1
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƢỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
BỘ MÔN CÔNG NGHỆ SINH HỌC
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP
NGHIÊN CỨU CÔNG NGHỆ SẢN XUẤT
NƢỚC GIẢI KHÁT TỪ MÍT
Ngành học: CÔNG NGHỆ SINH HỌC
Niên khóa : 2002 – 2006
Sinh viên thực hiện : NGUYỄN THỊ NGỌC TRANG
H
2
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƢỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
BỘ MÔN CÔNG NGHỆ SINH HỌC
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP
NGHIÊN CỨU CÔNG NGHỆ SẢN XUẤT
NƢỚC GIẢI KHÁT TỪ MÍT
Giáo viên hƣớng dẫn Sinh viên thực hiện
PGS.TS. NGUYỄN ĐỨC LƢỢNG NGUYỄN THỊ NGỌC TRANG
KS. BÙI THANH HUYỀN
H
Thng 8/2006
3
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƢỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
BỘ MÔN CÔNG NGHỆ SINH HỌC
NGUYỄN THỊ NGỌC TRANG
NGHIÊN CỨU CÔNG NGHỆ SẢN XUẤT
NƢỚC GIẢI KHÁT TỪ MÍT
Luận văn kỹ sƣ
Chuyên ngành: Công Nghệ Sinh Học
H
4
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƢỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
BỘ MÔN CÔNG NGHỆ SINH HỌC
NGHIÊN CỨU CÔNG NGHỆ SẢN XUẤT
NƢỚC GIẢI KHÁT TỪ MÍT
Luận văn kỹ sƣ
Chuyên ngành: Công Nghệ Sinh Học
Giáo viên hƣớng dẫn Sinh viên thực hiện
PGS.TS. NGUYỄN ĐỨC LƢỢNG NGUYỄN THỊ NGỌC TRANG
KS. BÙI THANH HUYỀN Khóa: 2002 – 2006
H
5
MINISTRY OF EDUCATION AND TRAINING
NÔNG LÂM UNIVERSITY HO CHI MINH CITY
BIOTECHNOLOGY DEPARTMENT
RESEARCHING OF PRODUCT TECHNOLOGY
JACKFRUIT JUICE
Engineering thesis
Major: Biotechnology
Professor Student
Dr. NGUYỄN ĐỨC LƢỢNG NGUYỄN THỊ NGỌC TRANG
Ba. BÙI THANH HUYỀN Term: 2002 – 2006
Ho Chi Minh City
August/2006
6
LỜI CẢM ƠN
m
o mu kin thun l c tu
t lu
i h
H nhim B sinh ha B
ct c t kin tht bi hc va
qua.
c bi n thy Nguy
Thanh Huyn v ng d t
quc hin.
ng c nhim B
sinh h Th nh Ng
Nguy sinh
hng i h H
dng kinh nghi
n Th B thc phi h
H
ca Thi h H
t qua nh
u.
Xin gi li cn l sinh h
s n nhiu k nim.
7
Xin gi li c
trong suc hin.
H c Dung, hai b
nhng burong sut thi gian qua.
Mt ln na, xin gn tt c t c nhng
t.
8
TÓM TẮT
NGUYN TH NGi hph H
Thi gian thc hin: t 1 n 1
Sinh hi h H
Minh.
“NGHIÊN CỨU CÔNG NGHỆ SẢN SUẤT NƢỚC GIẢI KHÁT TỪ MÍT”
Hng dn: PGS.TS. NGUYNG
KS. HUYN
t loc tr bin Vi
n xuc giu sn xuc
gi
c cc k tip,
l
ch i gian chn. Ti i v c qu b sung
i gian enzyme t
i ch xem sn phc
t. Cu o qun sau khi
than nhi 110
o
i gian bo qu
Những kết quả đạt đƣợc
1.
