Tải bản đầy đủ (.doc) (46 trang)

Đồ án Chi tiết máy HGT Phân đôi cấp nhanh kèm hướng dẫn làm đồ án đầy đủ 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (453.77 KB, 46 trang )


đồ án môn học chi tiết máy

A. Chọn động cơ và phân phối tỷ số truyền 7
I . Xác định công suất cần thiết , số vòng quay sơ bộ hợp lý của động cơ điện và chọn
động cơ điện: 7
Dựa vào đồ thị tảI trọng thay đổi của động cơ ta xác định tỷ số làm việc của động cơ:
7
ts1%=ts%==87,5% 7
=>ts1>60%.Nh vậy động cơ làm việc dàI hạn với tảI trọng thay đổi 7
II. Xác định tỉ số truyền động U của toàn bộ hệ thống và phân phối tỷ số truyền cho
từng bộ truyền của hệ thống dẫn động , lập bảng công suất , mô men xoắn , số vòng
quay trên các trục: 8
B. Thiết kế các bộ truyền bánh răng: 10
I. Chọn vật liệu: 10
II. Xác định ứng suất cho phép: 10
Ư/s tiếp xúc cho phép [H] và /s uốn cho phép [F] đợc tính theo công thức:
10
[H]=.ZR.ZV.kXH.kHL 10
[F]=.YR.YS.kXF.kFL kFc 10
Trong đó: ZR- Hệ số xét đến độ nhám của mặt răng làm việc 10
ZV- Hệ số xét đến ảnh hởng của vận tốc vòng 10
KxH- Hệ số xét đến ảnh hởng củakích thớc bánh răng 10
YR- Hệ số xét đến ảnh hởng của độ nhám mặt lợn chân răng 10
YS- Hệ số xét đến ảnh hởng của vật liệu đối với tập chung /s 10
KxF- Hệ số xét đến kích thớc của bánh răng a/h đến độ bền uốn 10
KFc- Hệ số xét đến ảnh hởng đặt tảI ,vì bộ truyền quay 2 chiều nên 10
KFc=0,75 10
KHL,KFL-Hệ số tuổi thọ 10
SH,SF-Hệ số an toàn khi tính về tiếp xúc và uốn 10
Hlim-Ưng suất tiếp xúc cho phép ứng với chu kì cơ sở 10


Flim -Ưng suất uốn cho phép ứng với chu kì cơ sở 10
Khi thiết kế sơ bộ lấy ZR.ZV.ZxH=1và YR.YS.KxF=1,do đó công thức
ứng suất 10
cho phép là : 10
[H]=.KHL 10
[F]=.KFL .KFc 10
1,Bộ truyền cấp nhanh: 10
[H]1=.KHL1= Mpa 11
[H]2=.KHL2= MPa 11
2,Bộ truyền cấp chậm: 12
[H]3=.KHL3= Mpa 13
[H]4=.KHL4= MPa 13
PHạM TIếN DũNG lớp 43m Trang 1

đồ án môn học chi tiết máy

6. Xác định lực tác dụng lên bộ truyền bánh răng: 18
Lực của bộ truyền bánh răng có phơng chiều đIểm đặt lực nh hình vẽ, và tri số đợc
xác dịnh theo công thức sau: 18
Ft1=Ft2= = 18
6. Xác định lực tác dụng lên bộ truyền bánh răng: 23
Lực của bộ truyền bánh răng có phơng chiều đIúm đặt lực nh hình vẽ, và tri số đợc
xác dịnh theo công thức sau: 23
Ft1=Ft2= = 23
Fr1=Fr2= = 23
24
Hình 1:Sơ đồ phân tích lực ăn khớp bộ truyền cấp chậm 24
V.Tính bộ truyền ngoài 24
26
d-TíNH TOáN TRụC CủA HộP GIảM TốC: 27

i . Chọn vật liệu 27
II. Xác định sơ bộ đờng kính trục và khoảng cách gối trục: 27
*Gối trục 10: 29
29
Hình 4:Biểu đồ Mômen ngoại lực tác dụng lên trục I 30
*Gối trục 20: 32
32
*Gối trục 30: 35
35
III. Tính mối ghép then 38
IV. Tính kiểm nghiệm trục về độ bền mỏi 39
1)Với thép 45 có b=600Mpa ,-1=0,436.600=261,6 Mpa 39
-1=0,58. ,-1=0,58.261,6=151,7 Mpa 39
=0,05 39
=0 39
với , hệ số kể đến ảnh hởng của trị số ứng suất trung bình đến độ bền mỏi 39
2) Các trục của hộp giảm tốc đều quay ứng suất uốn thay đổi theo chu kỳ đối xứng do
đó aJ tính theo (10.22) aJ= mj=0 39
Trong đó WJ mômen cản uốn ,công thức tính của nó đuợc tính theo bảng (10.6) 39
Đối với tiết diện tròn (T) W 39
Đối với tiêt diện có rănh (R)W 39
Vì trục quay 1 chiều nên ứng suất xoắn thay đổi theo chu kỳ mạch động , do đó
mJ=aJ 39
Theo (10.23) mJ=aJ= 39
Đối với tiết diện tròn (T)Wo 40
Đối với tiêt diện có rănh(R) W 40
PHạM TIếN DũNG lớp 43m Trang 2

đồ án môn học chi tiết máy


3) Xác định hệ số an toàn ở các tiết diện nguy hiểm của trục 40
Trên trục 1: Tiết diện lắp ổ lăn 10 40
Tiết diện lắp bánh răng 13 40
Trên trục 2: Tiết diện lắp răng 23 40
Trên trục 3: Tiết diện lắp răng 32 40
Tiết diện lắp ổ lăn 31 40
Chọn lắp ghép : các ổ lăn , bánh răng , đai lắp theo k6 40
Nh vậy kích thớc của then (bảng 9.1 ) ,trị số mômen cản uốn và mômen cản xoắn
( bảng 10.6 ) ứng với các tiết diện trục nh sau : 40
Tiết diện 40
đờng kính trục 40
bx h 40
t1 40
W 40
W0 40
a 40
a 40
10(T) 40
17 40
482 40
964 40
34,3 40
21 40
13(R) 40
20 40
6x6 40
3,5 40
642 40
1427 40
65,8 40

7,1 40
23(R) 40
36 40
10x8 40
5 40
4123 40
8701 40
42,5 40
5 40
31(T) 40
40 40
PHạM TIếN DũNG lớp 43m Trang 3

