Tải bản đầy đủ (.ppt) (30 trang)

nhận xét hình ảnh đông cứng khớp vai trên xquang thường quy

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.08 MB, 30 trang )

NH N XÉT HÌNH NH ĐÔNG C NG Ậ Ả Ứ
NH N XÉT HÌNH NH ĐÔNG C NG Ậ Ả Ứ
KH P VAI TRÊN X QUANG THỚ Ư
KH P VAI TRÊN X QUANG THỚ Ư


NG QUI,
NG QUI,
SIÊU ÂM, CH P KH P VAI C N QUANG Ụ Ớ Ả
SIÊU ÂM, CH P KH P VAI C N QUANG Ụ Ớ Ả
VÀ CH P C NG HỤ Ộ
VÀ CH P C NG HỤ Ộ
ƯỞ
ƯỞ
NG TỪ
NG TỪ
Ths NguyÔn V¨n S¬n
Ths NguyÔn V¨n S¬n
Khoa ChÈn ®o¸n H×nh ¶nh, BÖnh viÖn E
Khoa ChÈn ®o¸n H×nh ¶nh, BÖnh viÖn E
Đặt vấn đề
Đặt vấn đề

Đông cứng khớp vai (ĐCKV) là thể bệnh hay
Đông cứng khớp vai (ĐCKV) là thể bệnh hay
gặp nhất của viêm quanh khớp vai. Chiếm 2%
gặp nhất của viêm quanh khớp vai. Chiếm 2%
dân số Mỹ.
dân số Mỹ.

Codman mô tả lần đầu tiên 1934.


Codman mô tả lần đầu tiên 1934.

1999: WHO định nghĩa đông cứng khớp vai do
1999: WHO định nghĩa đông cứng khớp vai do
co thắt bao khớp, mã bệnh M 75.0
co thắt bao khớp, mã bệnh M 75.0

Biểu hiện: đau, cứng khớp, hạn chế vận động
Biểu hiện: đau, cứng khớp, hạn chế vận động
thụ động, chủ động.
thụ động, chủ động.

Bệnh sinh ĐCKV ch a biết rõ.
Bệnh sinh ĐCKV ch a biết rõ.

Yếu tố thuận lợi: tiểu đ ờng, bệnh chuyển hoá,
Yếu tố thuận lợi: tiểu đ ờng, bệnh chuyển hoá,
cố định khớp vai kéo dài.
cố định khớp vai kéo dài.
Đặt vấn đề
Đặt vấn đề

Các kỹ thuật hình ảnh giúp chẩn đoán chính
Các kỹ thuật hình ảnh giúp chẩn đoán chính
xác bệnh, mức độ tổn th ơng, đề xuất các
xác bệnh, mức độ tổn th ơng, đề xuất các
ph ơng pháp điều trị.
ph ơng pháp điều trị.




Mục tiêu của đề tài:
Mục tiêu của đề tài:




Nghiên cứu các dấu hiệu của đông cứng
Nghiên cứu các dấu hiệu của đông cứng
khớp vai trên x quang th ờng qui, siêu âm,
khớp vai trên x quang th ờng qui, siêu âm,
chụp khớp vai cản quang và chụp cộng h ởng
chụp khớp vai cản quang và chụp cộng h ởng
từ .
từ .
Đối t ợng và ph ơng pháp nghiên cứu
Đối t ợng và ph ơng pháp nghiên cứu
1.1. Đối t ợng:
1.1. Đối t ợng:
- BN đau, hạn chế vận động cả chủ động và bị
- BN đau, hạn chế vận động cả chủ động và bị
động khớp vai.
động khớp vai.
- Loại trừ:
- Loại trừ:
+ Đau, không hạn chế hoặc chỉ hạn chế vận
+ Đau, không hạn chế hoặc chỉ hạn chế vận
động chủ động.
động chủ động.
+ Có lắng đọng vôi trong hoặc quanh khớp,

