Gvhd:ts đoàn yên thế đồ án môn học chi tiết máy
A. Chọn động cơ và phân phối tỷ số truyền 1
I . Xác định công suất cần thiết , số vòng quay sơ bộ hợp lý của động cơ điện và
chọn động cơ điện: 1
II. Xác định tỉ số truyền động U của toàn bộ hệ thống và phân phối tỷ số truyền cho
từng bộ truyền của hệ thống dẫn động , lập bảng công suất , mô men xoắn , số vòng
quay trên các trục: 3
B. Thiết kế các bộ truyền 5
I. Chọn vật liệu: 5
II. Xác định ứng suất cho phép: 6
III. Tính bộ truyền cấp nhanh 8
IV. Tính bộ truyền cấp chậm bộ truyền bánh răng trụ răng ngiêng : 13
B. thiết kế bộ truyền ngoài 18
C. Thiết kế trục và then 21
i . Chọn vật liệu 21
II.Tính thiết kế trục về độ bền 22
35
35
III. Tính mối ghép then 35
IV. Tính kiểm nghiệm trục về độ bền mỏi 37
II.Tính kiểm nghiệm trục về độ bền tĩnh 40
D. ổ lăn 41
I. Tính ổ lăn cho trục I 41
II.Tính cho trục 2 44
II. Tính cho trục III 47
50
E. Nối trục đàn hồi 50
G.Tính kết cấu vỏ hộp 51
I.Vỏ hộp 51
H. Bôi trơn hộp giảm tốc 55
I. Các phơng pháp bôi trơn trong và ngoài hộp giảm tốc 55
k- Xác định và chọn các kiểu lắp 56
M- phơng pháp lắp ráp hộp giảm tốc 59
I-Phơng pháp lắp ráp các tiết máy trên trục 59
II- Phơng pháp điều chỉnh sự ăn khớp bộ truyền 59
III.Phơng pháp điều chỉnh khe hở các ổ lăn 59
Tài liệu tham khảo 60
A. Chọn động cơ và phân phối tỷ số truyền
I . Xác định công suất cần thiết , số vòng quay sơ bộ hợp lý của động cơ điện và
chọn động cơ điện:
Nguyễn mạnh thắng lớp 43m Trang
1
Gvhd:ts đoàn yên thế đồ án môn học chi tiết máy
- Công suất cần thiết đợc xác định theo công thức:
td
ct
P
P =
Trong đó: P
ct
là công suất cần thiết trên trục động cơ(kW).
P
td
là công suất tính toán trên trục máy công tác (kW).
là hiệu suất truyền động.
- Hiệu suất truyền động: =
T
Br
.
C
Br
. (
Ol
)
3
.
X
Trong đó:
Ol
là hiệu suất của một cặp ổ lăn.
c
br
là hiệu suất của bộ truyền bánh răng côn.
t
br
là hiệu suất của bộ truyền bánh răng trụ.
X
là hiệu suất của bộ truyền xích.
Thay số:
= 0,97 . 0,96 . (0,99)
3
. (0,90)
2
= 0,73
- Tính p
t
:
+ Trớc hết ta phải xác định tính chất làm việc của động cơ
t
s
=
5,87100.
8
34
100.
21
=
+
=
+
=
ckck
lv
t
tt
t
t
%
t
s
> 60% do đó động cơ làm việc với tải trọng thay đổi dài hạn
P
ct
=
21
2
2
21
2
1
tt
t.Pt.P
+
+
+Xác định P
1
, P
2
:
Ta có lực kéo lớn nhất tác dụng lên băng tải là :
F
max
= 9000 (N)
V
B
= 0,4 (m/s)
P
1
=
2,7
1000
4,0.9000.2
1000
.2
==
B
VF
(kw)
Vì P tỉ lệ bậc nhất với T nên ta có:
P
2
= 0,8P
1
= 0,8 . 7,2 = 5,76 (kw)
t
1
= 4(h)
t
1
= 3(h)
Thay số ta có
6,6
7
3.76,54.2,7
22
=
+
=
td
P
(kw)
P
t
= P
td
= 6,6(kw)
P
ct
=
73,0
6,6
=
t
P
= 9(kw)
Nguyễn mạnh thắng lớp 43m Trang
2
Gvhd:ts đoàn yên thế đồ án môn học chi tiết máy
-Xác định số vòng quay sơ bộ hợp lý của động cơ điện.
+ Tính số vòng quay của trục tang :
n
lv
=
350.14,3
4,0.1000.60
.
.1000.60
=
D
V
t
= 22(v/p)
+Tỉ số truyền của cơ cấu : U
t
=
hn
U.U
Theo bảng 2- 4 Trang 21/ tập 1, ta chọn sơ bộ
U
n
=U
x
= 3
U
h
= 20
U
t
= 20 . 3 = 60
+Số vòng quay sơ bộ của động cơ:
n
sb
= n
lv
. U
t
Trong đó: n
sb
là số vòng quay đồng bộ.
n
lv
là số vòng quay của trục máy công tác ở đây là trục tang.
U
t
là tỷ số truyền của toàn bộ hệ thống.
+ Thay số :
n
sb
= 22.60= 1320 (v/p)
chọn n
db
= 1500 (v /p)
+ Chọn quy cách động cơ:
- Với những số liệu đã tính đợc kết hợp với yêu cầu mở máy và phơng pháp lắp
đặt động cơ tra bảng ta đợc động cơ với ký hiệu:
4A123M4Y3
Với: P
dc
= 11(kw)
n
dc
= 1458 (v/p)
cos = 0,87
= 87,5%
N
db
= 1500(v/p)
- Kiểm tra momel mở máy:
dn
k
T
T
= 2 >
=
T
T
mm
1,3 (Vậy điều kiện mở máy đợc bảo đảm)
- Kiểm tra momel quá tải:
dn
T
T
max
>
dn
qt
T
T
(Vậy điều kiện quá tải đợc bảo đảm)
II. Xác định tỉ số truyền động U
t
của toàn bộ hệ thống và phân phối tỷ số truyền
cho từng bộ truyền của hệ thống dẫn động , lập bảng công suất , mô men xoắn ,
số vòng quay trên các trục:
- Xác định tỷ số truyền U
t
của hệ thống dẫn động
Nguyễn mạnh thắng lớp 43m Trang
3
Gvhd:ts đoàn yên thế đồ án môn học chi tiết máy
U
t
=
lv
dc
n
n
Trong đó: n
dc
là số vòng quay của động cơ.
n
lv
là số vòng quay của trục tang.
