TIẾP CẬN VẤN ĐỀ PHÁT HIỆN
TỒN DƯ KHÁNG SINH TRONG CÁC
THỰC PHẨM CÓ NGUỒN GỐC TỪ
ĐỘNG VẬT
(Phần 1)
PHẠM KIM ĐĂNG
Khoa Chăn nuôi và Nuôi trồng thuỷ sản
Đại học Nông nghiệp Hà Nội
THỰC PHẨM CÓ NGUỒN GỐC TỪ ĐỘNG VẬT
Kháng sinh và chăn nuôi thâm canh
Chăn nuôi thâm canh
Mật độ cao
Tổn thương, ơ nhiễm tiểu khí hậu
chuồng ni, mất vệ sinh
Tăng tỷ lệ chết, con non thường
yếu ớt, đề kháng kém,
Chậm sinh trưởng
Sản lượng giảm hay giảm năng
suất chăn nuôi
Tổn thất kinh tế
rất quan trọng
Các nhóm kháng sinh chính sử dụng
trog chăn ni
§
§
§
§
§
§
§
§
§
§
§
§
β-lactam(penicilline, cephalosporine)
Tetracyclines (oxy- và chlortetracycline, …)
Aminoglycosides (streptomycine, …)
Macrolides (Erythromycine, …)
Phenicol (chloramphenicol, …) chất
~100 hợp
Khác nhau
Peptid (avoparcine, …)
Ionophores (monensine, …)
Sulfonamides (25 loại, sulfaméthazine, …)
Trimétroprim
Nitrofurannes (furazolidone,…)
(Fluo)quinolones
Carbadox
Công thức rất khác nhau và phức tạp
H
NH
NH
H H
CH 2 CO
HO
CH 3
NH
N
NH
OH
HO
N
CH 3
O
Benzylpenicilline (penicilline)
O
O
NH
H3 C
S
NH
O
OH
O
CH 3
H
N(CH 3 )2
O
OH
H
H3 CHN
HO
O
Tétracycline
O
CH 3
C
OH
H
O
H
CH 2 OH
H
NHCH 3
CHLORAMPHENICOL
OH
O
H3 CO
(aminocyclitol)
CARBADOX
S
(C 2 H5 )2 N
CH3
H
O
OH
OH
H3C
O
H2 N
S
O
H 5 C2
H
N
N
CH 3
O
O
CH 3
CH 3
CH 3
CH 3
OH
O
Erythromycine(macrolide)
H 3C
HO
CH 3
CH 3
H3 C
OCH3
O
CH3
N(CH 3 )2
O HO
O
HO
TIAMULIN
CH 3
N
Sulphadimidine ou sulfamethazine
(sulphonamide)
H3 C
CH 3
HO
NH 2
Trimethoprim
O
H3C
H2C
H3C
CH3
O
O
O
O
N
O
N
N
NH 2
N
H
N
N
OCH3
H3 CO
O
O
Spectinomycine
COOH
NHCOCHCl 2
C
Streptomycine (aminoglycoside)
NH 2
OH
N
O
OXOLINIC ACID
OH
O
OH
OH
CH 2 OH
OH
OH
CH2 OH
C2 H 5
O2 N
H
CH 3
O
COOH
Cephalexine (cephalosporine)
HO CH 3 H
FURAZOLIDONE
NHCH 3
N
O
O
NH 2
O
OH
N
NH2
NH
H H
CH 2 CO
C
C
CHO
COOH
O
O
O2 N
CH 3 O
H3 C
O
H
CH3
CH 3
COOH
O
H
H3 C
CH2
H3 C
H
O
CH3
O
H
H
O
CH 2OH
OH
MONENSIN
Công thức rất khác nhau và phức tạp
OH H
H3CO2S
CH2F
H NHCOCHCl2
Florfenicol (FF)
OH H
OH H
O2N
CH2OH
H3CO2S
CH2OH
H NHCOCHCl2
H NHCOCHCl2
Chloramphenicol (CAP)
Thiamphenicol (TAP)
OH H
H3CO2S
CH2F
H NH2
Florfenicol amine (FFA)
Cơng thức rất khác nhau và phức tạp
7
FQ lưỡng tính :
- Norfloxacine
- Ofloxacine
- Enoxacine
- Marbofloxacine
- Enrofloxacine
- Ciprofloxacine
- Danofloxacine
4
FQ acides:
- Cinoxacine
- Flumequine
- acide Oxolinic
- acide Nalidixic
Tại sao lại phải kiểm tra tồn dư kháng sinh
trong thực phẩm có nguồn gốc động vật?