đồ án môn học chi tiết máy

6280 40
12560 40
11,1 40
20,7 40
32(R) 40
45 40
10x8 40
5 40
4668 40
10052 40
34,7 40
25,9 40
sj = 40
-1= 0,58 .-1= 0,58.261,6 = 151,7[Mpa] 40
Theo bảng 10-7 : b = 600 Mpa =>=0,05,=0 40

,:hệ số kể đến a/h của /s trung bình tới đo bền mỏi 41
5) Xác định các hệ số KdJ và KdJ với các tiết diện nguy hiểm 41
-Theo bảng 10-12 dung dao phay ngón ,vật liệu có b = 600 Mpa 41
-Hệ số tập trung /s : K=1,76;K=1,54 41
D. ổ lăn 43
I. Tính cho trục 1 43
b)Kiểm nghiệm khả năng tảI động của ổ: 43
Phản lực tại các ổ: Flt10=580(N); Flt11=679(N) 43
Tiến hành kiểm nghiệm cho ổ 1 vì ổ này chịu tảI lớn hơn.theo công thức 11-3 với Fa=0
tảI trọng quy ớc : 43
Q=X.V.Fr.kt.kd =1.1.679.1.1,2=814,8 N 43
Trong đó:X-h/s tảI trọng hớng tâm =>X=1(bảng 11-4) 43
V-H/s kể đến vòng nào quay ,vòng trong quay V=1 43
Kt-H/s kẻ đến a/h của nhiệt độ,kt=1 khi t<1050 43
Kd-H/s kể đến đặc tính tảI trọng ,kd=1,2(tảI trọng va đập nhẹ) 43
Theo 11-13 tảI trọng tơng đơng QE đợc xác định theo công thức: 43
QE= 43
=Q11 43
=814,8=672,5 (N) 44
Theo 11-1 khả năng tảI động của ổ : 44
Cd=Q. ;mà LE=60.n.10-6.LhE (theo 11-14) 44
=>LE=60.973.10-6.8.300.5=700,56 triệu vòng 44
=>Cd=672,5.=4800,9 N 44
=>Cd=4,8 KN<C 44
Nh vậy ổ đã chọn đảm bảo khả năng tảI động 44
PHạM TIếN DũNG lớp 43m Trang 4

đồ án môn học chi tiết máy

c)Kiểm nghiệm khả năng tảI tĩnh: 44

Theo 11-19 va 11-20 với Fa= 0 ,chọn Qo là trị số lớn hơn trong 2 giá trị đợc tính sau
đây: 44
Qt=Xo.Fr=0,6.814=488,4 N 44
Với Xo hệ số tảI trọng hớng tâm =>Xo=0,6(tra bảng 11-6) 44
Qt=Fr=679(N) 44
=>Qo=0,68 N<Co 44
Nh vậy ổ đã chọn thoả mãn bền và các yêu cầu sử dụng. 44
2:Tính chọn ổ cho trục II: 44
a, Chọn loại ổ lăn: 44
QE= 45
=Q11 45
b)Kiểm nghiệm khả năng tảI tĩnh: 45
Theo 11-19 va 11-20 với Fa= 0 ,chọn Qo là trị số lớn hơn trong 2 giá trị đợc tính sau
đây: 45
Qt=Xo.Fr=0,6.1855=1113 N 45
Với Xo hệ số tảI trọng hớng tâm =>Xo=0,6(tra bảng 11-6) 45
Qt=Fr=1855(N) 45
=>Qo= 1,855N<Co =20,6 KN 45
3- Tính cho trục III 45
QE= 46
=Q11 47
Theo 11-19 và 11-20 với Fa= 0 ,chọn Qo là trị số lớn hơn trong 2 giá trị đợc tính sau
đây: 47
Qt=Xo.Fr=0,6.188=1133,4 N 47
Với Xo hệ số tảI trọng hớng tâm =>Xo=0,6(tra bảng 11-6) 47
Qt=Fr=1889(N) 47
=>Qo= 1,88N<Co =18,1 KN 47
Nh vậy ổ đã chọn thoả mãn bền và các yêu cầu 47
E. Nối trục đàn hồi 48
G.Tính kết cấu vỏ hộp 49

I.Vỏ hộp 49
H. Bôi trơn hộp giảm tốc 53
I. Các phơng pháp bôi trơn trong và ngoài hộp giảm tốc 53
k- Xác định và chọn các kiểu lắp 55
M- phơng pháp lắp ráp hộp giảm tốc 57
I-Phơng pháp lắp ráp các tiết máy trên trục 57
II- Phơng pháp điều chỉnh sự ăn khớp bộ truyền 57
III.Phơng pháp điều chỉnh khe hở các ổ lăn 58
Tài liệu tham khảo 59
PHạM TIếN DũNG lớp 43m Trang 5

®å ¸n m«n häc chi tiÕt m¸y

PH¹M TIÕN DòNG – líp 43m Trang 6

đồ án môn học chi tiết máy

A. Chọn động cơ và phân phối tỷ số truyền
I . Xác định công suất cần thiết , số vòng quay sơ bộ hợp lý của động cơ điện và
chọn động cơ điện:
Dựa vào đồ thị tảI trọng thay đổi của động cơ ta xác định tỷ số làm việc của động cơ:
ts1%=ts%=
100.
8
7
100. =
ck
t
t
lv

=87,5%
=>ts1>60%.Nh vậy động cơ làm việc dàI hạn với tảI trọng thay đổi.
1-Xác định công suất cần thiết theo công thức:
P
ct
=

t
P
Trong đó: P
ct
: là công suất cần thiết trên trục động cơ(kW).
P
t
:là công suất tính toán trên trục máy công tác (kW).
:là hiệu suất truyền động của cả toàn bộ hệ thống.
a,Xác định Pt
Pt=Ptd ; Có :
( )
21
2
2
2
1
2
1
.
tt
tPtP
P

td
+
+
=
(Công thức 2.14 trang 20).{2.14-tr20}
Mặt khác ta có:
7,0
1
2
1
2
1
==
T
T
P
P
=>P
2
=0,7P
1
+ P
1
: Công suất lớn nhất trong các công suất tác dụng lên trục máy trong
thời gian làm việc:

1000
*
1
vF

P =
(2.8 - tr19).
Với + F : Lực kéo , có F = 2100 N.
+ v : Vận tốc xích tải, có v = 1,1 m/s.
=>Pt=1,94 (KW)
b,Xác định
- Hiệu suất truyền động: =
d

.
3
o

2
.
br

Trong đó:
d
là hiệu suất của bộ truyền đai.

o
là hiệu suất của một cặp ổ lăn.