Thay số U
t
=
22
1458
= 66,3
- Phân phối tỷ số truyền của hệ dẫn động U
t
cho các bộ truyền
U
t
=U
n
.U
h
Bộ truyền ngoài là bộ truyền xích ta chọn
U
x
= U
n
= 3,68
=>U
h
=
n
t
U
U
=
68,3
3,66
= 18
Đây là hộp giảm tốc côn- trụ 2 cấp với
U
h
= 18
Chọn K
be
= 0,28
2bd
= 1,2
[ ]
1
ko
=
[ ]
2
ko
C
k
=
21
22
de
dw
= 1,14
Theo 3.17 ta có :
[ ]
( )
[ ]
[ ]
( )
[ ]
4,13
.28,0.28,01
.2,1.25,2
1
..25,2
1
2
1
22
=
=
=
o
o
obebe
obd
k
k
k
kkk
k
Từ đó ta có :
==
33
14,1.4,13.
kk
c
20
Dựa vào sơ đồ hình 3-21 trang 45 TKCTM tập 1 với
U
h
= 18
U
1
= 4,5
Mà U
h
=
21
U.U
với
U
1
là tỷ số truyền của cặp bánh răng cấp nhanh
U
2
là tỷ số truyền của bộ truyền cấp chậm
Do đó : U
2
=
==
5,4
18
1
U
U
h
4
-Xác định công suất, mô men và số vòng quay trên các trục:
+ Dựa vào sơ đồ dẫn động ta có :
* Trục I
P
1
= P
ct
.
==
99,0.9.
1o
8,9(Kw)
Nguyễn mạnh thắng lớp 43m Trang
4
Gvhd:ts đoàn yên thế đồ án môn học chi tiết máy
n
1
=n
dc
/1 = 1458/1 = 1458 (v/p)
===
1458
9,8
.10.55.9.10.55,9
6
1
1
6
1
n
p
T
58000 (Nmm)
*Trục II
P
===
99,0.96,0.9,8..
1
c
br2
1
o
P
8,45(Kw)
n
===
5,4
1458
1
1
2
u
n
324(v/p)
==
324
45,8
.10.55,9
6
2
T
248500(Nmm)
*Trục III
P
===
99,0.97,0.45,8..
t
br23 ol
P
8(kw)
n
3
= n
2
/U
2
= 324/4 = 81 (v/p)
===
81
8
.9,55.10
n
p
.9,55.10T
6
3
3
6
3
943200(Nmm)
*Trục IV
P
===
2
X
2
34
)9,0.(45,8.P
6,5(kw)
n
4
= n
3
/U
n
= 81/3,68 = 22(v/p)
===
22
6,58
.9,55.10
n
p
.9,55.10T
6
4
4
6
4
2821590(Nmm)
- Dựa vào kết quả tính toán ở trên ta có bảng sau:
Trục
Thông số
Động cơ
1 2 3 4
Công suất P
( )
kw
lv
9,0 8,9 8,45 8 6,5
Tỷ số truyền
U
1 4,5 4 3,68
Số vòng
quay n
( )
p/v
1458 1458 324 81 22
Mô men
xoắn
T(Nmm)
58000 58000 248500 943200 2821590
B. Thiết kế các bộ truyền.
I. Chọn vật liệu:
Nguyễn mạnh thắng lớp 43m Trang
5
Gvhd:ts đoàn yên thế đồ án môn học chi tiết máy
- Với đặc tính của động cơ cùng với yêu cầu bài ra và quan điểm thống nhất
hoá trong thiết kế nên ta chọn vật liệu hai cấp bánh răng nh nhau . Theo bảng 6-1
chọn
Bánh nhỏ : Thép 45 tôi cải thiện có
HB = 241285 lấy giá trị
HB
1
= 245
B1
= 850(Mpa)
ch1
= 580(Mpa)
Bánh lớn : Để tăng khả năng chạy mòn nhiệt luyện với độ rắn mặt răng
nhỏ hơn từ 1015HB nên ta chọn thép 45 tôi cải thiện có
HB = 192240 lấy giá trị
HB
2
= 230
B2
= 750(Mpa)
ch2
= 450(Mpa)
II. Xác định ứng suất cho phép:
- Chọn độ rắn bánh nhỏ HB
1
=245 ; độ rắn bánh lớn HB
2
=230
=+=+=
70245.2702
1
0
1lim
HB
H
560(Mpa)
===
245.8,1.8,1
1
0
1lim
HB
F
441(Mpa)
=+=+=
70230.2702
2
0
2lim
HB
H
530(Mpa)
=== 230.8,1.8,1
2
0
2lim
HB
F
414(Mpa)
- Số chu kỳ thay đổi ứng suất cơ sở khi thử về tiếp xúc
Theo 6-5 N
4,2
HB0H
H30=
thay số
N
Ho3
= N
==
4,2
1
245.30
Ho
16,3.10
6
N
Ho4
=N
==
4,2
2
230.30
Ho
14.10
6
- Số chu kỳ thay đổi ứng suất cơ sở khi thử về uốn với tất cả các loại thép
N
FO
= 4.10
6
- Do bộ truyền chịu tải trọng thay đổi nhiều bậc nên
N
HE
= 60.C.(T
i
/T
max
)
3
.n
i
. t
N
FE
= 60.C.(T
i
/T
max
)
mF
.n
i
. t
Trong đó : c là số lần ăn khớp trong 1vòng quay.
n là số vòng quay trong một phút.
T là momel xoắn
t
là tổng số giờ làm việc của bánh răng đang xét.
Thay số :
N
HE2
= 60.1.324.
