Tải bản đầy đủ (.doc) (43 trang)

Xây dựng một phần mềm về quản lí giải bóng đá vô địch quốc gia

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.06 MB, 43 trang )

4
1. Giới thiệu
1.1. Bài toán đặt ra
Ngày nay, ngành công nghệ thông tin đang có những phát triển rất to lớn, quá
trình tin học hóa đang diễn ra nhanh và lan rộng ở khắp các lĩnh vực.
Riêng đối với việc quản lí giải bóng đá thì việc tối ưu hóa quá trình quản lí và thi
đấu là rất cần thiết và tạo ra những thuận lợi quan trọng, góp phần tạo nên thành
công của giải đấu.
Sử dụng phương pháp thủ công trong quá trình quản lí giải bóng đá gây tốn
nhiều thời gian và có thể dễ mắc sai lầm, thiếu kiểm soát chặt chẽ.
Trong mỗi giải thi đấu, có rất nhiều thông tin về các cầu thủ trong mỗi đội, thông
tin về huấn luyện viên huấn luyện đội đó,sân nhà của từng đội.Không chỉ có thế mà
thông tin lưu trữ về thành tích của từng đội trong các giải thi đấu…những thông tin
này cần được quản lý có hiệu quả và chi tiết.
Do đó để tăng hiệu quả trong khâu quản lý và thi đấu ở mỗi mùa giải bóng đá vô
địch quốc gia thì cần xây dựng phần mềm quản lí thống nhất. Đó cũng chính là mục
tiêu của đồ án.
1.2. Xây dựng một phần mềm về quản lí giải bóng đá vô địch quốc gia
Sử dụng chương trình Microsoft Studio 2008, ngôn ngữ C#, theo mô hình thác
nước theo quy trình:
• Xác định và mô hình hóa yêu cầu phần mềm.
• Thiết kế dữ liệu.
• Thiết kế giao diện.
• Thiết kế xử lý.
• Cài đặt và thử nghiệm.
2. Xác định và mô hình hóa yêu cầu phần mềm
2.1. Phân loại các yêu cầu phần mềm
• Yêu cầu nghiệp vụ
• Yêu cầu chất lượng
2.2. Bảng trách nhiệm cho từng loại yêu cầu
2.2.1. Yêu cầu nghiệp vụ


STT Nghiệp vụ Người dùng Phần mềm Ghi chú
1
Lập hồ sơ
đội bóng
Cung cấp thông tin
liên quan đến đội
bóng
Kiểm tra quy
định và ghi nhận
Cho phép
tạo mới hồ

5
2
Lập lịch thi
đấu
Cung cấp thông tin
về lịch thi đấu của
các đội bóng
Kiểm tra quy
định về lịch thi
đấu và ghi nhận
Cho phép
tạo lịch thi
đấu
3 Tra kết quả
Cung cấp thông tin
muốn tra cứu
Tìm và xuất các
thông tin cho

người dùng tra
cứu
4
Lập hồ sơ
cầu thủ
Cung cấp thông tin
về cầu thủ của đội
bóng
Kiểm tra quy
định ,ghi nhận
về cầu thủ của
đội
Cho phép
thêm mới
5
Lập lịch
bảng xếp
hạng
Xem thông tin bảng
xếp hạng
Kiểm tra quy
định,đưa ra
bảng xếp hạng
6
Lập danh
sách cầu thủ
ghi bàn
Cung cấp thông tin
về tháng và năm lập
báo cáo

Đưa ra danh
sách câu thủ ghi
bàn
7
Thay đổi quy
định
Đưa ra thông tin cần
thay đổi,dựa vào
biểu mẫu
Lưu trữ thông
tin mà người
dùng muốn thay
đổi
Thay đổi
theo người
dùng
2.2.2. Yêu cầu chất lượng
 Yêu cầu tiến hóa
STT Nghiệp vụ Tham số cần thay đổi
Miền giá trị cần
thay đổi
1
Thay đổi quy định
về hồ sơ đội bóng
Tuổi cầu thủ tối thiểu tối
đa,loại cầu thủ,và số lượng cầu
thủ,số cầu thủ nước ngoài
2
Thay đổi quy định
vể kết quả thi đấu

