LOGO
“ Add your company slogan ”
Wellcome
www.facebook.com/lukoki
Chào Mừng Thầy Cô Và Các Bạn Đã Đến Với Buổi
Thuyết Trình Hôm Nay
ĐHXD - 2014
nn
TRƯỜNG ĐHXD 2013-2014
BẢO VỆ ĐỀ TÀI NGHIÊN CỨU KHOA HỌC
TÊN ĐỀ TÀI
NGHIÊN CỨU PHÂN TÍCH VÀ ĐÁNH GIÁ CÁC DỮ LIỆU MÔI TRƯỜNG SỬ DỤNG PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH
THỐNG KÊ
GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN : Th.s Hoàng Minh Giang
Gv Chử Hồng Nhung
NHÓM THỰC HIỆN ĐỀ TÀI : Nhóm Sv Lớp 56DT
1. Ngô Thị Hương
2. Nguyễn Thị Trang
3. Nguyễn Anh Nhật
Hà Nội 13/042014
Nội Dung Báo Cáo
Mở Đầu
1
Lý thuyết xác suất thống kê
2
Nội dung và PP thực hiện
3
Kết luận
4
Kết quả và xử lý số liệu
4
5
Mở Đầu
1. Đặt vấn đề
•.
!"!#!$%& '!()*+),$%#-./&!(
01!23!456!
•.
7 '!(%8&9$),6!:&!;3!(,!
•.
<*,&!$&.4&)*,)01=)> 3%&4&0?!@@4A&!B!(
)01@!2C$)01)0BA D65!&E3/)F!B),,6-))
)01.)@9!0F
Mở Đầu
G-!2/)!
-
)01BA D65!!()&!& '!( 3%&9!0FG!
32HC!(I!( D&J2)*& '!(+&.B&3!(!()!
#B&!;9!0F)K%!(&!;B!!:0!&0?&
%>4L
-
I!!;#B&.M0& D&J2 N)22.#2)00B3,J
E4& N)2,O!()0&!#!&9!0F!(.#C$!($!* D=
&E3,!9!0F@!2.-%&
-
I,!;)53)!PQI!;)&!&& '!(9!0FBA D0?&
RR
ST!U!!(&J2
?%#)01BA
D
!;
V9!
0F
Mục Tiêu
nghiên cứu
WA D&J2
)*3!(
6!;)!*
$
Mở Đầu
Phương pháp - Đối tượng nghiên cứu
IJ2
IG3!(
<!01IX
- Nghiên cứu &!!(
2?%#
; D!;
V9!0F
- khảo sát !01
@-#!M&B!%8
0?&-N=!
Y
SZ D&J29
)*3!(2
.#
- Nghiên cứu#B&)01!2
=! 5B!!
3@[0F)=!4
. %U!!(!
,@&!
=!9?'?
Mở Đầu
I. Lý Thuyết Xác Suất Thống Kê
Kỳ vọng
Phương
sai
-
70?B!)6(%$0?%$/%!2N!\)=!01)B3
&%$0?%$/\.!&>%$]\
Độ lệch
Chuẩn
SI2\F!=&!&>4
!
U!4&B-0?;
!
^7_\^4
!
`
-
\!D,)6P
-
<6(a
-
I,-B3(!&>/+F!)!*)&!&BU!!&>%$
1. Kỳ vọng, phương sai, độ lệch chuẩn.
I. Lý Thuyết Xác Suất Thống Kê
S
b!9B.6!!&>!%$c0?B!d
eK)6(adf
0F%!*>%8\gIecd
f
b$hP<Y>!a
2. Phân Phối Chuẩn.
S
I2!a)01a,U!%$c^i)6(ad^h)01!2MPjgIec^id^hf
S
k!2N!!D\,!aPIecd
f
J!(\gIecd
f)6, =P
G),P ^[hlhmn �
^ohppe?B!If
cP>B%$
dP)6(a
I. Lý Thuyết Xác Suất Thống Kê
G!(&NN!")?!#q+hr*!N/GkN,*@)s!
a!qN)/U
I. Lý Thuyết Xác Suất Thống Kê
4. Định lý giới hạn trung tâm
3. Khoảngtin cậy 95%
<*0U#!nmteGXnmtfssJ!!(!'xz9;
u),P;nmt&!&>x8#P
II. Phương pháp thực hiện
-
\&)>r01
&&#!
01&'?
/v!0F!
\,/B!!e!U!
=.!%0
@[0F\ukGf
Đối tượng
K/S
Mục đích
PP tiến
Hành
Dụng cụ
-
X@emf
-
k
-
#B&B
!(32
-
WA DJ2
)*
01&&#!
khPXN!hw:H
[ 5,>&
kP<&B;3&:
k[P7=!&v!:
=!P'?9?
