Tải bản đầy đủ (.ppt) (70 trang)

một số dấu hiệu kinh điển của chẩn đoán hình ảnh hệ tiết niệu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.69 MB, 70 trang )


Mét sè dÊu hiÖu kinh ®iÓn cña
Mét sè dÊu hiÖu kinh ®iÓn cña
C§HA hÖ tiÕt niÖu
C§HA hÖ tiÕt niÖu
Th.S Bïi hoµng tó
§H Y H¶i phßng

Dấu hiệu củ gừng
Dấu hiệu củ gừng
-Trên phim X quang th ờng quy : có hình ảnh củ gừng hoặc
sừng h ơu (Staghorn), có thể liên tục hoặc đứt đoạn sỏi
thận

DÊu hiÖu cñ gõng
DÊu hiÖu cñ gõng

DÊu hiÖu bµn ch©n gÊu
DÊu hiÖu bµn ch©n gÊu
(Bear paw)
(Bear paw)

Dấu hiệu bàn chân gấu
Dấu hiệu bàn chân gấu
Dấu hiệu này cho thấy nhu
mô thận bị thay thế bởi các
đài giãn. Sỏi ở bể, không
gây giãn bể thận

DÊu hiÖu qu¶ mÝt, qu¶ d©u
DÊu hiÖu qu¶ mÝt, qu¶ d©u


(Jack, Mulberry)
(Jack, Mulberry)

Vôi hoá nhu mô thận
Vôi hoá nhu mô thận
(Renal parenchymal calcification)
(Renal parenchymal calcification)

Những vôi hoá ở bên trong bờ ngoài của thận và ở vỏ thận
có thể là hậu quả của hoại tử vỏ thận, hiếm hơn là hậu quả
của viêm cầu thận, tăng oxalat trong n ớc tiểuchúng có
hình ảnh là hình đ ờng ray

Vôi hoá tuỷ thận hay gặp hơn, gây nên bởi bệnh thận xốp
(Spongy kidney), acid hoá ống thận, c ờng cận giáp.

Thuật ngữ Thận xốp đ ợc nêu ra áp dụng với các ống thận
lạc chỗ trong tháp tuỷ thận

V«i ho¸ nhu m« thËn
V«i ho¸ nhu m« thËn

Dấu hiệu mạng nhện
Dấu hiệu mạng nhện
(Cobwebs)
(Cobwebs)

Đầu tiên đ ợc đặt ra cho tuần hoàn bàng hệ khi tắc tĩnh
mạch thận


Hiện tại thấy trong nhiều bệnh có biểu hiện ở khoang
quanh thận

Có thể thấy nó trong tr ờng hợp thoát dịch quanh thận, là
dấu hiệu gián tiếp của tắc nghẽn

Biểu hiện của nó là có những vách trong tổn th ơng

DÊu hiÖu m¹ng nhÖn
DÊu hiÖu m¹ng nhÖn

Dấu hiệu vòng nhu mô
Dấu hiệu vòng nhu mô
(Soft-tissue rim sign)
(Soft-tissue rim sign)

Gây nên bởi phù nề thành niệu quản do sỏi

Phân biệt với vôi hoá tĩnh mạch

Có thể không thấy trong tr ờng hợp sỏi trên 4mm ở chỗ nối
bàng quang niệu quản

DÊu hiÖu vßng nhu m«
DÊu hiÖu vßng nhu m«

Dấu hiệu sao chổi
Dấu hiệu sao chổi
(Comet sign)
(Comet sign)


Để phân biệt với vôi hoá tĩnh mạch ở vùng tiểu khung

Là dấu hiệu trên CT

Không tin cậy cao bằng dấu hiệu vòng nhu mô

DÊu hiÖu sao chæi
DÊu hiÖu sao chæi

Mét sè DÊu hiÖu vßng trßn kh¸c
Mét sè DÊu hiÖu vßng trßn kh¸c
(Rim sign)
(Rim sign)
Cut-off sign
rim sign
(sau 72h)

Dấu hiệu vòng tròn
Dấu hiệu vòng tròn
Vòng tròn nghịch đảo trong tr ờng hợp tụt huyết áp
Phía ngoài thận có vòng giảm tỷ trọng hơn so với
phía tuỷ thận

DÊu hiÖu vßng trßn
DÊu hiÖu vßng trßn
Vßng trßn ø n íc thËn : nhu m« máng vµ cã h×nh
lâm qua vÒ phÝa rèn thËn
Pyelo-ureteral junction syndrome


Dấu hiệu chấm trên chụp thận thuốc (Spotted
Dấu hiệu chấm trên chụp thận thuốc (Spotted
nephrogram)
nephrogram)

Những vùng nhu mô thận tăng đậm độ không đều có thể
xảy ra trên tổn th ơng các mạch máu nhỏ dẫn đến hoại tử
mạch.

Gặp trong tr ờng hợp viêm nút quanh động mạch, xơ hoá
cầu thận do tăng huyết áp, xơ cứng bì.

Có thể thấy trên chụp mạch, CT và MRI

DÊu hiÖu chÊm trªn chôp thËn thuèc (Spotted
DÊu hiÖu chÊm trªn chôp thËn thuèc (Spotted
nephrogram)
nephrogram)

Dấu hiệu l ỡi liềm
Dấu hiệu l ỡi liềm

Là sự xuất hiện của thuốc cản quang trong các ống góp, nó
song song với bờ thận hoặc bờ các đài giãn

Dấu hiệu này nó chỉ ra chức năng của thận có thể phục hồi
dù rằng có sự giãn trầm trọng của hệ thống ống góp.

DÊu hiÖu l ìi liÒm
DÊu hiÖu l ìi liÒm


Dấu hiệu quả bóng buộc dây
Dấu hiệu quả bóng buộc dây
(Balloon on a string)
(Balloon on a string)

Nó có hình ảnh nh một quả bóng là bể thận giãn đ ợc buộc
bởi dây là niệu quản.

Nó là dấu hiệu đặc tr ng cho hẹp chỗ nối bể thận-niệu quản
(Bể thận hình cầu)

Đôi khi có thể đánh giá đ ợc sự bắt chéo của mạch máu so
với niệu quản.

DÊu hiÖu qu¶ bãng buéc d©y
DÊu hiÖu qu¶ bãng buéc d©y
DÊu hiÖu h×nh liÒm

Thận móng ngựa hoặc những cầu nối bất
Thận móng ngựa hoặc những cầu nối bất
th ờng khác
th ờng khác

Thận đ ợc nối liền với nhau ở một cực, làm thận quay trục.
Cỗu nối này nằm phía tr ớc ĐMCB. Th ờng phối hợp với các
dị tật khác của hậu mô trực tràng, cột sống, sinh dục

Một số nối bất th ờng khác nh cầu nối lớn của thận lạc chỗ,
thận đĩa (Pancake), thận múi trong tiểu khung


ThËn mãng ngùa hoÆc nh÷ng cÇu nèi bÊt
ThËn mãng ngùa hoÆc nh÷ng cÇu nèi bÊt
th êng kh¸c
th êng kh¸c

×