến
I
II
III
IV
Phiếu học tập


CÁC DẠNG ĐỘT BIẾN CẤU TRÚC NST
Gồm các đoạn:
ABCDEFGH
- Mất đoạn D.
Mất đoạn
Gồm các đoạn:
ABCDEFGH
Lặp lại đoạn BC
Lặp đoạn
Gồm các đoạn:
ABCDEFGH
Trình tự đoạn DEF đổi
lại thành FED
Đảo đoạn gồm tâm động
Trình tự đoạn BCD đổi
lại thành DCB
Đảo đoạn ngoài tâm động
(a) ABCDEFGH
MNOPQR
(a) MNOCDEFGH
ABPQR
Chuyển đoạn tương hỗ
(b) MNOABCDEFGH
PQR
Chuyển đoạn không tương hỗ
(c) ABCDEFGH (c) ADEFBCGH Chuyển đoạn trong một NST
(b) ABCDEFGH
MNOPQR
 ABCEFGH
 ABCBCDEFGH BC


2. Nguyên nhân và cơ chế phát sinh chung:
Các tác nhân lí hóa trong ngoại cảnh / trong tế bào:
+ làm cho NST bị đứt gãy *
+ hoặc ảnh hưởng tới :
quá trình tự nhân đôi của NST
hoặc tới sự trao đổi chéo các cromatit
của cặp NST tương đồng.
1. Khái niệm:
I. Đột biến cấu trúc NST:

Cơ chế phát sinh và hậu quả từng dạng đột biến cấu trúc NST:
Dạng đột
biến
Cơ chế phát sinh Hậu quả
a.Mất đoạn
- NST bị mất 1 ………………………
 - Có thể mất đoạn … hay mất đoạn
…………………………
 Mất bớt vật chất di truyền :
+ Thường …………. hoặc giảm ……………
▪ Vd: Ở người, ………. bị mất đoạn gây …………….
+ Mất đoạn nhỏ có thể không làm giảm sức sống 
Loại ra khỏi NST những gen không có lợi
+ Hậu quả nghiêm trọng nhất vì ………………………
b.Lặp đoạn:
▪ NST có 1 đoạn được lặp .…… hoặc
………………do …………… hay
……………………………………… giữa các
cromatit của cặp …………………

 Làm tăng………………………… của tính trạng.
▪ Vd: + Ở ruồi giấm lặp đoạn 2 lần/NST giới tính X
làm mắt lồi thành ………………
+ Ở đại mạch, lặp đoạn  tăng hoạt tính của
enzim amilaza  tăng hiệu quả sản xuất bia.
c. Đảo đoạn
- Đoạn NST bị …… quay ……… rồi gắn
vào NST cũ (có hoặc không có tâm động).
 Ít …………………………… của sinh vật.
 Góp phần làm ………………………… cho loài
d.Chuyển
đoạn:
+ Chuyển đoạn trong 1 NST:
▪ Đoạn NST bị đứt gắn vào
……………………… của NST ………
+ Chuyển đoạn tương hỗ:
 Hai NST ………………………cùng trao
đổi đoạn bị đứt.
+ Chuyển đoạn không tương hỗ:
 Một đoạn của NST này đứt ra, chuyển
sang gắn
………………………………………
Đột biến chuyển đoạn ……… thường …….hoặc
làm ……………………………. của sinh vật (bất thụ)
 Chuyển những gen mong muốn vào vật nuôi,
cây trồng.

3. Cơ chế phát sinh và hậu quả từng dạng
đột biến cấu trúc NST:
a) Mất đoạn:

 mất đoạn
 lặp đoạn
 đảo đoạn
 chuyển đoạn.
▪ NST bị mất 1 đoạn, không có tâm động.
 Có thể mất đoạn đầu hay mất đoạn giữa của NST.
▪ Hậu quả: Mất bớt vật chất di truyền :
+ Thường gây chết hoặc giảm sức sống.
▪ Vd: Ở người, cặp NST 21 bị mất đoạn gây ung thư máu.
+ Mất đoạn nhỏ  Loại bỏ khỏi NST những gen có hại
Có 4 dạng:
+ Hậu quả nghiêm trọng nhất vì mất bớt vật chất di truyền.

Bé Jessica Durkit đang điều trị ung thư máu.
▪ Ở người, mất đoạn ỏ NST số 5 gây hội chứng Cat
Cry (Khóc như mèo)

b) Lặp đoạn:

b) Lặp đoạn:
▪ Hậu quả:
▪ Làm tăng/ giảm cường độ biểu hiện của tính trạng.
▪ Vd: + Ở ruồi giấm lặp đoạn 2 lần/NST giới tính X
làm mắt lồi thành mắt dẹt.
+ Ở đại mạch, lặp đoạn  tăng hoạt tính của
enzim amilaza  tăng hiệu quả sản xuất bia.
 NST có :
+ 1 đoạn NST lặp lại 1 lần hay nhiều lần
+ Do sự tiếp hợp hoặc trao đổi chéo không cân
giữa các crômatit của cặp NST tương đồng.


c) Đảo đoạn:
▪ Đoạn NST bị đứt
quay 180
0
rồi gắn
vào NST cũ  thay
đổi trật tự phân bố
gen(có hoặc không
có tâm động).
▪ Hậu quả:* Ít ảnh
hưởng đến sức
sống của cơ thể.
* Góp phần làm tăng
tính đa dạng di
truyền cho loài

+ Chuyển đoạn trong một NST
d) Chuyển đoạn:
▪ Đoạn
NST bị
đứt gắn
vào 1 vị
trí khác
của NST
đó

d) Chuyển đoạn:
+ Ch/đoạn tương hỗ
 Hai NST không tương đồng cùng trao đổi đoạn bị đứt.


