Tải bản đầy đủ (.doc) (18 trang)

công ty cp someco sông đà báo cáo ban tổng giám đốc báo cáo kiểm toán tài chính hợp nhất bảng cân đối kế toán báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh năm 2012

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (238.85 KB, 18 trang )

CÔNG TY CỔ PHẦN SOMECO SÔNG ĐÀ
BÁO CÁO CỦA BAN GIÁM ĐỐC
Ban Giám đốc Công ty trình bày báo cáo của mình cùng với Báo cáo tài chính hợp nhất cho
năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2012 bao gồm Báo cáo tài chính của Công ty Cổ
phần Someco Sông Đà (Công ty mẹ) và các công ty con.
Khái quát về Công ty
Công ty Cổ phần Someco Sông Đà là doanh nghiệp được cổ phần hóa từ Doanh nghiệp Nhà
nước Công ty Cơ khí Lắp máy Sông Đà theo Quyết định số 2125/QĐ-BXD ngày 15 tháng 11
năm 2005 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng. Công ty hoạt động theo Giấy chứng nhận đăng ký kinh
doanh và đăng ký thuế công ty cổ phần số 5400240573 do Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố
Hà Nội cấp, đăng ký lần đầu ngày 23 tháng 01 năm 2006, đăng ký thay đổi lần thứ 16 ngày 19
tháng 6 năm 2012.
Trong quá trình hoạt động Công ty đã 16 lần được Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Hà Nội
cấp thay đổi Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh do bổ sung ngành nghề kinh doanh, tăng
vốn điều lệ và đổi tên Công ty.
Vốn điều lệ theo Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh:
Cổ đông Vốn góp (VND) Tỷ lệ (%)
Cổ đông Nhà nước - Tập đoàn Sông Đà 35.700.000.000 51
Các cổ đông khác 34.300.000.000 49
Cộng 70.000.000.000 100
Trụ sở hoạt động
Địa chỉ : Tầng 15 khu B, tòa nhà Sông Đà, đường Phạm Hùng, xã Mỹ Đình, huyện Từ
Liêm, thành phố Hà Nội
Điện thoại : (84-4) 3783 2398
Fax : (84-4) 3783 2397
Website :
Các đơn vị trực thuộc:
Tên đơn vị Địa chỉ
Chi nhánh Công ty Cổ phần Someco Sông Đà
tại miền Bắc
Đường Lê Thánh Tông, phường Hữu Nghị, thành


phố Hòa Bình, tỉnh Hòa Bình
CÔNG TY CỔ PHẦN SOMECO SÔNG ĐÀ
Tên đơn vị Địa chỉ
Chi nhánh Công ty Cổ phần Someco Sông Đà
tại miền Trung
Số 61, đường Nguyễn Văn Cừ, phường Hòa
Hiệp Bắc, quận Liên Chiểu, TP. Đà Nẵng
Ngành nghề kinh doanh của Công ty là:
- Lắp đặt hệ thống điện;
- Tư vấn chuyên ngành kỹ thuật điện cho quản lý xây dựng nhà máy điện, hệ thống điện -
điện tử và tự động hóa, bao gồm cả công tác đồng bộ thiết bị, lập sơ đồ khởi động và thứ
đồng bộ thiết bị cho các nhà máy điện, trạm biến áp các dây chuyền công nghệ công
nghiệp;
Sản xuất công nghiệp và quản lý vận hành trong các lĩnh vực: cơ khí, điện, điện tử, thông
tin viễn thông và sản xuất năng lượng điện;
- Lắp đặt máy, thiết bị công nghiệp;
- Thí nghiệm hiệu chỉnh,vận hành liên động, vận hành thử đồng bộ hệ thống máy móc thiết bị
công nghệ;
- Vận hành, sửa chữa trang thiết bị hệ thống điện nhà máy, đường dây và trạm biến áp;
- Lắp đặt, thí nghiệm hiệu chỉnh, nghiệm thu thiết bị, đường dây của hệ thống thông tin, hệ
thống SCADA, hệ thống điện tử phân tán (DCS) và các hệ thống khác trong lĩnh vực ứng
dụng công nghệ thoongstin (SCADA, EMS, DMS, RTU);
- Thí nghiệm, hiệu chỉnh đưa vào vận hành, thí nghiệm hiệu chỉnh định kỳ các hệ thống điện
nhà máy, đường dây và trạm biến áp;
- Kinh doanh dịch vụ bất động sản; Kinh doanh bất động sản;
- Giám sát thi công xây dựng công trình thủy lợi và thủy điện (giám sát lắp đặt thiết bị, thiết
bị công nghệ cơ khí công trình);
- Tư vấn, đầu tư, lập và thực hiện các dự án xây dựng các công trình giao thông, thủy lợi,
công trình dân dụng và công nghiệp;
- Khai thác khoáng sản (trừ khoáng sản Nhà nước cấm), (chỉ hoạt động khi đáp ứng đủ điều

