Tải bản đầy đủ (.doc) (10 trang)

Giải bài tập Tích phân

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (285 KB, 10 trang )

II. PHƯƠNG PH P T NH T CH PH N� � � �
1.Phương pháp phân tích
Tích phân ∫ f (x) dx có thể được tính bằng cách phân tích hàm số f(x) thành tổng của các
hàm đơn giản hơn hay dễ tính tích phân hơn :
f(x) = f
1
(x) + f
2
(x) + +fn�

(x)
Và áp dụng công thức :
Ví dụ:
1)
2)
3) Tính
Với n ≥ 2:
Nhờ hệ thức này ta có thể tính I
n
với n tùy ý.
2. Phương pháp đổi biến
Phương pháp đổi biến trong t ch ph n bất định c 2 dạng sau đ y :� � � �
Dạng 1: Giả sử biểu thức dưới dấu tích phân có dạng:
F(u(x)) . u (x)dx�
Trong đ u(x) là một hàm số khả vi. Khi ấy ta có thể đổi biến bằng c ch đặt u=u(x),và � �
có:
Dạng 2: Đặt x = ϕ (+) , trong đ � ϕ (t) là một hàm khả vi, đơn điệu đối với biến t, ta
c :�
Ví dụ:
1) Tính:
Đặt: u = x


2
+ 1, du = 2xdx
2) , với u = sinx
3) Tính:
Đặt u = x
2
, du = 2xdx hay xdx =
4) Tính
Đặt u = e
x
. Ta c� : du = e
x
dx, và:
5) Tính
Đặt u = cos
2
x Ta có:
du = -2cos x sinx dx = -sin 2xdx
Suy ra:
6) Tính
Đặt: x = sint ;
⇔ t = arcsin x, ( -1 ≤ x ≤ 1)
Ta có: dx = cost dt
Suy ra

và t = arcsin x
Nên:
3.Phương pháp tích phân từng phần
Giả sử u = u(x) và v = v(x) là các hàm số có đạo hàm liên tục u = u (x) và v = � � �
v (x) :�

Ta biết:
(u.v) = u v+u.v� � �
hay u.v = (uv) -v.u� � �
Từ đ suy ra c ng thức:� �
Công thức này được gọi là công thức tích phân từng phần , và còn được viết dưới dạng :
Công thức tích phân từng phần thường được áp dụng trong trường hợp hàm dưới dấu tích
phân có dạng f(x) = u.v mà hàm g = v.u có tích phân dễ tính hơn.� �
Trong một số bài toán, sau khi áp dụng công thức tích phân từng phần ở vế phải lại xuất
hiện tích phân đã cho ban đầu với hệ số kh c, tức là :�
Khi đ ta t nh được :� �
Ví dụ:
1)T nh �
Đặt u = ln x
v = x �
Áp dụng công thức tích phân từng phần, ta có :
2) Tính
Đặt u = arctg x
v = x , �

Ta có :
Suy ra :
3) Tính
Đặt u = sinx u� = cos x
v�= e
x
; v =
ex

Để t�nh: ta đặt:
u

1
= cos x u�
1
= -sinx
v�
1
= ex

v
1
= ex
Suy ra:
Vậy:
Suy ra:
4) Tính (a > 0)
Đặt
v� = 1 v = x
Suy ra:
Ta có:
Do đ�:
Suy ra
Vậy:
5) Tính
Đặt ;
v =1 v = x�
Suy ra :
Ta có:
Suy ra:
6) Tìm công thức truy hồi để t nh t ch ph n � � �
(a>0)

Ta có:
Với n ≥ 1, đặt:
v = 1 v = x�
Suy ra:
Ta có:
Suy ra:
Vậy:

×