Số lượng cácloại bàn thắng,thời
điểm ghi bàn tối đa
4 Thay đổi quy định Điểm số bàn thắng,hòa
6
về bảng xếp hạng ,thua,thứ tự ưu tiên khi sắp xếp
 Bảng trách nhiệm yêu cầu tiến hóa
STT Nghiệp vụ Người dùng Phần mềm Ghi chú
1
Thay đổi quy
định về hồ sơ
đội bóng
Cho biết giá trị mới
của tuổi tối
thiểu,tối đa,số
lượng cầu thủ,số
cầu thủ nước ngoài
Ghi nhận giá trị
mới và thay đổi
cách thức kiểm
tra
2
Thay đổi quy
định vể kết quả
thi đấu
Cho biết giá trị mới
của số lượng các
loại bàn thắng,thời
điểm ghi bàn tối đa
Ghi nhận giá trị
mới và thay đổi

cách thức kiểm
tra
3
Thay đổi quy
định về bảng
xếp hạng
Cho biết giá trị mới
của điểm số bàn
thắng,hòa ,thua,thứ
tự ưu tiên khi xếp
hạng
Ghi nhận giá trị
mới và thay đổi
cách thức kiểm
tra
2.3. Sơ đồ luồng dữ liệu
2.3.1. Tiếp nhận hồ sơ đăng ký
 Biểu mẫu:
BM1: Hồ Sơ Đội Bóng
Tên đội: Sân nhà:
STT Cầu Thủ Ngày Sinh Loại Cầu Thủ Ghi Chú
1
2
 Quy định:
QĐ1: Tuổi cầu thủ từ 16 đến 40. Có 2 loại cầu thủ (trong nước, ngoài nước). Số cầu thủ từ 15
đến 22 (tối đa 3 cầu thủ nước ngoài).
7
 Sơ đồ: SD1
 Các luồng dữ liệu:
D1: tên đội bóng, tên sân, sức chứa, địa chỉ, số cầu thủ, danh sách cầu thủ(tên cầu thủ,

ngày sinh, số áo, loại cầu thủ, ghi chú).
D2: không có.
D3:tuổi cầu thủ tối đa, tuổi cầu thủ tối thiểu, số cầu thủ tối đa, số cầu thủ tối thiểu, số
cầu thủ nước ngoài tối đa.
D4: D1.
D5: D4 (nếu có).
D6: không có.
 Thuật toán:
B1: nhận D1.
B2: kết nối CSDL.
B3: đọc D3 từ CSDL.
B4: tính tuổi cầu thủ.
B5: kiểm tra quy định tuổi tối thiểu.
B6: kiểm tra quy định tuổi tối đa.
B7: kiểm tra quy định số cầu thủ tối thiểu.
B8: kiểm tra quy định số cầu thủ tối đa.
B9: tính số cầu thủ nước ngoài.
B10: kiểm tra quy định số cầu thủ nước ngoài tối đa.
8
B11: nếu không thỏa các bước b5,b6, b7, b8, b10 không thỏa thì tới B13
B12: đưa D4 vào CSDL.
B13: đóng kết nối.
B14: kết thúc.
2.3.2. Lập lịch thi đấu
 Biểu mẫu:
BM2: Lịch Thi Đấu
Vòng thi đấu:
STT Đội 1 Đội 2 Ngày – Giờ Sân
1
2

 Quy định:
QĐ2: Trong một vòng mỗi đội tham gia đúng 1 trận. Đội 1 là đội đá trên sân nhà. Trong cả
giải mỗi đội thi đấu đúng 2 lần với đội khác (1 lần sân nhà, 1 lần sân khách).
 Sơ đồ: SD2
 Các luồng dữ liệu:
D1: đội nhà, đội khách, ngày thi đấu, giờ, vòng đấu, sân.
D2: không có.
D3: không có.
D4: D1.
D5: D4.
D6: D5.
9
 Thuật toán:
B1: nhận D1.
B2: kết nối CSDL.
B3: kiểm tra quy định số trận đấu của đội bóng trong một vòng đấu.
B4: kiểm tra quy định sân có là sân của đội nhà không.
B5: nếu không thỏa thì chuyển tới B7
B6: đưa D4 vào CSDL
B7: đóng kết nối.
B8: kết thúc.
2.3.3. Ghi nhận kết quả trận đấu
 Biểu mẫu:
BM3: Kết Quả Thi Đấu
Đội 1: Đội 2:
Tỷ số: Sân:
Ngày: Giờ:
STT Cầu Thủ Đội Loại Bàn Thắng Thời Điểm
1
2

