19/08/14
1
Kiểm tra bài cũ
Kiểm tra bài cũ
Câu 1:
Câu 1: Ôxi hóa hoàn toàn 1,5g chất HC X không
có Nitơ, sản phẩm sinh ra được dẫn qua bình 1
đựng CaCl
2
khan và bình 2 đựng KOH đđ, khối
lượng bình 1 tăng 2,7g, bình 2 tăng 4,4g.
Xác đònh % khối lượng các nguyên tố ? Tính
KLPT biết =15.
Câu 2:
Câu 2: Tính KLPT của HCHC A biết:
a. D
A
= 1,25g/l (khí, đktc).
b. Có tỉ khối hơi so với không khí = 2.
c. 1g A chiếm V=0,4l (27,3
o
C, 1,1atm).
d. A khi hóa hơi chiếm thể tích gấp đôi thể
tích của C
4
H
8
trong cùng điều kiện.
2
X
H
d
19/08/14 2
Bài 1:
Bài 1: X + O
2
→ → CaCl
2
khan → KOH đ
1,5g ∆mb
1
=2,7g ∆mb
2
=4,4g
CO
2
,
H
2
O
2
H H O
2,7
m 2.n 2. 0,3 g
18
= = =
2
C CO
4,4
m 12.n 12. 1, 2 g
44
= = =
⇒ Không
có Oxi
m
0,3
H
%H 100% 100% 20%
m 1,5
⇒ = = =
m
1,2
C
%C 100% 100% 80%
m 1,5
⇒ = = =
CaCl
2
khan hút nước
2
1 H O
mb m
⇒ ∆ =
KOH
đ
hút CO
2
2
2 CO
mb m⇒ ∆ =
Tính %m và KLPT biết
Tính %m và KLPT biết
=15
=15
2
X
H
d
19/08/14 3
Bài 2:
Bài 2:
Khối lượng phân tử của A :
4 8 4 8
A A A
KK KK
A A A
KK KK
o o o
A C H A C H
a. d 1, 25 g/l M 22, 4.d 22, 4.1, 25 28
b. d 2 M 29.d 29.2 58
c. V=0,4 l T K T C 273 27,3 273 300,3 K
m 1 g p 1,1 atm
22, 4
1. .300,3
mRT
273
M 56
PV 1,1.0, 4
d. V 2V n 2n
= ⇒ = = =
= ⇒ = = =
= + = + =
= =
⇒ = = =
= ⇒ =
4 8
A C H
m m m
= =
A
m m
2.
M 56
⇒ =
A
56
M 28
2
⇒ = =
19/08/14 4
III. LẬP CÔNG THỨC PHÂN TỬ
III. LẬP CÔNG THỨC PHÂN TỬ
1.Lập CT thực nghiệm (CT nguyên).
Gọi CT hợp chất: C
x
H
y
O
z
N
t
Bước 1: Tìm khối lượng các nguyên tố trong HCHC
Bước 2: Lập tỉ lệ thức
14
%N
:
16
%O
:
1
%H
:
12
%C
t:z:y :x
=
Chú ý:
Chú ý:
Trong công thức nguyên, tỉ lệ các nguyên tử
phải là số nguyên và tối giản nhất
14
N
m
:
16
O
m
:
1
H
m
:
12
C
m
t:z:y:x =
19/08/14 5
Bài toán vd 1: Tìm công thức nguyên của A.
Tìm CTPT A biết d
A/KK
=1,586
A A A
KK KK
d 1,586 M 29.d 29.1,586 46= ⇒ = = =
Sản phẩm cháy có CO
2
và H
2
O. Đặt A: C
x
H
y
O
z
⇒ A có công thức nguyên là: (C
2
H
6
O)
n
⇒ CTPT A: C
2
H
6
O
m m
m
C O
H
x : y : z : :
12 1 16
0,12 0,03 0,08
: : 0,01 : 0,03 : 0,005
12 1 16
2 : 6 : 1
=
= =
=
A
M 46.n 46 n 1= = ⇒ =
6
2. Lập CTPT của HCHC
Cách 1: Dựa vào CTTN và KLPT
Cách 1: Dựa vào CTTN và KLPT
Cách 2: Dùng tỉ lệ thức
Cách 2: Dùng tỉ lệ thức (khi biết KLPT và khối
lượng từng nguyên tố).
%N
14t
%O
16z
%H
y
%C
x12
100
M
====
Bài toán vd 1: (dùng cách
2)
0,23
16z
0,03
y
0,12
x12
0,23
46
===
1
16.0,23
0,08.46
z
6
0,08
0,03.16
y
2
0,23.12
0,16.46
x
==
==
==
Vậy CTPT A: C
2
H
6
O
Chú ý:
Chú ý: Nếu không có M thì phải tìm
công thức thực nghiệm rồi biện luận để tìm
CTPT
Ví dụ: A có CTTN là (CH
2
O)
n
. Tìm CTPT A biết tổng số
nguyên tử trong A < 10.