2
br
là hiệu suất của bộ truyền bánh răng .
- Thay số: = 0,95 . 0,99
3
. 0,98

2
= 0,886


P
ct
=
886,0
94,1
=2,19 (kw)
2- Xác định số vòng quay sơ bộ hợp lý của động cơ điện.
PHạM TIếN DũNG lớp 43m Trang 7

đồ án môn học chi tiết máy

Số vòng quay trục máy công tác
Nlv=
3000.14,3
1,1.1000.60
=70(vòng/ph)
3- Tỉ số truyền của cơ cấu :
U
t
=U
h
.U
dt
- Theo bảng 2- 4 Trang 21/ tập 1 chọn tỷ số truyền của hộp giảm tốc hai cấp
U
h

=14,U
dt
=3

U
t
= U
h
.U
dt
=15 . 4 = 60
- Số vòng quay sơ bộ của động cơ:
n
sb
= n
lv
. U
t

Trong đó: n
sb
là số vòng quay đồng bộ
n
lv
là số vòng quay của trục máy công tác ở đây là thùng
nghiền bi
U
t
là tỷ số truyền của toàn bộ hệ thống
- Thay số n

sb
= 70 . 14,3 = 2920(v/p) ;
chọn n
db
= 3000 (v \ p)
- Chọn quy cách động cơ:
- Với những số liệu đã tính đợc kết hợp với yêu cầu mở máy và phơng pháp lắp
đặt động cơ tra bảng ta đợc động cơ với ký hiệu:
4A80B2Y3
Với P
dc
= 2,2 (kw) ; n
dc
= 2850 (v/p); và
dn
k
T
T
= 2 >
4,1
T
T
mm
=
II. Xác định tỉ số truyền động U
t
của toàn bộ hệ thống và phân phối tỷ số truyền
cho từng bộ truyền của hệ thống dẫn động , lập bảng công suất , mô men xoắn , số
vòng quay trên các trục:
1- Xác định tỷ số truyền U

t
của hệ thống dẫn động
U =
lv
dc
n
n
Trong đó: n
dc
là số vòng quay của động cơ.
n
lv
là số vòng quay của thùng nghiền bi.
Thay số U =
70
2920
= 41,74
2- Phân phối tỷ số truyền của hệ dẫn động U
t
cho các bộ truyền
Vì hộp giảm tốc gồm các cặp bánh răng ăn khớp dạng phân đôI chọn U
h
=14
Tra bảng 3-1 ta đợc U1=4,49;U2=3,12
U
1
là tỷ số truyền của cặp bánh răng cấp nhanh
U
2
là tỷ số truyền của bộ truyền cấp chậm

PHạM TIếN DũNG lớp 43m Trang 8

đồ án môn học chi tiết máy

Tính lại Un=
3
12,3.49,4
71.41
2.1
==
UU
U
t
3- Xác định công suất, mô men và số vòng quay trên các trục:
- Dựa vào sơ đồ dẫn động ta có
P
1
= P
ct
.
== 99,0.95,0.19,2.
1ok
2,06(kW) n
( )
pv
ud
ndc
\973
3
2920

1
===
===
973
06,2
.10.55.9.10.55,9
6
1
1
6
1
n
p
T
20218,7(N.mm)
P
=== 99,0.97,0.05,2..
12
1
obr
P
1,97(kW)
n
( )
pv
u
n
\7,216
49,4
973

1
1
2
===
==
7,216
97,1
.10.55,9
6
2
T
86818,2(N.mm)
P
br23
.P =
.
== 99,0.97,0.97,1
1o
1,89(kW)
n
===
12,3
7,216
2
2
3
u
n
69,4(v/ph)


===
69,4
1,689
.9,55.10
n
p
.9,55.10T
6
3
3
6
3
260079(N.mm)
- Dựa vào kết quả tính toán ở trên ta có bảng sau:
Trục
Thông số
Động cơ 1 2 3
Công suất P
( )
kw
lv
2,19 2,06 1,97 1,89
Tỷ số truyền U 3 4,49 3,12
Số vòng quay n
( )
pv \
2920 973 216,7 69,4
Mô men xoắn
T(Nmm)
20218,9 86818,2 260079

PHạM TIếN DũNG lớp 43m Trang 9

đồ án môn học chi tiết máy

B. Thiết kế các bộ truyền bánh răng:
I. Chọn vật liệu:
- Với đặc tính của động cơ cùng với yêu cầu bài ra và quan điểm thống nhất hoá
trong thiết kế nên ta chọn vật liệu hai cấp bánh răng nh nhau . Theo bảng 6-1 chọn
*Bánh nhỏ : Thép 45 tôi cải thiện đạt độ rắn bề mặt răng có HB(241 285)
HB
1
= 245 ;
( )
Mpa
b
850
1
=
;
( )
Mpa
ch
580
1
=

*Bánh lớn :
Do có tóc độ quay và đIêù kiện nên chọn đọ rắn mạt răng thấp hơn từ
10-15HB Chọn thép 45 tôi cải thiện đạt độ rắn bề mặt răng có
HB = 230 ;

( )
Mpa
b
750
2
=
;
( )
Mpa
ch
450
2
=
II. Xác định ứng suất cho phép:
Ư/s tiếp xúc cho phép [
H
] và /s uốn cho phép [
F
] đợc tính theo công thức:
[
H
]=
H
H
S
lim

.Z
R
.Z

V
.k
XH
.k
HL.
[
F
]=
F
F
S
lim

.Y
R
.Y
S
.k
XF
.k
FL
k
Fc.

Trong đó: Z
R
- Hệ số xét đến độ nhám của mặt răng làm việc.
Z
V
- Hệ số xét đến ảnh hởng của vận tốc vòng.

K
xH
- Hệ số xét đến ảnh hởng củakích thớc bánh răng.
Y
R
- Hệ số xét đến ảnh hởng của độ nhám mặt lợn chân răng.
Y
S
- Hệ số xét đến ảnh hởng của vật liệu đối với tập chung /s.
K
xF
- Hệ số xét đến kích thớc của bánh răng a/h đến độ bền uốn.
K
Fc
- Hệ số xét đến ảnh hởng đặt tảI ,vì bộ truyền quay 2 chiều nên
K
Fc
=0,75.
K
HL
,K
FL
-Hệ số tuổi thọ.
S
H
,S
F
-Hệ số an toàn khi tính về tiếp xúc và uốn

Hlim

-Ưng suất tiếp xúc cho phép ứng với chu kì cơ sở .

