Tải bản đầy đủ (.ppt) (28 trang)

siêu âm-doppler huyết khối tĩnh mạch sâu chi dưới

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (9.6 MB, 28 trang )

Siªu ©m - Doppler huyÕt
Siªu ©m - Doppler huyÕt
khèi tÜnh m¹ch s©u chi díi
khèi tÜnh m¹ch s©u chi díi
TS. Ph¹m Th¾ng
TS. Ph¹m Th¾ng
ViÖn L·o Khoa
ViÖn L·o Khoa
Líp siªu ©m m¹ch m¸u - tõ 15 ®Õn 23/ 5/ 2003
Líp siªu ©m m¹ch m¸u - tõ 15 ®Õn 23/ 5/ 2003


Giải phẫu tm sâu chi dới
Giải phẫu tm sâu chi dới
- Đoạn cẳng chân -
- Đoạn cẳng chân -

Tm chầy trớc
Tm chầy trớc
dẫn lu máu của các tm mu chân
dẫn lu máu của các tm mu chân

Tm chầy sau
Tm chầy sau
dẫn lu máu của mặt tronggan bàn chân
dẫn lu máu của mặt tronggan bàn chân

Tm mác
Tm mác
dẫn lu máu của mặt ngoàI gan bàn chân
dẫn lu máu của mặt ngoàI gan bàn chân



Tm chầy sau và tm mác hợp thành
Tm chầy sau và tm mác hợp thành
thân chày mác
thân chày mác
dàI 2
dàI 2
- 3 cm.
- 3 cm.

Thân chày mác hợp với tm chày trớc thành
Thân chày mác hợp với tm chày trớc thành
tm khoeo.
tm khoeo.

Các
Các
xoang tm cơ dép
xoang tm cơ dép
đổ vào tm chầy sau và tm mác
đổ vào tm chầy sau và tm mác

Tm sinh đôI ngoàI
Tm sinh đôI ngoàI


sinh đôI trong
sinh đôI trong
đổ vào tm khoeo
đổ vào tm khoeo

- Đoạn đùi khoeo -
- Đoạn đùi khoeo -

Tiếp tục của tm khoeo là
Tiếp tục của tm khoeo là
tm đùi nông.
tm đùi nông.

Đùi nông hợp với
Đùi nông hợp với
đùi sâu
đùi sâu
tạo thành
tạo thành
tm đùi chung.
tm đùi chung.

Tm đùi chung nằm phía trong đm đùi chung. Khioảng 4-
Tm đùi chung nằm phía trong đm đùi chung. Khioảng 4-
5 cm dới cung đùi. Có van.
5 cm dới cung đùi. Có van.
- Đoạn đùi khoeo -
- Đoạn đùi khoeo -

Tiếp tục của tm đùi chung là
Tiếp tục của tm đùi chung là
tm chậu ngoài.
tm chậu ngoài.

Tm chậu ngoàI hợp với

Tm chậu ngoàI hợp với
tm chậu trong
tm chậu trong
tạo thành
tạo thành
tm
tm
chậu gốc.
chậu gốc.

Hai tm chậu gốc hợp lại thành tm chủ dới
Hai tm chậu gốc hợp lại thành tm chủ dới

Tm chậu gốc tráI nằm kẹp giữa cột sống (ở phía sau) và
Tm chậu gốc tráI nằm kẹp giữa cột sống (ở phía sau) và
động mạch chậu gốc phảI (ở phía trớc)
động mạch chậu gốc phảI (ở phía trớc)
Máy SÂ - Doppler mầu
Máy SÂ - Doppler mầu

Siêu âm cắt lớp (Mode - B): Hình thái
Siêu âm cắt lớp (Mode - B): Hình thái

Doppler: Huyết động
Doppler: Huyết động

Doppler liên tục
Doppler liên tục


Doppler xung (pulsée): phối hơp với B- Mode
Doppler xung (pulsée): phối hơp với B- Mode

Doppler mầu
Doppler mầu

Đầu dò thẳng, 7.5 MHz cho các tĩnh mạch ở đoạn đùi -
Đầu dò thẳng, 7.5 MHz cho các tĩnh mạch ở đoạn đùi -
khoeo - cẳng chân. 3,5 MHz hoặc 5 MHz với các tĩnh
khoeo - cẳng chân. 3,5 MHz hoặc 5 MHz với các tĩnh
mạch chậu, chủ dới.
mạch chậu, chủ dới.
Chuẩn bị
Chuẩn bị

