BƯỚU BÀNG QUANG
BƯỚU BÀNG QUANG
Mục lục
Mục lục
DỊCH TỂ HỌC
YẾU TỐ SINH BỆNH
LÂM SÀNG
CẬN LÂM SÀNG
Hình ảnh K bàng quang trên U.I.V.
Hình ảnh K bàng quang trên U.I.V.
TỔN THƯƠNG DI CĂN
CỘT SỐNG
Mục lục ( tiếp theo)
Mục lục ( tiếp theo)
BỆNH HỌC
PHÂN LOẠI
ĐIỀU TRỊ
ĐIỀU TRỊ
TIÊN LƯỢNG
DỊCH TỂ HỌC
DỊCH TỂ HỌC
K bàng quang là u ác tính đứng hàng
thứ hai của đường niệu- sinh dục.
Tần suất bệnh cao tập trung ở khoảng
50- 70 tuổi.
Tỉ lệ nam/ nữ : 3/1
YẾU TỐ SINH BỆNH
YẾU TỐ SINH BỆNH
Hút thuốc lá
Hóa chất có nhân thơm
Nhiễm trùng mạn
Thuốc giảm đau
Xạ trị vùng chậu
Đột biến nhiễm sắc thể ở nhiễm sắc thể
17p
LÂM SÀNG
LÂM SÀNG
Tiểu máu đại thể và không đau
Triệu chứng viêm bàng quang : tiểu nhiều
lần, tiểu buốt, tiểu gắt, tiểu khó
Đau xương
Khám :
Thăm trực tràng hoặc ÂĐ: thành bàng
quang dày
Hạch Troisier (+)
Phù hạ chi
Gan lớn
CẬN LÂM SÀNG
CẬN LÂM SÀNG
Tìm tế bào K trong nước tiểu
Soi bàng quang và bấm sinh thiết
XN máu
Tổng phân tích nước tiểu
Siêu âm
U.I.V.( chụp hệ niệu cản quang đường
tĩnh mạch)
C.T.Scaner (chụp cắt lớp điện tóan)
M.R.I. (chụp cộng hưởng từ)
Hình ảnh K bàng quang trên
Hình ảnh K bàng quang trên
U.I.V.
U.I.V.
Hình ảnh K bàng quang trên
Hình ảnh K bàng quang trên
U.I.V.
U.I.V.
TỔN THƯƠNG DI CĂN
TỔN THƯƠNG DI CĂN
CỘT SỐNG
CỘT SỐNG
BỆNH HỌC
BỆNH HỌC
VI THỂ:
90 % là K tế bào chuyển tiếp.
10 % là K tế bào không chuyển tiếp.
ĐẠI THỂ:
Một hay nhiều bướu
Cuống dài hay ngắn
DI CĂN:
Gần.
Xa.
PHÂN LOẠI
PHÂN LOẠI
Theo mức độ tiến triển:
-Theo TMN.
-Theo Jewet-Mashall.
Theo mức độ biệt hóa
-Nhiều.
-Trung bình.
-Ít.
ĐIỀU TRỊ
ĐIỀU TRỊ
PHẪU THUẬT:
Cắt đốt nội soi.
Cắt bán phần bàng quang.
Cắt toàn phần bàng quang +
chuyển lưu nước tiểu.
ĐIỀU TRỊ
ĐIỀU TRỊ
HÓATRỊ LIỆU- XẠ TRỊ
Tại chổ (thể nông)
-
B.C.G.
-
Mitomycine
-
Thiotepa
-
Ariamycine
Toàn thân (thâm nhiễm): MVAC,
CMV, CISCA
XẠ TRỊ:
Thể nông: sống sau 5
năm khoảng 90 %
Thể thâm nhiễm: di
căn gần, sống sau 5
năm khoảng 70 %, di
căn xa sống sau 5
năm khoảng 30 %
TIÊN LƯỢNG
TIÊN LƯỢNG
Sống sau 5 năm