Tải bản đầy đủ (.doc) (64 trang)

Đồ án Chi tiết máy HGT Côn trụ kèm hướng dẫn làm đồ án đầy đủ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (532.68 KB, 64 trang )


đồ án môn học chi tiết máy GVHD: TH.S Đoàn yên thế

5
A. Chọn động cơ và phân phối tỷ số truyền 1
I . Xác định công suất cần thiết , số vòng quay sơ bộ hợp lý của động cơ điện và
chọn động cơ điện: 1
II. Xác định tỉ số truyền động U của toàn bộ hệ thống và phân phối tỷ số truyền cho
từng bộ truyền của hệ thống dẫn động , lập bảng công suất , mô men xoắn , số vòng
quay trên các trục: 2
B. Thiết kế các bộ truyền 4
I. Chọn vật liệu: 4
II. Xác định ứng suất cho phép: 4
6
(vì bánh răng ta chọn là tôi cải thiện ) 6
III. Tính bộ truyền cấp nhanh 6
Góc chân răng 12
Góc côn đáy 12
IV. Tính bộ truyền cấp chậm: 13
V.Tính bộ truyền ngoài 19
C. Thiết kế trục và then 26
i . Chọn vật liệu 26
II.Tính thiết kế trục về độ bền 27
H. Bôi trơn hộp giảm tốc 59
I. Các phơng pháp bôi trơn trong và ngoài hộp giảm tốc 59
59
k- Xác định và chọn các kiểu lắp 60
M- phơng pháp lắp ráp hộp giảm tốc 62
I-Phơng pháp lắp ráp các tiết máy trên trục 62
II- Phơng pháp điều chỉnh sự ăn khớp bộ truyền 62
III.Phơng pháp điều chỉnh khe hở các ổ lăn 63


Tài liệu tham khảo 63
A. Chọn động cơ và phân phối tỷ số truyền
I . Xác định công suất cần thiết , số vòng quay sơ bộ hợp lý của động cơ điện và
chọn động cơ điện:
1/ - Công suất cần thiết đợc xác định theo công thức:
P
ct
=

t
P
Trong đó: P
ct
là công suất cần thiết tren trục động cơ(kW).
P
t
là công suất tính toán tren trục máy công tác (kW).
là hiệu suất truyền động.
- Vì đặc tính tải trọng là rung động nhẹ nên coi:
P
t
= P
lv
= 4,5 (kw)
Svth:ĐứC QUÂN lớp 43m Trang 1

đồ án môn học chi tiết máy GVHD: TH.S Đoàn yên thế

- Hiệu suất truyền động: =
k

.
1
.
2
.
3
.
3
ol
Trong đó:
k
: là hiệu suất của bộ truyền khớp nối.

ol
: là hiệu suất của một cặp ổ lăn.

1
: là hiệu suất của bộ truyền bánh răng nón.

2
: là hiệu suất của bộ truyền bánh răng trụ kín.

3
: là hiệu suất của bộ truyền bánh răng trụ hở .
Tra bảng 2.3 ta có :
k
= 0,99 ;
1
=0,96 ;
2

=0,97 ;

3
=0,94 ;
ol
=0,99 ;
- Thay số: = 0,99 .0,96.0,97.0,94. 0,99
3
=0,84


P
ct
=
84,0
5,4
= 5,35(kw).
2/ -Xác định số vòng quay sơ bộ hợp lý của động cơ điện.
- Số vòng quay sơ bộ của động cơ:
n
sb
= n
lv
. U
t

Trong đó: n
sb
là số vòng quay đồng bộ
n

lv
là số vòng quay của trục máy công tác ở đây là thùng nghiền bi
- Tỉ số truyền của cơ cấu : U
t
=
hn
U.U

U
t
: là tỷ số truyền của toàn bộ hệ thống
U
n
: là tỷ số truyền của bộ truyền ngoài
U
h
: là tỷ số truyền của hộp giảm tốc.
- Theo bảng 2- 4 Trang 21/ tập 1 :
chọn sơ bộ : U
h
=12 ; U
n
= 4 .
=> U
t
= 10 . 4 = 40
=> n
sb
=40 . 36 =1440 (v/p).
=> chọn n

db
= 1500 (v/p).

3/ - Chọn quy cách động cơ:
Với : P
ct
=5,35 (kw) và n
db
=1500 (v/p)
Tra phụ lục 1.3 trang 236 chọn đợc động cơ :
4A112M4Y3
Với P
dc
= 5,5 (kw) ; n
dc
= 1425 (v/p); G = 56 (kg) và
dn
k
T
T
= 2 >
4,1
T
T
mm
=
II. Xác định tỉ số truyền động U
t
của toàn bộ hệ thống và phân phối tỷ số truyền
cho từng bộ truyền của hệ thống dẫn động , lập bảng công suất , mô men xoắn ,

số vòng quay trên các trục:
1/ - Xác định tỷ số truyền U
t
của hệ thống dẫn động :
Svth:ĐứC QUÂN lớp 43m Trang 2

đồ án môn học chi tiết máy GVHD: TH.S Đoàn yên thế

U =
lv
dc
n
n
Trong đó: n
dc
là số vòng quay của động cơ.
n
lv
là số vòng quay của thùng nghiền bi.
Thay số : U =
36
1425
= 39,583
2/ - Phân phối tỷ số truyền của hệ dẫn động U
t
cho các bộ truyền
U
t
=U
n

.U
h
Chọn sơ bộ :U
h
= 12

U
n
=
h
t
U
U
=
12
583,39
= 3,298
Chọn K
be
= 0,3 ,
2bd

= 1,2 ,
[ ]
1
ko
=
[ ]
2
ko

, C
k
=
21
22
de
dw
= 1,1

[ ]
( )
[ ]
[ ]
( )
[ ]
9,12
.3,0.3,01
.2,1.25,2
1
..25,2

1
2
1
22
=

=

=

o
o
obebe
obd
k
k
k
kkk
k
Từ đó ta có :
1,171,1.8,12.
33
==
kk
c
; U
h
= 12
- Dựa vào sơ đồ hình 3-21 trang 45 TKCTM tập 1


U
1
= 3,6 mà U
h
=
21
U.U
với :


U
1
: là tỷ số truyền của cặp bánh răng cấp nhanh
U
2
: là tỷ số truyền của bộ truyền cấp chậm
Do đó : U
2
=
3,3
6,3
12
1
==
U
U
h
3/ - Xác định công suất, mô men và số vòng quay trên các trục:
- Dựa vào sơ đồ dẫn động ta có
P
1
= P
ct
.
( )
kw
ok
24,599,0.99,0.35,5.
1
==


n
1
=n
dc
=1425 (v/p)
( )
Nmm
n
p
T 35117
1425
24,5
.10.55.9.10.55,9
6
1
1
6
1
===
P
( )
kwP
obr
98,499,0.96,0.24,5..
12
1
===
n
( )

pv
u
n
/6,3
6,3
1425
1
1
2
===
( )
NmmT 120098
396
98,4
.10.55,9
6
2
==
P
br23
.P =
.
( )
kw
o
78,499,0.97,0.98,4
1
==
Svth:ĐứC QUÂN lớp 43m Trang 3


đồ án môn học chi tiết máy GVHD: TH.S Đoàn yên thế

n
3
=
2
2
u
n
=
3,3
396
= 120 (v/p).