Flim
-Ưng suất uốn cho phép ứng với chu kì cơ sở .
Khi thiết kế sơ bộ lấy Z
R
.Z
V
.Z
xH
=1và Y
R
.Y
S
.K
xF
=1,do đó công thức ứng suất
cho phép là :
[
H
]=
H
H
S
lim

.K
HL.
[
F

]=
F
F
S
lim

.K
FL
.K
Fc.
1,Bộ truyền cấp nhanh:
PHạM TIếN DũNG lớp 43m Trang 10

đồ án môn học chi tiết máy

- Theo bảng 6-2 với thép 45 tôi cải thiện đạt độ rắn HB = 180
350
thì
70HB2
0
limH
+=
;
1,1S
H
=
;
HB8,1
0
limF

=
;
75,1S
F
=
- Chọn độ rắn bánh nhỏ HB
1
=245 ; độ rắn bánh lớn HB
2
=230

( )
MpaHB
H
56070245.2702
1
0
1lim
=+=+=
( )
MpaHB
F
441245.8,1.8,1
1
0
1lim
===
( )
MpaHB
H

53070230.2702
2
0
2lim
=+=+=
( )
MpaHB
F
414230.8,1.8,1
2
0
2lim
===
- Số chu kỳ thay đổi ứng suất cơ sở khi thử về tiếp xúc
Theo 6-5 N
4,2
HB0H
H30=
thay số
N
64,2
1
10.16245.30 ==
Ho
; N
64,2
2
10.9,13230.30 ==
Ho
- Số chu kỳ thay đổi ứng suất cơ sở khi thử về uốn

N
6
Fo
10.4=
(vì chọn vật liệu là thép )
+xác định hệ số tuổi thọ theo công thức:
k
HL
=
mH
HE
H
N
m
0
; k
FL
=
mF
FE
F
N
m
0
mH,mF:bậc của đờng cong mỏi khi thu về tiếp xúc và uốn.
Do chọn độ rắn mặt răng HB<350 Mpa nên m
H
=6;m
F
=6.

Vì bộ truyền chịu tảI trọng thay đổi nên N
HE
,N
HF
đợc tính theo công thức :
N
HE
=60.c.
ii
tn
T
T
.)(
3
max
1

N
FE
=60.c.
ii
mF
tn
T
T
.)(
max
1

-Với T

1
,n
1
,t
1
:lần lợt là momen xoắn số vòng quay và tổng số giờ làm việc của
chế độ thứ i của bánh răng đang xét.
-c:số lần ăn khớp trong 1 vòng quay.
-Tính bánh răng bị động:
n
HE2
=60.c.
11
3
max
1
.)( tn
T
T

=60.1.216,7.(1
3
.3/8+0,7
3
.4/8).12000=9,68.10
7.
=>n
HE2
>n
HO2

nên lấy hệ số tuổi thọ k
HL2
=1.
N
FE2
=60.c.
22
3
max
1
.)( tn
T
T

=60.1.216,7.(1
6
.3/8+0,7
6
.4/8).12000=7,66.10
7.
=>n
FE2
>n
FO2
nên lấy hệ số tuổi thọ k
FL2
=1.
-Tính bánh răng chủ động :vì lấy bánh răng chủ động quay nhanh hơn bánh răng chủ
động nên n
HE1

> n
HE2>
n
HO1;
n
FE1
>n
FE2
> n
FO1
nên lấy hệ số tuổi thọ k
HL1
=1; k
FL1
=1;
[
H
]
1
=
H
H
S
1lim

.K
HL1
=
509
1,1

1.560
=
Mpa
[
H
]
2
=
H
H
S
2lim

.K
HL2
=
8,481
1,1
1.530
=
MPa
PHạM TIếN DũNG lớp 43m Trang 11

đồ án môn học chi tiết máy

[
F
]
1
=

F
F
S
1lim

.K
FL1
.K
Fc.
=
189
75,1
75,0.1.441
=
Mpa
[
F
]
2
=
F
F
S
2lim

.K
FL2
.K
Fc.
=

4,177
75,1
75,0.1.414
=
Mpa
Bộ truyền cấp nhanh là bộ truyền bánh răng trụ răng nghiêng do đó theo công
thức 6-12:
[
H
]=
MPa
H
H
4,495
2
][][
21
=
+

.
*Xác định /s quá tảI cho phép :
[
H
]
max
=2,8.
ch
=2,8.450=1260 Mpa.
[

F1
]
max
=0,8.
ch
=0,8.580=464 Mpa.
[
F2
]
max
=0,8.
ch
=0,8.450=360 Mpa.
2,Bộ truyền cấp chậm:
- Theo bảng 6-2 với thép 45 tôi cải thiện đạt độ rắn HB = 180
350

thì
70HB2
0
limH
+=
;
1,1S
H
=
;
HB8,1
0
limF

=
;
75,1S
F
=
- Chọn độ rắn bánh nhỏ HB
1
=245 ; độ rắn bánh lớn HB
2
=230

( )
MpaHB
H
56070245.2702
3
0
3lim
=+=+=
( )
MpaHB
F
441245.8,1.8,1
3
0
3lim
===
( )
MpaHB
H

53070230.2702
4
0
4lim
=+=+=
( )
MpaHB
F
414230.8,1.8,1
4
0
4lim
===
- Số chu kỳ thay đổi ứng suất cơ sở khi thử về tiếp xúc
Theo 6-5 N
4,2
HB0H
H30=
thay số
N
64,2
3
10.16245.30 ==
Ho
; N
64,2
4
10.9,13230.30 ==
Ho
- Số chu kỳ thay đổi ứng suất cơ sở khi thử về uốn

N
6
Fo
10.4=
(vì chọn vật liệu là thép )
+xác định hệ số tuổi thọ theo công thức:
k
HL
=
mH
HE
H
N
m
0
; k
FL
=
mF
FE
F
N
m
0
m
H
,m
F
:bậc của đờng cong mỏi khi thu về tiếp xúc và uốn.
Do chọn độ rắn mặt răng HB<350 Mpa nên m

H
=6;m
F
=6.
Vì bộ truyền chịu tảI trọng thay đổi nên N
HE
,N
HF
đợc tính theo công thức :
N
HE
=60.c.
ii
tn
T
T
.)(
3
max
1

N
FE
=60.c.
ii
mF
tn
T
T
.)(

max
1

-Với T
1
,n
1
,t
1
:lần lợt là momen xoắn số vòng quay và tổng số giờ làm việc của
chế độ thứ i của bánh răng đang xét.
-c:số lần ăn khớp trong 1 vòng quay.
-Tính bánh răng bị động:
PHạM TIếN DũNG lớp 43m Trang 12