8
3.8,04.1
33
+
.300.5.8 = 16,1.10
7
=> N
HE2
>N
HO2
lấy K
HL2
= 1
Nguyễn mạnh thắng lớp 43m Trang
6
Gvhd:ts đoàn yên thế đồ án môn học chi tiết máy
N
HE3
= N
HE2
= 16,1.10
7
=> N
HE3
> N
HO3
lấy K
HL2
= 1
N
HE1
= N
HE2
.U
1
=16,1.10
7
.4.5= 72,45.10
7
=> N
HE1
> N
HO1
lấy K
HL1
= 1
N
HE4
= N
HE3
/U
2
=16,1.10
7
/ 4= 4,025.10
7
=> N
HE4
> N
HO4
lấy K
HL4
= 1
Vậy ta có: K
HL1
= K
HL2
= K
HL3
= K
HL4
= 1
áp dụng công thức 6-1a tập 1
[ ]
H
HL
0
limHH
S
K
. =
+Sơ bộ xác định đợc
[ ]
==
1,1
1
.560
1
H
509(Mpa)
[ ]
==
1,1
1
.530
2
H
481(Mpa)
[ ]
==
1,1
1
.560
3
H
509(Mpa)
[ ]
==
1,1
1
.530
4
H
481(Mpa)
-Tính N
FE
theo công thức 6.7 N
FE
=60.C.(T
i/
T
max
)
6
.n
i
.t
I
Thay số ta có :
N
FE2
=
=
+
)
8
3.8.04.1
.(5.8.300.324.1.60
66
13,9.10
7
=> N
FE2
> N
FO
lấy K
FL2
= 1
N
FE2
= N
FE3
= 13,9.10
7
=> N
FE3
> N
FO
lấy K
FL3
= 1
N
FE1
= N
FE2
.U
1
= 62,55.10
7
=> N
FE1
> N
FO
lấy K
FL1
= 1
N
FE4
= N
FE3
/U
2
= 3,475.10
7
=> N
FE4
> N
FO
lấy K
FL4
= 1
Vậy K
FL1
= K
FL2
= K
FL3
= K
FL4
= 1
Nguyễn mạnh thắng lớp 43m Trang
7
Gvhd:ts đoàn yên thế đồ án môn học chi tiết máy
K
FC
:Hệ số xét đến ảnh hởng đặt tải , vì tải trọng đặt ở một phía nên
K
FC
= 1
Theo 6-2a
[ ]
F
FL.FC
0
limFF
S
KK
. =
Sơ bộ xác định đợc
[ ]
[ ]
)(5,236
75,1
1
.414
)(252
75.1
1
.441
2
1
Mpa
Mpa
F
F
==
==
[ ]
[ ]
)(5,236
75,1
1
.414
)(252
75.1
1
.441
4
3
Mpa
Mpa
F
F
==
==
-ứng suất tiếp xúc cho phép khi quá tải
[ ]
( )
[ ]
( )
[ ]
( )
[ ]
( )
Mpa
Mpa
Mpa
Mpa
chF
chF
chH
chH
360450.8,0.8,0
464580.8,0.8,0
1260450.8,2.8,2
1624580.8,2.8,2
4,2
4,2max
2
3,1
3,1max
1
4,2
4,2max
3,1
3,1max
===
===
===
===
III. Tính bộ truyền cấp nhanh
1. Chiều dài côn ngoài của bánh côn chủ động đợc xác định theo công thức
( )
[ ]
{ }
3
2
Hbebe
H1
2
Re
.u.K.K1
K.T
.1u.KR
+=
Trong đó : K
R
là hệ số phụ thuộc vào vật liệu làm răng và loại răng
K
===
3
1
50100.5,0.5,0 MpaK
dR
K
H
là hệ số kể đến sự phân bố không dều tải trọng trên chiều rộng vành
của bánh răng côn . Tra bảng 6-21
K
H
= 1,18
K
be
là hệ số chiều rộng vành răng . vì U
1
=4,5>3 chọn
K
be
= 0,28
=
=
28,02
5,4.28,0
2
.
be
be
K
uK
0,73
Thay số
R
( )
3
22
8,481.5,4.28,0.28,0118,1.58000.15,4.50 +=
e
R
e
= 50 . 4,6 . 0,69 = 158,7(mm)
Nguyễn mạnh thắng lớp 43m Trang
8
Gvhd:ts đoàn yên thế đồ án môn học chi tiết máy
2.Xác định các thông số ăn khớp
Theo 6-52b : d
=
+
=
+
=
22
1
5,41
7,158.2
1
2
u
R
e
e
69(mm)
Tra bảng 6-22 =>
Z
1P
= 15 (Răng)
Số răng bánh nhỏ
Z
===
15.6,1.6,1
11 p
Z
24 (Răng)
lấy Z
1
= 24 (Răng)
Đờng kính trung bình và mô đun trung bình
d
( ) ( )
===
69.28,0.5,01.5,01
11 ebem
dK
59,4(mm)
m
===
24
4,59
1
1
Z
d
m
tm
2,47(mm)
Mô đun vòng ngoài theo (6.56)
m
=
=
=
28,0.5,01
47,2
.5,01
be
tm
te
K
m
2,87(mm)
Theo bảng 6-8 tập 1 lấy trị số tiêu chuẩn
m
=
te
3(mm)
Tính lại giá trị mô đun ,số răng
( ) ( )
===
28,0.5,01.35,01
betetm
Kmm
2,58(mm)
Z
===
58,2
4,59
1
1
tm
m
m
d
23
lấy Z
1
= 23 (răng)
Số răng bánh lớn
Z
===
23.5,4.
12
Zu
103,5
lấy Z
1
= 104( răng)
Tỷ số truyền thực
U
===
23
104
1
2
Z
Z
m
4,52
Góc côn chia
o
o
arctg
Z
Z
arctg
53,7747,129090
47,12`
104
23
1
0
2
2
1
1
===
=
=
=
Đờng kính trung bình của bánh nhỏ
d
===
58,2.23
11 tmm
mZ
59,34(mm)
Chiều dài côn ngoài
R
=+=+=
222
2
2
1
10423.3.5,0 5,0 ZZm
tee
159,8(mm)
Nguyễn mạnh thắng lớp 43m Trang
9
Gvhd:ts đoàn yên thế đồ án môn học chi tiết máy
Ta có K
BE
= b/R
E
= 0,28
=> b = 0,28 .R
E
= 0,28.159,8 = 44,74(mm)
3. Kiểm răng về độ bền tiếp xúc
Theo 6-58
m
2
1m
2
mH1HMH
U.d.b.85,01U.K.T.2.Z.Z.Z +=
Trong đó:
Z
M
là hệ số kể đến cơ tính vật liệu của các bánh răng ăn khớp
Z
H
: là hệ số kể đến hình dạng bề mặt tiếp xúc
Tra bảng 6-5 trang 96 có Z
=
3
1
M
Mpa274
Theo bảng 6-12 trang 106 với x
t
= 0 , Z
H
=1,76
Z
: Hệ số trùng khớp ngang theo (6.59a) ta có
Z
3
4
=
Theo 6.60 có
71,10cos
104
1
23
1
2,388,1
cos
11
2,388,1
21
=
+=
+=
m
ZZ
Z
=
=
3
71,14
0,87
K
H
là hệ số tải trọng khi tính về tiếp xúc K
HvHHH
K.K.K
=
K
H
là hệ số kể đến sự phân bố không đều tải trọng cho các đôi răng đồng thời
ăn khớp (đối với bánh răng côn răng thẳng ).
Theo bảng 6-21
=
H
K
1
K
H
là hệ số kể đến sự phân bố không dều tải trọng trên chiều rộng vành răng
Theo bảng 6-21
=
H
K
1,18
K
HV
là hệ số kể đến tải trọng động xuất hiện trong vùng ăn khớp
Theo 6-63 K
HH1m
1mH
HV
K.K.T.2
d.b.
1+=
với
( )
m
m1m
0HH
u
1u.d
.v.g.
+
=
Trong đó V :vận tốc dài của bánh răng côn
H
:Hệ số kể đến ảnh hởng của các sai số ăn khớp.
g
o
: Hệ số kể đến ảnh hởng của các sai lệch các bớc
răng bánh 1
Theo bảng 6-15 , 6-16 ta có
=
H
0,006
g
0
= 47
Vận tốc vòng tính theo công thức 6-22
Nguyễn mạnh thắng lớp 43m Trang
10
Gvhd:ts đoàn yên thế đồ án môn học chi tiết máy
V=
==
60000
1458.34,59.14,3
60000
11
nd
m
4,53(m/s)
Theo bảng 6-13 dùng cấp chính xác 7
Thay số :
( )
=
+
=
5,4
15,4.34,59
.53,4.47.006,0
H
10,87
=+=
1.18,1.58000.2
34,59.74,44.87,10
1
HV
K
1,21
==
18,1.1.21,1
H
K
1,43
Thay số vào 6-58 ta có:
( )
Mpa
H
H
6,472
5,4.34,59.74,44.85,0
15,443,1.58000.2
.87,0.76,1.274
2
2
=
+
=
Theo 6-1 ; 6-1a
[ ] [ ]
XHRvH
,
H
K.Z.Z. =
Với Z
v
:Hệ số xét đến ảnh hởng của vận tốc vòng.