Ta có: Tổng số nguyên tử trong A = 4n < 10
⇒ n <
mà n ∈ Z
+
⇒ n = 1, 2 ⇒ A: CH
2
O hay C
2
H
4
O
2
5,2
4
10
=
N
m
14t
O
m
16z
H
m
y
C
m
12x
m
M
====
III. LẬP CÔNG THỨC PHÂN TỬ
III. LẬP CÔNG THỨC PHÂN TỬ
19/08/14 7
Cách 3: Tính trực tiếp từ sản phẩm đốt cháy
Cách 3: Tính trực tiếp từ sản phẩm đốt cháy
2
z
4
y
xm
2
y
2x2mz −+=⇒+=+
C
x
H
y
O
z
N
t
+ O
2
→
CO
2
+ H
2
O + N
2
t
o
2
y
2
t
x
m
−+
2
z
4
y
x
a
2
y
a
2
t
a
ax
a là số mol HCHC có:
M
m
a
=
Từ M = 12x+y+16z+14t ⇒ z
→
ax = ⇒
x
2
CO
n
2
y
a
= ⇒ y
2
H O
n
2
t
a
= ⇒ t
2
N
n
19/08/14 8
Baứi toaựn vd 1: duứng caựch
3
ẹaởt A: C
x
H
y
O
z
Pửc:
C
x
H
y
O
z
+ O
2
t
o
CO
2
+ H
2
O
2
y
x
+
2
z
4
y
x
A
0,23
n 0,005 mol
46
= =
2
y
005,0
x005,0
005,0
2
H O
y 0,27 18.2.0,005
n 0,005 y 6
2 18 0, 27
= = = =
2
CO
0,224
n 0,005x
22,4
= =
2
24,0
22,4.0,005
x ==
M
A
= 12x+y+16z = 46 z = 46 (12.2+6)=1
A:
C
2
H
6
O
19/08/14 9
•
•
Cách 4: Phương pháp dùng khí nhiên kế
Cách 4: Phương pháp dùng khí nhiên kế
Căn cứ vào thể tích của chất tham gia phản
ứng và thể tích sản phẩm cùng đk p, T.
C
x
H
y
O
z
N
t
+ O
2
→
CO
2
+ H
2
O + N
2
t
o
2
y
2
t
x
−+
2
z
4
y
x
V V
2
V
3
V
4
2
2
V
1 x
x
V V V
= ⇒ =
3
3
y
2V
1
2
y
V V V
= ⇒ =
Có x, y ⇒ z
1
y z
x
1
4 2
V V
+ −
=
V
1
1 (lít)
x
y
2
t
2
4
4
t
2V
1
2
t
V V V
= ⇒ =
→
19/08/14 10
Bài toán vd 2:
60ml C
x
H
y
O
z
N
t
85ml O
2
CO
2
N
2
O
2
dư
N
2
O
2
dư
đốt
làm
lạnh
KOHdư
Pdư
CO
2
, H
2
O
N
2
, O
2
dư
220ml
130ml
70ml
N
2
30ml
2
H O
V
-Sau khi làm lạnh, độ giảm V là
2
H O
V 220 130 90 ml⇒ = − =
-Sau khi qua KOH dư, độ giảm V là
2
CO
V
2
CO
V 130 70 60 ml⇒ = − =
-Sau khi qua P dư, độ giảm V là
2
O
V
d
ư
2
O
V⇒
d
ư
70 30 40 ml
= − =
2
O
V⇒
p
ư
85 40 45 ml
= − =
19/08/14 11
Baøi toaùn trôû thaønh:
60ml A + 45ml O
2
→ 60ml CO
2
+ 90ml H
2
O +30ml N
2
C
x
H
y
O
z
N
t
+ O
2
→
CO
2
+ H
2
O + N
2
t
o
2
y
2
t
x
−+
2
z
4
y
x
60 30y60x 30t
−+
2
z
4
y
x60
⇒ CTPT A:
CH
3
O
2
N
2
CO
V 60x 60 x 1= = ⇒ =
2
H O
V 30y 90 y 3= = ⇒ =
2
N
V 30t 30 t 1= = ⇒ =
2
O
y z
V 60 x 45 z 2
4 2
= + − = ⇒ =
÷
12
Tìm CTPT :
Dùng tỉ lệ thức
Dùng tỉ lệ thức
(khi biết khối lượng hay % từng nguyên tố)
Nếu biết M:
Nếu không biết M:
Tính trực tiếp từ phản ứng cháy
Tính trực tiếp từ phản ứng cháy
Phương pháp dùng khí nhiên kế
Phương pháp dùng khí nhiên kế
N
m
14t
O
m
16z
H
m
y
C
m
12x
m
M
====
14
N
m
:
16
O
m
:
1
H
m
:
12
C
m
t:z:y:x
=
CỦNG CỐ
CỦNG CỐ
19/08/14
13
BTSGK: 4,5/75
BTĐC:
Chuẩn bò bài:
CTPT HCHC
CTPT HCHC
(xem lại liên kết CHT lớp 10)