 Quy định:
QĐ3: Có 3 loại bàn thắng (A, B, C). Thời điểm ghi bàn từ 0’ đến 9.’
 Sơ đồ: SD3
 Các luồng dữ liệu:
10
D1: số bàn thắng đội 1, số bàn thắng đội 2, vòng đấu, tên đội 1, tên đội, danh sach cầu
thủ ghi bàn (tên cầu thủ, đội bóng, loại bàn thắng, thời điểm).
D2: không có.
D3: không có.
D4: D1.
D5: D4.
D6: D5.
 Thuật toán:
B1: nhận D1.
B2: kết nối CSDL.
B3: kiểm tra trận đấu có thuộc lịch thi đấu hay không.
B4: kiểm tra tổng số bàn thắng đội 1 va đội 2 có bằng tổng các bàn thắng trong danh
sách ghi bàn.
B5: kiểm tra quy định thời điểm ghi bàn.
B6: nếu không thỏa thì tới B8.
B7: đưa D4 vào CSDL.
B8: đóng kết nối.
B9: kết thúc.
2.3.4. Tra cứu cầu thủ
 Biểu mẫu:
BM4: Danh Sách Cầu Thủ
STT Cầu Thủ Đội Loại Cầu Thủ Tổng Số Bàn Thắng
1
2
 Sơ đồ:SD4

11
 Các luồng dữ liệu:
D1: đội bóng, tên cầu thủ, ngày sinh, số áo, loại cầu thủ.
D2: không có.
D3:danh sách cầu thủ tương ứng.
D4: không có.
D5: D3( tên cầu thủ, đội bóng, ngày sinh, loại cầu thủ, số áo)
D6: D3.
 Thuật toán:
B1: nhận D1.
B2: kết nối CSDL.
B3: tìm kiếm theo thông tin từ D1.
B4: xuất ra danh sách cầu thủ tương ứng.
B5: đóng kết nối.
B7: kết thúc.
2.3.5. Lập báo cáo giải xếp hạng
 Biểu mẫu:
BM5.1 Bảng Xếp Hạng
Ngày:
STT Đội Thắng Hòa Thua Hiệu Số Hạng
1
2
12
 Sơ đồ: SD5
 Các luồng dữ liệu:
D1: yêu cầu xếp hạng.
D2: không có.
D3: danh sách đội bóng.
D4: bảng xếp hạng.
D5: D4

D6: D5.
 Thuật toán:
B1: nhận yêu cầu D1.
B2: kết nối CSDL.
B3: lập bảng theo yêu câu cho trước từ D1.
B4: đưa bảng vào CSDL.
B5: xuất ra file, in bảng.
B6: đóng kết nối.
B7: kết thúc.
2.3.6. Lập báo cáo giải - danh sách cầu thủ ghi bàn
 Biểu mẫu:
BM5.2 Danh Sách Các Cầu Thủ Ghi Bàn
STT Cầu Thủ Đội Loại Cầu Thủ Số Bàn Thắng
1
2
13
 Sơ đồ: SD6
 Các luồng dữ liệu:
D1: yêu cầu xếp hạng.
D2: không có.
D3: danh sách cầu thủ.
D4: danh sách cầu thủ ghi bàn.
D5: D4
D6: D5.
 Thuật toán:
B1: nhận yêu cầu D1.
B2: kết nối CSDL.
B3: lọc danh sách cầu thủ thỏa điều kiện số bàn thắng > 0.
B4: đưa bảng vào CSDL.
B5: xuất ra file, in bảng.

B6: đóng kết nối.
B7: kết thúc.
3. Thiết kế dữ liệu.
3.1. Thuật toán lập sơ đồ lôgic(SDLG).
3.1.1. Bước 1: Xét yêu cầu tiếp nhận hồ sơ đăng ký.
 Thiết kế dữ liệu với tính đúng đắn
• Biểu mẫu liên quan:
BM1: Hồ Sơ Đội Bóng
14
Tên đội: Sân nhà:
STT Cầu Thủ Ngày Sinh Loại Cầu Thủ Ghi Chú
1
2
• Sơ đồ luồng dữ liệu:SD1
• Các thuộc tính mới:TenDB, TenSan, DiaChi, SucChua, TenCT,
NgaySinh, SoAo,GhiChu,LoaiCT.
• Các thuộc tính trừu tượng: MaDB, MaSan, MaCT.
• Thiết kế dữ liệu và SDLG: table DOIBONG, table SAN, table
CAUTHU
 Thiết kế dữ liệu với tính tiến hóa
• Quy định liên quan:
QĐ1: Tuổi cầu thủ từ 16 đến 40. Có 2 loại cầu thủ (trong nước, ngoài nước). Số cầu thủ từ 15 đến 22 (tối đa
3 cầu thủ nước ngoài).
• Sơ đồ luồng dữ liệu:SD1
• Các thuộc tính mới:TuoiCTMin, TuoiCTMax, SoCTMin,
SoCTMax, SoCTNNMax.
• Các thuộc tính trừu tượng:không có.
15
• Thiết kế dữ liệu và SDLG: table THAMSO.
3.1.2. Bước 2: Xét yêu cầu lập lịch thi đấu.

