Tải bản đầy đủ (.ppt) (15 trang)

kỹ thuật khảo sát hình ảnh hệ tiết niệu trẻ em

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.46 MB, 15 trang )





KỸ THUẬT KHẢO SÁT HÌNH
KỸ THUẬT KHẢO SÁT HÌNH
ẢNH HỆ NIỆU TRẺ EM
ẢNH HỆ NIỆU TRẺ EM
BS. NGUYỄN ANH TUẤN
BS. NGUYỄN ANH TUẤN


SIÊU ÂM
SIÊU ÂM

Chỉ đònh:
Chỉ đònh:

Lợi điểm:
Lợi điểm:

Không sử dụng tia X, không xâm lấn
Không sử dụng tia X, không xâm lấn

Không chuẩn đặc biệt
Không chuẩn đặc biệt

Khảo sát hình thái, bản chất mô học tổn thương
Khảo sát hình thái, bản chất mô học tổn thương

Hướng dẫn chọc dò.


Hướng dẫn chọc dò.

Hạn chế:
Hạn chế:

Trang thiết bò, khả năng
Trang thiết bò, khả năng

Hơi trong các quai ruột, béo phì
Hơi trong các quai ruột, béo phì

Hậu phẫu.
Hậu phẫu.

Thể tích BQ: V = 0.7 (W+H+D)
Thể tích BQ: V = 0.7 (W+H+D)


CT NIỆU
CT NIỆU

Chỉ đònh: u bướu, chấn thương, CTA.
Chỉ đònh: u bướu, chấn thương, CTA.

Lợi điểm:
Lợi điểm:

Mục đích: vò trí, mức độ lan tỏa tổn thương, tổn
Mục đích: vò trí, mức độ lan tỏa tổn thương, tổn
thương phối hợp.

thương phối hợp.

Kỹ thuật:
Kỹ thuật:

Chuẩn bò
Chuẩn bò

Lát cắt trước CE
Lát cắt trước CE

Sau CE
Sau CE




MRI NIỆU
MRI NIỆU

Chỉ đònh:
Chỉ đònh:

Lợi điểm:
Lợi điểm:

Độ phân giải, độ tương phản
Độ phân giải, độ tương phản

Nhiều mặt cắt

Nhiều mặt cắt

Nhiều chuỗi xung
Nhiều chuỗi xung

Không sử dụng tia X
Không sử dụng tia X

Khảo sát chức năng
Khảo sát chức năng

Hạn chế:
Hạn chế:

Thời gian chụp
Thời gian chụp

Máy móc, giá thành
Máy móc, giá thành


CÁC KỸ THUẬT X QUANG
CÁC KỸ THUẬT X QUANG
1.
1.
Chụp bụng không sửa soạn
Chụp bụng không sửa soạn

Chuẩn bò
Chuẩn bò


Kỹ thuật chụp
Kỹ thuật chụp

Kết quả.
Kết quả.
2.
2.
Chụp IVP ( UIV):
Chụp IVP ( UIV):

Mục đích: hình dạng, số lượng, vò trí, chức năng, bất
Mục đích: hình dạng, số lượng, vò trí, chức năng, bất
thường.
thường.

Chuẩn bò
Chuẩn bò

Thuốc cản quang: 1-3ml/kg, 2ml/kg, tối thiểu 10mm.
Thuốc cản quang: 1-3ml/kg, 2ml/kg, tối thiểu 10mm.



Kỹ thuật:
Kỹ thuật:

Chụp KUB
Chụp KUB


Sau chích thuốc: ngay sau IV, 5p, 15p…
Sau chích thuốc: ngay sau IV, 5p, 15p…

Phim trễ, nằm sấp, ngửa, sau khi tiểu.
Phim trễ, nằm sấp, ngửa, sau khi tiểu.