đồ án môn học chi tiết máy

n
HE3
=60.c.
33
3
max
1
.)( tn
T
T

=60.1.69,4.(1
3

.3/8+0,7
3
.4/8).12000=3,1.10
7.
=>n
HE4
>n
HO4
nên lấy hệ số tuổi thọ k
HL4
=1.
N
FE4
=60.c.
44
3
max
1
.)( tn
T
T

=60.1.69,4.(1
6
.3/8+0,7
6
.4/8).12000=2,453.10
7.
=>n
FE4

>n
FO4
nên lấy hệ số tuổi thọ k
FL4
=1.
-Tính bánh răng chủ động :
vì lấy bánh răng chủ động quay nhanh hơn bánh răng chủ động nên
n
HE1
> n
HE2>
n
HO1;
n
FE1
>n
FE2
> n
FO1
nên lấy hệ số tuổi thọ k
HL4
=1; k
FL4
=1;
[
H
]
3
=
H

H
S
3lim

.K
HL3
=
509
1,1
1.560
=
Mpa
[
H
]
4
=
H
H
S
4lim

.K
HL4
=
8,481
1,1
1.530
=
MPa

[
F
]
3
=
F
F
S
3lim

.K
FL3
.K
Fc.
=
189
75,1
75,0.1.441
=
Mpa
[
F
]
4
=
F
F
S
4lim


.K
FL4
.K
Fc.
=
4,177
75,1
75,0.1.414
=
Mpa
Bộ truyền cấp nhanh là bộ truyền bánh răng trụ răng thẳng do đó theo công thức
6-12:
[
H
]= [
F
]
4
=481,8 Mpa.
*Xác định /s quá tảI cho phép :
[
H
]
max
=2,8.
ch
=2,8.450=1260 Mpa.
[
F1
]

max
=0,8.
ch
=0,8.580=464 Mpa.
[
F2
]
max
=0,8.
ch
=0,8.450=360 Mpa
III. Tính chọn các thông số bộ truyền cấp nhanh:
1. Xác định sơ bộ khoảng cách trục:
a
( )
[ ]
3
ba
2
H
H1
aw
.u.
K.T
.1uk


+=
Trong đó :
K

a
là hệ số phụ thuộc vào vật liệu của cặp bánh răng và loại răng :
Tra bảng 6-5 tập 1 đợc k
( )
3
1
43 Mpa
a
=
.
T
1
Mô men xoắn trên trục bánh chủ động T
1
= 20218,9 (N.mm).
u:Tỷ số truyền của cặp bánh răng u
1
=4,49.
Theo bảng 6-6 chọn
3,0=
ba


( ) ( )
8253,0149,4.3,0.53,01..53,0 =+=+= u
babd
Theo bảng 6-7
[ ]
( )
MpaK

HH
4,495;02,1

==
PHạM TIếN DũNG lớp 43m Trang 13

đồ án môn học chi tiết máy

Thay vào trên
a
( )
=+=
3
2
3,0.49,4.5,495
12,1.9,20218
.149,4.43
w
96,6(mm)
Lấy a
w
=97(mm)
2. Xác định thông số ăn khớp ,mô đun
Theo 6-17 m
( ) ( )
9702,001,002,001,0 ==
w
a

94,197,0 = m


Theo bảng tiêu chuẩn 6-8 chọn m = 1,5
Chọn sơ bộ góc nghiêng =30
0
-Xác định số răng
Vì răng nghiêng nên có:
Z
( ) ( )
04,20
149,45,1
30cos.97.2
1.
cos 2
1
1
=
+
=
+
=
um
Ba
w
Lấy tròn Z
1
=20răng
Do đó => Z
2
=u
1

.Z
1
=4,49.20=89,8 làm tròn Z
2
=90 răng
Tỷ số truyền thực:
u
5,4
20
90
1
2
===
Z
Z
m
Nh vậy tỷ số truyền không có sự sai khác.
Xác định góc ăn nghiêng
cos=
aw
mZt
.2
.
=
97.2
5,1).2090( +
=0.85
=>=31,7
0
=>tg=0,618; sin=0,526.

3. Kiểm nghiệm răng về độ bền tiếp xúc
Theo 6-33 tập 1
( )
2
1
1
12
wmw
mH
HMH
dub
uKT
ZZZ




+
=
Trong đó
Z
M
là hệ số kể đến cơ tính của vật liệu tra bảng 6-5 đợc Z
( )
3
1
M
Mpa274=
Z
H

hệ số kể đến hình dáng bề mặt tiếp xúc
Z
tw
b
H
2sin
cos.2


=
với
b

là góc nghiêng của răng trên hình trụ
tg
b
=cos
1
.tg

t
,
tw
:đợc xác định theo công thức bảng 6-11

t
=
tw
=arctg(tg/cos)=arctg(tg20/0,85)=arctg(0,428)=23,18
0

=>cos
tw
=0,919.
PHạM TIếN DũNG lớp 43m Trang 14

đồ án môn học chi tiết máy

Vậy tg
b
=cos
1
.tg =0,919.0,618.=0,568.
=>
b
=29,6
0

55,1
18,23sin
6,29cos.2
0
==
H
Z
( theo 6.34 tập 1 )
Z

hệ số kể đến sự trùng khớp của răng ,với răng nghiêng b đợc xác dịnh theo công
thức
b=

mii
Bbw
.
sin.
=
5,1.14,3
7,31sin.97.3,0
=3,25 (b
w
=0,3.a
w
)
Do 1 nên Z

1

=
.Trong đó a:đợc tính gần đúng theo công thức:
cos ,,
















+=
21
11
23881
ZZ

835,0
433,1
1
433,17,31cos
90
1
20
1
.2,388,1

0

==
=













+=
Z
K
H
là hệ số tải trọng khi tính về tiếp xúc K
HvHHH
K.K.K

=
Trong đó
K

H
là hệ số kể đến sự phân bố không đều tải trọng trên chiều rộng vành răng
Tra bảng 6-7 tập 1 với
bd
=0,8235
12,1

=
H
K
K


H
là hệ số kể đến sự phân bố không đều tải trọng cho các đôi răng ăn khớp
K
13,1=

H
do bộ truyền là răng nghiêng.
K
HV
là hệ số kể đến tải trọng động xuất hiện trong vùng ăn khớp
K


HH1
1wwH
HV
K.K.T.2
d.b.
1 +=
với
m
w
0HH
u
a
.v.g. =
Vận tốc vòng là V theo (6.40):
V=
60000


11
nd
w
với
33,35
149,4
97.2
1
.2
1
=
+
=
+
=
m
w
w
u
a
d

( d
w
Đờng kính vong lăn của bánh nhỏ .)