 Thiết kế dữ liệu với tính đúng đắn
• Biểu mẫu liên quan:
BM2: Lịch Thi Đấu
Vòng thi đấu:
STT Đội 1 Đội 2 Ngày – Giờ Sân
1
2
• Sơ đồ luồng dữ liệu:SD2
• Các thuộc tính mới:Ngay, Gio, Vong.
• Các thuộc tính trừu tượng: MaTD.
• Thiết kế dữ liệu và SDLG: table LICHDAU.
16
 Thiết kế dữ liệu với tính tiến hóa
• Quy định liên quan:
QĐ2: Trong một vòng mỗi đội tham gia đúng 1 trận. Đội 1 là đội đá trên sân nhà. Trong cả giải mỗi đội thi
đấu đúng 2 lần với đội khác (1 lần sân nhà, 1 lần sân khách).
• Sơ đồ luồng dữ liệu:SD2
• Các thuộc tính mới:không có.
• Các thuộc tính trừu tượng không có.
• Thiết kế dữ liệu và SDLG.
17
3.1.3. Bước 3: Xét yêu cầu ghi nhận kết quả trận đấu.
 Thiết kế dữ liệu với tính đúng đắn
• Biểu mẫu liên quan:
BM3: Kết Quả Thi Đấu
Đội 1: Đội 2:
Tỷ số: Sân:
Ngày: Giờ:
STT Cầu Thủ Đội Loại Bàn Thắng Thời Điểm
1

2
• Sơ đồ luồng dữ liệu:SD3
• Các thuộc tính mới:SoBThang, SoBThua, LoaiBT, ThoiDiem,
Diem, KetQua.
• Các thuộc tính trừu tượng: không có.
• Thiết kế dữ liệu và SDLG.table KetQua, table GHIBAN.
 Thiết kế dữ liệu với tính tiến hóa
• Quy định liên quan:
QĐ3: Có 3 loại bàn thắng (A, B, C). Thời điểm ghi bàn từ 0’ đến 90’
• Sơ đồ luồng dữ liệu:SD3.
• Các thuộc tính mới:TenLoaiBT, ThoiDiemGBMax.
• Các thuộc tính trừu tượng MaBT.
18
• Thiết kế dữ liệu và SDLG: table BANTHANG.
3.1.4. Bước 4: Xét yêu cầu tra cứu cầu thủ.
 Thiết kế dữ liệu với tính đúng đắn.
• Biểu mẫu liên quan:
BM4: Danh Sách Cầu Thủ
STT Cầu Thủ Đội Loại Cầu Thủ Tổng Số Bàn Thắng
1
2
• Sơ đồ luồng dữ liệu:SD4
• Các thuộc tính mới:SoBThang.
• Các thuộc tính trừu tượng không có.
• Thiết kế dữ liệu và SDLG.
19
3.1.5. Bước 5: Xét yêu cầu lập báo cáo giải – xếp hạng.
 Thiết kế dữ liệu với tính đúng đắn
• Biểu mẫu liên quan:
BM5.1 Bảng Xếp Hạng

Ngày:
STT Đội Thắng Hòa Thua Hiệu Số Hạng
1
2
• Sơ đồ luồng dữ liệu:SD5
• Các thuộc tính mới: Hiệu Số, Hạng.
• Các thuộc tính trừu tượng không có.
• Thiết kế dữ liệu và SDLG.table XEPHANG
20
 Thiết kế dữ liệu với tính tiến hóa
• Quy định liên quan:
QĐ5: Thắng: 3, Hòa: 1, Thua: 0. Xếp hạng theo điểm, hiệu số, tổng bàn thắng, đối kháng.
• Sơ đồ luồng dữ liệu:SD5
• Các thuộc tính mới:ThuTuXepHang, Dthang, Dhoa, Dthua.
• Các thuộc tính trừu tượng không có.
• Thiết kế dữ liệu và SDLG.
21
3.1.6. Bước 6: Xét yêu cầu lập báo cáo giải – danh sách cầu thủ ghi bàn.
 Thiết kế dữ liệu với tính đúng đắn
• Biểu mẫu liên quan:
BM5.2 Danh Sách Các Cầu Thủ Ghi Bàn
STT Cầu Thủ Đội Loại Cầu Thủ Số Bàn Thắng
1
2
• Sơ đồ luồng dữ liệu:SD6
• Các thuộc tính mới:không có.
• Các thuộc tính trừu tượng : không có.
• Thiết kế dữ liệu và SDLG.
22
3.2. Sơ đồ logic hoàn chỉnh.