p
Ảnh hưởng kỹ thuật chế biến, bảo quản sản
phẩm: ức chế sự lên men sản xuất acid
p
Độc hại
n
n
p
Bảo vệ người tiêu dùng
Bảo vệ môi trường: kháng thuốc à thú y, nhân y
Người tiêu dùng: Vấn đề đạo đức
Kháng sinh và tiềm tàng nguy hiểm
độc cấp tính
p Kháng sinh cấm (ung thư, quái thai, bất thường … )
p Gây dị ứng
p Mất cần bằng hệ vsv đường ruột à Rối loạn
p Gây kháng thuốc ở vi khuẩn
p Ít
-
xuất hiện các chủng vi khuẩn gây bệnh kháng nhiều loại
kháng sinh (multi-resistante)
Vơ hiệu hố các loại kháng sinh
Nguy cơ ơ nhiễm môi trường
Nguồn gốc tồn dư tồn dư kháng sinh
Kháng sinh + lợi nhuận chăn nuôi
Sử dụng kháng sinh (lạm dụng, bất hợp pháp)
-
Điều trị bệnh cá thể
Phòng bệnh cho đàn hoặc lơ
Kích thích sinh trưởng (Feed additives ????)
Bảo quản ????
Tồn dư trong sản phẩm chăn nuôi
Ảnh hưởng xấu đến môi trường
và người tiêu dùng
Nguyên nhân
p
Sử dụng sai nguyên tắc và bất hợp pháp:
§
Các sản phẩm chợ đen
§
Bảo quản ????
§
Sai ngun tắc hoặc có chủ định
1.
Khơng có đơn thuốc của BSTY,
2.
Khơng tn thủ liều
3.
Thời gian dừng thuốc.
Đặc biệt các Vùng dân trí thấp
LUẬT LIÊN QUAN TỒN DƯ
-
HAI NHĨM
Nhóm các chất cho phép sử dụng à MRL
(Maximum Residue Limit).
Nhóm các chất cấm à MRPL (Minimum
Require Performance Limit)
Cơ sở qui định
MRL và MRPL????
Cơ sở qui định MRL và MRPL????
Tác động có
thể quan sát
Tổng lượng
kháng sinh
Mức không thể quan sát thấy tác động bất lợi
Hệ số an
toàn
ADI = Acceptable Daily Intake
MRL=Maximum Residue Limit
Kháng sinh từ chuồng ni đến bàn ăn
• Điều trị bệnh của Thú y
(người chăn ni)
•Kiểm sốt vs giết mổ, dịch bệnh
• Các thuốc được phép
•Bắt buộc có thơng báo
• H.dẫn sử dụng, thời gian chờ •Kiểm sốt thân thịt và nội tạng
• Cấm kích thích sinh trưởng
Kiểm sốt nhập khẩu
Thú y cửa khẩu ????
Cơ quan thẩm quyền:
Cục thú y -B nụng nghip
ãTraỗability
ãKim soỏt MRL
Cc VSATTP - B y t
Cc VSANTYTS - Bộ Thuỷ sản
Hệ thống Lab ???????
Kiểm sốt các kháng sinh
Khó khăn: chất cần tìm khơng biết trước
Liệu có Kháng sinh nào
trong thực phẩm khơng?
Cách tiếp cận
theo phân tích
Cách tiếp cận
theo lý thuyết
th ể
!
g
ơn
kh
Điều tra thú y
h
nn ư
Gầ
Xác định danh
sách các chất cần
kiểm soát
Phát triển, sử dụng multianalyse
- Sàng lọc (screening)
- Kỹ thuật phân tách
- Kỹ thuật phân tích phổ (MS)
CHIẾN LƯỢC PHÂN TÍCH CHUNG
Mẫu
Nhanh, hạn chế tối thiểu
dương tính giả, âm tính giả
Sàng lọc
Phân tích định lượng
Phân tích định tính
Kết quả có giá trị
theo tiêu chí đặt ra
CHIẾN LƯỢC PHÂN TÍCH CHUNG
Mục đích phân tích
kiểm tra 1 mẫu (hay 1 lơ) đạt tiêu chuẩn hay khơng?
Nhóm cho phép sử dụng
Ø
Nồng độ < MRL
ð
Ø
Đạt tiêu chuẩn
Nồng độ > MRL
ð
Không đạt tiêu chuẩn
CHIẾN LƯỢC PHÂN TÍCH CHUNG
Mục đích phân tích
kiểm tra 1 mẫu (hay 1 lơ) đạt tiêu chuẩn hay khơng?