( )
Nmm 380408
120
4,78
.9,55.10
n
p
.9,55.10T
6
3
3
6
3
===

- Dựa vào kết quả tính toán ở trên ta có bảng sau:

Trục
Thông số
Động cơ 1 2 3
Công suất P
( )
kw
lv
5,5 5,24 4,98 4,78
Tỷ số truyền U 1 3,6 3,3
Số vòng quay n
( )
pv \
1425 1425 396 120
Mô men xoắn
T(Nmm)
35117 120098 380408
B. Thiết kế các bộ truyền.
I. Chọn vật liệu:
- Với đặc tính của động cơ cùng với yêu cầu bài ra và quan điểm thống nhất
hoá trong thiết kế nên ta chọn vật liệu hai cấp bánh răng nh nhau . Theo bảng 6-1
chọn
Theo bng 6-1 trang 92 ta chon :
Bánh nhỏ : Thép 45 tôi cải thiện có :
HB = 241
285
;
( )
Mpa
b
850

1
=
;
( )
Mpa
ch
580
1
=

Bánh lớn : Thép 40X tôi cải thiện có
HB = 192
240
;
( )
Mpa
b
750
2
=
;
( )
Mpa
ch
450
2
=
II. Xác định ứng suất cho phép:
- Theo bảng 6-2 với thép 40X tôi cải thiện đạt độ rắn HB = 180
350

thì
70HB2
0
limH
+=
;
1,1S
H
=
;
HB8,1
0
limF
=
;
75,1S
F
=
- Chọn độ rắn bánh nhỏ HB
1
=245 ;
độ rắn bánh lớn HB
2
=230

( )
MpaHB
H
56070245.2702
1

0
1lim
=+=+=
( )
MpaHB
F
441245.8,1.8,1
1
0
1lim
===
( )
MpaHB
H
53070230.2702
2
0
2lim
=+=+=
( )
MpaHB
F
414230.8,1.8,1
2
0
2lim
===
- Số chu kỳ thay đổi ứng suất cơ sở khi thử về tiếp xúc
Svth:ĐứC QUÂN lớp 43m Trang 4


đồ án môn học chi tiết máy GVHD: TH.S Đoàn yên thế

Theo 6-5 N
4,2
HB0H
H30=
thay số
N
74,2
1
10.6,1245.30
==
Ho
;
N
74,2
2
10.39,1230.30
==
Ho
- Số chu kỳ thay đổi ứng suất cơ sở khi thử về uốn :
N
6
Fo
10.4=
(vì chọn vật liệu là thép )
- Do bộ truyền chịu tải trọng tĩnh nên :
N

t.n.C.60NN

FEHE
===
Trong đó : c: là số lần ăn khớp trong 1vòng quay.
N: là số vòng quay trong một phút.
t

: là tổng số giờ làm việc của bánh răng đang xét.
C=1; n
2
=396 (v/p ) ; t

= 5. 300. 8 =1200 (gi) .
Thay số : N
2HE
= N
2FE
= 60. 396. 1200 =28,512.10
7
Ta thấy : N
2HE
= 28,512.10
7
> N
2HO
=1,39.10
7
=> K
2HL
= 1


N
1HE
= N
1FE
= 60. 1 . 1425 .1200 = 102,6.10
7
( n
1
=1425 v/p )
N
1HE
= 102,6.10
7
> N
1HO
= 1,6.10
7
=> K
1HL
= 1
áp dụng công thức( 6-1a) tập 1 :

[ ]
H
HL
HH
S
K
.
lim

0
=
Sơ bộ xác định đợc
[ ]
( )
Mpa
H
509
1,1
1
.560
1
==
[ ]
8,481
1,1
1
.530
2
==
H
(Mpa)
Vì bộ truyền đều là bánh răng thẳng nên
[ ] [ ]
( )
Mpa
HH
8,481
2
==

N
2FE
= N
2HE
= 28,512.10
7
> N
FO
=4.10
6
=0,4.10
7
=> K
2FL
= 1
N
1FE
= N
1HE
= 102,6.10
7
> N
FO
=4.10
6
=0,4.10
7
=> K
1FL
= 1

Mặt khác bộ truyền đã cho là bộ truyền quay một chiều
1K
FC
=
Theo( 6-2a ) :
Svth:ĐứC QUÂN lớp 43m Trang 5

đồ án môn học chi tiết máy GVHD: TH.S Đoàn yên thế


[ ]
F
FLFC
FF
S
KK
.
lim
.
0
=
Sơ bộ xác định đợc :

[ ]
( )
[ ]
( )
Mpa
Mpa
F

F
5,236
75,1
1.1
.414
252
75,1
1.1
.441
2
1
==
==
theo công thc (6-13) v (6-14) TTTK t p 1 :
-ứng suất cho phép khi quá tải :
[ ]
( )
[ ]
( )
[ ]
( )
Mpa
Mpa
Mpa
chF
chF
chH
460550.8,0.8,0
464700.8,0.8,0
1260450.8,2.8,2

2
max
2
1
max
1
2
max
===
===
===

(vì bánh răng ta chọn là tôi cải thiện )
III. Tính bộ truyền cấp nhanh
1. Chiều dài côn ngoài của bánh côn chủ động đợc xác định theo công thức
( )
[ ]
{ }
3
2
1
2
1
.
.1.
Hbebe
H
Re
uKK
KT

uKR

+=


Trong đó : K
R
là hệ số phụ thuộc vào vật liệu làm răng và loại răng
K
(
)
3
1
dR
Mpa50100.5,0K.5,0 ===

K

H
là hệ số kể đến sự phân bố không dều tải trọng trên chiều rộng vành
răng của Bánh răng côn .
Trục bánh côn lắp trên ổ đũa , ng với sơ đồ I , HB 350
Tra bảng 6-21