23
3.3. Danh sách các bảng dữ liệu trong sơ đồ.
STT Tên bảng dữ liệu Diễn giải
1 table DOIBONG. Lưu trữ thông tin đội bóng.
2 table CAUTHU. Lưu trữ thông tin về cầu thủ.
3 table SAN Lưu trữ thông tin về sân.
4 table LICHDAU Lưu trữ thông tin về lịch thi đấu giữa các
đội bóng.
5 table KETQUA Lưu trữ thông tin về kết quả thi đấu.
6 table GHIBAN Lưu trữ thông tin về các bàn thắng của trận
đấu.
7 table XEPHANG Lưu trữ danh sách xếp hạng các đội bóng.
8 table DSCAUTHUGB Lưu trữ danh sách các cầu thủ ghi bàn
trong giải đấu.
9 table BANTHANG Lưu trữ các loại bàn thắng.
10 table THAMSO Lưu trữ các giá trị các trong các qui định,
không liên quan đến các đối tượng dữ liệu
khác.
8 table DSCAUTHUGB Lưu trữ danh sách các cầu thủ ghi bàn
trong giải đấu.
9 table BANTHANG Lưu trữ các loại bàn thắng.
10 table THAMSO Lưu trữ các giá trị các trong các qui định,
không liên quan đến các đối tượng dữ liệu
khác.
3.4. Mô tả từng bảng dữ liệu.
3.4.1. table DOIBONG.
STT Thuộc tính Kiểu dữ liệu Miền giá trị Ghi chú
1
MaDB
nvarchar(10) không mã đội bóng

2
TenDB
nvarchar(30) không tên đội bóng
3
MaSan
nvarchar(10) không mã sân
24
4
SoBThang
int min = 0 bàn thắng
5
SoBThua
int min = 0 bàn thua
6
Diem
int min = 0 điểm
3.4.2. table CAUTHU.
STT Thuộc tính Kiểu dữ liệu Miền giá trị Ghi chú
1
MaCT
nvarchar(10) không mã cầu thủ
2
MaDB
nvarchar(10) không mã đội bóng
3
TenCT
nvarchar(30) không tên cầu thủ
4
NgaySinh
datetime tuổi min = 16

max = 40.
ngày sinh
5
LoaiCT
nvarchar(30) Trong Nước,
Ngoài Nước.
loại cầu thủ
6
SoAo
int min>0 số áo
7
GhiChu
nvarchar(50) không ghi chú
8
SoBThang
int min>=0,
max<=tổng số bàn
thắng của đội bóng
bàn thắng
3.4.3. table SAN
STT Thuộc tính Kiểu dữ liệu Miền giá trị Ghi chú
1
MaSan
nvarchar(10) không mã sân
2
TenSan
nvarchar(30) không tên sân
3
DiaChi
nvarchar(50) không địa chỉ

4
SucChua
int min>1000 sức chứa
3.4.4. table LICHDAU
STT Thuộc tính Kiểu dữ liệu Miền giá trị Ghi chú
1
MaTD
nvarchar(10) không mã trận đấu
25
2
MaDoiNha
nvarchar(10) không mã đội nhà
3
MaDoiKhach
nvarchar(10) không mã đội khách
4
Ngay
datetime không ngày
5
Gio
nvarchar(10) không giờ
6
MaSan
nvarchar(10) không mã sân
3.4.5. table KETQUA
STT Thuộc tính Kiểu dữ liệu Miền giá trị Ghi chú
1
MaTD
nvarchar(10) không mã trận đấu
2

MaDB
nvarchar(10) không mã đội bóng
3
SoBThang
int min>=0 số bàn thắng
4
SoBThua
int min>=0 số bàn thua
5
KetQua
nvarchar(10) không kết quả
3.4.6. table GHIBAN
STT Thuộc tính Kiểu dữ liệu Miền giá trị Ghi chú
1
MaTD
nvarchar(10) không mã trận đấu
2
MaCT
nvarchar(10) không mã cầu thủ
3
MaLoaiBT
nvarchar(10) không mã loại bàn
thắng
4
ThoiDiem
int min>=0,
max<=thời điểm ghi
bàn tối đa.
thời điêm ghi
bàn