( )
s
m
V 8,1

60000
973.33,35.14,3
==
Theo bảng 6-13 chọn cấp chính xác 9
Tra bảng 6-15 ; 6-16 tập 1
95;002,0
0
== g
H
PHạM TIếN DũNG lớp 43m Trang 15

đồ án môn học chi tiết máy

===
==
97.3,0.
22,1
49,4
97
.8,1.73.002,0
wbaw
H
ab

0245,1
13,1.12,1.9,20218.2
33,35.29.22,1
1 =+=
HV
K

Vậy K
3,10245,1.02,1.13,1.12,1 ==
H

Thay vào 6-33
( )
( )
Mpa
H
6,464
33,35.49,4.29
149,4.3,1.9,220218
.835,0.55,1.274
2
=
+
=
Theo 6-1và 6-1a
[ ] [ ]
XHRVHH
KZZ =
Vì V=1,8
( )
15 =
V
Z
s
m
Cấp chính xác 9 R
( )

95,025,15,2 ==
Ra
Zm
Đờng kính đỉnh răng d
1K700d;700
XH2a1a
=<<
[ ]
( )
Mpa
H
63,4701.95,0.1.4,495 ==
Xét tỉ số :
[ ]
[ ]
013,0
63,470
6,46463,470
=

=

H
HH


Vậy
H
< []
H

là 1,3%
Nh vậy là chênh lệch là nhỏ hơn 4%
Đối với 1 bánh răng có bw/2=29/2=14,5(mm).
4. Kiểm nghiệm răng về độ bền uốn
Theo 6-43
m.d.b
Y.Y.Y.K.T.2
1ww
1FF1
1F

=

Trong đó:
T
1
Mô men xoắn trên bánh chủ động T
1
m Mô đun pháp m=1,5(mm)
b
w
Chiều rộng vành răng b
w
d
1w
Đờng kính vòng lăn bánh chủ động d
w1
Y

Hệ số kể đến sự trùng khớp của răng

Y



1
=
với


hệ số trùng khớp ngang
698,0
433,1
1
433,1

=== Y
Y

Hệ số kể đến dộ nghiêng của răng do
774,0140/7,3117,31

=== Y
Y
21
,
FF
Y
Hệ số dạng răng của bánh 3 và bánh 4 với số răng tơng đơng
Theo 6.18 ta có Z
55,146

cos
2
;4057,32
cos
3
2
3
1
1
=====
Z
Z
Z
VV
Tra bảng 6-18 đợc
6,3,8,3
21
==
FF
YY
K
F
Hệ số tải trọng khi tính về uốn K
FVFFF
K.K.K

=
PHạM TIếN DũNG lớp 43m Trang 16

đồ án môn học chi tiết máy


Trong đó: K
F


= 1,025 . Tra bảng 6-7 với
bd

=0,8253
Theo bảng 6.14 chọn K
F


= 1,37
K
FV
= 1 +


FF1
1wwF
K.K.F2
d.b.
với
m
w
0FF
u
a
V.g. =


Trong đó:
006,0 =
F
;
)/(8,1 sm=
; g
0
=73 (Theo bảng 6-15)


4,22
52,2
180
96,2.56.016,0 ==
F
66,3
49,4
97
,80,006.73.1 ==
F
K
FV
=1+
056,1
37,1.24,1.9,20218.2
33,35.1,29.66,3
=
=> K
F

=1,24.1,37.1,056 = 1,79
Thay vào 6.43 ta có

( )
Mpa
F
51,91
5,1.33,26.1,29
8,3.774,0.698,0.79,1.7,20218.2

1
==
< [
F1
] =189,45 MPa

( )
Mpa
Y
Y
F
F
FF
7,86
8,3
6,3
51,91
1
2
12

===
< [
F2
] =186,7 Mpa
Các ứng suất uốn cho phép khi kể đến các nhân tố khác
[
F
]=[
F
].Y
R
.Y
S
.K
xF
Trong đó :
Yr=1
Ys=1,08-0,0965ln(m)=1,05
KxF=1
=>[
F1
]=189.1.1,05.1=189,45(Mpa)
=>[
F2
]=177,4.1.1,05.1=186,7(Mpa)
Nh vậy độ bền uốn thoả mãn
5. Các thông số và kích th ớc bộ truyền .
PHạM TIếN DũNG lớp 43m Trang 17

đồ án môn học chi tiết máy


Khoảng cách trục a
w
=97 mm
Mô đun pháp M=1,5 mm
Chiều rộng vành răng b
w/2
=14,5 mm
Tỉ số truyền u
m
=4,49
Góc nghiêng của răng
7,31 =
Số răng bánh răng z
1
=20; z
2
=90
Hệ số dịch chỉnh x
1
=0; x
2
=0
Đờng kính vòng chia d
1
=35,33 mm; d
2
=158,63 mm
Đờng kính đỉnh răng d
a1

=38,33 mm; d
a2
=161,63 mm
Đờng kính đáy răng d
f1
=31,58 mm; d
f2
=154,88 mm
6. Xác định lực tác dụng lên bộ truyền bánh răng:
Lực của bộ truyền bánh răng có phơng chiều đIểm đặt lực nh hình vẽ, và tri số đợc xác
dịnh theo công thức sau:
F
t1
=F
t2
=
1
.2
.2

d
T
I
=
N3,572
33,35.2
7,20218.2
=
F
r1

=F
r2
=


cos
.
1
twtgF
t
=
N
tg
3,288
7,31cos
18,23.3.572
=
Fa1=Fa2=Ft1.tg=572,3.tg23,18=245,05 N

Hình 1:Sơ đồ phân tích lực ăn khớp bộ truyền cấp nhanh.
PHạM TIếN DũNG lớp 43m Trang 18

đồ án môn học chi tiết máy

IV. Tính bộ truyền cấp chậm :
1. Xác định sơ bộ khoảng cách trục
a
( )
[ ]
3

2
2

2
'
2

.
.1
2
baH
H
aw
u
KT
uk +=

Trong đó
K
a
là hệ số phụ thuộc vào vật liệu của cặp bánh răng và loại răng
Tra bảng 6-5 tập 1 đợc k
( )
3
1
a
Mpa5,49=
T
2
Mô men xoắn trên trục bánh chủ động T