K

H
=1,14 .
K
be

là hệ số chiều rộng vành răng . Chọn K
be
= 0,3
u
1
=3,6 : tỷ số truyền

635,0
3,02
6,3.3,0
2
.
1
=

=


be
be
K
uK
Thay số :
R
2
2
6481,3.3,0).3,01(
14,1.35117
.16,3.50


+=
e
R
e
=114,144 (mm) .
2. Xác định các thông số ăn khớp :
- Số răng bánh nhỏ :
Theo (6-52b) :
Svth:ĐứC QUÂN lớp 43m Trang 6

đồ án môn học chi tiết máy GVHD: TH.S Đoàn yên thế

d
( )
mm
u
R
e
e
1,61
6,31
144,114.2
1
2
22
1
=
+
=
+

=
Tra bảng (6-22 )
16
1
=
p
Z
=>Số răng bánh nhỏ :
Z
6,2516.6,1.6,1
11
===
p
Z
=> Chọn Z
1
= 26 (răng) .
Đờng kính trung bình và mô đun trung bình :
d
( ) ( ) ( )
mmdK
ebem
935,511,61.3,0.5,01.5,01
11
===
m
( )
mm
Z
d

m
tm
9975,1
26
935,51
1
1
===
Mô đun vòng ngoài
m
35,2
3,0.5,01
9975,1
.5,01
=

=

=
be
tm
te
K
m
Theo bảng 6-8 tập 1 lấy trị số tiêu chuẩn m
te
=2,5 (mm)
Tính lại giá trị mô đun ,số răng :

( ) ( ) ( )

mmKmm
betetm
125,23,0.5,01.25,01 ===
Z
44,24
125,2
935,51
1
1
===
tm
m
m
d
lấy Z
26
1
=
(răng)
Số răng bánh lớn
Z
6,9326.6,3.
12
=== Zu
=> lấy Z
2
= 94 (răng)
Tỷ số truyền thực tế :
U
615,3

26
94
1
2
===
Z
Z
m
Sai khác
0
0
:
0
0
4
0
0
41,0
615,3
6,3615,3
0
0
100.
1
<=

=

m
m

U
UU
Góc côn chia:
0
1
0
2
0
2
1
1
54,7446,159090
46,15
94
26

===
=






=









=
arctg
Z
Z
arctg
Với Z
1
=26 dựa vào bảng 6-20 tập 1 chọn hệ số dịch chỉnh x
389,0x;389,0
21
==
Đờng kính trung bình của bánh nhỏ :
d
1m
= Z
1
. m
tm
=26 . 2,125 = 55,25 (mm) ;
Chiều dài côn ngoài :
R
( )
mmZZm
tee
9,1219426.5,2.5,0 5,0
222
2

2
1
=+=+=
Svth:ĐứC QUÂN lớp 43m Trang 7

đồ án môn học chi tiết máy GVHD: TH.S Đoàn yên thế

3. Kiểm răng về độ bền tiếp xúc :
Theo (6-58) :
mm
mH
HMH
Udb
UKT
ZZZ
85,0
1 2

2
1
2
1

+
=
Trong đó :
+/ Z
M
: là hệ số kể đến cơ tính vật liệu của các bánh răng ăn khớp
Tra bảng (6-5 ) : Z

(
)
3
1
M
Mpa274=
+/ Z
H
: là hệ số kể đến hình dạng bề mặt tiếp xúc:
Theo bảng (6-12 )với

= 0 ; x
76,10
21
==+=
Ht
Zxx
+/ Z

:là hệ số kể đến sự trùng khớp của răng




: Hệ số trùng khớp ngang

722,10cos
94
1
26

1
2,388,1
cos
11
2,388,1

21

=












+=















+=
m
ZZ

=> Z
87,0
3
722,14

=

=
K
H
là hệ số tải trọng khi tính về tiếp xúc K
HvHHH
K.K.K

=
K

H
là hệ số kể đến sự phân bố không đều tải trọng cho các đôi răng đồng thời
ăn khớp

Theo bảng 6-21
1K
H
=

K

H
là hệ số kể đến sự phân bố không dều tải trọng trên chiều rộng vành răng
Theo bảng 6-21
14,1

=
H
K
K
HV
là hệ số kể đến tải trọng động xuất hiện trong vùng ăn khớp
Theo (6-63)/trang 116 :
K


HH1m
1mH
HV
K.K.T.2
d.b.
1
+=
với

( )
m
mm
HH
u
ud
vg
1
1
0
+
=
.

H

: Hệ số kể đến ảnh hởng của sai số ăn khớp
Theo bảng 6-15 :
006,0=
H

g
0
: Hệ số kể đến ảnh hởng của sai lệch bớc răng
Svth:ĐứC QUÂN lớp 43m Trang 8

đồ án môn học chi tiết máy GVHD: TH.S Đoàn yên thế

Theo bảng (6-16 ) : g
0

= 47
Vận tốc vòng tính theo công thức (6-22) :
V=
( )
s
m
nd
m
12,4
60000
1425.25,55.14,3
60000

11
==

Theo bảng (6-13) với bánh răng côn răng thẳng dùng cấp chính xác 7
Thay số :
( )
75,9
615,3
1615,3.25,55
.12,4.47.006,0
=
+
=
H
Chiều rộng vành răng :
b
( )

mmRK
ebe
332,34144,114.3,0.
===

23,1
1.14,1.35117.2
25,55.332,34.75,9
1
=+=
HV
K

4,123,1.1.14,1
==
H
K
Thay số :
( )
Mpa
H
H
98,448
615,3.25,55.332,34.85,0
1615,34,1.35117.2
.87,0.76,1.274
2
2
=
+

=
+/ Xác định ứng suất tiếp xúc cho phép :
Theo (6-1) ; (6-1a) trang 91 :

[ ] [ ]
XHRvHH
KZZ =
Z
R
: là hệ số kể đến độ nhám của mặt răng làm việc
Trong đó với cấp chính xác 7 ứng với R
163,025,1 ==
Ra
Zm
Z
V
: là hệ số xét đến ảnh hởng vận tốc vòng với HB
350

92,012,4.8,0.8,0
1,01,0
=== VZ
v
K
XH
: là hệ số kể đến ảnh hởng của kích thớc bánh răng
Đờng kính đỉnh răng : d
cos.h.2d
aeeae
+=