+ Có lắng đọng vôi trong hoặc quanh khớp,
đứt bao xoay.
đứt bao xoay.
Đối t ợng và ph ơng pháp nghiên cứu
Đối t ợng và ph ơng pháp nghiên cứu
Sơ đồ thiết kế nghiên cứu
Sơ đồ thiết kế nghiên cứu
BN đến khám khớp vai
Đau, hạn chế vận động chủ
động và thụ động
Chụp Khớp vai
Có vôi hoá Siêu âm Chụp Khớp vai cản quang Chụp MRI
Rách bao xoay Không rách bao xoay
Đối t ợng nghiên cứu
Không thuộc đối t ợng nghiên
cứu


Đối tu ợng và ph uơng pháp nghiên cứu
Đối tu ợng và ph uơng pháp nghiên cứu
1.2.1. Chụp x quang th ờng qui
1.2.1. Chụp x quang th ờng qui
1.2.1.1. Chụp thẳng tay xoay
1.2.1.1. Chụp thẳng tay xoay
trung gian
trung gian
- Tay dọc thân, khuỷu gấp 90
- Tay dọc thân, khuỷu gấp 90
o
o

.
.
- Tia trung tâm vào 1/3 d ới khớp vai,
- Tia trung tâm vào 1/3 d ới khớp vai,
chếch d ới 20-30
chếch d ới 20-30
o
o
.
.
- Bình th ờng:
- Bình th ờng:
+ Mấu chuyển lớn, nơi bám gân cơ
+ Mấu chuyển lớn, nơi bám gân cơ
trên gai.
trên gai.
+ Mấu chuyển nhỏ, rãnh liên mấu
+ Mấu chuyển nhỏ, rãnh liên mấu
chuyển nơi gân cơ nhị đầu đi qua.
chuyển nơi gân cơ nhị đầu đi qua.
+Đầu ngoài mỏm quạ.
+Đầu ngoài mỏm quạ.
+ Khoảng cách mỏm cùng vai -
+ Khoảng cách mỏm cùng vai -
chỏm x ơng cánh tay 7-10 mm.
chỏm x ơng cánh tay 7-10 mm.
+ Đ ờng liên khớp rộng 2mm.
+ Đ ờng liên khớp rộng 2mm.
Đối t ợng và ph ơng pháp nghiên cứu
Đối t ợng và ph ơng pháp nghiên cứu

1.2.1.2. Chụp nghiêng
1.2.1.2. Chụp nghiêng


- BN đứng, chếch tr ớc 40-60
- BN đứng, chếch tr ớc 40-60
o
o
, mặt
, mặt
quay về cassette.
quay về cassette.
- Khuỷu gấp 90
- Khuỷu gấp 90
o
o
, tay đặt ra sau.
, tay đặt ra sau.
Tia đi từ sau ra tr ớc, vào gốc
Tia đi từ sau ra tr ớc, vào gốc
của vai.
của vai.
- Bình th ờng:
- Bình th ờng:
+ X ơng bả vai giống chữ Y,
+ X ơng bả vai giống chữ Y,
tách khỏi các x ơng s ờn.
tách khỏi các x ơng s ờn.
+
+



khớp trùng vào ngã 3 của
khớp trùng vào ngã 3 của
chữ Y.
chữ Y.
+ Thấy hố trên gai và d ới
+ Thấy hố trên gai và d ới
gai.Tìm đ ợc các nốt vôi.
gai.Tìm đ ợc các nốt vôi.
Đối t uợng và ph uơng pháp nghiên cứu
Đối t uợng và ph uơng pháp nghiên cứu
1.2.1.3. Bệnh lý:
1.2.1.3. Bệnh lý:
- Hẹp khoảng cùng vai khi <7mm.
- Hẹp khoảng cùng vai khi <7mm.
- Hẹp khe khớp khi <2mm.
- Hẹp khe khớp khi <2mm.
- Vôi hóa trong hoặc quanh ổ khớp.
- Vôi hóa trong hoặc quanh ổ khớp.
- Mất vôi ở đầu trên x ơng cánh tay hoặc x ơng
- Mất vôi ở đầu trên x ơng cánh tay hoặc x ơng
bả vai.
bả vai.
- Thoái khớp gây hẹp khe khớp, gai x ơng, tiêu
- Thoái khớp gây hẹp khe khớp, gai x ơng, tiêu
x ơng
x ơng
- Viêm dính ổ khớp.
- Viêm dính ổ khớp.