Phòng tối , yên tĩnh, một bục gỗ có 2-3 bậc, có tay vịn
Phòng tối , yên tĩnh, một bục gỗ có 2-3 bậc, có tay vịn

T thế bệnh nhân
T thế bệnh nhân

Đoạn trên cung đùi (chậu, chủ dới): Bửnh nhân nằm
Đoạn trên cung đùi (chậu, chủ dới): Bửnh nhân nằm
ngửa, chân hơI dạng
ngửa, chân hơI dạng

Đoạn đùi - khoeo: Bn đứng (tốt nhất),trọng tâm dồn
Đoạn đùi - khoeo: Bn đứng (tốt nhất),trọng tâm dồn
vào chân kia, cũng có thể khám nằm
vào chân kia, cũng có thể khám nằm


Đoạn cẳng chân: Đứng, hoặc ngồi ở mép giờng,
Đoạn cẳng chân: Đứng, hoặc ngồi ở mép giờng,
hoặc nằm
hoặc nằm

T thế ngời khám
T thế ngời khám

Ngồi bên nh khám SÂ tim: với các tm vùng bụng
Ngồi bên nh khám SÂ tim: với các tm vùng bụng

Ngồi đối diện với bn khi khám các tm đoạn đùi khoeo
Ngồi đối diện với bn khi khám các tm đoạn đùi khoeo
cẳng chân.
cẳng chân.
Hình ảnh tĩnh mạch bình thờng
Hình ảnh tĩnh mạch bình thờng

Cắt ngang: Hình tròn (nếu đứng), tam giác (nếu nằm),
Cắt ngang: Hình tròn (nếu đứng), tam giác (nếu nằm),
trống âm, bờ mỏng ít echogen
trống âm, bờ mỏng ít echogen

Cắt dọc: Một băng trống âm, thành song song
Cắt dọc: Một băng trống âm, thành song song

é
é
p nhẹ đầu dò: tm xẹp hoàn toàn

p nhẹ đầu dò: tm xẹp hoàn toàn

Đờng kính thay đổi theo nhịp thở
Đờng kính thay đổi theo nhịp thở

Có thể nhìn thấy các van (t thế nửa mở)
Có thể nhìn thấy các van (t thế nửa mở)

Hình ảnh dòng máu chuyển động (giống nh khói) khi
Hình ảnh dòng máu chuyển động (giống nh khói) khi
có a trệ máu
có a trệ máu

Trên SÂ mầu: dòng mầu ngợc chiều với đôngk mạch:
Trên SÂ mầu: dòng mầu ngợc chiều với đôngk mạch:
+
Dòng tự phát: chỉ thấy ở tm lớn, dao đông theo nhịp thở
Dòng tự phát: chỉ thấy ở tm lớn, dao đông theo nhịp thở
+
Dòng chảy khi ép
Dòng chảy khi ép
C¾t ngang: cha Ðp C¾t ngang: Ðp
C¾t däc: thay ®æi theo
nhÞp thë
H×nh ¶nh van tÜnh m¹ch
H×nh ¶nh mÇu: Dßng tù ph¸t, ngîc chiÒu ®m
Dßng tÜnh m¹ch chËu trong bªn ph¶i
Dßng t¹i tm khoeo khi lµm nghiÖm ph¸p Ðp
Khám SÂ- doppler
Khám SÂ- doppler

- Đoạn đùi - khoeo -
- Đoạn đùi - khoeo -

Vùng tam giác Scarpa (dới cung đùi)
Vùng tam giác Scarpa (dới cung đùi)

Cắt ngang có hình đầu chuột Mickey
Cắt ngang có hình đầu chuột Mickey

Đm đùi chung ở ngoài, chia đôi thành 2 tai : trên là
Đm đùi chung ở ngoài, chia đôi thành 2 tai : trên là
đm đùi nông, dới là đùi sâu
đm đùi nông, dới là đùi sâu

Mặt là tm đùi chung
Mặt là tm đùi chung

Mồm là quai tĩnh mạch hiển dài
Mồm là quai tĩnh mạch hiển dài

Lui xuống: Tm đùi chung chia 2: Tm đùi nông ở trên,
Lui xuống: Tm đùi chung chia 2: Tm đùi nông ở trên,
tm đùi sâu ở dới
tm đùi sâu ở dới

Mầu: Dòng mầu xanh khi thở ra, biến mất khi hít vào
Mầu: Dòng mầu xanh khi thở ra, biến mất khi hít vào
(Valsalva), trắng khi ép
(Valsalva), trắng khi ép

- Đoạn cẳng chân -
- Đoạn cẳng chân -

Cắt ngang: Chia 3 mặt phẳng:
Cắt ngang: Chia 3 mặt phẳng:

Nông:
Nông:
Các cặp tm sinh đôi trong , ngoài (đi kèm theo đ/m
Các cặp tm sinh đôi trong , ngoài (đi kèm theo đ/m
cùng tên).
cùng tên).