K
XH
: Hệ số xét đến ảnh hởng kích thớc bánh răng.
Z
R
:Hệ số xét đến ảnh hởng của độ nhám bề mặt làm việc.
Trong đó: Với cấp chính xác 7 ứng với R
95,0Zm25,15,2
Ra
=
Với v =2,177m/s Z
v
=1
Do D
a
<700 mm K
XH
=1
=> [
H
]
,
=481,8.1.0,95.1 = 457,7 (Mpa)
Vậy
H
= 472,6 > [
H
]
,
=457,7
Tính sai số
=
=
100.
7,457
7,4576,472
3,2%
Thỏa mãn điều kiện la sai số nhỏ không quá 4% vậy ta có thể tăng chiều rộng vành
răng lên để đảm bảo đủ bền.
b = 44,74 .(
H
/[
H
])
2
= 44,74.(472,6/457,7)
2
= 47,7(mm)
4. Kiểm nghiệm răng về độ bền uốn
Theo 6-65
1mtm
1FF1
1F
d.m.b.85,0
Y.Y.Y.K.T.2
=
Trong đó :
T
1
:Mô men xoắn trên bánh chủ động T
1
= 58000 (N.mm)
m
tm
Mô đun trung bình m
Tm
= 2,58(mm)
b : Chiều rộng vành răng b = 47,7 (mm)
d
1m
Đờng kính trung bình của bánh chủ động d
m1
= 59,34(mm)
Y
là hệ số kể đến độ nghiêng của răng , với răng thẳng Y
= 1
Hệ số dịch chỉnh x
1
= -x
2
Tra bảng 6-18 và nội suy ta đợc Y
F1
=3,48 ; Y
F2
=3,63
Nguyễn mạnh thắng lớp 43m Trang
11
Gvhd:ts đoàn yên thế đồ án môn học chi tiết máy
K
F
là hệ số tải trọng khi tính về uốn : K
FVFFF
K.K.K
=
K
F
hệ số kể đến sự phân bố không đều tải trọng trên chiều rộng vành răng khi
tính về uốn
Tra bảng 6-21 trang 113
=
F
K
1,34
K
F
là hệ số kể đến sự phân bố không đều tải trọng cho các đôi răng đồng thời
ăn khớp khi tính về uốn với bánh răng thẳng K
F
= 1
K
FV
là hệ số kể đến tải trọng động xuát hiện trong vùng ăn khớp
K
FF1
1mF
FV
K.K.T.2
d.b.
1+=
với
( )
u
1ud
.V.g.
1m
0FF
+
=
Tra bảng 6-15,6-16 đợc :
F
= 0,016
g
0
= 47
Thay số
( )
25,1.1.34,1
5,1
1.34,1.58000.2
34,59.74,44.29
1
29
5,4
15,4.34,59
.43,4.47.016,0
==
=+=
=
+
=
F
FV
F
K
K
Y
hệ số kể đến sự trùng khớp của răng Y
===
71,1
1
1
0,585
Thay vào 6-65:
( )
( )
Mpa
Y
Y
Mpa
F
F
FF
F
4,79
48,3
63,3
.76.
76
34,59.58,2.7,47.85,0
48,3.1.585,0.2.58000.2
1
2
12
1
===
==
Nh vậy độ bền uốn đợc đảm bảo
5. Kiểm nghiệm răng về quá tải
Với K
qt
=T
max
/T = 1,3 theo 6-48có
===
3,1.6,472.
max qtHH
K
538,8(Mpa)
Hmax
<[
Hmax
] = 1260(Mpa)
Theo 6-49 có
)(2,1033,1.4,79.
)(8,983,1.76.
2max2
1max1
MpaK
MpaK
qtFF
qtFF
===
===
F1max
<[
F1max
] = 464(Mpa)
F2max
<[
F2max
] = 360(Mpa)
Nguyễn mạnh thắng lớp 43m Trang
12
Gvhd:ts đoàn yên thế đồ án môn học chi tiết máy
Nh vậy răng thỏa mãn điều kiện về quá tải
6. Các thông số và kích thớc của bộ truyền bánh răng cấp nhanh
Chiều dài côn ngoài R
e
= 159,8(mm)
Mô đun vòng ngoài m
te
= 3(mm)
Chiều rộng vành răng b
w
= 47,7( mm)
Tỷ số truyền U
m
= 4,52
Góc nghiêng của răng
0=
Số răng bánh răng Z
1
= 23 ; Z
2
= 104
Đờng kính chia ngoài d
e1
= 69(mm) ; d
e2
=312(mm)
Góc côn chia
0
2
0
1
53,77;47,12
==
Chiều cao răng ngoài h
e
=6,6(mm)
Chiều cao đầu răng ngoài h
ae1
=4,2(mm) ; h
ae2
=1,8(mm)
Chiều cao chân răng ngoài h
fe1
=2,4(mm) ; h
fe2
=4,8(mm)
Đờng kính đỉnh răng ngoài d
ae1
=77,2(mm); d
ae2
=312,8(mm)
Đờng kính trung bình d
m1
=59,34(mm);d
m2
= 268,32(mm)
IV. Tính bộ truyền cấp chậm bộ truyền bánh răng trụ răng ngiêng :
1. Xác định sơ bộ khoảng cách trục
a
( )
[ ]
3
ba
2
H
H2
aw
.u.
K.T
.1uk
+=
Trong đó :
K
a
là hệ số phụ thuộc vào vật liệu của cặp bánh răng và loại răng
Tra bảng 6-5 tập 1 đợc k
( )
3
1
43 Mpa
a
=
T
2
Mô men xoắn trên trục bánh chủ động
T
2
= 248500(Nmm)
ba
= b
W
/a
W
với b
W
:chiều rộng vành răng
Theo bảng 6-6 chọn
3,0
=
ba
( ) ( )
=+=+=
14.3,0.53,01..53,0 u
babd
0,795
K
H
:Hệ số kể đến sự phân bố tải trọng không đều trên chiều rộng vành răng
Theo bảng 6-7 sơ đồ 3
H
K
= 1,12
Thay vào trên
a
( )
=+=
3
2
3,0.4.4,495
12,1.248500
.14.43
w
211(mm)
Để phù hợp với điều kiện sản suất ta chọn a
W
tận cùng la 0 và 5
Lấy a
w
= 215(mm)
2. Xác định thông số ăn khớp , mô đun
Nguyễn mạnh thắng lớp 43m Trang
13
Gvhd:ts đoàn yên thế đồ án môn học chi tiết máy
Theo 6-17 m
( ) ( )
21502,001,002,001,0
==
w
a
3,415,2
=
m
theo bảng tiêu chuẩn 6-8 chọn m = 3(mm)
Sơ bộ chọn = 16
0
cos = 0,96
- Xác định số răng theo công thức 6-19 tập 1
Z
( ) ( )
=
+
=
+
=
143
96,0.215.2
1.