2. Kt qu t l chi gian chn.
3. N i gian enzyme t
4. Kt qu m quan.
5. c m ca sn pho qun
9
MỤC LỤC
Lời cảm ơn i
Tóm tắt iii
Mục lục iv
Danh sách các chữ viết tắt vii
Danh sách các hình viii
Danh sách các bảng ix
LỜI MỞ ĐẦU 1
Chương I: TỔNG QUAN 2
I. Tổng quan về mít 3
I.1. Nguô
̀
n gô
́
c va
̀
phân bô
́
3
I.2. Phân loa
̣
i 3
I.3. Đc đim 5
I.4. Đc đim sinh thái 6
I.5. Kỹ thuật trồng 6
I.5.1. Chuâ
̉
n bi
̣
6
I.5.2. Trô
̀
ng 7
I.6. Giá trị kinh tế 8
I.7. Thu hoa
̣
ch va
̀
chê
́
biê
́
n 8
I.8. Giá trị dinh dƣng ca mít 8
II. Các sản phẩm chế biến t mít 10
III. Công nghệ sản xuất nƣớc quả 10
III.1. Công nghệ tổng quát 11
III.2. Các nghiên cu trong và ngoài nƣớc 19
Chương II: NGUYÊN LIỆU VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU 20
I. Thời gian và địa đim 21
I.1. Thời gian 21
I.2. Địa đim 21
II. Nguyên liệu, hóa chất và thiết bị trong nghiên cu 21
II.1. Nguyên liệu 21
II.2. Hóa chất 21
10
II.3. Thiết bị 21
III. Phƣơng pháp nghiên cu 22
III.1. Nƣớc mít đục 22
III.1.1. Quy trình 22
III.1.2. Nội dung nghiên cu 22
III.1.2.1. Khảo sát quá trình trích ly 22
III.1.2.2. Quá trình phối chế 24
III.1.2.3. Bảo quản 25
III.2. Nƣớc mít trong 26
III.2.1. Quy trình 26
III.2.2. Nội dung nghiên cu 26
III.2.2.1. Khảo sát ảnh hƣởng ca enzyme pectinase 26
III.2.2.2. Quá trình lọc trong 26
III.2.2.3. Quá trình phối chế 27
III.2.2.4. Bảo quản 28
IV. Phƣơng pháp phân tích 28
IV.1. Phƣơng pháp hóa lý 28
IV.1.1. Xác định hàm lƣợng đƣờng tổng số hòa tan 28
IV.1.2. Xác định hàm lƣợng chất khô 30
IV.1.3. Xác định hàm lƣợng đạm bằng phƣơng pháp Kjeldahl 30
IV.1.3.1. Nguyên tắc 30
IV.1.3.2. Cách xác định hàm lƣợng đạm 30
IV.1.4. Xác định độ acid 31
IV.1.5. Xác định độ pH 31
IV.2. Phƣơng pháp phân tích vi sinh 31
IV.2.1. Xác định tổng số vi sinh vật hiếu khí 31
IV.2.2. Xác định Coliforms, Escherichia coli 32
Chương III: KẾT QUẢ VÀ THẢO LUẬN 33
I. Thành phần hóa học ca nguyên liệu 34
II. Nƣớc quả đục 35
II.1. Nghiên cu quá trình tách trích ly 35
II.1.1. Tỉ lệ nƣớc mít 35
11
II.1.2. Nhiệt độ chần 36
II.1.3. Thời gian chần 37
II.2. Quá trình phối chế 39
II.3. Phân tích sản phẩm 40
II.3.1. Phân tích thành phần nƣớc mít 40
II.3.2. Đánh giá cảm quan 42
II.4. Bảo quản 42
III. Nƣớc quả trong 43
III.1. Ảnh hƣởng ca enzyme pectinase đến quá trình tách trích ly 43
III.1.1. Ảnh hƣởng ca nồng độ enzyme pectinase 43
III.1.2. Ảnh hƣởng ca thời gian enzyme pectinase 45
III.2. Phân tích sản phẩm 47
III.2.1. Phân tích thành phần nƣớc mít 47
III.2.2. Đánh giá cảm quan 49
III.3. Bảo quản 49
Chương IV: KẾT LUẬN VÀ ĐỀ NGHỊ 51
TÀI LIỆU THAM KHẢO 54
PHỤ LỤC 55
12
DANH SÁCH CÁC CHỮ VIẾT TẮT
CMC Sodium carboxymethyl cellulose
OD Optical density M quang
EMB Eosin Methylene Blue Lactose Agar
EC Escherichia coli broth