Đối t ợng và phU ơng pháp nghiên cứu
Đối t ợng và phU ơng pháp nghiên cứu
1.2.2. Siêu âm khớp vai:
1.2.2. Siêu âm khớp vai:
+ B ớc 1:
+ B ớc 1:
BN ngồi, khuỷu gấp 90
BN ngồi, khuỷu gấp 90
o
o
, đầu dò
, đầu dò
nằm ngang vuông góc chỏm x ơng
nằm ngang vuông góc chỏm x ơng
canh tay.
canh tay.
- Bình th ờng: đầu dài gân nhị đầu tăng âm
- Bình th ờng: đầu dài gân nhị đầu tăng âm
nằm trong rãnh nhị đầu.
nằm trong rãnh nhị đầu.
- Bệnh lý: viêm gân nhị đầu: hình bầu
- Bệnh lý: viêm gân nhị đầu: hình bầu
dục,giảm âm. Rách bao quay sẽ có dịch
dục,giảm âm. Rách bao quay sẽ có dịch
trong túi thanh dịch d ới mỏm cùng
trong túi thanh dịch d ới mỏm cùng
delta.
delta.
+ B ớc 2:
+ B ớc 2:

BN ngồi nh cũ, tay xoay ngoài.
BN ngồi nh cũ, tay xoay ngoài.
- Bình th ờng: gân cơ d ới vai giảm âm bám
- Bình th ờng: gân cơ d ới vai giảm âm bám
vào mấu chuyển bé.
vào mấu chuyển bé.
- Bệnh lý: gân cơ này ra tr ớc bờ trong
- Bệnh lý: gân cơ này ra tr ớc bờ trong
rãnh nhị đầu: bong gân.
rãnh nhị đầu: bong gân.
Đầu dài nhị đầu
Đầu dài nhị đầu
D ới vai
D ới vai
Đối tU ợng và ph Uơng pháp nghiên cứu
Đối tU ợng và ph Uơng pháp nghiên cứu
+ B ớc 3:
+ B ớc 3:
BN ngồi yên, xoay đầu dò theo trục dọc.
BN ngồi yên, xoay đầu dò theo trục dọc.
- Bình th ờng: Từ trong ra: gân cơ d ới vai, nhị đầu dài.
- Bình th ờng: Từ trong ra: gân cơ d ới vai, nhị đầu dài.
- Bệnh lý: các thứ tự trên thay đổi: bong gân
- Bệnh lý: các thứ tự trên thay đổi: bong gân
+ B ớc 4:
+ B ớc 4:
BN chéo tay tr ớc bụng, bàn tay úp vào s ờn. Đầu
BN chéo tay tr ớc bụng, bàn tay úp vào s ờn. Đầu
dò đứng dọc.
dò đứng dọc.