Giữa: Có các xoang tm cơ dép 9 từ 2-6)
Giữa: Có các xoang tm cơ dép 9 từ 2-6)

Sâu: tm chầy sau và tm mác, phía sau là bóng xơng
Sâu: tm chầy sau và tm mác, phía sau là bóng xơng
chầy, mác
chầy, mác

Tm chầy trớc nằm ngoài cẳng chân
Tm chầy trớc nằm ngoài cẳng chân
Tm sinh ®«i trong vµ ngoµi (®i kem ®m), trªn lµ tm hiÓn ng¾n
C¸c xoang tm c¬ dÐp
- Đoạn trên cung đùi -
- Đoạn trên cung đùi -

Bn nằm
Bn nằm


Đầu dò 3.5 hoặc 5 MHz.
Đầu dò 3.5 hoặc 5 MHz.

Cắt ngang: mức ngàn rốn: thấy hình động mạch chủ
Cắt ngang: mức ngàn rốn: thấy hình động mạch chủ
và tm chủ dới
và tm chủ dới

Dịch xuống thấy đm và tm chia ra thành các động,
Dịch xuống thấy đm và tm chia ra thành các động,
tĩnh mạch chậu gốc
tĩnh mạch chậu gốc
Tm chñ díi vµ ®m chñ bông (c¾t ngang)
Hình ảnh huyết khối tĩnh mạch
Hình ảnh huyết khối tĩnh mạch

Dấu hiệu trực tiếp:
Dấu hiệu trực tiếp:
+
Thấy hình huyết khối hằng định trong lòng mạch
Thấy hình huyết khối hằng định trong lòng mạch
+
Không có tín hiệu doppler, không có mầu (tự phát hoặc khi
Không có tín hiệu doppler, không có mầu (tự phát hoặc khi
làm nghiệm pháp ép cơ phía xa)
làm nghiệm pháp ép cơ phía xa)

Dấu hiệu gián tiếp:
Dấu hiệu gián tiếp:

+
é
é
p không xep hoàn toàn
p không xep hoàn toàn
+
Tăng đờng kính tm bị huyết khối
Tăng đờng kính tm bị huyết khối
+
Lá van bất động
Lá van bất động
+
Tăng đậm độ echo của máu lu hành trớc sau chỗ huyết
Tăng đậm độ echo của máu lu hành trớc sau chỗ huyết
khối (ứ trệ máu)
khối (ứ trệ máu)
+
Tăng dòng chảy trong tm hiển dài, hiển ngắn
Tăng dòng chảy trong tm hiển dài, hiển ngắn
Tuổi của huyết khối
Tuổi của huyết khối

Huyết khối mới:
Huyết khối mới:
+
í
í
t echogen
t echogen
+

Khi ép có thể hơi xẹp
Khi ép có thể hơi xẹp
+
Tăng đờng kính
Tăng đờng kính
+
Không có tín hiệu doppler, không có mầu (tự phát hoặc khi
Không có tín hiệu doppler, không có mầu (tự phát hoặc khi
làm nghiệm pháp ép cơ phía xa)nếu tắc hoàn toàn
làm nghiệm pháp ép cơ phía xa)nếu tắc hoàn toàn

Huyết khối cũ:
Huyết khối cũ:
+
Tăng âm
Tăng âm
+
Đờng kính tm bị huyết khối giảm
Đờng kính tm bị huyết khối giảm
+
Bắt đầu xuất hiện dòng chảy khi làm nghiệm pháp ép
Bắt đầu xuất hiện dòng chảy khi làm nghiệm pháp ép
+
Xuất hiện dòng tự phát
Xuất hiện dòng tự phát
HuyÕt khèi tm ®ïi chung ph¶i : t¨ng ®êng
kÝnh
Cùc trªn cña huyÕt khèi t¹i tm chËu gèc tr¸i
HuyÕt khèi di ®éng trong tm
®ïi n«ng

HuyÕt khèi tm t¹i th©n chÇy m¸c

×