Tải bản đầy đủ (.ppt) (5 trang)

30 BÀI TOÁN TIÊU BIỂU HAY VÀ LẠ VỀ HỆ THẤU KÍNH

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (228.45 KB, 5 trang )



SƠ ĐỒ TẠO ẢNH
AB A'
1
B'
1
A'
2
B'
2
L
1
L
2
( d
1
, d'
1
)
( d
2
, d'
2
)
I. LẬP SƠ ĐỒ TẠO ẢNH:
1/ Hệ hai thấu kính đồng trục ghép cách nhau:
L
2
F'
2


A'
1
B'
1
B
A
L
1
F'
1
F'
2
L
2
F
2
A'
1
B'
1
B
L
1
A
F'
1
A'
2
B'
2

d'
1
d'
2
d
1
d
2
A'
2
B'
2

2/ Hệ hai thấu kính đồng trục ghép sát nhau:
B
A
+ Hệ hai thấu kính L
1
và L
2
tiêu cự f
1
và f
2
tương đương
với một thấu kính L có tiêu cự f:
f
=
f
1

f
2
+
11
1
hay D = D
1
+ D
2
+ Vật AB qua hệ cho ảnh như qua thấu kính L:
B
A
F'
L
2
L
1
A'
B'
F'
L
A'
1
B'
1
d

AB
L(L
1

L
2
)
A΄B΄
(d,d΄)

II.THỰC HIỆN TÍNH TOÁN:
+ Khoảng cách từ ảnh A'
1
B'
1
đến thấu kính L
1
:
d'
1
=
d
1
.f
1
d
1
– f
1
+ Khoảng cách từ A'
1
B'
1
(xem như là vật) đến

thấu kính L
2
:
d
2
= ℓ - d'
1
+ Khoảng cách từ ảnh A'
2
B'
2
đến thấu kính L
2
:
d'
2
=
d
2
.f
2
d
2
– f
2
Gọi ℓ là khoảng cách từ thấu kính L
1
đến thấu kính L
2
+ Số phóng đại ảnh sau cùng:

A'
2
B'
2
A'
1
B'
1
B
L
1
A
F'
1
F'
2
L
2
F
2

d'
1
d'
2
d
2
d
1
K =

A'
2
B'
2
AB
=
A'
2
B'
2

1

1
AB

1

1
→ K = K
1
.K
2
=
d'
1
.d'
2
d
1

.d
2

III. CÁC BÀI TẬP VÍ DỤ:
+ Giải các bài tập ví dụ 1 và 2 trang 193 và 194 (Sách
giáo khoa)
+ Xem câu 1 và 2 trang 195 Sách giáo khoa.
+ Giải câu 3, 4, 5 trang 195 Sách giáo khoa .

×