Đối với bánh răng 1: d
1e
= m
te
. Z
1
= 2,35 . 26 = 61,1(mm)
cos
1

=cos(15,46) =0,97
Chiều cao đầu răng ngoài :h
( )
temnteae
mxh cos.
11
+=
với h
mte
cos=
Do răng thẳng nên góc nghiêng của răng
0 =
m
=> h
te
= 1
Mà: m
te
=
5

2,0
1
2,0
==
C
=> h
1ae
= h
te
. m
te
= 1 . 5 = 5
+/ Đờng kính đỉnh răng 1 :
d
1ae
= d
1a
+ 2.h
1ae
.cos
1


Svth:ĐứC QUÂN lớp 43m Trang 9

đồ án môn học chi tiết máy GVHD: TH.S Đoàn yên thế

d
( )
mm

ae
8,7097,0.5.21,61
1
=+=
Đờng kính bánh răng 2 :
d
( )
mm
u
R
e
e
2,66
3,31
144,114.2
1
.2
22
2
2
=
+
=
+
=
Chiều cao đầu răng ngoài : h
2ae
=2.h
te
.m

te
- h
1ae
h
2ae
= 2.1.5 - 5 = 5
cos
2

=cos(74,75)=0,653
+/ Chiều cao răng ngoài: h
e
= 2.h
te
.m
te
+ c
h
e
= 2.1.5 + 1 = 11 (mm)
+/ Đờng kính đỉnh răng ngoài:
d
2ae
= d
2a
+ 2.h
2ae
.cos
2



=> d
2ae
= 66,2 + 2. 5. 0,653 = 72,73 (mm)
+/ Chiều cao chân răng ngoài:
h
=
1fe
h
e
- h
1ae
= 11- 5 = 6 (mm)
h
=
2fe
h
e
- h
2ae
= 11- 5 = 6 (mm)
Do đó d
( )
1700 =<
XHa
Kmm
Thay số:
[ ]
H


= 481,8 . 0,92 . 1 . 1 =443,256 (MPa)
[ ]
[ ]
0
0
4
0
0
29,1
0
0
100.
256,443
256,44398,448
0
0
100.


<=

=


H
HH
Nh vậy tuy
[ ]
HH
>

nhng chênh lệch này không đáng kể nên ta chr cần tính
lại chiều rộng vành răng b theo công thức sau
b
[ ]
13,35
256,443
98,448
.144,114.3,0



2
2
=






=








=

H
H
ebe
RK
lấy tròn b = 36(mm)
4. Kiểm nghiệm răng về độ bền uốn :
Theo (6-65 ) :

1mtm
1FF1
1F
d.m.b.85,0
Y.Y.Y.K.T.2

=

Trong đó:
T
1
:Mô men xoắn trên bánh chủ động T
( )
Nmm35117
1
=
Svth:ĐứC QUÂN lớp 43m Trang 10

đồ án môn học chi tiết máy GVHD: TH.S Đoàn yên thế

m
tm

Mô đun trung bình m
( )
mm
tm
9975,1=
b :Chiều rộng vành răng b = 36 (mm)
d
1m
Đờng kính trung bình của bánh chủ động d
( )
mm
m
25,55
1
=
Y

là hệ số kể đến độ nghiêng của răng , với răng thẳng Y
1=




=1,722 => Y

=
58,0
722,1
1
=

Với Z
( )
345,073,26
46,15cos
26
cos
1
0
1
1
1
==== x
Z
V
Z
( )
345.06,352
54,74cos
107
cos
2
0
2
2
2
====
x
Z
V
Tra bảng (6-18) ta đợc : Y

21,4;63,3
21
==
FF
Y
K
F
: là hệ số tải trọng khi tính về uốn : K
FVFFF
K.K.K

=
K

F
=1,14: hệ số kể đến sự phân bố không đều tải trọng tren chiều rộng vành
răng khi tính về uốn .

K

F
là hệ số kể đến sự phân bố không đều tải trọng cho các đôi răng đồng thời
ăn khớp khi tính về uốn với bánh răng thẳng K

F
= 1
K
FV
là hệ số kể đến tải trọng động xuát hiện trong vùng ăn khớp
K



FF1
1mF
FV
K.K.T.2
d.b.
1+=
với
( )
u
1ud
.V.g.
1m
0FF
+
=
Tra bảng (6-15) :
F

=0,016
(6-16) : g
0
=47
Thay số
( )
876,1646,1.1.14,1
646,1
1.4,1.35117.2
25,55.36.02,26

1
02,26
615,3
1615,3.25,55
.12,4.47.016,0
==
=+=
=
+
=
F
FV
F
K
K
Thay số :
( )
( )
Mpa
Y
Y
Mpa
F
F
FF
F
26,95
63,3
21,4
.14,82.

14,82
25,55.9975,1.36.85,0
63,3.1.58,0.876,1.35117.2

1
2
12
1
===
==
Ta they :
1F

= 82,14 <
[ ]
1F

= 252 (MPa)

2F

= 95,26 <
[ ]
2F

= 263,5 (MPa)
Svth:ĐứC QUÂN lớp 43m Trang 11

đồ án môn học chi tiết máy GVHD: TH.S Đoàn yên thế


Nh vậy độ bền uốn đợc đảm bảo .
5. Kiểm nghiệm răng về quá tải :
Theo đầu bàI ta sẽ có hệ số quá tải :
Với K
qt
=
2,2
max
=
T
T

Theo (6-48)có :
[ ]
)(126094,6652,2.98,448.
maxmax
MPaK
HqtHH
=<===
Theo (6-49) có :

[ ]
[ ]
)(36057,1092,2.26,95.
)(4647,1802,2.14,82.
max
22max2
max
11max1
MPaK

MPaK
FqtFF
FqtFF
=<===
=<===
Nh vậy răng thỏa mãn điều kiện về quá tải .
6. Các thông số và kích thớc của bộ truyền bánh răng cấp nhanh:
Theo các công thức trong bảng (6-19) trang 111 ta có:
Chiều dài côn ngoài R
e
=114,144 (mm);
Mô đun vòng ngoài m
te
=2,35 (mm);
Chiều rộng vành răng b

=36 (mm);
Tỷ số truyền U
m
=3,615
Góc nghiêng của răng
0=
Số răng bánh răng Z
1
=26 ; Z
2
=94
Hệ số dịch chỉnh chiều cao x
1
=0,345 ; x

2
=- 0,345
Đờng kính chia ngoài d
( ) ( )
mmdmm
ee
9,220;1,61
21
==
Góc côn chia
0
2
0
1
54,74;46,15 ==
Chiều cao răng ngoài h
( )
mm
e
5=
Chiều cao đầu răng ngoài h
( )
mmh
aeae
5
21
==
Chiều cao chân răng ngoài h
( )
mmh

fefe
6
21
==
Đờng kính đỉnh răng ngoài d
1ae
=70,8 ; d
2ae
=230,53 (mm)
Góc chân răng
0
21
3==
ff

