Tải bản đầy đủ (.doc) (17 trang)

QUY TRÌNH QUẢN LÝ NHIỆM VỤ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG NHIỆM VỤ BẢO TỒN VÀ LƯU GIỮ NGUỒN GEN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (186.16 KB, 17 trang )

QUY TRèNH QUN Lí nhiệm vụ bảo vệ MôI TRờng
Nhiệm vụ Bảo tồn và lu giữ nguồn gen
I. Mc tiờu
- Xõy dng quy trỡnh qun lý nhiệm vụ bảo vệ môi trờng, nhiệm vụ bảo tồn và lu giữ
nguồn gen
- Xõy dng bng kim v qun lý nhiệm vụ bảo vệ môi trờng, nhiệm vụ bảo tồn và
lu giữ nguồn gen
II. Cỏc vn bn phỏp lý liờn quan n qun lý nhiệm vụ bảo vệ môi trờng,
nhiệm vụ Bảo tồn và lu giữ nguồn gen
A. Cỏc vn bn phỏp lý liờn quan n ti qun lý nhiệm vụ bảo vệ môi trờng
1. Cn c phỏp lý c ỏp dng trong xõy dng v qun lý nhiệm vụ bảo vệ môi
trờng:
Quy nh v qun lý cỏc nhim v, d ỏn, ỏn bo v mụi trng s dng phn
ngõn sỏch s nghip mụi trng do B Y t qun lý trc tip (Ban hành kèm theo
Quyết định số-1935/QĐ-BYT ngày 03 / 6//2009 của Bộ trởng Bộ Y tế)
2. Vn bn hng dn v ti chớnh c ỏp dng phc nhiệm v hot ng v
bảo vệ môi trờng
- Thông t liên tịch số 114/2006/TTLT-BTC-TNMT ngày 29/12/2006 của Bộ Tài
chính và Bộ Tài nguyên và Môi trờng hớng dẫn việc quản lý kinh phí sự nghiệp môi
trờng
Thụng t liờn tch s 44/2007/TTLT-BTC-BKHCN ngy 07/5/2007 ca B Ti
chớnh - B Khoa hc v cụng ngh v Hng dn nh mc xõy dng v phõn b
d toỏn kinh phớ i vi cỏc ti, d ỏn khoa hc v cụng ngh s dng ngõn
sỏch nh nc.
- Thông t liên tịch số 01/2008/TTLT-BTNMT-BTC ngày 29/4/2008 hớng dẫn lập dự
toán công tác bảo vệ môi trờng thuộc nguồn kinh phí sự nghiệp môi trờng của Bộ
Tài nguyên và Môi trờng và Bộ Tài chính; các Quy định hiện hành khác có liên quan
- Thụng t liờn tch s: 93 /2006/TTLT/BTC-BKHCN ngy 04 thỏng 10 nm
2006 ca B Ti Chớnh v B Khoa hc v Cụng ngh: Hng dn ch khoỏn
kinh phớ ca ti, d ỏn khoa hc v cụng ngh s dng ngõn sỏch nh nc.
- Thụng t s: 63/2007/TT-BTC ngy 15/06/2007 ca B Ti Chớnh: Hng dn


thc hin u thu mua sm ti sn nhm duy trỡ hot ng thng xuyờn ca c
quan nh nc bng vn nh nc.
- Thụng t s: 131/2007/TT-BTC ngy 05/11/2007 ca B Ti Chớnh: Sa i, b
sung Thụng t s 63/2007/TT-BTC ngy 15/06/2007 ca B Ti chớnh hng dn
thc hin u thu mua sm ti sn nhm duy trỡ hot ng thng xuyờn ca c
quan nh nc bng vn nh nc.
57
- Thụng t s: 23/2007/TT-BTC ngy 21/3/2007 ca B Ti Chớnh: Quy nh ch
cụng tỏc phớ, ch chi t chc cỏc cuc hi ngh i vi cỏc c quan nh nc
v n v s nghip cụng lp.
B. Cỏc vn bn phỏp lý liờn quan n qun lý nhiệm vụ bảo tồn và lu giữ
nguồn gen
1. Cn c phỏp lý c ỏp dng trong xõy dng v qun lý nhiệm vụ bảo tồn và l-
u giữ nguồn gen
Quy chế về quản lý và bảo tồn nguồn gen thực vật động vật và vi sinh vật kèm theo
QĐ số 21771/QĐ - KHHCN&MT ngày 30/12/1997.
2. Vn bn hng dn v ti chớnh c ỏp dng phc v hot ng nhiệm vụ
bảo tồn và lu giữ nguồn gen
Các văn bản về tài chính khác áp dụng cho hoạt động bảo tồn và lu giữ nguồn gen
giống nh nhiệm vụ bảo vệ môi trờng
III. Quy trình lp k hoch thc hin nhim v bo v Mụi trng, bảo tồn và
lu giữ nguồn gen
A. Quy trình lp k hoch thc hin nhim v bo v Mụi trng
SOP 1- NVBVMT. Quy Trỡnh lp k hoch hng nm v bo v mụi trng (thc
hin theo Q số_1935/QĐ-BYT ngày 03 / 6//2009 của Bộ trởng Bộ Y tế)
58
Bc Ni dung Thi gian
thc hin
n v thc
hin

