Tải bản đầy đủ (.pdf) (57 trang)

siêu âm doppler bs nguyễn xuân hiền

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.3 MB, 57 trang )

3/27/2006
1
Siªu
Siªu
©m
©m
doppler
doppler
Bs. NguyÔn Xu©n HiÒn
Khoa C§HA BV B¹ch mai – Hµ néi
3/27/2006
2
Johann Christian Doppler
1803-1853
3/27/2006
3
A.
A.
Nguyªn
Nguyªn


§iÓm di ®éng
3/27/2006
4
A.
A.
Nguyªn
Nguyªn



H. 1 H. 2 H. 3
3/27/2006
5
Passage du mur du son
3/27/2006
6
Balle
Infra sonique supra sonique
3/27/2006
7
VÒ ®Çu dß Æ §á
Xa ®Çu dß Æ Xanh
3/27/2006
8
A.
A.
Nguyên
Nguyên


1. Hiệu ứng Doppler
1842 Christian Johann Doppler - áo
(1803-1853)
+ F1 thu, F2 phát, cả hai cố định thì F1=F2
+ dài ngắn tuỳ L phátặL thu.
Chúng đúng cho tất cả các loại sóngặ kể cả
sóng âm.
3/27/2006
9
A.

A.
Nguyªn
Nguyªn


Doppler son.aiff
3/27/2006
10
A.
A.
Nguyên
Nguyên


+ Hiện tợng phản âm sắc khi gọi trong dẫy núi,
nếu ta đứng gần chân núiặÂm vọng lại to và sắc,
đứng xa chân núiặ Âm vọng lại yếu và trầm
hơn.
+ Công thức tính vận tốc dòng chảy
V= f x C/ 2f
phát
x Cos
f : Hiệu tần số phát và phản hồi
C: Tốc độ lan truyền sóng âm(1540m/s)
Cos : Góc gia chùm đầu dò và mạch máu
3/27/2006
11
A.
A.
Nguyên

Nguyên


Do đó khi muốn bắt dòng chảy 2Hz ặ Tần
số phát của đầu dò phải là 4Hz
Góc gia đầu dò và mạch máu càng nhỏ càng
tốt.
3/27/2006
12
A.
A.
Nguyªn
Nguyªn


3/27/2006
13
A.
A.
Nguyªn
Nguyªn


H−íng ®Çu dß
3/27/2006
14
A.
A.
Nguyªn
Nguyªn



Cöa sæ Doppler
Angel Bar
θ
θ≤60
Më cöa sæ Doppler ®ñ lín s¸t thµnh m¹ch
3/27/2006
15
A.
A.
Nguyên
Nguyên


Hiệu ứng Doppler ứng dụng trong Y học dựa
vào sóng âm đợcphát ratừđầudòtớicác
tế bào máu đang chuyển động trong lòng
mạch và sóng âm phản lại từ các TB máu
này với cờng độ khác sóng phát. Hiệu của
hai tầm số sóng âm này là tần số Doppler.
2. Nguyên lý siêu âm màu(Color Doppler)
Dựa theo hiện tợng Sao đổi ngôi.
Dòng chảy về đầu dòặ Đỏ
Dòng chảy xa đầu dòặ Xanh
3/27/2006
16
A.
A.
Nguyên

Nguyên


3. Siêu âm Doppler liên
tục(Continuous Wave Doppler)
Đầu dò có hai bản áp điện: Một
phát và một thu. Trong đó tinh
thể phát sóng âm liên tục.
Loại này cấu tạo máy đơn giản,
bắt đợc cả các dòng chảy cao,
nhng không thể ghi đựợc vùng
chọn lọc mà nó ghi lại tất cả
mạch máu mà chùm siêu âm đị
qua
3/27/2006
17
A.
A.
Nguyên
Nguyên


4. Siêu âm Doppler xung(Pulsed
Wave Doppler)
Đầu dò chỉ gồm một bản áp điện,
sóng âm đợc phát ngắt quãng,
giữa thời gian nghỉ của hai lần
phát là lúc nó thu tín hiệu âm
phản hồi.
Khắc phục nhợc điểm của CW.

Nhng nếu dòng chảy cao quáặ
Hiện tợng Aliasing.
3/27/2006
18
A.
A.
Nguyên
Nguyên


5. Siêu âm Doppler năng lợng(Power Doppler)
Đo tín hiệu Doppler thấpặĐợc mã hoá năng
lợng: Không phụ thuộc góc , mạch nhỏ, chỉ
có một loại màu
3/27/2006
19
A.
A.
Nguyªn
Nguyªn


3/27/2006
20
B.
B.
Cách
Cách
đ
đ

ọc
ọc
phổ
phổ
doppler
doppler
1.Âm thanh
Động mạch có tiếng ngắt quãng theo nhịp
tim, không thay đổi theo nhịp thở.
Tĩnh mạch có tiếng liên tục và thay đổi theo
nhịp thở. Nếu có tiếng rítặtại chỗhẹp.
2. Màu của mạch máu
Không nhất thiết màu đỏ là ĐM và ngợc lại
màu xanh là TM.
3/27/2006
21
B.
B.
Cách
Cách
đ
đ
ọc
ọc
phổ
phổ
doppler
doppler
Do chúng ta để chiều của đầu dò theo hớng
nào? Hoặc revered trên màn hình.

3. Phổ Doppler trên đờng O hay dới đờng
O cũng vậy.
Cả màu và chiều dòng chảy chúng ta đánh
giá đợc có đảo chiều dòng chảy không.
3/27/2006
22
B.
B.
Cách
Cách
đ
đ
ọc
ọc
phổ
phổ
doppler
doppler
4. Hình dạng phổ Doppler xung
Việcphân tíchhìnhdạng phổDoppler xung
đã có thể cho chúng ta thông tin chính xác
có bất thờng ở mạch máu.
5. Đo tốc độ dòng chảy
Là bớc quan trong để khẳng định sự bất
thờng của mạch máu. Luôn phải đặt góc
cho đúng( 60 độ)
3/27/2006
23
c. Các
c. Các

chỉ
chỉ
số
số
doppler
doppler
Vp: Tốc độ tâm thu(Pick Systolic Velocity)
Vd: Tốc độ tâm trơng(End Diatolic Velocity)
Vm: Tốc độ trung bình(Mean Velocity)
Vr: Tốc độ ngợc chiều( Reverse Velocity)
RI: Chỉ số trở kháng( Resistance Index)
PI: Chỉ số sức đập(Pulsatility Index)
AcT: Thời gian dốc lên tâm thu(Acceleration Time)
ET: Thời gian tống máu(Ejection Time)
3/27/2006
24
c. C¸c
c. C¸c
chØ
chØ


doppler
doppler
§M trung −¬ng
§M ngo¹i biªn
3/27/2006
25
c. C¸c
c. C¸c

chØ
chØ


doppler
doppler
§M ngo¹i biªn

×