.2
2
1
um
a
w
27,5
Lấy tròn Z
1
= 27 (răng)
Theo 6-20 Z
2
=U
2
.Z
1
= 4.27 = 108(răng)
- Tính lại góc nghiêng :
cos =
=
+
=
+
215.2
)10827(3
.2
)(
21
w
a
ZZm
0,942
= 19,6
0
3. Kiểm nghiệm răng về độ bền tiếp xúc
Theo 6-33 tập 1 ta có ứng suất tiếp xúc trên bề mặt làm việc của răng
( )
2
1wmw
mH2
HMH
d.u.b
1u.K.T.2
.Z.Z.Z
+
=
Trong đó :
Z
M
là hệ số kể đến cơ tính của vật liệu tra bảng 6-5 đợc
Z
( )
3
1
274 Mpa
M
=
Z
H
hệ số kể đến hình dáng bề mặt tiếp xúc
Z
tw
b
H
2sin
cos.2
=
với
b
là góc nghiêng của răng trên hình trụ cơ sở
Với :
b
: góc nghiêng của răng trên hình trụ cơ sở.
TW
: góc ăn khớp
T
: góc profin răng do bánh răng không dịch chỉnh
=>
t
=
tw
= arctg(tg/cos) = arctg(tg20
0
/cos19,6
0
) = 21
0
tg
b
= cos
t
.tg = cos(21
o
).tg(19,6
0
) 0,33
b
= 18,38
0
==
0
0
21.2sin
38,18cos.2
H
Z
1,68
b
W
=
ba
.a
W
=0,3. 215 = 64,5(mm)
Theo 6.37
=b
w
sin/(.m) =64,5.sin(19,6)/3.3,14 = 2,3
Nguyễn mạnh thắng lớp 43m Trang
14
Gvhd:ts đoàn yên thế đồ án môn học chi tiết máy
>1 Do đó Z
là hệ số kể đến sự trùng khớp của răng đợc tính theo công thức:
Z
1
=
với
cos.
Z
1
Z
1
.2,388,1
21
+=
78,0
63,1
1
63,16,19cos
108
1
27
1
.2,388,1
0
==
=
+=
Z
K
H
là hệ số tải trọng khi tính về tiếp xúc K
HvHHH
K.K.K
=
Trong đó:
K
H
là hệ số kể đến sự phân bố không đều tải trọng trên chiều rộng vành răng
Tra bảng 6-7 tập 1
=
H
K
1,12
K
H
là hệ số kể đến sự phân bố không đều tải trọng cho các đôi răng ăn khớp
K
HV
là hệ số kể đến tải trọng động xuất hiện trong vùng ăn khớp
K
HH2
3wwH
HV
K.K.T.2
d.b.
1 +=
với
m
w
0HH
u
a
.v.g. =
Trong đó:
H
: hệ số kể đến ảnh hởng của sai số ăn khớp
g
o
: hệ số kể đến ảnh hởng của sai lệch các bớc răng bánh 1 và bánh 2
Vận tốc vòng
V=
60000
11
nd
w
với
=
+
=
+
=
14
215.2
1
.2
1
m
w
w
u
a
d
86(mm)
==
60000
324.86.14,3
V
1,46(m/s)
Theo bảng 6-13 với V=1,46(m/s) chọn cấp chính xác 9
Với cấp chính xác 9 tra bảng 6.14 với V<2,5(m/s)
=> K
H
= 1,13
Tra bảng 6-15 ; 6-16 tập 1 ta có
=
H
0,002
g
o
= 73
==
4
215
.46,1.73.002,0
H
1,56
=+=
13,1.12,1.248500.2
86.5,64.56,1.
1
HV
K
1,02
Nguyễn mạnh thắng lớp 43m Trang
15
Gvhd:ts đoàn yên thế đồ án môn học chi tiết máy
Vậy K
==
12,1.13,1.02,1
H
1,3
Thay vào 6-33
( )
=
+
=
2
86.4.5,64
14.3,1.248500.2
.78,0.68,1.274
H
467(Mpa)
Xác định chính xác ứng suất cho phép :
Theo 6-1 và 6-1a
[ ] [ ]
XHRVHH
K.Z.Z. =
Vì V
( )
1Z
s
m
5
V
=
Cấp chính xác động học 9 ta chọn cấp chính xác là 8
khi đó cần gia công R
( )
==
Ra
Zm25,15,2
0,95
Đờng kính đỉnh răng d
1K700d;700
XH2a1a
=<<
[ ]
==
1.95,0.1.4,495
H
470,7(Mpa)
Vậy
[ ]
HH
<
nh vậy điều kiện tiếp xúc đợc thoả mãn
4. Kiểm nghiệm răng về độ bền uốn
Theo 6-43
m.d.b
Y.Y.Y.K.T.2
3ww
3FF2
3F
=
Trong đó:
T
2
Mô men xoắn trên bánh chủ động
T
2
= 248500(N.mm)
m Mô đun pháp m= 3 (mm)
b
w
Chiều rộng vành răng b
W
= 86(mm)
d
w3
Đờng kính vòng lăn bánh chủ động d
w3
= 78,5(mm)
Y
Hệ số kể đến sự trùng khớp của răng
Y
1
=
với
hệ số trùng khớp ngang
613,0
63,1
1
63,1
===
Y
Y
Hệ số kể đến dộ nghiêng của răng
Y
=1- /140 =1-19,6/140 = 0,86
Y
4F3F
Y,
Hệ số dạng răng của bánh 3 và bánh 4
Ta có số răng tơng đơng của bánh 3 và bánh 4 lần lợt là
2,129
6,19cos
108
cos
3,32
6,19cos
27
cos
33
4
4
33
3
3
===
===
o
V
o
V
Z
Z
Z
Z
Nguyễn mạnh thắng lớp 43m Trang
16
Gvhd:ts đoàn yên thế đồ án môn học chi tiết máy
Từ số răng tơng đơng và hệ số dịnh chỉnh x=0 tra bảng 6-18 đợc
6,3
78,3
4
3
=
=
F
F
Y
Y
K
F
Hệ số tải trọng khi tính về uốn K
FVFFF
K.K.K
=
Trong đó:
Tra bảng 6-7 với
bd
=0,6525 => K
F
= 1,2
Tra bảng 6.14 K
F
= 1,37
K
FV
= 1 +
FF2
3wwF
K.K.T2
d.b.