LT Lauryl Sulfate
PCA Plate Count Agar
BGBL Brilliant Green Lactose Bile Salt
E.coli Escherichia coli
CFU Colony forming unit
C Carbon
H Hydrogen
N Nitrogen
Ca Calcium
P Phosphorua
Mg Magiesum
13
DANH SÁCH CÁC HÌNH
ng 4
n 4
th ng chun 34
n phc 40
t qu kim tra tng vi sinh vt hing PCA 41
t qu kim tra Coliform E.coli ng Lauryl Sulfate 41
enzyme pectinase 0,5% 44
enzyme pectinase 1% 44
enzyme pectinase 2% 45
enzyme pectinase 1,5% 45
n ph 47
Ht qu kim tra tng vi sinh vt hing PCA 48
t qu kim tra Colifrom E.coli ng Lauryl Sulfate 48
14
DANH SÁCH CÁC BẢNG
Bng gii 9
Bng 3.1: c 34
Bng 3.2: Kt qu t l 35
Bng 3.3: Kt qu nhi ch 36
Bng 3.4: Kt qu thi gian chn 38
Bng 3.5: Kt qu i ch 39
Bng 3.6: Kt qu kim tra vi sinh vt trong 40
B 41
Bng 3.8: Kt qu kim tra vi sinh cc 42
Bo qun cc c 42
Bng 3.10: ng ca n n t l 43
Bng 3.11: ng ca thi gian i vi t l 46
Bng 3.12: Ki 47
B 48
Bng 3.14: Kt qu kim tra vi sinh v 49
Bong 50
Bm sn phm 52
15
LỜI MỞ ĐẦU
n, khoa hn b
sn xu bin. c qu
c ch bin rng to ra sn phm dng trong hoc dng c vi nhiu
loi c qu c dc ttc
c cam t loi qu u chng, vy t
d
c trng ph bic tr ly
qu, ly g mt ch
t ngon. a nhiu chng, tinh
du
2
, vi
nhng chng cn thit b ng.
sn xuc gi o ra
c mt loc gi ng cht
cy va tin li va b ng.
16
CHƢƠNG I
TỔNG QUAN
17
IV. Tổng quan về mít
IV.1. Nguô
̀
n gô
́
c va
̀
phân bô
́
[9]
i khoa hc c:
- Gii (Kingdom): Plantae
- (Division): Magnoliophyta
- Lp (Classis): Magnoliopsida
- B (Ordo): Rosales
- H (Familia): Moraceae
- Chi (Genus): Artocarpus
- (Species): Heterophyllus
p khoa hc: Artocarpus heterophyllus
- n gc t c trng r Malaysia, Srilanka,
c gia nhii.
- Vi B ven bing bn
min Nam c trng nhiu ng
n
IV.2. Phân loa
̣
i
hai lo n
ng: gm a. Trng ph bin c min B
mi nng t 10 - 20 kg)
t ngon,
m.
18
[9] [10]
t n:
n,
m bng mc, r , ch khong
1 2 t,
t ong.
n [8]
19
IV.3. Đc đim [6]
- , 8 n thu
bi . ng.
- L , 2 3 cm
v gc t. i r
nhiu, chng c tt.
- Khi ra hoa,
3 6 cm, hoa xut hing cung
ngn. H
ng r ln mc trt.
- t
cung rt to khe. Mm gm nhi
nhng cm hoa g c nhi
hoa, mt trc g
bao phn n mt cm hong c
mt tri cy ch
n
. c rng s phn l
c hp, mc
n. nhng ng mc thp th
nhng r t.
- ci qu c ln nh
g mu dc (30 - 60) cm x (20 -
ng gi - 8).
- G cc s d sn xung c
i mc cm, t phn ca gamelan Indonesia (mt th loc bao
, ng, , )
- R cn ngay t ng d
con. r n mng
tt.
- bi
phn nh . ng
nhiu, tp trung kh ph
20
IV.4. Đc đim sinh thái [6]
- p vi u ng cao n
, .
- u hn tt nh b r ,
, , ,
.
,
.
- Mun sng cao, 000
i trng ch t tt, t
i ting cht x t bn trung du, trng
t h i ta cho rng tt nhi m
vi, hcht chua.
- : 70 85%,
5 7.
- trng lt hp
ly g, ly qu. ,
.
IV.5. Kỹ thuật trồng [7]
c trng nhiu tr
thu chi i hiu qu kinh t cao
nht.
IV.5.1. Chuâ
̉
n bi
̣
- Vit Nam trng hu h c nh
ng. Cht trng c t ng
ng.
- ng bng, tr nhng
m - 0,8 c thy cp cao thp.