Mu biu
1 Ra đầu bài nhiệm
vụ môi trờng
T 01/01
n 15/5
hng nm
Các nhà khoa
học
Cục Y tế Dự
phòng - MT
2 Nhận đầu bài Tổng
hợp nhiệm vụ
- Phòng QL.
NCKH
- Cục Y tế Dự
phòng và Môi tr-
ờng
Cục Y tế Dự
phòng - MT
3 Duyệt nhiệm vụ -Bộ Y tế
-Bộ Tài nguyên
Môi trờng
4 Thông báo nhiệm vụ
tuyển chọn
- Cục Y tế Dự
phòng và Môi tr-
ờng
- Phòng QL.
NCKH
5 Lập đề cơng chi tiết Chủ nhiệm đề tài Cục Y tế Dự

phòng MT
(theo phụ lục)
6 Nhận đề cơng, tổng
hợp nhiệm vụ môi tr-
ờng
- Phòng QL.
NCKH
- Cục Y tế Dự
phòng và Môi tr-
ờng
7 Hội đồng thẩm định
đề cơng
Vụ Khoa học và
Đào tạo - Bộ Y tế
8 Phê duyệt đề tài Vụ Khoa học và
Đào tạo - Bộ Y tế
3.1. Bớc I : Quy trình lp k hoch thc hin nhim v bo v Mụi trng
+ Hng nm Cục Y tế Dự phòng và Môi trờng ra cụng vn (hoc thụng bỏo trờn
mng) thụng bỏo ng ký nhiệm vụ Môi trờng dựa vào chiến lợc, quy hoạch, kế
hoạch trung hạn dài hạn về bảo vệ môi trờng đăng ký ti Mụi trng gi cho
cỏc n v trc thuc.
+ Phũng QL. NCKH tip nhn cụng vn, gi thụng bỏo cho cỏc nh khoa hc v
k hoch tuyn chn, thụng tin tuyn chn cng nh mu biu liờn quan. Nội
dung chủ yếu nh: sự cần thiết, mục tiêu, tính khả thi của nhiệm vụ và dự toán
kinh phí thực hiện.
+ Cỏc nh khoa hc xut ti, gi v phũng QL. NCKH theo quy nh.
Phũng QL. NCKH tập hợp các nhiện vụ theo biểu mẫu xác nhận cơ quan chủ trì,
làm cụng vn chuyn v Cục Y tế Dự phòng và Môi trờng.
+ Cục Y tế dự phòng và Môi trờng căn cứ vào nội dung cụ thể của các nhiệm vụ
bảo vệ môi trờng, căn cứ vào tính cấp thiết, tính khả thi của các đơn vị trực thuộc