- Bình th ờng: Thấy gân cơ trên gai, d ới gai, tròn bé, phủ phía
- Bình th ờng: Thấy gân cơ trên gai, d ới gai, tròn bé, phủ phía
ngoài là túi thanh dịch d ới mỏm cùng delta (TTDDMCD).
ngoài là túi thanh dịch d ới mỏm cùng delta (TTDDMCD).
- Bệnh lý:
- Bệnh lý:
+ Rách toàn bộ gân: mất liên tục gân, dịch trong TTDDMCD.
+ Rách toàn bộ gân: mất liên tục gân, dịch trong TTDDMCD.
Hẹp khoảng cùng vai.
Hẹp khoảng cùng vai.
+ Rách mặt trong gân: vùng giảm âm sát x ơng.
+ Rách mặt trong gân: vùng giảm âm sát x ơng.
+ Rách mặt ngoài: vùng giảm âm kèm dịch trong
+ Rách mặt ngoài: vùng giảm âm kèm dịch trong
TTDDMCD.
TTDDMCD.
+ Rách giữa gân: vùng giảm âm ở giữa, co kéo bờ gân.
+ Rách giữa gân: vùng giảm âm ở giữa, co kéo bờ gân.
Đối tU ợng và ph Uơng pháp nghiên cứu
Đối tU ợng và ph Uơng pháp nghiên cứu
+
+


B ớc 5:
B ớc 5:
Chếch đầu dò chéo
Chếch đầu dò chéo
xuống d ới, vào trong.
xuống d ới, vào trong.

- Bình th uờng: thấy dây chằng cùng
- Bình th uờng: thấy dây chằng cùng
quạ hình dải tăng âm.
quạ hình dải tăng âm.
- Bệnh lý: đứt dây chằng, lệch h ớng.
- Bệnh lý: đứt dây chằng, lệch h ớng.
+ B ớc 6:
+ B ớc 6:
BN nâng tay. Đầu dò dọc
BN nâng tay. Đầu dò dọc
gân cơ trên gai.
gân cơ trên gai.
- Bình th ờng: thấy các bờ gân cơ
- Bình th ờng: thấy các bờ gân cơ
này đều, liên tục.
này đều, liên tục.
- Bệnh lý: viêm gân, rách hoặc đứt
- Bệnh lý: viêm gân, rách hoặc đứt
gân.
gân.
Trên gai
Trên gai
D ới gai
D ới gai
D ới gai
D ới gai
Tròn bé
Tròn bé
Đối t ợng và ph ơng pháp nghiên cứu
Đối t ợng và ph ơng pháp nghiên cứu

+
+
B ớc 7:
B ớc 7:
t thế nh b ớc 4. Đầu dò đứng dọc.
t thế nh b ớc 4. Đầu dò đứng dọc.
- Bình th ờng: thấy khớp cùng đòn giảm âm, rộng 2-3mm.
- Bình th ờng: thấy khớp cùng đòn giảm âm, rộng 2-3mm.
- Bệnh lý: tràn dịch ổ khớp, thoái hóa
- Bệnh lý: tràn dịch ổ khớp, thoái hóa
+ B ớc 8:
+ B ớc 8:
BN quay l ng, cẳng tay gấp 90
BN quay l ng, cẳng tay gấp 90
o
o
, xoay ngoài.
, xoay ngoài.


Chếch đầu dò xuống d ới, ra ngoài.
Chếch đầu dò xuống d ới, ra ngoài.
- Bình th ờng: thấy gân cơ d ới gai và tròn bé tăng âm, đồng
- Bình th ờng: thấy gân cơ d ới gai và tròn bé tăng âm, đồng
nhất.
nhất.
- Bệnh lý: rách, thoái hóa gân .
- Bệnh lý: rách, thoái hóa gân .
+ B ớc 9:
+ B ớc 9:

t thế cũ, tay xoay trong. Đầu dò ngang.
t thế cũ, tay xoay trong. Đầu dò ngang.
- Bình th ờng: thấy gân cơ trên gai.
- Bình th ờng: thấy gân cơ trên gai.
- Bệnh lý: thoát vị bao hoạt dịch thấy nang trong hõm gai x
- Bệnh lý: thoát vị bao hoạt dịch thấy nang trong hõm gai x
ơng bả và ổ chảo.
ơng bả và ổ chảo.
Đối t ợng và ph ơng pháp nghiên cứu
Đối t ợng và ph ơng pháp nghiên cứu
1.2.3. Chụp khớp vai cản quang
1.2.3. Chụp khớp vai cản quang
Dụng cụ
Dụng cụ
-
-
Thuốc cản quang. Kim chọc khớp.
Thuốc cản quang. Kim chọc khớp.
- Thuốc tê. Thuốc cấp cứu. Bơm, kim tiêm, găng, gạc vô
- Thuốc tê. Thuốc cấp cứu. Bơm, kim tiêm, găng, gạc vô
khuẩn
khuẩn
Các b ớc
Các b ớc
-
-
BN nằm chếch 45
BN nằm chếch 45
o
o