- Mi, , nh
quy hoch trm kt hy s
ch bin.
a. Thi v trng :
ch. Nu ch ng ngui
trng s
b. Quy hoch :
21
- t tng thng tr s
ct
- n:
, , , h thng cng
i b, chung tr
ao
i ph liu
ng thun lt qu
- nh v hng b
- Tp kt li
n li cho vic sa son
hc ()
c. C ly trng :
- Trng d m, 6 m. Mt ha trng khong 310
(i chi b).
- Tr m. Mt ha trng khong 215
- t cn cng dt tt nn tr
ng trng d
n th
ng
n ta bt.
dng :
- ng ph c chun b m b
chun xu
c l
cm (k t v r n m
, vp hp tt.
- ng 2 tun l phi ng
t
thu
ng nm bnh tht k ng.
e. t :
- t bng phng phi x
t 30 40 cm (c thy cp
t ch
.
40 70 cm.
- dc kho c
c
40 x 40 x 40 cm.
- c d7%, c 40 x 40
60 cm.
Mi h trn : 0,5 1 t, 0,3 - 0,7
chung hoa, v u, c
IV.5.2. Trô
̀
ng
22
a. Tp kn tng hc trng
bnh v ng
- t bng phng tr 70 cm.
- c dc khong 5% trng mt bu ngang bng vi mt.
- t dng tht 10 20 cm.
c. Trng
-
-
t b t (r cc) b xon li.
- t b
ng b
t li.
- N , , r, c y xung quanh
b gi m.
- m y
g cc cm c
.
Quy hoch h thu
u t ving
.
IV.6. Giá trị kinh tế [6]
t tri
m thu hoi trng 10 kg/qu cho
thu 140 tn qu ng hi
i tr thu nht 280 tri.
IV.7. Thu hoa
̣
ch va
̀
chê
́
biê
́
n [6]
- Du hiu t xanh chuyn thy mm. Nu li
ngi thc chn. Nu m
i mi ct. Ni ct s s
ng t
c tre hay g nha cung qu
ri m cho oxy c
rung.
- M ng 15 20 t ti 40
th c s
vt l ch mt lou qu c bi
lu c trn vi go n
IV.8. Giá trị dinh dƣng ca mít [10]
23
- Qu ng 30 60 30
lp v gai, phn i ca qu
ca dao, tc ng
t loi rau c nu canh, kho cn g
- H ng hay thi v
i h
nht. H c d tr, cha ti
70% tinh bt, 5, ,
a hng gn khoai, sn
ng cho rng hng b
trung tiu tin.
- p mc bic
m. V dinh
ng, trong th - -
14% (bao gm nhi d hp th),
- Chng ci 2 lo bii (trong 100 gam
phc)
24
Bng 1.1ng ci chui vi [8]
Thành phần dinh dƣng
Xoài
Chuối
s
Mít nụ
múi
Hạt mít
Calo
62
100
94
15l
m (%)
82,6
7l,6
72,9
60,9
m protein (gam)
0,6
1,2
1,7
4,3
Ch
0,3
0,3
0,3
0,4
Glucid (c xenlulose)
15,9
26,1
23,7
32,6
Xenlulose (gam)
0,5
0,6
0,9
1,5
Tro (gam)
0,6
0,8
1,4
1,8
Calcium (milligram)
10,0
12,0
27,0
35,0
15,0
32,0
38,0
126,0
St: Fe (milligram)
0,3
0,8
0,6
l,2
Natri: Na (milligram)
3,0
4,0
2,0
22,0
Kali: K (milligram)
214,0
401,0
400,0
841,0
Caroten (vitamin A) (microgram)
1880,0
255,0
237,0
25,0
Tiamin (B1) (milligram)
0,06
0,03
0,09
0,18
Riboflavin (B2) (milligram)
0,05
0,04
0,11
0,05
Niaxin (P) (milligram)
0,6
0,6
0,7
0,51
Axid ascorbic (C) (milligram)
36,0
14,0
9,0
17,0
V. Các sản phẩm chế biến t mít
- t ngon.
- t loi sn ph ng c.
VI. Công nghệ sản xuất nƣớc quả
c qu c qu c qu trong.
- c qu c qu c qu nghin (necta)
c qu c sn xut t dch qu n phi
mng tht qu nhnh.
c qu nghic pha ch t c qu nghin hot vc
ng theo t l nhnh.
25
- c qu trong: phi tri qua c tc
c qu trong va hay trong sut.
c qu trong v tht qu
nh nhn t cht keo. o qun c qu
ch bit ta.
c qu trong sun t tht v b loi bt keo d
bic qu trong sut s gi trong sut trong thi
gian bo qun.