2
=86818,2(Nmm)
Theo bảng 6-6 chọn
4,0=
ba


( ) ( )
874,0112,3.4,0.53,01..53,0
2
=+=+= u
babd
Theo bảng 6-7
[ ]
( )
MpaK
HH
8,481;02,1

==
Thay vào trên
a
( )
=+=
3
2
4,0.12,3.)8.481(
02,1.2,86818
.112,3.5,49
w

137,4(mm)
Lấy a
( )
mm
w
4,137=
2. Xác định thông số ăn khớp ,mô đun
Theo 6-17 m
( ) ( )
13702,001,002,001,0 ==
w
a

78,237,1 = m
theo bảng tiêu chuẩn 6-8 chọn m = 1,5
-Xác định số răng
Theo công thức 6-19 tập 1 Z
( ) ( )
3,44
112,35,1
137.2
1.
.2
3
1
=
+
=
+
=

um
a
w
Lấy tròn Z
443
=
răng
Theo 6-20 Z
28,13744.12,3.4
31
=== Zu
làm tròn Z= 137răng
Tỷ số truyền thực u
11,3
44
137
1
2
===
Z
Z
m
Theo 6-21 a
( )
( )
78,135
2
13744.5,1
2
.

2
.
21
=
+
=
+
==
ZZm
Zm
t
w
Nh vậy cần dịch chỉnh khoảng cách trục từ 135,78 lên 137 mm
Tính hệ số dịch chỉnh tâm theo (6.22) ta có :
Y=
83,0)14040.(5,0
5,1
140
).(5,0
21
1
=+=+ zz
m
a
w
Theo (6.32) k
y
=
5,4
185

83,0.1000.1000
==
t
z
y

Theo bảng 6.10a tacó : k
x
=0,1565
Do đó theo 6.24 hệ số giảm đỉnh răng
PHạM TIếN DũNG lớp 43m Trang 19

đồ án môn học chi tiết máy


y
=
029,0
1000
185.1565,0
1000
.
==
tx
zk
Theo (6.25) tổng hệ số dịch chỉnh x
t
= y+ y = 0,83 + 0,029= 0,859
Theo (6.26) hệ số dịch chỉnh bánh 1 là :
x

3
=
[ ]
( )
22,0]
185
1.45140
859,05,0
).(
.5,0
12
=




=


t
t
z
yzz
x
Hệ số dịch chỉnh của bánh 2 là :
x
2
= x
t
-x

2
=0,859-0,22 =0,639
*Xác định góc ăn khớp :
Theo (6.27) góc ăn khớp là :
( )
( )
0
0
0
21
1
28,20938,0
137.2
20cos.5,1.18140
.2
20cos
.2
cos
cos
1
==
+
=
+
==
tw
ww
t
tw
a

mZZ
a
mZ

3. Kiểm nghiệm răng về độ bền tiếp xúc
Theo 6-33 tập 1
( )
3
1 2

1

dwub
uKT
ZZZ
mw
mH
HMH
+
=
Trong đó
Z
M
là hệ số kể đến cơ tính của vật liệu tra bảng 6-5 đợc Z
( )
3
1
M
Mpa274=
Z

H
hệ số kể đến hình dáng bề mặt tiếp xúc
Z
tw
b
H
2sin
cos.2


=
với
b

là góc nghiêng của răng trên hình trụ cơ sở
0
b
=

0
28,20.2sin
1.2
=
H
Z
=1,75 ( theo 6.34 tập 1 )
Z

hệ số kể đến sự trùng khớp của răng
Z

( )
3
4



=
với
cos ,,















+=
21
11
23881
ZZ


( )
859,0
3
786,14
768,10cos
137
1
44
1
.2,388,1

0

=

=
=












+=

Z
K
H
là hệ số tải trọng khi tính về tiếp xúc K
HvHHH
K.K.K

=
Trong đó
K

H
là hệ số kể đến sự phân bố không đều tải trọng trên chiều rộng vành răng
Tra bảng 6-7 tập 1
02,1

=
H
K
PHạM TIếN DũNG lớp 43m Trang 20

đồ án môn học chi tiết máy

K

H
là hệ số kể đến sự phân bố không đều tải trọng cho các đôi răng ăn khớp
K
1=


H
do bộ truyền là răng thẳng
K
HV
là hệ số kể đến tải trọng động xuất hiện trong vùng ăn khớp
K


HH1
1wwH
HV
K.K.T.2
d.b.
1 +=
với
m
w
0HH
u
a
.v.g. =
Vận tốc vòng là V theo (6.40):
V=
60000

11
nd
w
với


66
112,3
137.2
1
.2
1
=
+
=
+
=
m
w
w
u
a
d
( d
w
Đờng kính vong lăn của bánh nhỏ .)

( )
s
m
V 75,0
60000
7,216.66.14,3
==
Theo bảng 6-13 chọn cấp chính xác 9
Tra bảng 6-15 ; 6-16 tập 1

73;006,0
0
== g
H
( )
mmab
wbaw
H
4,54137.4,0.
17,2
12,3
137
.75,0.73.006,0
===
==

039,1
02,1.13,1.2,86818.2
7,216.66.14,3
1 =+=
HV
K
Vậy K
197,1039,1.13,1.02,1 ==
H

Thay vào 6-33
( )
( )
Mpa

H
28,443
66.12,3.4,54
112,3.197,1.2,86818.2
.859,0.75,1.274
2
=
+
=
Theo 6-1và 6-1a
[ ] [ ]
XHRVHH
KZZ =
Vì V
( )
15 =
V
Z
s
m
Cấp chính xác 9 R
( )
9,04010 ==
Rz
Zm
Đờng kính đỉnh răng d
1K700d;700
XH2a1a
=<<
[ ]

( )
Mpa
H
6,4331.9,0.1.8,481 ==

H
>[]
H
do đó cần phảI tăng khoảng cách trục và nghiệm lại kết quả ta đ-
ợc:
a
w
=140(mm);
h
=419(Mpa)
Nh vậy là chênh lệch là nhỏ hơn 4%
4. Kiểm nghiệm răng về độ bền uốn
Theo 6-43
mdb
YYYKT
ww
FF
F

2

1
1
,
2

1
=

Trong đó:
PHạM TIếN DũNG lớp 43m Trang 21

đồ án môn học chi tiết máy

T
11
Mô men xoắn trên bánh chủ động T
11
m Mô đun pháp m=1,5 (mm)
b
w
Chiều rộng vành răng b
w
=54,4(mm)
d
1w
Đờng kính vòng lăn bánh chủ động d
( )
mm
w
66
1
=
Y