.
.
- Sát trùng, gây tê.
- Sát trùng, gây tê.
- Chọc kim vào ổ khớp, tiêm chậm 10-12 ml Télebrix.
- Chọc kim vào ổ khớp, tiêm chậm 10-12 ml Télebrix.
- Rút kim, băng ép.
- Rút kim, băng ép.
- Chụp 4 t thế nh XQ th ờng quy.
- Chụp 4 t thế nh XQ th ờng quy.
Đối tU ợng và ph Uơng pháp nghiên cứu
Đối tU ợng và ph Uơng pháp nghiên cứu
Bình th ờng
Bình th ờng
:
:
- T thế trung gian, thấy 4 buồng: trên, d ới, tr ớc, sau; rãnh
- T thế trung gian, thấy 4 buồng: trên, d ới, tr ớc, sau; rãnh
nhị đầu.
nhị đầu.
- T thế xoay ngoài: thấy ngách d ới mỏm quạ và d ới vai.
- T thế xoay ngoài: thấy ngách d ới mỏm quạ và d ới vai.
- T thế xoay trong: thấy mặt d ới buồng trên, buồng tr ớc,
- T thế xoay trong: thấy mặt d ới buồng trên, buồng tr ớc,
nghách d ới mỏm quạ, d ới vai.
nghách d ới mỏm quạ, d ới vai.
- Chụp nghiêng: Tách đ ợc buồng tr ớc và buồng sau, thấy
- Chụp nghiêng: Tách đ ợc buồng tr ớc và buồng sau, thấy
ngách d ới mỏm quạ, d ới vai và đ ờng thông vào ổ khớp.
ngách d ới mỏm quạ, d ới vai và đ ờng thông vào ổ khớp.

Bệnh lý
Bệnh lý
:
:
- Rách bao quay: thoát thuốc ra ngoài ổ khớp.
- Rách bao quay: thoát thuốc ra ngoài ổ khớp.
- ĐCKV: các ngách không ngấm hoặc không đầy thuốc. L ợng
- ĐCKV: các ngách không ngấm hoặc không đầy thuốc. L ợng
thuốc <10ml.
thuốc <10ml.
Đối t ợng và ph ơng pháp nghiên cứu
Đối t ợng và ph ơng pháp nghiên cứu
1.2.4. Cộng h ởng từ
1.2.4. Cộng h ởng từ
Kỹ thuật
Kỹ thuật
- BN nằm ngửa, tay xoay ngoài.
- BN nằm ngửa, tay xoay ngoài.
- Chụp theo mặt phẳng trán chếch với T1, T2;
- Chụp theo mặt phẳng trán chếch với T1, T2;
mặt phẳng chếch dọc, mặt phẳng ngang
mặt phẳng chếch dọc, mặt phẳng ngang
với T2. Lớp cắt: 3-4 mm.
với T2. Lớp cắt: 3-4 mm.
Bình th ờng
Bình th ờng
- Mặt phẳng trán: thấy gân trên gai, ổ chảo,
- Mặt phẳng trán: thấy gân trên gai, ổ chảo,
chỏm x ơng cánh tay, khớp cùng đòn,
chỏm x ơng cánh tay, khớp cùng đòn,