Nhóm cấm sử dụng
Ø
Nồng độ < MRPL (LOD)
ð
Ø
Đạt tiêu chuẩn
Nồng độ > MRPL (LOD)
ð
Không đạt tiêu chuẩn
CHIẾN LƯỢC PHÂN TÍCH CHUNG
1. Sàng lọc
(screening)
Đạt tiêu chuẩn
(< LOD hoặc < MRL)
Nghi ngờ
(> LOD hoặc > MRL)
Lô được chấp nhận
2. Phân tích
khẳng định
Đạt tiêu chuẩn
(< LOD hoặc < MRL)
Khơng đạt tiêu chuẩn
(> LOD hoặc > MRL)
Lô được chấp nhận
Bị từ chối ????
CHIẾN LƯỢC PHÂN TÍCH CHUNG
Phương pháp sàng lọc (screening)
I.
-
Nhanh
Phân tích nhiều chất cùng lúc (Multi-analyte)
Rẻ
Có thể tự động hố
Khơng cho kết quả âm tính giả
Phương pháp khẳng định (lý hố)
II.
-
Đặc hiệu
Khơng cho kết quả dương tính giả
CHIẾN LƯỢC PHÂN TÍCH CHUNG
Phương pháp sàng lọc (screening)
I.
-
Test vsv (“Test thận Bỉ”, test 4 đĩa Châu Âu
Premitest, Delvotest, Copan, …)
n
Test miễn dịch (ELISA, RIA …), Receptor-essais
(Beta-STAR, Tetrasensor, …)
Phương pháp khẳng định (lý hố)
II.
-
Nhận diện chất tồn dư
Định lượng chính xác và đối chiếu MRL
CÁC PHƯƠNG PHÁP SÀNG LỌC VÀ KHẲNG ĐỊNH
Phù hợp để khẳng
định các chất cấm
MS-MS
LC/GC- MS
Phù hợp để khẳng định
các chất có MRL
HPLC-F
HPLC-UV
ELISA
VSV
Thích hợp để
sàng lọc
Các chủng vsv được dùng trong test VSV
kiểm tra tồn dư
1. BACILLUS STEAROTHERMOPHILUS var. CALIDOLACTIS
p
p
p
IMPROVED AGAR DIFFUSION TEST DELVOTEST SP-NT
CHARM AIM-96
DISK ASSAY PLATE METHOD
DELVOTEST MCS
COPAN MILK TEST
2. STREPTOCOCCUS SALIVARIUS ssp. THERMOPHILUS
ACIDIFICATION TEST
or ACIDIFICATION TEST + TMP
VALIO T101
VALIO T102
LUMAC RAPID ANTIBIOTIC TEST KIT
3. BACILLUS CEREUS
BACILLUS CEREUS-TEST (tetracyclines)
4. ESCHERICHIA COLI
ESCHERICHIA COLI -TEST (quinolones)
5. BACILLUS SUBTILIS BGA
6. MICROCOCCUS LUTEUS
7. BACILLUS BRONCHESEPTICA
8. …..
Ưu nhược điểm của test VSV
p
Ưu điểm
p
Nhược điểm
n
Đơn giản
n
Một số trường hợp đọc bằng màu
n
Trang bị đơn giản
n
n
Cần ít mẫu
n
Phổ phát hiện rộng
Ảnh hưởng một số chất có trong mẫu
(chất có khả năng ức chế VSV (FP),
VSV (FN))
n
Tương đối nhạy
n
Thời gian test quá lâu
n
Không đặc hiệu
n
Không định lượng
n
Một số chất không phát hiện được
n
Tương đối nhanh
n
Rẻ
n
Một số trường hợp đặc hiệu
nhóm
n
Có thể tự động hố
n
Rất tiện để sàng lọc
p
n
CAP, nitrofurans, nitro-imidazoles
Độ nhạy phụ thuộc điều kiện của chủng
vSV sử dụng
Các dạng test VSV
-
Ức chế vi sinh vật tạo vòng vô khuẩn
- 1 chủng cùng 1 điều kiện môi trường
- 1 chủng điều kiện môi trường khác nhau (pH)
- Các chủng chọn lọc cho các nhóm kháng sinh
- Các chủng chọn lọc + pH khác nhau
STAR
(B.subtilis pH 7.2, Kocuria varians 8, B.cereus 6, E.coli
8, Geobacillus stearothermophilus 7)
- Phản ứng lên men: chỉ thị màu (premitest,
DelvoTest….)