lập dự thảo kế hoạch trình Lãnh đạo Bộ Y tế và Bộ Tài nguyên Môi trờng. Bộ Y
tế và Bộ tài nguyên Môi trờng cùng nhất trí thông báo cho các đơn vị trực thuộc
làm đề cơng chi tiết nhiệm vụ.
59
+ Các đơn vị căn cứ thông báo của Cục Y tế dự phòng và Môi trờng lập đề cơng
đăng ký nhiệm vụ chi tiết của đơn vị gửi về Cục Y tế Dự phòng Môi trờng. Cục Y
tế Dự phòng Môi trờng để làm căn cứ trình Lónh o Bộ Y tế thẩm định phê
duyệt.
+ Nội dung của đề cơng chi tiết bảo vệ môi trờng theo mẫu tại Phụ lục ban hành
kèm theo Quy định.
+ Đơn vị chủ trì thực hiện nhiệm vụ bảo vệ môi trờng căn cứ ý kiến kết luận của
Chủ tịch Hội đồng trong phiên họp để bổ sung, hoàn chỉnh đề cơng chi tiết gửi
về Cục Y tế dự phòng và Môi trờng - Bộ Y tế. Cục Y tế dự phòng và Môi trờng
căn cứ kết quả thẩm định của từng nhiệm vụ bảo vệ môi trờng để trình Lãnh đạo
Bộ Y tế ra quyết định phờ duyt ti.
Hồ sơ đăng ký xét chn nhiệm vụ bảo vệ môi trờng
TT Nội dung
S lng
Biểu mẫu
1
Phiu xut nhim v bảo vệ môi tr-
ờng
01
Cục Y tế dự
phòng Môi trờng
2
Tng hp danh mc xut cỏc nhim
v bảo vệ môi trờng
01
Cục Y tế Dự

phòng - Môi tr-
ờng
3 Công văn của đơn vị 01
4 Thuyết minh đề cơng chi tiết nhiệm vụ
bảo vệ môi trờng
09 Cục Y tế Dự
phòng - Môi tr-
ờng
5 Tài liệu khác (nếu có) 09
3. 2. Bớc II: Quy Trỡnh tổ chức thực hiện nhiệm vụ bo v mụi trng
SOP 2: Quy Trỡnh tổ chức thực hiện v nhiệm vụ bo v mụi trng (thc hin
theo Q số_1935/QĐ-BYT ngày 03 / 6 /2009 của Bộ trởng Bộ Y tế)
Bớc Nội dung Thời gian
thực hiện
Đơn vị thực
hiện
Mẫu biểu
1 Triển khai đề tài theo nội dung
đề cơng đã đợc phê duyệt
Theo thời
gian QĐ
phê duyệt
Chủ chiệm
đề tài
2 Báo cáo định kỳ các kết quả đạt
đợc, những khó khăn vớng mắc
về nội dung khoa học cũng nh
kinh phí
6 tháng 1
lần

- Chủ chiệm
đề tài.
- Phòng QL.
NCKH
- Cục Y tế
Dự phòng
Mẫu của Cục
Y tế Dự
phòng MT
60
MT
3 Kiểm tra, giám sát , thanh tra,
kiểm toán
Theo thời
gian QĐ
phê duyệt
- Phòng QL.
NCKH
- Cục Y tế
Dự phòng
MT
- Các cơ
quan có
chức năng
* Nhiệm vụ bảo vệ môi trờng thuộc Bộ Y tế
1. Cục Y tế dự phòng làm đầu mối và phối hợp với các đơn vị có liên quan chịu
trách nhiệm:
a) Hớng dẫn các đơn vị trực thuộc Bộ Y tế triển khai nhiệm vụ bảo vệ môi tr-
ờng theo Quy định.
b) Phối hợp với các đơn vị liên quan để tổ chức thẩm định, nghiệm thu kết quả