- Mặt phẳng dọc: đầu x ơng cánh tay, mỏm
- Mặt phẳng dọc: đầu x ơng cánh tay, mỏm
cùng, mỏm quạ, gân trên gai.
cùng, mỏm quạ, gân trên gai.
- Mặt phẳng ngang: khớp vai, rãnh nhị đầu, gân
- Mặt phẳng ngang: khớp vai, rãnh nhị đầu, gân
d ới vai, gân d ới gai.
d ới vai, gân d ới gai.
Bệnh lý
Bệnh lý
- Viêm gân cơ,dây chằng, bao khớp.
- Viêm gân cơ,dây chằng, bao khớp.
- Đụng dập gân.
- Đụng dập gân.
- Teo gân, tràn dịch khớp.
- Teo gân, tràn dịch khớp.
- Tổn th ơng x ơng.
- Tổn th ơng x ơng.


Kết quả nghiên cứu và bàn luận
Kết quả nghiên cứu và bàn luận
Bảng 1: Phân bố theo tuổi và giới
Bảng 1: Phân bố theo tuổi và giới
Tuổi
Giới
<40 40-50 51-60 61-70 >70
Tổng số
Nam
0

3
6%
7
14%
5
10%
2
4%
17
34%
Nữ
1
2%
6
12%
19
38%
3
6%
4
8%
33
66%
Tổng
1 9 26 8 6 50
Tỷ lệ %
2 18 52 16 12

10 0%



Nguyễn Thị Lực: >40t: 89,5%; >50t: 62,7%.
Nguyễn Thị Lực: >40t: 89,5%; >50t: 62,7%.


Larry Halverson: 37-76t: 100%. Nam: 47,62%. Nữ: 52,38%.
Larry Halverson: 37-76t: 100%. Nam: 47,62%. Nữ: 52,38%.


Eric H. Gordon: nữ: 72%
Eric H. Gordon: nữ: 72%


Kết quả nghiên cứu và bàn luận
Kết quả nghiên cứu và bàn luận
Bảng 2: Phân bố theo phía
Bảng 2: Phân bố theo phía
Nguyễn Thị Lực: vai phải: 52,3%; vai trái: 47,7%.
Nguyễn Thị Lực: vai phải: 52,3%; vai trái: 47,7%.
Belkafate: vai trái = vai phải = 50%
Belkafate: vai trái = vai phải = 50%
Phía
Giới
Khớp vai phải

Khớp vai trái Tổng số
Nam 8 9 17
N 16 17 33
Tổng 24 26 50
Tỷ lệ % 48 52 100



Kết quả nghiên cứu và bàn luận
Kết quả nghiên cứu và bàn luận
Bảng 3: Phân bố theo thời gian mắc bệnh
Bảng 3: Phân bố theo thời gian mắc bệnh
TG
BN
1 tháng
>1-3 tháng >3- 6 tháng >6-12 tháng >12-24 tháng
T. số
Số BN
0
3
6%
7
14%
5
10%
2
4%
17
34%
Tỷ lệ %
2 18 52 16 12
1
100%
Nguyễn Thị Lực: 2 tuần tới 24 tháng, trung bình 5 tháng.
Nguyễn Thị Lực: 2 tuần tới 24 tháng, trung bình 5 tháng.
Larry Halverson: trung bình 12,5 tháng.

Larry Halverson: trung bình 12,5 tháng.
Belkafate: từ 3-33 tháng, trung bình 14,6 tháng.
Belkafate: từ 3-33 tháng, trung bình 14,6 tháng.


Kết quả nghiên cứu và bàn luận
Kết quả nghiên cứu và bàn luận
Bảng 4: Phân theo nghề nghiệp
Bảng 4: Phân theo nghề nghiệp
BN
Nghề
Số BN Tổng số
Lao động phổ thông
15 30
Công chức văn phòng
18 36
Nội trợ
17 34
Tổng số
50

100
Không có sự khác biệt giữa các nghề nghiệp
Không có sự khác biệt giữa các nghề nghiệp


Kết quả nghiên cứu và bàn luận
Kết quả nghiên cứu và bàn luận
Bảng 5: Phân theo tiền sử bệnh
Bảng 5: Phân theo tiền sử bệnh

BN
Tiền sử
Số BN Tỷ lệ %
Chấn th ơng
10 20
Tiểu đ ờng
6 12
Cao huyết áp
11 22
Gút
3 6
Nghiện r ợu
4 8
Phù hợp với các tác giả Abelson (2006)
Phù hợp với các tác giả Abelson (2006)
và Lori B. (1999).
và Lori B. (1999).