với
m
w
0FF
u
a
V.g. =
Tra bảng 6.15 và 6.16 ta có
006,0
=
F
g
0
= 73
==
4
215
46,1.73.006,0
F
5,62
K
FV
=1+
=
37,1.24,1.248500.2
86.5,64.62,5
1,04
Thay số ta có công thức tính K
F
K
F
=1,04.1,24.1,37 = 1,77
Thay vào 6.43 ta có
==
3.5,64.86
78,3.86,0.631,0.17,1.248500.2
3F
108,4(Mpa)
===
78,3
6,3
.4,108
3
4
34
F
F
FF
Y
Y
102,3(Mpa)
- Xác định chính xác ứng suất uốn cho phép :
[]
= []
tk
.Y
R
.Y
S
.K
XF
Y
R
:Hệ số xét đến ảnh hởng của độ nhám mặt lợn chân răng
Y
S
: Hệ số xét đến ảnh hởng độ nhậy của vật liệu đối với tập chung u/s
K
XF
: Hệ số xét đến ảnh hởng kích thớc bánh răng
Y
R
= 1
Y
S
=1,08- 0,0695ln(3) = 1,0036
Vì d < 400(mm ) => K
XF
= 1
[]
3
= 252.1.1,0036.1 = 253 (Mpa)
[]
4
= 236,5.1.1,0036.1 = 237,4 (Mpa)
Nh vậy độ bền uốn thoả mãn
5. Kiểm nghiệm răng về quá tải
Nguyễn mạnh thắng lớp 43m Trang
17
Gvhd:ts đoàn yên thế đồ án môn học chi tiết máy
Theo 6.48 K
qt
=
3,1
T
T
max
=
Theo 4.9 ta có
( )
[ ]
max
max
5,5323,1467
HqtHH
MpaK
<===
=1260(Mpa)
[ ]
3601413,1.4,108.
max
33max3
=<===
FqtFF
K
(Mpa)
[ ]
4641333,1.3,102.
max
22max2
=<===
FqtFF
K
(Mpa)
6. Các thông số và kích thớc bộ truyền.
Khoảng cách trục a
w
=215 (mm)
Mô đun pháp m=3 mm
Chiều rộng vành răng b
w
=64,5( mm)
Tỉ số truyền u
m
=4
Góc nghiêng của răng
= 19,6
0
Số răng bánh răng Z
3
=27; Z
4
=108
Hệ số dịch chỉnh X
3
= 0; Z
4
= 0
Đờng kính vòng chia d
3
=86( mm); d
4
=344( mm)
Đờng kính đỉnh răng d
a3
=92 (mm); d
a4
=350( mm)
Đờng kính đáy răng
d
f3
=78,48(mm)d
f2
=366,439(
mm)
B. thiết kế bộ truyền ngoài
I Chọn loại xích :
Do đặc tính tải trọng không phải là tải trọng nặng vận tốc thấp tải thay đổi và
dung động nhẹ do vậy ta chọn xích ống con lăn 1 dãy
II Xác định các thông số của bộ truyền xích
Theo bảng 5.4 trang 80 tập 1 với tỷ số truyền của bộ truyền xích ngoài
U
X
=U
3
=3,68 do vậy ta chọn số răng của đĩa nhỏ là Z
1
=23 (răng), khi đó ta có số răng
của đĩa lớn là Z
2
=U
X
.Z
1
=3,68 .23= 84,64
Vậy ta làm tròn Z
2
= 85 (răng)
Để đảm bảo chỉ tiêu về độ bền mòn thì công suất tính toán P
t
< [P
cP
]
Với P
t
: là công suất tính toán
[P
cP
]: là công suất cho phép
Theo 5.3 ta có P
T
=P.k.k
z
k
n
[P
cP
]
Trong đó P: là công suât cần truyền
k
z
: hệ số răng k
z
=Z
o1
/Z
o2
=25/23= 1,09
k
n
:hệ số vòng quay k
n
=n
o1
/n
1
=50/81= 0,62
Theo 5.4 ta có k=k
o
.k
a
. k
dc
. k
bt
. k
d
. k
c
.
Trong đó : k
o
:hệ số kể đến ảnh hởng của vị trí bộ truyền
k
a
:hệ số kể đến ảnh hởng của khoảng cách trục và
chiều dài xích
k
dc
: hệ số kể đến ảnh hởng của việc điều chỉnh lực
căng xích
k
bt
: hệ số kể đến ảnh hởng của bôi trơn
k
d
:hệ số tải trọng động kể đến tính chất của tải trọng
Nguyễn mạnh thắng lớp 43m Trang
18
Gvhd:ts đoàn yên thế đồ án môn học chi tiết máy
k
c
.:hệ số kể đến chế độ làm việc của bộ truyền
Bộ truyền nằm ngang => k
o
= 1
Khoảng cách trục a=30P đến 50P => k
a
= 1
Vị trí trục đợc điều chỉnh bằng đĩa căng hoặc con lăn xích chọn
k
dc
= 1,1
Bộ truyền xích làm việc trong môi trờng có bụi bôi trơn dat yêu cầu
=> k
bt
= 1,3
Bộ truyền làm việc hai co do vay ta chọn
k
c
= 1,25
Thay số ta có : P
T
=8.2,32.1,09.0,62= 12,5(Kw)
Theo bảng 5.5 trang 81 với n
01
=50(v/p) ta chọn bộ truyền xích 1 dãy con lăn
co bớc xích: P= 44,45(mm)
Thoả mãn điều kiện bền mòn P
t
=12,5 < [P] = 14,7(Kw)
Đồng thời theo bảng 5.8 P < P
Max
II Xác định khoảng cách trục
Ta chọn: a= 42.p=42.44,45= 1866,9(mm)
Theo công thức 5.12 ta tính đợc số mắt xích:
a
PZZ
ZZ
P
a
X
2
2
21
21
4
)(
)(5,0
2
+++=
Thay số ta có:
9,18664
45,44)2385(
)8523(5,0
45,44
9,1866.2
2
2
+++=
X
= 84 + 54 + 2,3 = 140,3
Lấy số mắt xích chẵn x = 140
Tính lại khoảng cách trục theo cônh thức 5.13:
( )
+++=
2
21
2
2121
2)](5,0[5,0.25,0
ZZ
ZZXZZXPa
( )
+++=
2
2
2385
2)]8523(5,0140[85235,014045,44.25,0
a
= 11,1125.( 140 -54 +81,34) = 1859,6(mm)
Để xích không chịu lực căng quá lớn khoảng cách trục a cần tính cần giảm một lợng
a = 0,003 . a =0,003. 1859,6 = 5,6(mm)
Do đó ta có a=1859,6 5,6 =
1854(mm)
Theo công thức 5.14 ta tính số lần va đập của xích:
I = Z
1
.n
1
/15.X = 23.81/15.140 = 0,89 (lần/ s)