thực hiện nhiệm vụ bảo vệ môi trờng.
c) Kiểm tra giám sát, đôn đốc việc thực hiện nhiệm vụ bảo vệ môi trờng của
các đơn vị đảm bảo đúng tiến độ theo kế hoạch đã đợc phê duyệt.
d) Phối hợp với Vụ Kế hoạch - Tài chính phân bổ kinh phí và giao dự toán để
các đơn vị triển khai thực hiện.
đ) Tổng hợp các báo cáo của đơn vị về tiến độ và kết quả triển khai nhiệm vụ
bảo vệ môi trờng để báo cáo Lãnh đạo Bộ định kỳ theo quy định hoặc báo cáo đột
xuất theo yêu cầu của cơ quan có thẩm quyền.
2. Vụ Kế hoạch - Tài chính làm đầu mối và phối hợp với các đơn vị có liên quan
chịu trách nhiệm:
a) Hàng năm lập tổng dự toán kinh phí sự nghiệp môi trờng, xây dựng phơng
án phân bổ kinh phí và giao dự toán thực hiện các nhiệm vụ bảo vệ môi trờng cho
các đơn vị để trình cấp có thẩm quyền xem xét phê duyệt theo đúng Luật Ngân sách.
b) Hớng dẫn, kiểm tra, giám sát và thẩm định quyết toán hàng năm của các đơn
vị sử dụng phần ngân sách sự nghiệp môi trờng do Bộ Y tế quản lý trực tiếp theo
quy định của Luật Ngân sách.
3. Nhim v phũng QL. NCKH.
- Thụng bỏo hn mc kinh phớ hng nm cho cỏc ch nhim ti lp d toỏn
theo ni dung cụng vic ca cng ó c phờ duyt gi v phũng QL. NCKH.
- Phũng QL. NCKH nhn d toỏn chi tit lp d toỏn theo hng mc gi v V
K hoch Ti chớnh B Y t
61
- Theo dừi giỏm sỏt vic t chc trin khai ti theo ỳng tin cng
ra v vic gii ngõn kinh phớ theo ỳng các quy định hiện hành của nhà nớc.
- Trong thời hạn không quá 30 ngày làm việc kể từ ngày các hoạt động của
nhiệm vụ bảo vệ môi trờng kết thúc, đơn vị chủ trì thực hiện nhiệm vụ phải báo cáo
kết quả thực hiện về Bộ Y tế (Cục Y tế dự phòng và Môi trờng) để tổ chức nghiệm
thu kết quả.
- L cu ni gia V, Cc Thuc B Y t vi cỏc ch nhim ti giỳp cho
cỏc ch nhim ti thc hin ỳng các quy định hiện hành của nhà nớc về quản lý

và chi tiêu tài chính. Kim tra giỏm sỏt ụn c cỏc ch nhim hon tt bỏo cỏo nh
k. Cng nh bỏo cỏo kt thỳc ti gi v Cục Y tế dự phòng và Môi trờng - B Y
t ỳng thi hn.
4. Nhim v ca ch nhim ti
- Tổ chức triển khai thực hiện các nhiệm vụ bảo vệ môi trờng theo đề cơng đã
đợc phê duyệt.
- Chịu trách nhiệm về kết quả thực hiện nhiệm vụ và chấp hành đúng các quy
định hiện hành của nhà nớc về quản lý và chi tiêu tài chính.
- Chịu sự kiểm tra giám sát, thanh tra, kiểm toán của các cơ quan có chức năng.
- Báo cáo về tiến độ triển khai nhiệm vụ định kỳ 6

tháng 1 lần hoặc báo cáo đột
xuất theo yêu cầu về Bộ Y tế (Cục Y tế dự phòng và Môi trờng).
-Trong quá trình triển khai thực hiện nhiệm vụ bảo vệ môi trờng, nếu có vấn đề
phát sinh, vớng mắc phải kịp thời báo cáo Bộ Y tế (Cục Y tế dự phòng và Môi trờng)
để xem xét giải quyết.
- Trờng hợp hết thời gian thực hiện nhiệm vụ theo Quyết định phê duyệt mà
nhiệm vụ cha kết thúc, đơn vị chủ trì thực hiện nhiệm vụ phải có báo cáo bằng văn
bản về Bộ Y tế (Cục Y tế dự phòng và Môi trờng) để giải trình rõ nguyên nhân và đề
xuất hớng giải quyết. Căn cứ vào điều kiện thực tế và các đề xuất của đơn vị, Cục Y
tế dự phòng và Môi trờng báo cáo Lãnh đạo Bộ để xem xét giải quyết.
Hồ Sơ giám sát tổ chức thực hiện nhiệm vụ bo v mụi trng
TT Nội dung
S lợng
Biểu mẫu
1 - Đề cơng đã đợc phê duyệt 01 Cục Y tế Dự
phòng - Môi tr-
ờng
2 - Quyết định phê duyệt 01
3 - Quyết định giao dự toán chi ngân sách