klPX!=!B!(
Các bước
tiến hành
khảo sát
II. Phương pháp thực hiện
Một số hình ảnh trong lúc tiến hành thực nghiêm
www.themegallery.com
www.themegallery.com
Một số hình ảnh trong lúc tiến hành thực nghiêm
III. Kết Quả và Xử Lý Số Liệu
Phòng Phân loại Ngày 1 Ngày 2 Ngày 3 Ngày 4 Ngày 5 Ngày 6 Ngày 7
1 HC 600 300 450 230 100 110 150
VC 250 0 150 70 600 70 70
Tong 850 300 600 300 700 180 220
2 Hc 550 650 0 400 580 600 560
VC 50 450 0 300 140 250 150
Tong 600 1100 0 700 720 850 710
3 HC 500 750 0 190 40 450 190
VC 150 200 0 100 130 10 10
Tong 650 950 0 290 170 460 200
4 HC 400 200 0 320 150 0 0
VC 50 0 105 130 0 0 50
Tong 450 200 105 450 150 0 50
5 HC 1300 550 800 0 400 300 0
VC 300 380 100 140 100 150 40
Tong 1600 930 900 140 500 450 40
6 HC 700 950 800 400 1300 650 600
VC 100 70 50 0 100 0 0
Tong 800 1120 850 140 1400 650 600
7 HC 0 250 180 0 400 350 250
VC 50 70 330 450 100 100 20
Tong 50 320 510 450 500 450 270
8 HC 700 80 0 120 170 150 160
VC 50 25 50 30 100 180 30
Tong 750 105 50 150 270 330 190
9 HC 250 20 160 230 60 120 200
VC 500 20 100 0 10 20 60
Tong 750 40 260 230 70 140 260
10 HC 1400 220 300 950 350 290 850
VC 250 5 10 50 150 60 100
Tong 1650 225 310 1000 500 350 950
11 HC 100 50 350 0 0 0 550
VC 0 50 80 10 0 50 0
Tong 100 100 430 10 0 50 550
12 HC 200 0 0 0 200 250 130
VC 285 450 30 50 80 240 80
Tong 485 550 460 60 280 490 210
13 HC 200 580 0 50 850 250 350
VC 200 20 30 200 50 100 20
Tong 400 600 30 250 900 350 370
14 HC 200 190 200 380 380 50 50
VC 200 200 120 10 40 40 40
Tong 400 390 320 390 420 90 90
15 HC 160 180 1100 0 200 0 80
VC 70 70 150 80 300 0 30
Tong 230 250 1250 80 500 0 110
16 HC 0 170 0 0 200 60 240
VC 0 50 20 0 180 150 60
Tong 0 220 20 0 380 210 300
k#2.#Bo
1. Xử lý số liệu
www.themegallery.com
-
<*&2.#4AJB!(sBxBA D49Dy)*v1.&$&
-
X&4A%89Dy
-
z !y
4^ Be{XP||}BB||CWn\wlk!||uB||B{ ^Gf
z !
e4f
z %!
Be4f
~h•{{{{{ {{{{\{{\h{
~o•{4{{B {{{
z!!!%!
ef
~h•[lplow
z
€B ef
~h•io[in
z%!
€e B!eff
III. Kết Quả và Xử Lý Số Liệu
2.#&P
Giá trị TB Độ lệch chuẩn
Rác tổng cộng 234.8476 207.2309
Hữu cơ 170.4949 169.4381
Vô cơ 65.4381 90.7861
G)>J!U!=)*,)012.#!a$qN@)/UI22.#)019!
a@!20U01=!BN!!*9;P
f
),P)6(a4&)>+#B&
#!/nmt
R;JE
P!&>%$4&)>+#B&
k#2.#&%8y
III. Kết Quả và Xử Lý Số Liệu
W), •@y)01&!&>0%#
www.themegallery.com
Biểu đồ phân bố mật độ của thành phần rác : tổng cộng, hữu cơ.
a. Rác tổng cộng:
k!*)Y%/r01&
G+)Y>-%&r9#!%a
I!,*!)>,!a%8&BA D(
W!ByP
€z!*)>!a%8(B!B
shapiro.test(tong.cong)
Shapiro-Wilk normality test
data: tong.cong
W = 0.8325, p-value = 1.484e-09
‚U01qN&r6
f
^ef
^eNf
III. Kết Quả và Xử Lý Số Liệu
www.themegallery.com
b. Rác Hữu cơ
k!*)Y%&'?
G+%!*)Y@%/&'?9#!%a
!)>,!a%8&BA D(W!ByP
z!*)>!a%8(B!B
€B!Bef
W!Sƒ!!B
P
ƒ^iph[S^[nlShi
‚U01qN&'?P
f
^ef
^[ppnwoeNf
III. Kết Quả và Xử Lý Số Liệu
www.themegallery.com
-
Sau khi thực hiện khảo sát ta thấy cỡ mẫu bằng 105 là chưa đủ. Theo định lí giới hạn trung tâm để kết quả thu được tuân theo luật phân phối
chuẩn thì cỡ mẫu phải đủ lớn. Vì vậy với những khảo sát thực nghiệm mà chưa biết giá trị độ lệch chuẩn SD thì chúng ta cần tiến hành tiền
khảo sát.
-
Để kết quả có ý nghĩa thống kê, khi tính toán tổng lượng rác phát sinh trên đầu người trong một ngày ta cần 299 mẫu. Và tính toán lượng
phát thải rác hữu cơ chiếm khoảng 73% tổng lượng phát thải trên đầu người trong ngày ta cần 389 mẫu.
IV. Kết luận
LOGO
“ Add your company slogan ”
Thank You !
daotao.nuce.edu.vn