Theo bảng 5.9 ta có [i] với P = 44,45 (mm) thì [i] =15 vậy i < [i] thoả mãn điều va đập
III Tính kiểm nghiệm xích về độ bền
Tiến hành kiểm nghiệm theo hệ số an toàn S
Theo 5.15 ta có công thức tính hệ số an toàn S
S = Q/(k
d
.k
t
+ F
o
+F
v
)
Trong đó Q:Tải trọng phá hỏng
k
d
:Hệ số tải trọng động
Nguyễn mạnh thắng lớp 43m Trang
19
Gvhd:ts đoàn yên thế đồ án môn học chi tiết máy
F
T
: lực vòng
F
o
:lực căng do trọng lực nhánh xích bị động gây ra
Ưng với chế độ làm việc trung bình ta có k
d
= 1,2
Tra bảng 5.2 trang 78 ta có Q= 172,4.10
3
(N)
Ta có F
t
=1000P/v
Với V=Z
1
.P.n
1
/60000 = 1,38(m/s)
=> F
T
=100.8/1,38 = 5797,1(N)
F
V
= qv
2
(với q là khối lơng của một mét xích q= 7,5(kg/m)
= 7,5.1,38
2
= 14,3(N)
F
0
= 9,81 .k
f
.q.a
Với k
F
: hệ số phụ thuộc độ võng bộ truyền nằm ngang k
F
=6
F
0
= 9,81 . 6.7,5.1,854 = 818,45(N)
Thay số vào 5.15 ta có
S=172400/(1,2 . 5797,1 + 818,45 + 14,3) = 22
Theo bảng 5.10 trang 86 với n = 200(v/p)
P = 44,45(mm)
=>[S]= 9,3
Nh vậy ta có S = 22 > [S] do vậy bộ truyền xích đảm bảo đủ bền
IV Xác định đờng kính đĩa xích:
Theo công thức 5.17 ta có :
Đờngkính đĩa nhỏ d
1
=
)sin(
1
Z
P
=
)
23
sin(
45,44
= 326,44(mm)
Đờngkính đĩa lớn d
1
=
)sin(
2
Z
P
=
)
85
sin(
45,44
= 1202,93(mm)
Đờngkínhvòngđỉnh
d
a1
= P.[ 0,5 + cotg(/Z
1
)] = 44,45 [ 0,5 +cotg(/23)]= 345,6(mm)
Đờng kính vòng đỉnh
d
a2
= P.[ 0,5 + cotg(/Z
2
)] = 44,45 [ 0,5 +cotg(/85)]= 1224,3(mm)
Đờng kính vòng đáy d
f1
= d
1
- 2r = 326,44 2r
Với r = 0,5025 d
1
+0,05 d
1
tra bảng 5.2 ta có d
1
= 25,7(mm)
=>r = 12,96(mm)
d
f1
= 326,44 2.12,96=
300,52(mm)
Đờng kính vòng đáy d
f2
= d
2
- 2r = 1202,93 2.12,96 = 1177(mm)
Kiểm nghiệm độ bền tiếp xúc cho phép:
ứng suất tiếp xúc cho phép
H
trên mặt răng đĩa đợc kiểm nghiệm theo công thức
5.18
d
vddtR
H
kA
EFkFk
.
) (
.47,0
+
=
< [
H
]
[
H
] :ứng suất cho phép .
F
vd
:Lực va đập trên dãy xích .
k
d
:Hệ số phân bố không đều tải trọng cho các dãy
Nguyễn mạnh thắng lớp 43m Trang
20
Gvhd:ts đoàn yên thế đồ án môn học chi tiết máy
K
d
:Hệ số tải trọng động.
K
r
: Hệ số kể đến ảnh hởng của số răng đĩa xích.
E : Môđul đan hồi
A : Diện tích hình chiếu của bản lề.
F
t
:Lực vòng.
F
t
= 5797,1 (N)
Theo bảng 5.19 ta có F
vd
= 13.10
-7
.n
1
.P
3
.m = 13.10
-7
.81.44,45
3
.1= 9,25(N)
Do xích 1 dãy ta có k
d
= 1
Từ trên ta có K
d
= 1,2
Với z = 23 theo bảng trang 87 và nội suy ta có K
r
= 0,444
E = 2,1.10
5
(Mpa)
Tra bảng 5.12 trang 87 ta có A= 473(mm)
2
Thay các số liệu vào công thức tính
1.473
10.1,2).25,92,1.1,5797(444,0
.47,0
5
+
=
H
= 0,47. 1171,8= 550,74 (Mpa)
Nh vậy dùng thép 45 tôi cải thiện đạt độ rắn HB = 210 sẽ đạt đợc ứng suất tiếp xúc
cho phép [
H
] = 600 (Mpa) đảm bảo độ bền tiếp xúc cho răng đĩa 1
Răng đĩa 1 thoả mãn điều kiện tiếp xúc do vậy răng đĩa 2 cũng thoã mãn vì bánh lớn
có Z
2
>Z
1
=> k
r2
<k
r1
=>
H1
>
H2
Xác định lực tác dụng lên trục:
Theo công thức 5.20 ta có lực tác dụng lên trục là F
r
zPn
Pk
FkF
x
txr
10.6
.
7
==
k
x
:Hệ số kể đến trọng lợng xích (vì bộ truyền lằm ngang ) ta chọn
k
x
= 1,15
=> F
r
= 1,15.5797,1 = 6666,67(N)
C. Thiết kế trục và then
i . Chọn vật liệu
Trục là bộ phận quan trọng trong hộp giảm tốc có tác dụng truyền chuyển động
quay giữa các bánh răng ăn khớp .Đồng thời , trục còn tiếp nhận đồng thời cả mômem
uốn và mô men xoắn . Mặt khác , theo yêu cầu thiết kế trục còn làm việc trong thời
gian dài ( 7 năm , mỗi năm làm việc 300 ngày , mỗi ngày làm việc 8 giờ)
Do những yêu cầu và đặc điểm trên nên ngoài thiết kế đạt độ chính xác hình
học cao . Trục còn phảI đảm bảo về độ cứng vững, độ bền mỏi, độ ổn định dao động
Nguyễn mạnh thắng lớp 43m Trang
21
Gvhd:ts đoàn yên thế đồ án môn học chi tiết máy
Vì vậy, để đảm bảo yêu cầu làm việc trên , yêu cầu ngời thiết kế chọn vật liệu chế
tạo hợp lý , giá thành rẻ , dễ gia công . từ đó ta chọn vật liệu chế tạo các trục là thép
45 có :
b
= 600 Mpa
[] = 1220 (Mpa)
II.Tính thiết kế trục về độ bền
1. Tính sơ bộ đờng kính trục
Theo 10-9 tập 1 đờng kính sơ bộ đợc tính theo công thức sau
d
k
[ ]
3
.2,0
K
T
Trong đó :
T
K
:Là mô men xoắn trên trục thứ k.