Góc côn đáy
0
222
54,71==
ff

Svth:ĐứC QUÂN lớp 43m Trang 12

đồ án môn học chi tiết máy GVHD: TH.S Đoàn yên thế

IV. Tính bộ truyền cấp chậm:
1. Xác định sơ bộ khoảng cách trục:
Theo (6-15a) trang 96 :
a
( )

[ ]
3
2
2

.
.1
baH
H
aw
u
KT
uk
+=
Trong đó:
K
a
: là hệ số phụ thuộc vào vật liệu của cặp bánh răng và loại răng
Tra bảng 6-5 tập 1 trang 96 đợc :k
( )
3
1
a
Mpa5,49=
T
2
: Mô men xoắn trên trục bánh chủ động T
2
= 120098 .
Theo bảng 6-6 chọn

5,0=
ba


( ) ( )
1395,113,3.5,0.53,01..53,0
=+=+=
u
babd
Theo bảng (6-7)
03885,1

=
H
K
(s 5)
Thay vào trên:
a
( ) ( )
mm
w
4,146
5,0.3,3.8,481
03885,1.120098
.13,3.5,49
3
2
=+=
Lấy s b :a
( )

mm
w
145=
2. Xác định thông số ăn khớp ,mô đun:
Theo (6-17) trang 97 :
m
( ) ( )
9,245,1145.02,001,002,001,0 ===
w
a
theo bảng tiêu chuẩn 6-8 chọn m = 2,5
(với cùng một đờng kính vòng chia,tăng mô đun sẽ làm giảm số răng Z,làm
tăng tổn thất khi ăn khớp ,do đó làm giảm hiệu suất,đồng thời tăng Z cũng làm
giảm hệ số trùng khớp (




coscos/ 2
sin.2
Ư
2
2
2
2
2
1
2
1
m

adddd
twWbaba
+
=
) do đó
làm tăng tiếng ồn trong truyền động bánh răng .Vì vậy không nên chọn mô đun
quá lớn ).
-Xác định số răng:
Do b truyn cp chm l banh r ng tr rng thng =>

=0
Theo công thức 6-19 trang 99 tập 1 Z
( ) ( )
9,26
13,35,2
1.145.2
1.
cos.2
2
3
=
+
=
+
=
um
a
w

Lấy tròn 27 ( răng)

Theo 6-20 s rng bỏnh ln :
Z
1,8927.3,3.
14
===
Zu
làm tròn Z
90
4
=
răng
Tỷ số truyền thực :
u
33,3
27
90
1
2
===
Z
Z
m
=> Sai khác
0
0
:
0
0
4
0

0
9,0
0
0
100.
33,3
3,333,3
0
0
100.
2
<=

=

m
m
U
UU
Svth:ĐứC QUÂN lớp 43m Trang 13

đồ án môn học chi tiết máy GVHD: TH.S Đoàn yên thế

Theo (6-21)trang 99 :
a
( )
( )
25,146
2
9027.5,2

2
.
2
.
43
=
+
=
+
==
ZZmZm
t
w
=> Chn a
w
=145 (mm).
Nh vậy trong trờng hợp này ta cần dịch chỉnh bánh răng
Góc ăn khớp
( )
( )
0
0
0
21
20939,0
145.2
20cos.5,2.9027
.2
20cos
.2

cos
cos ==
+
=
+
==
tw
ww
t
tw
a
mZZ
a
mZ

+/ Xác định hệ số dịch chỉnh:
-/ Hệ số dịch tâm:
y =
m
w
a
- 0,5 .( Z
1
+ Z
2
)
y=
5,2
145
- 0,5.(27+90) = - 0,5

=> K
y
=
27,4
117
)5,0.(1000
Z
.1000
t
=

=
y

Theo bảng (6-10a) trang 101 tập 1: K
x
=- 0,138
-/ Hệ số giảm đỉnh răng :

016,0
1000
)9027(138,0
1000
.
x
=
+
==
t
ZK

y
-/ Tổng hệ số dịch chỉnh :
x
t
=
yy +
= -0,5 +(-0,016)=- 0,516
Hệ số dịch chỉnh bánh răng 3 là :
x
3
=0,5
123,0
117
)5,0(
).2790(516,05,0
Z
).(
t
34
=







=








y
ZZx
t
Hệ số dịch chỉnh của bánh răng 4 là :
x
4
= x
t
- x
3
= - 0,516 (- 0,123)= - 0,393
3Kiểm nghiệm răng về độ bền tiếp xúc :
Theo 6-33 tập 1 trang 105 :
ứng suất tiếp xúc trên mặt răng làm việc:

( )
2
1
1
12
wmw
mH
HMH
dub
uKT

ZZZ




+
=
Trong đó :
Z
M
là hệ số kể đến cơ tính của vật liệu tra bảng (-5)đợc Z
( )
3
1
M
Mpa274=
Z
H
hệ số kể đến hình dáng bề mặt tiếp xúc
Svth:ĐứC QUÂN lớp 43m Trang 14

đồ án môn học chi tiết máy GVHD: TH.S Đoàn yên thế

Theo bảng (6-12):
0044,0
9027
516,0
43
43
=

+

=
+
+
ZZ
xx
có : Z
H
=1,81

Z

hệ số kể đến sự trùng khớp của răng :
Z
( )
3
4



=
với
cos ,,
















+=
21
11
23881
ZZ

( )
85,0
3
83,14
83,10cos
90
1
27
1
.2,388,1

0

=


=
=












+=
Z
Đờng kính lăn bánh nhỏ :
d
w3
=
97,66
133,3
145.2
1U
.2
m
W
=
+
=

+
a
K
H
là hệ số tải trọng khi tính về tiếp xúc K
HvHHH
K.K.K

=
Trong đó:
K

H
là hệ số kể đến sự phân bố không đều tải trọng trên chiều rộng vành răng
công thức(6-16) trang 97 :
với
14745,1)133,3(5,0.53,0)1(53,0
=+=+=
U
babd


Tra bảng (6-7)tập 1 trang 98 :
=> K

H
=1,0733.
K

H

là hệ số kể đến sự phân bố không đều tải trọng cho các đôi răng ăn khớp
K
1=

H
do bộ truyền là răng thẳng
K
HV
là hệ số kể đến tải trọng động xuất hiện trong vùng ăn khớp
K