nhà nớc hàng năm cho các đề tài
01
4 Dự toán kinh phí lập theo nội dung công
việc theo đề cơng đã đợc phê duyệt (có chữ
01 Phòng Tài chính
Kế toán
62
ký của các phòng chức năng và Ban Giám
Hiệu
5 Bảng phân bổ kinh phí của Phòng QL.
NCKH
01
6 Báo cáo định Kỳ 6 tháng 1 lần 01
7 Biên bản kiển tra kiểm toán của kiểm toán
nhà nớc nếu có
01
Hồ sơ thanh quyết toán ca đề tài
1 - Đề cơng đã đợc phê duyệt 01
2 - Quyết định phê duyệt 01
3 - Quyết định giao dự toán chi ngân sách
nhà nớc hàng năm cho các đề tài
01
4 Dự toán kinh phí lập theo nội dung công
việc theo đề cơng đã đợc phê duyệt (có chữ
ký của các phòng chức năng và Ban Giám
Hiệu
01
5 Bảng phân bổ kinh phí của Phòng QL.
NCKH
01

6 Chứng từ chi theo nội dung công việc của
dự toán của đề cơng
01
3.3. Bớc III: Quy trình nghiệm thu đánh giá kết quả nhiệm vụ bảo vệ môi tr-
ờng
SOP 3: Quy Trỡnh tổ chức nghiệm thu đánh giá kết quả nhiệm vụ bo v mụi trng
(thc hin theo Q số_1935/QĐ-BYT ngày 03 / 6//2009 của Bộ trởng Bộ Y tế)
Bớc Nội dung Thời gian
thực hiện
Đơn vị
thực
hiện
Số l-
ợng
Mẫu biểu
1.
Nghiệm
thu cấp
cơ sở
- Đề cơng ĐT đã đ-
ợc phê duyệt
- Bản tự đánh giá
thực hiện đề tài
- Báo cáo toàn văn
- Phụ lục các sản
phẩm đề tài (nếu có)
- Xác nhận chi tiêu
tài chính của đề tài.
Chm nht 30 ngy
trc khi kt thỳc

thi hn ca ti
Chủ
nhiệm
đề tài
9 bộ Bộ Y tế
- Họp nghiệm thu
cấp cơ sở
- Gửi hồ sơ cho các
thành viờnHĐ và tổ
th ký trớc ng y ít
nhất 3 ngày
- Phòng
QL.
NCKH
Mẫu biểu
đánh giá
kết quả Bộ
Y tế
- Hoàn thiện Báo
cáo theo ý kiến
đóng góp của HĐ
- Chủ
nhiệm
đề tài
Bộ Y tế
63
- Làm công văn đề
nghị nghiệm thu cấp
Bộ
- Phòng

QL.
NCKH
2.
Nghiệm
thu cấp
bộ
- Hồ sơ nghiệm thu
gồm: Báo cáo toàn
văn đã đợc sủa
chữa.
- Quyết định Hội
đồng cấp cơ sở.
- Biên bản họp HĐ
cấp cơ sở.
- Phiếu đánh giá của
HĐ cấp cơ sở.
- Đề cơng ĐT đã đ-
ợc phê duyệt.
- Phụ lục các sản
phẩm đề tài (nếu
có).
Chủ
nhiệm
đề tài
- Phòng
QL.
NCKH
9 bộ Bộ Y tế
- Họp nghiệm thu
cấp cơ Bộ

- Gửi hồ sơ cho các
thành HĐ và tổ th ký
trớc ít nhất 3 ngày
- Phòng
QL.
NCKH
Mẫu biểu
đánh giá
kết quả Bộ
Y tế
- Hoàn thiện Báo
cáo theo ý kiến
đóng góp của HĐ
- Chủ
nhiệm
đề tài
Bộ Y tế
* Theo quyết định phê duyệt thời gian thực hiện đề tài, chủ nhiệm đề tài phối hợp
với phòng QL. NCKH, Vụ Khoa học đào tạo Bộ Y tế, tổ chức hội đồng nghiệm
thu cơ sở, Hội đồng nghiệm thu cấp bộ đánh giá kết quả đề tài.
a. Nghiêm thu cấp cơ sở
Trong thời hạn không quá 30 ngày làm việc kể từ ngày các hoạt động của nhiệm vụ
bảo vệ môi trờng kết thúc chủ nhiệm đề tài phải nộp hồ sơ đề tài để chuẩn bị Hội
đồng cấp cơ sở cho phòng QL. NCKH hồ sơ gồm:
- Báo cáo toàn văn kết quả đề tài: chủ nhiệm đề tài viết báo cáo kết quả đề tài theo
mẫu quy định của Bộ Y tế.
- Đề cơng đề tài đã đợc phê duyệt
- Phụ lục các sản phẩm đề tài (nếu có) bao gồm:
+ Các kết quả đề tài đã công bố trên tạp chí khoa học chuyên ngành quốc tế,
quốc gia, bằng phát minh, sáng chế; báo cáo khoa học trình bày tại hội nghị ,