3.4.7. table XEPHANG
STT Thuộc tính Kiểu dữ liệu Miền giá trị Ghi chú
1
TenDB
nvarchar(30) không tên đội bóng
2
Hang
int min>0 hạng
26
3
Diem
int min>=0 điểm
4
HieuSo
int không hiệu số bàn thắng
5
SoBThang
int min>=0 số bàn thắng
3.4.8. table DSCAUTHUGB
STT Thuộc tính Kiểu dữ liệu Miền giá trị Ghi chú
1
TenCT
nvarchar(30) không tên cầu thủ
2
TenDB
nvarchar(30) không tên đội bóng
3
LoaiCT
nvarchar(30) không loại cầu thủ
4

TongSoBT
int min>0 tổng số bàn thắng
3.4.9. table BANTHANG
STT Thuộc tính Kiểu dữ liệu Miền giá trị Ghi chú
1
MaBT
nvarchar(10) không mã bàn thắng
2
TenLoaiBT
nvarchar(30) A, B, C tên loại bàn thắng
3.4.10.table THAMSO
STT Thuộc tính Kiểu dữ liệu Miền giá trị Ghi chú
1
TuoiCTMin
int min>0
max<=tuoictmax
tuổi cầu thủ tối
thiểu
2
TuoiCTMax
int min>-tuoictmin tuổi cầu thủ tối
đa
3
SoCTMin
int min>0
max<=soctmax
số cầu thủ tối
thiểu
4
SoCTMax

int min>soctmin số cầu thủ tối đa
5
SoCTNNMax
int min>0 max= soct
của đội bóng.
số cầu thủ nước
ngoài tối đa
6
SoLoaiBT
int min>0 số loại bàn thắng
27
7
ThoiDiemGBM
ax
int min>=90
max <= 120
thời điểm ghi
bàn tối đa
8
DThang
int điểm thắng
9
DHoa
int điểm hòa
10
DThua
int điểm thua
11
ThuTuXepHang
int hoán vị 1,2,3,4 thứ tự xếp hạng

4. Thiết kế giao diện.
4.1. Danh sách các màn hình.
STT Màn hình Loại màn hình Chức năng
1 Màn hình chính Màn hình chính Lựa chọn các chức năng
cần thực hiện
2 Màn hình quản lí
đội bóng
Màn hình tra cứu Xem các thông tin về đội
bóng và danh sách cầu
thủ
3 Màn hình đăng kí
đôi bóng
Màn hình nhập liệu Ghi nhận các thông tin về
đội bóng
4 Màn hình sửa đội
bóng
Màn hình nhập liệu Sửa các thông tin về đội
bóng
5 Màn hình đăng kí
cầu thủ
Màn hình nhập liệu Ghi nhận các thông tin về
cầu thủ
6 Màn hình sửa cầu
thủ
Màn hình nhập liệu Sửa các thông tin về cầu
thủ
7 Màn hình quản lí
lịch đấu
Màn hình tra cứu Xem các thông tin về lịch
đấu

8 Màn hình thêm trận
đấu
Màn hình nhập liệu Ghi nhận các thông tin về
trận đấu
9 Màn hình sửa trận
đấu
Màn hình nhập liệu Sửa các thông tin trận đấu
10 Màn hình quản lí
kết quả
Màn hình tra cứu Xem các kết quả trận đấu
và danh sách cầu thủ ghi
28
bàn
11 Màn hình ghi nhận
kết quả trận đấu
Màn hình nhập liệu Ghi nhận các thông tin về
kết quả trận đấu
12 Màn hình sửa kết
quả trận đấu
Màn hình nhập liệu Sửa các thông tin về kết
quả trận đấu
13 Màn hình quản lí
báo cáo
Báo biểu Xem thứ tự xếp hạng và
danh sách các cầu thủ ghi
bàn
14 Màn hình quản lí
tra cứu cầu thủ
Màn hình tra cứu Tìm kiếm cầu thủ
15 Màn hình quản lí

thay đổi quy định
Màn hình nhập liệu Thay đổi các quy định
4.2. Chi tiết màn hình.
4.2.1. Màn hình chính.
 Các đối tượng.
STT Tên Kiểu Chức năng

×