HH1
1wwH
HV
K.K.T.2
d.b.
1
+=
với
m
w
0HH
u
a
.v.g.
=
(công thức 6-42)
Vận tốc vòng
V=

60000
n.d.
11w

(công thức 6-40)

( )
s
m
V 39,1
60000
396.97,66.14,3
==
Theo bảng 6-13 chọn cấp chính xác 9
Tra bảng 6-15 ; 6-16 tập 1
56g;006,0
0H
==
Svth:ĐứC QUÂN lớp 43m Trang 15

đồ án môn học chi tiết máy GVHD: TH.S Đoàn yên thế

( )
mmab
wbaw
H
5,72145.5,0.
017,4
33,3
145

.317,2.56.006,0
===
==
( b
w
: chiều rộng vành răng)

078,1
1.0733,1.120098.2
97,66.5,72.017,4
1 =+=
HV
K
Vậy K
H
= 1,0733.1.1,078=1,15
Thay vào 6-33 :
( )
( )
Mpa
H
049,443
97,66.33,3.5,72
133,3.15,1.120098.2
.85,0.81,1.274
2
=
+
=
+/Xác định ứng suất cho phép :

Theo 6-1và 6-1a :

[ ] [ ]
XHRVHH
KZZ
=
Trong đó :
Z
V
: Hệ số xét đến ảnh hởng của vận tốc vòng .
Vì V
( )
15 =
V
Z
s
m
Z
R
: Hệ số xét đến độ nhám của mặt răng làm việc .
Cấp chính xác 9 R
( )
9,04010
==
Ra
Zm
K
XH
: Hệ số xét đến ảnh hởng kích thớc bánh răng.
Đờng kính đỉnh răng d

1K700d;700
XH2a1a
=<<

[ ] [ ]
)(8,481
2
MPa
HH
==

=>
[ ]
( )
Mpa
H
62,4331.9,0.1.8,481
==
Do đó :
[ ]
)(62,433049,443 MPa
HH
=>=

[ ]
[ ]
0
0
17,2
0

0
100.
62,433
049,44362,433
0
0
100.
=

=

H
HH


Vậy độ bền tiếp xúc đợc đảm bảo .
b
[ ]
68,75
62,433
049,443
.145.5,0



2
2
=







=








=
H
H
wbaw
a
lấy b
( )
mm
w
76=
4. Kiểm nghiệm răng về độ bền uốn
Theo (6-43) trang 108 :
mdb
YYYKT
ww
FF
F


2

1
32
3
=

Trong đó:
T
2
Mô men xoắn trên bánh chủ động T
( )
Nmm120098
2
=
m Mô đun pháp m=2,5 (mm)
Svth:ĐứC QUÂN lớp 43m Trang 16

đồ án môn học chi tiết máy GVHD: TH.S Đoàn yên thế

b
w
Chiều rộng vành răng b
( )
mm
w
76=
d
1w

Đờng kính vòng lăn bánh chủ động d
( )
mm
w
97,66
1
=
Y

Hệ số kể đến sự trùng khớp của răng
Y



1
=
với


hệ số trùng khớp ngang
546,0
83,1
1
83,1

===
Y
Y

Hệ số kể đến dộ nghiêng của răng do

1Y0
==


Y
43
,
FF
Y
Hệ số dạng răng của bánh 1 và bánh 2
Tra bangr ( 6-18) : Y
F3
= 3,95 ;Y
F4
= 3,67
Ta có : Z
90
cos
;24
cos
4
3
4
43
3
1
3
======
Z
Z

ZZ
Z
VV

Tra bảng 6-18 đợc
67,3,95,3
43
==
FF
YY
K
F
Hệ số tải trọng khi tính về uốn K
FVFFF
K.K.K

=
Trong đó:
K
F


= 1,0733 . Tra bảng 6-7 với
bd

=1,14745
K
F



= 1.(do bánh răng thẳng ).
K
FV
= 1 +


FF1
1wwF
K.K.F2
d.b.
với
m
w
0FF
u
a
V.g. =

Trong đó:
016,0
F
=

: Hệ số kể đến ảnh hởng của sai số ăn khớp
Theo bảng (6-16) với cấp chính xác 9 => g
0
=73
Vận tốc vòng :
317,2=
;

)/(7,10
33,3
145
39,1.73.016,0 sm
F
==
K
FV
=1+
2,1
1.0733,1.120098.2
97,66.5,72.7,10
=
K
F
=1,074.1.1,2= 1,2888
Thay số ta có:

( )
Mpa
F
469,52
5,2.97,66.76
95,3.1.546,0.2888,1.120098.2
3
==

Svth:ĐứC QUÂN lớp 43m Trang 17

đồ án môn học chi tiết máy GVHD: TH.S Đoàn yên thế



( )
Mpa
Y
Y
F
F
FF
75,48
95,3
67,3
469,52
3
4
34
===


Nh vậy độ bền uốn thoả mãn
+/Xác định đờng kính vòng chia :
d
3
=
==
0
3
0cos
27.5,2
cos

.

Zm
67,5 (mm);
d
4
=
==
0
4
0cos
90.5,2
cos
.

Zm
225 (mm);
+/ Xác định đờng kính đỉnh răng :
d
[ ]
=++=++= 5,2.)016,0()123,0(1.25,67).1.(2
313
myxd
a
69,7(mm)
d
4a
=
[ ]
=++=++

5,2.)016,0()393,0(1.2225).1.(2
42
myxd
226,5(mm)
+/Xác định đờng kính đáy răng :
d
3f
=
[ ]
)(6,605,2)123,0.(25,25,67).25,2(
31
mmmxd
==
d
4f
=
[ ]
)(7,2165,2)393,0.(25,2225).25,2(
41
mmmxd
==
5. Kiểm nghiệm răng về quá tải : Theo( 6-48): K
qt
=
2,2
T
T
max
=
( )

[ ]
( )
MpaMpaK
HqtHH
126014,6572,2049,443
max
max
=<===

[ ]
46443,1152,2.469,52.
max
13max1
=<===
FqtFF
K

[ ]
36025,1072,2.75,48.
max
24max2
=<===
FqtFF
K
6. Các thông số và kích thớc bộ truyền.
Khoảng cách trục a
w
=145 mm
Mô đun pháp m=2,5 mm
Chiều rộng vành răng b

w
=76 mm
Tỉ số truyền u
m
=3,3
Góc nghiêng của răng
0=
Số răng bánh răng z
1
=27; z
2
=90
Hệ số dịch chỉnh x
3
=-0,123; x
4
=-0,393
Đờng kính vòng chia D
3
=67,5 mm; d
4
=225 mm
Đờng kính đỉnh răng d
a3
=69,7 mm; d
a4
=226,5 mm
Đờng kính đáy răng
d
f3