Kết quả:
Kết quả:

KUB
KUB

Thận
Thận

Niệu quản
Niệu quản

Bàng quang
Bàng quang

Thận câm: 24g
Thận câm: 24g


3.
3.
Chụp bàng quang ngược dòng:
Chụp bàng quang ngược dòng:


Chuẩn bò: không có NTT
Chuẩn bò: không có NTT

Thuốc cản quang: iode tan trong nước 12%
Thuốc cản quang: iode tan trong nước 12%

Thể tích thuốc (ml):
Thể tích thuốc (ml):

Trẻ < 1tuổi: 7 x cân năng (kg)
Trẻ < 1tuổi: 7 x cân năng (kg)

Trẻ > 1 tuổi: (tuổi +2) x 30
Trẻ > 1 tuổi: (tuổi +2) x 30

Kỹ thuật:
Kỹ thuật:

KUB
KUB

Đặt sonde tiểu, truyền thuốc áp lực 80cm nước
Đặt sonde tiểu, truyền thuốc áp lực 80cm nước

Phim 1/2 bàng quang, đầy bàng quang, chếch ¾ 2 bên.
Phim 1/2 bàng quang, đầy bàng quang, chếch ¾ 2 bên.

Phim trong lúc tiểu ( miction, voiding).
Phim trong lúc tiểu ( miction, voiding).


Phim sau tiểu.
Phim sau tiểu.



Kết quả:
Kết quả:

KUB
KUB

Hình dạng bàng quang, niệu đạo.
Hình dạng bàng quang, niệu đạo.

Trào ngược bàng quang – niệu quản: 5 độ
Trào ngược bàng quang – niệu quản: 5 độ

Trào ngược bể thận – nhu mô.
Trào ngược bể thận – nhu mô.

đọng nước tiểu sau khi tiểu.
đọng nước tiểu sau khi tiểu.




R R
R
L
R





4.
4.
Chụp bàng quang xuôi dòng:
Chụp bàng quang xuôi dòng:

Chỉ đònh: tắc nghẽn niệu đạo, cổ bàng quang.
Chỉ đònh: tắc nghẽn niệu đạo, cổ bàng quang.

Chọc dò trên xương mu.
Chọc dò trên xương mu.

Truyền thuốc và chụp các phim tương tự chụp ngược
Truyền thuốc và chụp các phim tương tự chụp ngược
dòng và tùy thuộc vào bệnh lý.
dòng và tùy thuộc vào bệnh lý.
5.
5.
Chụp niệu đạo ngược dòng ( trẻ nam)
Chụp niệu đạo ngược dòng ( trẻ nam)

Chỉ đònh: tắc nghẽn niệu đạo.
Chỉ đònh: tắc nghẽn niệu đạo.

Đặc sonde vào lỗ sáo bơm thuốc ngược đòng.
Đặc sonde vào lỗ sáo bơm thuốc ngược đòng.


Chụp phim chếch ¾ và tùy thuộc bệnh lý.
Chụp phim chếch ¾ và tùy thuộc bệnh lý.

Kết quả: vò trí tắc, mức độ, thuốc cản quang rò ra mô
Kết quả: vò trí tắc, mức độ, thuốc cản quang rò ra mô
mềm.
mềm.


6.
6.
Chụp bể thận xuôi dòng: sau mở bể thận ra da.
Chụp bể thận xuôi dòng: sau mở bể thận ra da.
7.
7.
Chụp UPR.
Chụp UPR.
8.
8.
Chụp âm đạo cản quang.
Chụp âm đạo cản quang.

Chỉ đònh: tìm niệu quản cắm lạc chỗ, tồn tại ổ nhớp.
Chỉ đònh: tìm niệu quản cắm lạc chỗ, tồn tại ổ nhớp.

Chuẩn bò: giải thích.
Chuẩn bò: giải thích.

Kỹ thuật: đặt sonde âm đạo, bơm thuốc cản quang,
Kỹ thuật: đặt sonde âm đạo, bơm thuốc cản quang,

chụp các phim thẳng ( ± nghiêng, chếch)
chụp các phim thẳng ( ± nghiêng, chếch)


×