[ ]
Là ứng suất xoắn cho phép , đối với thép
[ ]
=12
20(Mpa)
chọn[]=15(Mpa)
-Trục 1
)(8,26
15.2,0
58000
3
1
mmd
=
Lấy d
1
= 30(mm)
-Trục 2 d
)(6,43
15.2,0
248500
3
2
mm
=
Lấy d
2
= 45 (mm)
-Trục 3 d
)(99,67
15.2,0
943200
3
3
mm=
Lấy d
3
= 70 (mm)
2.Xác định lực tác dụng lên các bộ truyền
Bỏ qua ma sát giữa các răng , bỏ qua trọng lợng bản thân và các chi tiết lắp trên
trục thì lực tác dụng lên bộ truyền gồm 3 lực
Lực vòng
t
F
có phơng tiếp tuyến với vòng lăn
Lực hớng tâm F
R
có phơng hớng kính ,chiều hớng về tâm mỗi bánh
Lực hớng trục F
a
có phơng song song với trục ,chiều hớng vào bề mặt làm việc
của răng
Phơng chiều của các lực đợc xác định nh trên sơ đồ hình I :
Hình I
a. Lực tác dụng lên bộ truyền cấp nhanh
F
2
1
1
1
34,59
58000.2
.2
t
m
t
F
d
T
===
= 1954,83(N)
( )
( )
NFtgtgFF
NFtgtgFF
rta
atr
6,15347,12sin.20.83,1954sin
7,69447,12cos.20.83,1954cos
2
00
111
2
00
111
====
====
Lực do khớp nối gây ra: F
r
= 0,25.F
t
= 0,25.2.T
1
/ D
t
D
t
tra bảng 16-10a trang 68 tập 2 với T
1
= 58000(Nmm) ta có D
t
= 71(mm)
=> F
r
= 0,25.F
t
= 0,25.2.58000/71 = 408,5(N)
b.Lực tác dụng lên bộ truyền cấp chậm
Nguyễn mạnh thắng lớp 43m Trang
22
Gvhd:ts đoàn yên thế đồ án môn học chi tiết máy
F
t3
=
===
4
3
2
86
248500.2
.2
t
w
F
d
T
5779(N)
F
====
4
0
0
.3
3
6,19cos
21
.4651
cos
.
r
twt
r
F
tg
tgF
2534,8(N)
F
====
4
0
33
6,19.5779.
ata
FtgtgF
2057,8(N)
c.Lực tác dụng lên bộ truyền xích
F
r
= 6666,7(N)
III Xác định khoảng cách giữa các gối đỡ và điểm đặt lực
Chiều dài trục cũng nh khoảng cách giữa các gối đỡ và các điểm đặt lực phụ
thuộc vào sơ đồ động , chiều dài may ơ của các chi tiết quay , chiều rộng ổ , khe hở
cần thiết và các yếu tố khác
Theo bảng 10-2 tập 1 ta có thể xác định đợc chiều rộng ổ lăn b
0
theo d
sb
Với d
1
= 30(mm) thì b
01
= 19(mm)
Với d
2
= 40(mm) thì b
02
= 23(mm)
Với d
2
= 40(mm) thì b
03
= 33(mm)
Tra bảng 10.3 trang 189 ta chọn chỗ khoảng cách k
1
,k
2
, k
3
,k
n
Tên gọi Ký hiệu và giá trị
Khoảng cách từ mặt cạnh của chi tiết đến thành trong của hộp k
1
= 12(mm)
Khoảng cách từ mặt cạnh của ổ đến thành trong của hộp k
2
= 5(mm)
Khoảng cách từ mặt cạnh của chi tiết đến lắp ổ k
3
= 15(mm)
Chiều cao lắp ổ và đầu bu lông
h
n
= 18(mm)
- Chiều rộng may ơ ở nửa khớp nối , ở đây là nối trục vòng đàn hồi nên
l
m12
=2.d
1
= 2.30 = 60(mm)
- Chiều rộng may ơ bánh răng côn
l
m13
=1,3.d
1
= 1,3.30= 39(mm)
l
m23
=1,4d
2
= 1,4.45 = 63 (mm)
- Chiều rộng may ơ của bánh răng trụ cấp chậm .
l
m23
= 1,3.d
2
= 1,3 .45 = 58,5 (mm)
l
m33
= 1,3.d
3
= 1,3.70 = 91 (mm)
- Xác định chiều dài giữa các ổ
+Trục I
l
11
=2,7.d
1
= 2,7.30= 81(mm)
l
( )
n3012m12c
hkbl.5,0 +++=
l
12c
là khoảng cách công xôn
l
c12
= 0,5(60+19) + +15 +18 = 72,5(mm)
Theo bảng 10.4 ta có l
12
=-l
c12
= -72,5(mm)
( )
1130113211113
cos 5,0
bblkkll
m
++++=
Theo trên chiều rộng vành răng bánh răng côn b
W
= 47,7(mm)
l
13
= 81 + 12 + 5 + 39 + 0,5.(19 47,7.cos12,47
o
)= 123,2(mm)
+Trục II.
Nguyễn mạnh thắng lớp 43m Trang
23
Gvhd:ts đoàn yên thế đồ án môn học chi tiết máy
( ) ( ) ( )
( )
( )
( )
( )
mmkkblll
mmkblll
mmkkbll
mm
m
m
5,190235.212.3525,5863.23
6,1081253,77cos.7,4763.5,060cos 5,0
605122363.5,0.5,0
2102232221
0
1223222223
21022222
=++++=++++=
=+++=+++=
=+++=+++=
+Trục III.
l
31
=l
21
= 190,5(mm)
l
33
= l
23
= 108,6 (mm)
l
m32
= 1,3.d
3
= 1,3.70 = 91(mm)
l
m34
= 1,3.d
3
= 1,3.70 = 91(mm)
Theo công thức 10.14 ta có
l
cki
=0,5(l
mki
+b
o
)+k
3
+h
n
Thay số ta có: l
c32
=l
c34
=0,5.(91+33)+15+18= 95(mm)
T hình vẽ ta có : l
34
=l
31
+l
c34
=190,5 + 95 = 285,5(mm)
4. Xác định phản lực ổ lăn và đặt lực lên các bộ truyền
sơ đồ lực ăn khớp
Nguyễn mạnh thắng lớp 43m Trang
24
Gvhd:ts đoàn yên thế đồ án môn học chi tiết máy
F
a1
F
t1
F
r1
F
a2
F
r2
F
t2
F
a3
F
a4
F
t3
F
t4
F
r4
F
a3
F
rx
F
r4
Fr
Trục I
-Theo các tính toán ở trên ta đặt các lực theo phơng x , y nh sau:
F
x13
= F
T1
= 1954,83(N)
F
Y13
= F
r
1
= 694,7(N)
F
z13
= F
a1
= 1954,83(N)
F
x12
= F
r
= 408,5(N)
-Tính toán phản lực theo phơng x,y tại các gối tựa F
LX10
,F
LY10
,F
LY11
,F
LX11
:
+Thu gọn momel M
x
về ổ lăn o ta có:
F
Y13
. l
13
F
z13
. r
13
F
LY11
. l
11
= 0
=>694,7.123,2 - 153,6.29,67-F
LY11
.81=0
=>F
LY11
=(694,7.123,2 153,6.29,67)/81 =
1000(N)
Nguyễn mạnh thắng lớp 43m Trang
25