Hệ số kể đến sự trùng khớp của răng

Y



1
=
với


hệ số trùng khớp ngang
56,0
786,1
1
786,1

=== Y
Y

Hệ số kể đến dộ nghiêng của răng do
1Y0 ==


Y
F3
,Y
F4
Hệ số dạng răng của bánh 3 và bánh 4
Theo 6.18 ta có Z
140;45
cos

21
3
1
1
====
VV
ZZ
Z
Với hệ số dịch chỉnh x1=0,22;x4=3,5
Tra bảng 6-18 đợc
5,3,57,3
43
==
FF
YY
K
F
Hệ số tải trọng khi tính về uốn
K
FVFFF
K.K.K

=
Trong đó:
K
F


= 1,02 . Tra bảng 6-7 với
bd


=0,824
Theo bảng 6.14 chọn K
F


= 1,37
K
FV
= 1 +


FF1
1wwF
K.K.F2
d.b.
với
m
w
0FF
u
a
V.g. =

Trong đó:
016,0
F
=
; v=0,771; g
0

=73


13
34,2
185
26,1.73.016,0 ==
F
=>
13,3
140
,7710,016.73.0 =
F
=6,03(m/s) K
FV
=1+
095,1
37,1.02,1.2,68818.2
68.56.03,6
=
K
F
=1,02.1,37.1,095 = 1,53
Với m =1,5 mm y
s
- hệ số xét đến độ nhạy của vật liệu với tập trung ứng suất
Y
s
= 1,08- 0,0695 .ln (m)
Thay số y

s
=1,08-0,0695.ln 1,5 = 1,05
Y
R
- hệ số xét đến ảnh hởng của độ nhám mặt lợn chân răng , chọn
y
R
= 1 ( bánh răng phay )
[
F3
]=[
F3
] . y
R.
y
S.
K
XF
= 189,14 .1.1,05.1=198,45( Mpa)
tơng tự tính [
F2
]=177,4.1.1,05.1=186,7( Mpa)
PHạM TIếN DũNG lớp 43m Trang 22

đồ án môn học chi tiết máy

Thay vào 6.43 ta có

( )
Mpa8,97

5,1.68.56
57,3.56,0.53,1.2,86818.2

F3
==
< [
F1
] =198,45 MPa

( )
Mpa
YF
Y
F
FF
54,94
755,3
5,3
8,97
3

4
34
===
< [
F2
] =186,7 MPa
Nh vậy độ bền uốn thoả mãn
5. Các thông số và kích th ớc bộ truyền .
Khoảng cách trục a

w
=140 mm
Mô đun pháp m=1,5 mm
Chiều rộng vành răng b
w
=56 mm
Tỉ số truyền u
m
=3,1
Góc nghiêng của răng
0=
Số răng bánh răng Z
3
=45; Z
4
=140
Hệ số dịch chỉnh x
1
=0,15; x
2
=0,364
Đờng kính vòng chia d
3
=68 mm; d
2
=212 mm
Đờng kính đỉnh răng d
a3
=71,45 mm; d
a4

=216 mm
Đờng kính đáy răng d
f1
=64,7 mm;d
f2
=209,34 mm
6. Xác định lực tác dụng lên bộ truyền bánh răng:
Lực của bộ truyền bánh răng có phơng chiều đIúm đặt lực nh hình vẽ, và tri số đợc xác
dịnh theo công thức sau:
Ft1=Ft2=
3
.2

d
T
II
=
N2553
68
2,86828.2
=
Fr1=Fr2=


cos
.
1
twtgF
t
=

N
tg
998
0cos
36,21.2553
=
PHạM TIếN DũNG lớp 43m Trang 23

đồ án môn học chi tiết máy

Hình 1:Sơ đồ phân tích lực ăn khớp bộ truyền cấp chậm.
V.Tính bộ truyền ngoài
1. Chọn tiết diện:
Theo phần trên ta tính toán chọn đai thang với tỉ số truyền Ud=3
Theo Phần chọn đông cơ:P
d/c
=2,2
N
đ/c
=2850 vòng/phút
Từ đó theo bảng4.13chọn loại đai thang thờng (v<30m/s)
2-Tính đai:
a,Các kích thớc:
Ta chọn đờng kính bánh đai nhỏ có d
1
=140mm
Vận tốc đai:v=
( )
sm
nd

/99,20
60000
2850.140.14,3
60000
.
11
==

=>V<Vmax=30(m/s)=>chọn đai thang thờng tiết diện A
Theo công thức (4.2) với =0,02.
Đờng kính bán đai lớn
d
2
=ud
1
(1-)=3.140(1-0,02)=411(mm)
Theo bảng 4.26 chọn đờng kính tiêu chuẩn d
2
=400mm
Nh vậy tỉ số truyền thực tế
U
t
=
( )
915,2
02,01.140
400
=

Vậy

u
=
( )
u
uu
t

=
%5%8,2%100.
3
3915,2
<=

PHạM TIếN DũNG lớp 43m Trang 24

đồ án môn học chi tiết máy

Theo bảng 4.14chọn sơ bộ khoảng cách trục a=d
2
=400mm
Theo(4.4)chiều dài đai
L=2a+0,5(d
1
+d
2
)+
( )
( )
2
1

2
4a
dd
=2.400+0,5.3,14(400+140) +
( )
2
540.4
140400
Chọn l=2120 mm (theo bảng 4.13)
Nghiệm số vòng chạy của đai trong ls theo(4.15)
i=
sl
l
v
/109,9
12,2
99,20
<==
Tính khoảng cách trục a theo chiều dài tiêu chuẩn
Theo(4.6) a=
4
8
22
+

Với =2120 3,14.
( )
2,1272
2
140400

=
+
=
( )
( )
130
2
140400
2
12
=

=
dd
Vậy có a=
mm5,622
4
130.82,12722,1272
22
=
+
Theo (4.7) góc ôm
1
=180-57.
min
147
5,622
140400

>=


=120
0
3. Xác định số đai

.
Theo công thức (4.16)
Z=
[ ]
( )
zu
d
ccccp
kp

10
1

Theo bảng4.7 K
đ
=1,25
-Với
1
=147C

=0,9
- Với
( )
[ ]
[ ]

164,0
44,3
2,2
)140,/99,20(44,3
0
1
1
===
===
===
z
C
p
P
mmdsmvKw
0
1
0
P4.19 ngbả theo
4.16 ngbả theo1,04C1,18
1700
2000
l
l
PHạM TIếN DũNG lớp 43m Trang 25

×