Kết quả nghiên cứu và bàn luận
Kết quả nghiên cứu và bàn luận
Bảng 6: Dấu hiệu trên x quang th ờng qui.
Bảng 6: Dấu hiệu trên x quang th ờng qui.
Bệnh nhân
Dấu hiệu
Số BN Tỷ lệ %
Hẹp diện khớp
21 42
Mất vôi ở đầu trên x ơng cánh tay
20 40

Hẹp khoang d ới mỏm cùng vai
17 34
Phù hợp với nghiên cứu của Y. Carrillon, A. Chevrot
Phù hợp với nghiên cứu của Y. Carrillon, A. Chevrot


Kết quả nghiên cứu và bàn luận
Kết quả nghiên cứu và bàn luận
Bảng 7: Dấu hiệu trên siêu âm.
Bảng 7: Dấu hiệu trên siêu âm.
Bệnh nhân
Dấu hiệu
Số BN Tỷ lệ %
Tràn dịch ổ khớp
8 16
Viêm các gân cơ
15 30
Phù hợp với nghiên cứu của J.L Brasseur (2003);
Phù hợp với nghiên cứu của J.L Brasseur (2003);
Bruno D. Fornage (1991) và Y. Carrillon (1996).
Bruno D. Fornage (1991) và Y. Carrillon (1996).


Kết quả nghiên cứu và bàn luận
Kết quả nghiên cứu và bàn luận
Bảng 8: Dấu hiệu trên chụp KVCQ
Bảng 8: Dấu hiệu trên chụp KVCQ
Bệnh nhân
Dấu hiệu
Số BN Tỷ lệ %

Hẹp khe khớp
49 98
Hẹp ngách tr ớc
28 56
Hẹp ngách sau
30 60
Hẹp ngách d ới
43 86
Phù hợp với nghiên cứu của Y. Carrillon (1996); A.
Phù hợp với nghiên cứu của Y. Carrillon (1996); A.
Chevrot (2001); J.P. Valat (1996).
Chevrot (2001); J.P. Valat (1996).


Kết quả nghiên cứu và bàn luận
Kết quả nghiên cứu và bàn luận
Bảng 9: Thể tích thuốc bơm vào ổ khớp.
Bảng 9: Thể tích thuốc bơm vào ổ khớp.
Bệnh nhân
SL Thuốc
Số BN Tỷ lệ %
<5ml
11 22
5 - < 7ml
28 56
7 - < 9ml
9 18
> 9ml
2 4
Phù hợp với nghiên cứu của Y. Carrillon (1996); A.

Phù hợp với nghiên cứu của Y. Carrillon (1996); A.
Chevrot (2001); J.P. Valat (1996).
Chevrot (2001); J.P. Valat (1996).


Kết quả nghiên cứu và bàn luận
Kết quả nghiên cứu và bàn luận
Bảng 10: Dấu hiệu ĐCKV trên CHT.
Bảng 10: Dấu hiệu ĐCKV trên CHT.
Bệnh nhân
Dấu hiệu
Số BN Tỷ lệ %
Dày bao khớp
5 100
Dịch trong ổ khớp
4 80
Dày dây chằng quanh khớp
5 100
Hẹp khe khớp
5 100
Phù hợp với nghiên cứu của Eric H. Gordon (2006);
Phù hợp với nghiên cứu của Eric H. Gordon (2006);
Michael E. Stanick (2005).
Michael E. Stanick (2005).

×