Tải bản đầy đủ (.ppt) (17 trang)

Sinh lí các khoang dịch cơ thể

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.25 MB, 17 trang )

CÁC KHOANG DỊCH
CÁC KHOANG DỊCH
1. Xđịnh % dịch phân bố ở từng ngăn/cơ thể
2. Chức ngăn của từng ngăn dịch.
3. Fs tham gia điều hòa thể tích và NĐTT/ cơ thể
1.1.
Hai nguồn nhập nước

chính
: 2300ml/d
1.2. Bốn đường mất nước: 2300ml/d
- Tiêu hóa: 2100ml/d
- Chuyển hóa: 200ml/d
- Urine: 1200- 1500 ml/d
- Phân: 200ml/d
- Hô hấp: 300- 400 ml/d
- Mồ hôi: 300- 400 ml/d
Người trưởng thành: 50kg
Dịch cơ thể (30lít # 60%)
ICF(20 l # 40%)
Plasma
(3,3 l # 6,6%)
♦ Phân bố
- Chất không điện giải: ưu thế
- Chất đgiải:qđịnh tính thẩm thấu/dịch body
ECF(10 l # 20%)
Dịch kẽ
(6,7 l # 13,3%)
♦ Hai nhóm:
♦ Có sự cân bằng về NĐTT / ICF và ECF
♦ Khi có sự ↨ NĐTT/ ECF


♦ Cân bằng mới được thiết lập
↨ NĐTT/ ICF
NĐTT ⊥/ECF là: 285 mosmol.10L= 2850 mosmol
NĐTT ⊥/ICF là: 285 mosmol.20L= 5700 mosmol
NĐTT ở 2 ngăn đạt giá trị mới:
V
ICF
mất:
20l - (2/3 x 6)
= 16 lít
V
ECF
mất:
(10 l – (1/3 x 6)
= 8 lít
EX: BN mất 6 L nước
LmosmolCC
ECFICF
/350
8
2850
16
5700
====
Tóm lại: Để duy trì tính hằng định/ NĐTT ICF,
phải có cơ chế đ.hòa V, NĐTT/ ECF.
Σ điện tích anions = Σ điện tích cations ở từng ngăn
Thành phần Plasma
(mOsmol/l)
Dịch kẽ

(mOsmol/l)
Na
+
142 136
K
+
4 4,5
Ca
++
2,4 2,4
Mg
++
1,2 2
TỔNG CỘNG 149 145
Cl
-
103 111
HCO
3
-
27 28
PO
4
- -
1,8 1,8
SO
4
- -
0,6 0,6
Protein 14 1

Acid hữu cơ 2,5 2,5
Ex
1
: HCl + NaHCO
3
H
2
CO
3
+ NaCl
CO
2
↑ H
2
O
H
+
+ HCO
3
-


Nhịp thở ↑
↑ bài tiết H
+
Ex
2
: NaOH +

H

2
CO
3
NaHCO
3
+ H
2
O
Thận
Ex
1
: HCl + Na
2
HPO
4


NaH
2
PO
4
+ NaCl
Ex
2
: NaOH +

NaH
2
PO
4

Na
2
HPO
4
+ H
2
O
Thận
Thận
(Pa + S) – (Pb + U) tác động lên thành mao mạch
- Trung gian ccấp oxy và chất ddưỡng cho tế bào
- Nhận CO
2
và những sản phẩm ch. hóa/ tế bào.
♦ VC ddưỡng (Chylomicron) từ ÔTH
♦ Đưa trở lại sys t.hoàn 1 lượng protein và dịch
từ khoang kẽ
♦ Là con đường BC lympho tái tuần hoàn
Kiểm soát [protein], V và P / khoang kẽ
- không màu, tỉ trọng khoảng 1.005
- không protein ( 20- 30 mg/dl )
-
không tế bào ( ≤ 5 BC L/ mm
3
).
-
[Na
+
] # huyết tương
- [Cl

-
] cao hơn 15%
- [K
+
] thấp hơn 40%
- [Glucose] thấp hơn 30%
- đệm cho não trong hộp sọ cứng
♦ Cân bằng bài tiết & hấp thu / thủy tinh dịch
♦ V và P/ dịch nhãn cầu luôn ổn định (15 mmHg)
- V
DNT
thích nghi với những ↕ V của hộp sọ
♦ nằm trong ổ mắt và giữ cho ổ mắt luôn căng ra
↑ NĐTT
↓ NĐTT
Khát
↑ ADH
Uống
↑ giữ nước
↓ ADH
K
0
uống
Hết khát
↑ thải nước
- ANP (Atrial Natriuretic peptid)
- Renin –Angiotensin system = RAS

×