=60,6mm; d
f4
=216,7
mm
Svth:ĐứC QUÂN lớp 43m Trang 18

đồ án môn học chi tiết máy GVHD: TH.S Đoàn yên thế

V.Tính bộ truyền ngoài
1. Chọn vật liệu:
Do bộ truyền ngoàI làm việc bất lợi hơn bộ truyền trong nh : Chịu sự tác động trực
tiếp của môi trờng , có các hạt kim loại, hạt bụi rơi vào vùng ăn điều kiện bôI trơn
kém (bôi trơn bằng mỡ )do đó dễ gây ra tróc rỗ răng .Vì vậy ta phải chọn vật liệu
nhóm II có độ rắn cao HB = 350.
Theo bảng (6-1) trang92 chọn vật liệu bánh răng là nh nhau:
Ta chọn thép 40X thấm Nitơ có HRC = 50

59 và

)(1000 MPa
b
=

;
)(800 MPa
ch
=


2. Xác định ứng suất cho phép :

Theo bảng 6-2 với thép 40X thấm Nitơ đạt độ rắn HRC = 50

59

;2,1);(1050
0
lim
==
HH
SMPa
Độ cứng lõi răng HRC
l
=24

40
Khi đó :
75,1;3012
1
0
lim
=+=
FF
SHRC
;
Ta chọn HRC
1
=35 ;
=>
);(4503035.12
0

lim
MPa
F
=+=

=>
);(1050
0
lim
MPa
F
=
(Tra bảng 6-2 )
Ta xác định ứng suất cho phép theo công thức (6-1a),(6-2a):

[ ]
FCFL
F
F
F
KK
S

0
lim


=




[ ]
HL
H
H
H
K
S
.
0
lim


=
S
F
:Là hệ số an toàn xét về tiếp xúc .
K
FL
:Là hệ số tuổi thọ tính theo công thức (6-3) trang 93:

H
m
FE
FO
FL
N
N
K
=


m
F
: Bậc của đờng cong mỏi .

Svth:ĐứC QUÂN lớp 43m Trang 19

đồ án môn học chi tiết máy GVHD: TH.S Đoàn yên thế

+/ Số chu kì thay đổi ứng suất cơ sở khi thử về tiếp xúc :
Theo công thức (6-5) :

64,2
65
4,2
10.45,21275.3030
=====
HOHOHBHO
NNHN
+/ Số chu kì thay đổi ứng suất cơ sở khi thử về uốn :
(Do chọn vật liệu là thép )
6
65
10.4
==
FOFO
NN

+/ Do bộ truyền chịu tải trọng tĩnh nên :


===
t.n.C.60NNN
FEHE
Trong đó :
c- số lần ăn khớp trong một vòng quay

c = 1
n- số vòng quay trong một phút n = n
3
=120
( )
P/V
t

: là tổng số giờ làm việc của bánh răng đang xét .
t

=5.300.8=12000 (giờ)

1
10.64,812000.120.1.60
6
7
65
==>
===
HLHLHOHE
FEHE
KKNN
NN

=>
[ ]
)(875
2,1
1.1
.1050 MPa
H
==

Mặt khác :
1
65
===>>
FLFLFOFE
KKNN
vì bộ truyền quay 1 chiều nên : K
FC
=1
Thay số :

[ ]
( )
Mpa
F
86,222
75,1
1.1.1
.390 ==

+/ ứng suất khi quá tải :

Theo công thức (6-13) trang 95 với bánh răng tôi bề mặt thấm N:

[ ]
mH
HRC.40
max
=

HRC
m
: Độ rắn bề mặt răng tra bảng (6-2) :
Ta chọn :HRC
m
=60
=>
[ ]
);(240060.40
max
MPa
H
==

Svth:ĐứC QUÂN lớp 43m Trang 20

đồ án môn học chi tiết máy GVHD: TH.S Đoàn yên thế


[ ]
);(640800.8,0.8,0
max

MPa
chF
===



3. Tính mô đun và số răng của bộ truyền :
Ta giả sử vận tốc vòng nằm trong khoảng V< 3 (m/s);
Do đó ta chọn :
Z
152,79298,3.24.24
565
====
n
uZZ
=> Lấy Z
6
= 80 (răng)
Tỷ số truyền thực :

33,3
24
80
==
m
U
=> Sai khác
0
0
:

0
0
4
0
0
96,0
0
0
100.
33,3
298,333,3
0
0
100. <=

=

m
nm
U
UU


+/ Tính mô đun sơ bộ của răng :
Theo công thức (10-36)/159 giáo trình Chi Tiết Máy tập 1 :
[ ]
3
1
2
5

13


.4,1
Fd
FF
sb
Z
YKT
m




d

: Là hệ số chiều rộng bánh răng
ở đây các bánh răng bộ truyền ngoài lắp công sôn nên ta chọn :
25,0
=
d

Tra bảng (6-7) : Với HB > 350 ;ứng với sơ đồ 5 :

055,1;0275,1
==

FH
KK


Tra bảng (6-18) với số răng tơng đơng :

80
0cos
80
cos
;24
0cos
24
cos
033
6
6
033
5
5
======

Z
Z
Z
Z
tdtd

=>
61,3;93,3
21
==
FF
YY

Thay số :

[ ]
98,4
43,243.24.25,0
93,3.055,1.380408
.4,1


.4,1
3
2
3
1
2
5
13
==
Fd
FF
sb
Z
YKT
m



+ /Theo bảng (6-8) lấy trị số tiêu chuẩn m=5
Khi đó đờng kính vòng lăn của bánh dẫn :


)(1205.24.
55
mmmZd
W
===
.
Chiều rộng vành răng :

)(3025,0.120.
55
mmdb
dWW
===


-Vận tốc vòng của bánh răng tính theo công thức (6-40) :
Svth:ĐứC QUÂN lớp 43m Trang 21

đồ án môn học chi tiết máy GVHD: TH.S Đoàn yên thế

60000

5
nd
V
w

=
với d
)(1205.24.