hội thảo khoa học quốc gia, quốc tế.
+ Kết quả khác của đề tài: tham gia đào tạo thạc sĩ tiến sỹ, luận văn tốt
nghiệp.vv
+ Sách, ấn phẩm đã xuất bản.
* Hồ sơ đợc gửi về phòng QL. NCKH, Phòng QL. NCKH thành lập Hội đồng, tổ
chức hội đồng nghiệm thu cấp cơ sở đánh giá kết quả đề tài theo văn bản hớng dẫn
64
Quyết định số 13/2004/QĐ-BKHCN ngy 25 thỏng 5 nm 2004 v vic Hng dn
ỏnh giỏ nghim thu ti khoa hc v cụng ngh hoặc các văn bản hớng dẫn
nghiệm thu cấp cơ sở hiện hành của BYT.
a. Nghim thu cấp Bộ
1. Cục Y tế dự phòng và Môi trờng phối hợp với đơn vị chủ trì thực hiện nhiệm
vụ tổ chức họp nghiệm thu kết quả nghiên cứu.
2. Căn cứ vào tính chất của từng nhiệm vụ, Cục Y tế dự phòng và Môi trờng đề
xuất thành phần tham gia họp nghiệm thu kết quả nhiệm vụ bảo vệ môi trờng bao
gồm đại diện các thành viên Ban Điều hành, các Vụ, Cục và các chuyên gia có liên
quan.
3. Hồ sơ tài liệu phục vụ họp nghiệm thu gồm: Báo cáo kết quả thực hiện
nhiệm vụ của đơn vị thực hiện; đề cơng hoặc kế hoạch thực hiện nhiệm vụ bảo vệ
môi trờng đã đợc phê duyệt; và các tài liệu liên quan khác (nếu có).
Hồ sơ tài liệu phải đợc gửi trớc cho các thành viên tham dự cuộc họp ít nhất 03
ngày làm việc trớc khi tổ chức cuộc họp (mỗi thành viên 01 bộ).
4. Kết quả cuộc họp nghiệm thu đợc thể hiện bằng biên bản cuộc họp.
Sau khi nghiện thu cấp cơ sở chủ nhiệm đề tài phải hoàn thiện lại bản báo cáo
kết quả đề tài theo ý kiến đóng góp của Hội đồng cấp cơ sở và gửi về phòng Ql.
NCKH.
* Hồ sơ nghiệm thu cấp bộ 9 bộ gồm:
- Báo cáo toàn văn kết quả đề tài đợc sửa chữa theo ý kiến đóng góp của Hội
đồng nghiệm thu cấp cơ sở
- Quyết định Hội đồng nghiệm thu đề tài cấp cơ sở.

- Biên bản Hội đồng nghiệm thu đề tài cấp cơ sở,
- Phiếu bầu đánh giá kết quả đề tài
Phòng QL. NCKH tiếp nhận hồ sơ làm công văn gửi về Cục Y tế dự phòng và Môi
trờng, Vụ khoa & Đào tạo - Bộ Y tế.
- Vụ khoa & Đào tạo - Bộ Y tế thành lập hội đồng nghiệm thu cấp bộ và tổ chức họp
nghiệm thu đánh giá kết quả đề tài.
- Trong thời hạn không quá 30 ngày làm việc kể từ ngày các hoạt động của
nhiệm vụ bảo vệ môi trờng kết thúc, đơn vị chủ trì thực hiện nhiệm vụ phải báo cáo
kết quả thực hiện về Bộ Y tế (Cục Y tế dự phòng và Môi trờng) để tổ chức nghiệm
thu kết quả.
H s th tc nghim thu nhiệm vụ bảo vệ môi trờng
TT Nội dung
S lợng
Biểu mẫu
Hồ sơ nghiệm thu cấp cơ sở
1
- Báo cáo toàn văn
09
Bộ Y tế
65
2
- Đề cơng ĐT đã đợc phê duyệt
09
3 - Phụ lục các sản phẩm đề tài (nếu có) 09
Hồ sơ nghiệm thu cấp Bộ
1
- Báo cáo toàn văn đã đợc sửa chữa theo
ý kiến của Hội đồng cấp cơ sở
09
Bộ Y tế