 Một đoạn của NST này đứt ra, chuyển sang gắn trên 1
NST khác không tương đồng.
+ Chuyển đoạn không tương hỗ:
d) Chuyển đoạn:

d) Chuyển đoạn:
+ Chuyển đoạn trong 1 NST:
▪ Đoạn NST bị đứt gắn vào 1 vị trí khác của NST đó
+ Chuyển đoạn tương hỗ:
 Hai NST không tương đồng cùng trao đổi đoạn bị đứt.
+ Chuyển đoạn không tương hỗ:
 Một đoạn của NST này đứt ra, chuyển sang gắn trên 1
NST khác không tương đồng.
+ Hậu quả:

Đột biến chuyển đoạn lớn thường gây chết

hoặc làm mất khả năng sinh sản của s/vật (bất thụ)


Chuyển những gen mong muốn

Vật nuôi, cây
trồng
Vd: Ở tằm, chuyển đoạn mang gen qui định màu đen
của vỏ trứng từ NST thường lên NST X


X

a
+ Hậu quả:
 Chuyển những gen mong muốn  Vật nuôi, cây trồng
Vd:

Ở tằm, chuyển đoạn mang gen qui định màu
đen của vỏ trứng (gen lặn a) từ NST thường lên NST X
* Trứng mang X
a
Y (nở ta tằm cái) có màu đen.
* Trứng ………X
A
X

(………đực) …………sáng.
 Ở tằm: X
A
: màu vỏ trứng sáng > X
a
: vỏ trứng đen
P :
X
A
Y♀
(Tằm trứng trắng)
X
a
X
a


(Tằm trứng đen)
G
P
:
X
A
Y
X
a
F
1
:
X
A
X
a
Y
x
♂ Trứng trắng ♀ Trứng đen

▪ Đoạn NST bị đứt quay 180
0
rồi gắn
vào NST cũ  thay đổi trật tự phân
bố gen.(có hoặc không có tâm động).
a. Mất
đoạn
b. Lặp
đoạn
c. Đảo

đoạn
d.
Chuyển
đoạn
Các dạng Cơ chế phát sinh Hậu quả
▪ NST bị mất 1 đoạn, không có tâm
động.
 Có thể mất đoạn đầu hay mất đoạn
giữa của NST.
+ Thường gây chết/ giảm sức sống.
▪ Vd: Ở người, cặp NST 21 bị mất đoạn
gây ung thư máu.
+ Mất đoạn nhỏ  Loại bỏ khỏi NST gen
có hại
▪ NST có 1 đoạn được lặp1 lần hoặc
nhiều lần do tiếp hợp hay trao đổi
chéo không đều giữa các cromatit
của cặp NST tương đồng

Ít ảnh hưởng đến sức sống của
cơ thể.
* Góp phần làm tăng tính đa dạng
di truyền cho loài
+ Chuyển đoạn trong 1 NST:
▪ Đoạn NST bị đứt gắn vào 1 vị trí khác của
NST đó
+ Chuyển đoạn tương hỗ:
 Hai NST không tương đồng cùng trao đổi
đoạn bị đứt.
+ Chuyển đoạn không tương hỗ:

 Một đoạn của NST này đứt ra, chuyển sang
gắn trên 1 NST khác không tương đồng.
Đột biến chuyển đoạn lớn thường gây
chết hoặc làm mất khả năng sinh sản
của sinh vật (bất thụ)
 Chuyển những gen mong muốn vào
vật nuôi, cây trồng.
▪ Làm tăng/ giảm cường độ biểu hiện
của tính trạng.
▪ Vd: + Ở ruồi giấm lặp đoạn 2 lần/NST
giới tính X làm mắt lồi thành mắt dẹt.

Trả lời
▪ Đột biến gen là hình thức biến đổi vật chất di
truyền ở cấp độ phân tử.
▪ ĐB NST là hình thức biến đổi vật chất di
truyền ở cấp độ tế bào.

Trên NST các gen được phân bố theo một trật tự xác
định Biến đổi cấu trúc NST làm đảo lộn cách sắp xếp
nói trên  biến đổi kiểu gen  biến đổi kiểu hình (bệnh
tật, gây chết)
1*. Tại sao ĐB cấu trúc NST thường gây hại cho
s/vật ?
CỦNG CỐ
1. Đột biến gen và đột biến NST khác nhau ở
điểm cơ bản nào ?

4. Tìm câu phát biểu sai:
a) Các tác nhân lý hóa của môi trường ngoài

là nguyên nhân chủ yếu gây ra đột biến
cấu trúc NST.
b) ĐB cấu trúc NST là những biến đổi trong
cấu trúc NST.
c) Tất cả các ĐB cấu trúc NST đều có hại.
d) Ở đại mạch, lặp đoạn làm tăng hoạt tính
của enzim amylaza, rất có ý nghĩa trong
công nghiệp sản xuất bia.
3 Chọn câu trả lời đúng:
1.Loại đột biến nào làm mất hoặc thêm vật
liệu di truyền?
a) Mất đoạn
b) Chuyển đoạn tương hỗ
c) Lặp đoạn
d) Cả a và c đều đúng

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×