15
mmmZ
w
===

( )
s
m
V 7536,0
60000
120.120.14,3
==
< 3 ( m/s );
Điều này phù hợp với điều đã giả sử.
tra bảng (6-13) với V=0,7536 ( m/s) đợc cấp chính xác 9


4.Kiểm nghiệm răng về độ bền uốn :
Công thức kiểm tra (10-35) trang 159 giáo trình Chi Tiết Máy tập 1 :
mdb
KKYT
ww
FVFF
F

2
55
53



=
trong đó :
3
T
:Là mô men xoắn của trục 3 T
( )
Mpa380408
1
=

5F
Y
:Là hệ số dạng răng
5F
Y
= 3,933
m :Là mô đun pháp m = 5 (mm)

5W
d
:Làđờng kính vòng lăn
120
5
=
W
d
(mm)


F

K
: Hệ số kể đến sự phân bố không đều tải trọnổitên chiều rộng vành răng


F
K
= 1,055

FV
K
: Hệ số tải trọng động


FF
wwF
FV
KKT
db
K
2

1
3
55
+=
Từ công thức (6-19) :
);1.(.
2
1
)1.(

2
1
;
)1(
.2
555
+=+==>
+
=
mWmW
m
W
UdUZma
Um
a
Z

Mặt khác theo công thức (6-47) :

m
W
U
a
VgV
0FF

=

m
mW

U
Ud
VgV
.2
)1(

5
0FF
+
==>

Với m = 6 (mm) và cấp chính xác 9
Tra bảng (6-16) ta đợc : g
0
=82

Svth:ĐứC QUÂN lớp 43m Trang 22

đồ án môn học chi tiết máy GVHD: TH.S Đoàn yên thế

Tra bang (6-15) ta đợc :
016,0
F
=

với :
( )
1;33,3,7536,0,82,016,0
0
=====



HmF
Kusmvg
Ta thay số :



.31,1
1.055,1.380408.2
30.120.733,8
1
733,8
33,3.2
)133,3.(120
.7536,0.82.016,0
=+=
=
+
=
FV
F
K


Thay vào công thức :
( )
Mpa
F
6,229

5.30.120
93,3.042,1.055,1.380408.2
==

ứng suất uốn cho phép :
[ ] [ ]
XFSRFF
KYY
*

=

R
Y
: Hệ số kể đến ảnh hởng của độ nhám mặt liựơn chân răng
R
Y
=1

S
Y
: Hệ xét đđộ nhậy của vật liệu đối với tập trung ứng suất

S
Y
=1,08-0,0695.ln(m) = 1,08 0,0695.ln(5) = 0,968

XF
K
: Hệ số xét đến kích thớc bánh răng ảnh hởng đến độ bền uốn

XF
K
=1

=>
[ ]
);(63,2351.968,0.1.43,243
*
MPa
F
==

[ ]
[ ]
0
0
4
0
0
56,2
0
0
100.
63,235
63,2356,229
100.


*
*

1
<=

=


F
FF
Vậy bộ truyền ngoài thỏa mãn độ bền uốn .
+/ Khoảng cách trục :
)(260
2
)8024.(5
2
.
mm
Zm
a
t
W
=
+
==
Svth:ĐứC QUÂN lớp 43m Trang 23

đồ án môn học chi tiết máy GVHD: TH.S Đoàn yên thế

+/ Đờng kính vòng chia :
)(40080.5.d
)(12024.5.

66
55
mmZm
mmZmd
===
===
+/ Đờng kính đỉnh răng :
)(4105.2400.2
)(1305.2120.2
66
55
mmmdd
mmmdd
a
a
=+=+=
=+=+=
+/ Đờng kính đáy răng :
)(5,3875.5,2400.5,2
)(5,1075.5,2120.5,2
66
55
mmmdd
mmmdd
f
f
===
===
5.Kiểm nghiệm bộ truyền về tiếp xúc:
Theo 6-33 tập 1

( )
2
55
3

1 2

wmw
mH
HMH
dub
uKT
ZZZ
+
=


Trong đó :

M
Z
: Hệ số kể đến cơ tính vật liệu của các bánh răng ăn khớp
Tra bảng (6-5) : Z
( )
3
1
274 Mpa
M
=


H
Z
: Hệ số kể đến hình dạng bề mặt tiếp xúc
Tra bảng (6-12) :
H
Z
=1,76


Z
: Hệ số kể đến sự trùng khớp của răng

3
4




=
Z



: Hệ số trùng khớp ngang

7,10cos)
80
1
24
1

.(2,388,1cos)
11
.(2,388,1
0
65
=






+=






+=


ZZ
=>
875,0
3
7,14
3
4
=


=

=



Z

Hệ số tải trọng khi tính về tiếp xúc : K
HVHHH
K.K.K
=
Với K
1,055,1
==

HH
K

Svth:ĐứC QUÂN lớp 43m Trang 24

đồ án môn học chi tiết máy GVHD: TH.S Đoàn yên thế


m
mW
HH
HH
wwH

HV
U
Ud
vg
KKT
db
K
.2
)1(
;
2

1
5
0
3
55
+
=+=



Trong đó v=0,7536 (m/s) tra bảng (6-15),(6-16) tập 1
82;014,0
0
==
g
H

09,1034,1.1.055,1

034,1
1.055,1.380408.2
120.30.64,7
1
64,7
33,3.2
)133,3(120
.7536,0.82.014,0
==
=+=
=
+
=
H
HV
H
K
K
Thay vào 6-33 tập 1
( )
( )
Mpa
H
7,669
120.3,3.30
133,3.09,1.380408.2
.875,0.76,1.274
2
=
+

=

Ta thấy :
[ ]
)(8757,669 MPa
HH
=<=


Vậy bộ truyền ngoài thỏa mãn ứng suất tiếp xúc :
6.Kiểm nghiệm răng về quá tải :
Theo 6-48 tập 1 K
2,2
T
T
max
qt
==
( )
[ ]
[ ]
( )
[ ]
[ ]
( )
[ ]
max
222
max
111

max
max
64,3452,2.25,244.
35,4572,2.25,266.
12602686,6202,2.049,443.
FqtFF
FqtFF
HqtHH
MpaK
MpaK
MpaK


<===
<===
=<===
Vậy bộ truyền thoả mãn về điều kiện quá tải
7.Các thông số và kích thớc bộ truyền ngoài :
Khoảng cách trục
( )
mma
w
260=
Mô đun pháp m = 5(mm)
Chiều rộng vành răng
( )
mmb
w
30
5

=
Tỷ số truyền
33,3
=
m
U
Số răng Z
80,24
65
==
Z
Hệ số dịch chỉnh x
00
21
== x,
Đờng kính vòng chia d
( ) ( )
mmdmm 400,120
65
==
Đờng kính đỉnh răng d
( ) ( )
mmdmm
aa
410,130
65
==
Svth:ĐứC QUÂN lớp 43m Trang 25

×