2
- Quyết định hội đồng cấp cơ sở,
01
3
- Biên bản họp Hội đồng cấp cơ sở,
01
4
- Phiếu đánh giá.
01
5
- Đề cơng ĐT đã đợc phê duyệt
09
6
- Phụ lục các sản phẩm đề tài (nếu có)
09
3.4. Bớc VI: Quy trình lu trữ và đăng ký kết quả nhiệm vụ bảo vệ môi trờng
SOP 4: Quy trình lu trữ và đăng ký kết quả nhiệm vụ bảo vệ môi trờng
Bc Ni dung
Số l-
ợng
n v thc hin Mu biu
1 Hoàn thiện báo cáo theo ý
kiến đóng góp của HĐ Bộ Y
Tế
01 bộ Chủ nhiệm đề tài Bộ Y tế
2 Phòng QL.NCKH tiếp nhận
hồ sơ, hoàn thiện thủ tục
gồm :
- Quyết định HĐ cấp
Bộ

- Biên bản họp Hội
đồng cấp bộ
- Báo cáo toàn văn kết
quả nghiên cứu nhiệm
vụ môi trờng
- File báo cáo toàn văn
điện tử
- Phiếu đăng ký kết quả
- Giấy biên nhận của
viện Thông tin y học
trung ơng
01 bộ Phòng QL.NCKH
Trung tâm
Thông tin T
liệu Quốc gia
3 - Nộp hồ sơ gửi Trung tâm
Thông Tin T liệu Quốc Gia
01 bộ Phòng Ql. NCKH
4 - Thẩm định hồ sơ
- Xác nhận kết quả
nghiên cứu của nhiệm
vụ bảo vệ Môi trờng
Trung tâm Thông
tin T liệu Quốc gia
Trung tâm
Thông tin T
liệu Quốc gia
5
* Hồ sơ lu trữ gồm :
06 bộ

66
- Quyết định HĐ cấp
Bộ
- Biên bản họp Hội
đồng cấp bộ
- Báo cáo toàn văn kết
quả nghiên cứu nhiệm
vụ môi trờng
- File báo cáo toàn văn
điện tử
- Phiếu đăng ký kết quả
Giấy biên nhận của viện
Thông tin y học trung -
ơng
* Lu trữ tại :
+ Vụ Khoa học & Đào
tạo - Bộ Y Tế
+ Cục Y tế Dự phòng
Môi tròng
+ Trung Tâm T liệu quốc
gia
+ Phòng QL. NCKH
+ Th viện trờng
+ Chủ nhiệm đề tài
- Sau khi nghiệm thu cấp bộ chủ nhiệm đề tài phải hoàn thiện bản báo cáo theo ý
kiến đóng góp của Hội đồng cấp Bộ và gửi về phòng QL. NCKH.
- Phòng QL. NCKH hoàn thiện thủ tục hồ sơ đăng ký kết quả nghiên cứu đề tài
và gửi về Trung tâm Thông tin T liệu Quốc gia để đăng ký kết quả nghiên cứu.
- Trung tâm Thông tin T liệu Quốc gia tiếp nhận hồ sơ đăng ký kết quả nghiên
cứu của đơn vị thẩm định hồ sơ và xác nhận kết quả nghiên cứu và cấp phiếu kết

quả nghiên cứu cho đề tài.
* Kết quả nghiên cứu đề tài đợc gửi lu trữ tại:
+ Vụ Khoa học & Đào tạo -Bộ Y Tế
+ Cục Y tế Dự phòng Môi tròng
+ Trung Tâm T liệu quốc gia
+ Phòng QL. NCKH
+ Th viện trờng
+ Chủ nhiệm đề tài

Hồ sơ đăng ký kết quả đề tài tại Trung tâm Thông tin T liệu Quốc gia
1
Báo cáo toàn văn kết quả nghiên cứu
nhiệm vụ môi trờng
01 Bộ Y tế
2
Quyết định HĐ cấp Bộ
01
3
Biên bản họp Hội đồng cấp bộ
01
4
File báo cáo toàn văn điện tử
01
67
5
Phiếu đăng ký kết quả
01 Trung tâm thông tin T liệu
Quốc gia
V. Cỏc biu mu hng dn cho cỏc ch nhim ti
- Các biểu mẫu khi xây dựng đề cơng:

- Mu bỏo cỏo nghim thu ti
B. Quy trình lp k hoch thc hin nhiệm vụ bảo tồn và lu giữ nguồn gen có 4 quy
trình trin khai nhim v ging ti mụi trng, chỉ có quy trình tuyển chọn là
khác với nhiệm vụ bảo vệ môi trờng
SOP 1 NVKHKT: Quy Trỡnh lp k hoch cho bảo tồn và lu giữu nguồn gen dựa
theo
(Quy chế về quản lý và bảo tồn nguồn gen thực vật động vật và vi sinh vật kèm theo
QĐ số 21771/QĐ - KHHCN&MT ngày 30/12/1997).
Bc Ni dung Thi
gian
thc
hin
n v thc
hin
Mu biu
1 Thông báo cho các đơn vị
trực thuộc (các nhà khoa
học) về việc đăng ký xét
chọn nhiệm vụ bảo tồn và l-
u giữ nguồn gen.
Tuỳ theo
từng giai
đoạn
Bộ Khoa học &
Công nghệ
2
Phòng QL. NCKH thông
báo cho các nhà khoa học
Xây dựng đề cơng chi tiết
gửi về Phòng QL. NCKH

Phòng QL.
NCKH
Các chủ nhiệm
ĐT
Biu B3A-
TMQG
3
Phòng NCKH tiếp nhận đề
cơng hoàn thiện xác nhận
đơn vị chủ trì gửi Vị Khoa
học vàg đào tạo Bộ Y tế
thành lập Hội đồng
Phòng QL.
NCKH
Vụ Khoa học &
Đào tạo Bộ Y
tế
4
Họp HĐ xét duyệt đề cơng
Vụ Khoa học &
Đào tạo Bộ Y
tế
5
Quyết định phê duyệt (Hợp
đồng nghiên cứu)
Vụ Khoa học &
Đào tạo Bộ Y
tế
Quy trình lp k hoch thc hin nhim v Bảo tồn và lu giữ nguồn gen
+ Bộ Khoa học và Công nghệ có hớng dẫn kế hoạch bảo tồn và lu giữ nguồn gen

cho từng giai đoạn trên cơ sở đó các bộ ngành tổng hợp và hớng dẫn nhu cầu bảo
tồn và lu giữ nguồn gen của các cơ quan thực hiện lập kế hoạch xây dựng đề c-
ơng chi tiết gửi Bộ Y tế và Bộ khoa học công nghệ.
68
+ Phòng QL. NCK tiếp nhận công văn thông báo cho các nhà khoa học v k
hoch tuyn chn, thụng tin tuyn chn cng nh mu biu liờn quan. Các nhà
khoa học lập đề cơng chi tiết gửi về phòng QL. NCKH theo nh quy định.
+ Phòng QL. NCKH kiểm tra, hoàn thiện thủ tục làm công văn, xác nhận cơ
quan chủ trì gửi Vụ Khoa học & Đào tạo - Bộ Y tế.
+ Vụ Khoa học & Đào tạo - Bộ Y tế thành lập Hội đồng thông qua đề cơng.
+ Các nhà khoa học hoàn thiện đề cơng theo ý kiến góp ý của hội đồng gi lại
Vụ Khoa học và Đào tạo. Vụ Khoa học và Đào tạo thẩm định và ra quyết định
phê duyệt.
Hồ sơ đăng ký xét chn nhiệm vụ Bảo tồn và lu giữ nguồn gen
TT Nội dung
S lợng
Biểu mẫu
1
Công văn của đơn vị
01
2
Thuyết minh đề cơng chi tiết nhiệm vụ
lu gi ngun gen
09
Biờ B3A-
TMQG
Vụ Khoa học
công nghệ Bộ
KH&CN
3 Tài liệu khác (nếu có) 09

QUY TRèNH QUN Lí TI CP C S
Thc hin theo quyt nh s 3095/Q-YHN ngy 28 thỏng 12 nm 2009.
Quy ch ny ó a lờn Website ca trng ai hc Y H Ni vo thỏng 1
nm 2010.
69

×