kiện năng lực theo quy định của pháp luật);
- Đầu tư xây dựng các công trình thủy điện vừa và nhỏ và các loại hình sản xuất, kinh doanh
điện khác;
- Kinh doanh dịch vụ khách sạn, nhà hàng (không bao gồm kinh doanh phòng hát karaoke,
vũ trường, quán bar);
CÔNG TY CỔ PHẦN SOMECO SÔNG ĐÀ
- Xuất nhập khẩu các sản phẩm Công ty kinh doanh;
- Sản xuất và kinh doanh vật liệu xây dựng, thiết bị nội thất;
- Kiểm tra khuyết tật kim loại;
- Mua bán vật liệu xây dựng, đồ ngũ kim, thiết bị cấp nước trong nhà, thiết bị nhiệt và phụ tùng
thay thế;
- Vận tải hành khách, hàng hóa đường bộ;
- Sản xuất, mua bán khí ôxy;
- Xây dựng công trình kỹ thuật (công nghiệp đường dây và trạm biến thế đến 500KV);
- Đúc sắt thép, kim loại màu;
- Bảo dưỡng, sửa chữa xe có động cơ;
- Chế tạo, lắp đặt các thiết bị cho các công trình xây dựng;
- Hoạt động kiến trúc, tư vấn về công nghệ và kỹ thuật có liên quan bao gồm: dịch vụ thiết
kế kết cấu; Thiết kế các hệ thống kỹ thuật liên quan đến công trình; Dịch vụ tư vấn thiết kế
khác./.
Các công ty con
Tên công ty Địa chỉ trụ sở chính Giấy phép thành lập
Tỷ lệ
sở
hữu
Công ty Cổ phần
Someco Hà Giang
Thôn Nậm Choong, xã
Quảng Nguyên, huyện Xín
Mần, tỉnh Hà Giang

Số 5100199853 ngày
04/01/2006 do Sở Kế hoạch và
Đầu tư tỉnh Hà Giang cấp
60%
Công ty Cổ phần Năng
lượng Someco 1
Bản Đống Mác, xã Quý
Hòa, huyện Bình Gia, tỉnh
Lạng Sơn
Số 4900262326 ngày
02/11/2007 do Sở Kế hoạch và
Đầu tư tỉnh Lạng Sơn cấp
56%
Công ty TNHH MTV
Kỹ thuật Công nghệ
Someco
Số 14 lô 1C Trung Yên,
phường Yên Hòa, quận
Cầu Giấy, TP. Hà Nội
Số 0104755407 ngày
15/06/2010 do Sở Kế hoạch và
Đầu tư TP.Hà Nội cấp
100%
Công ty TNHH MTV
Tư vấn Thiết kế
Someco
Phòng 1004, Tầng 10, CT4,
Khu Đô thị mới Mỹ Đình,
Từ Liêm, Hà Nội
Số 0104835162 ngày

05/08/2010 do Sở Kế hoạch và
Đầu tư TP.Hà Nội cấp
100%
Công ty Cổ phần
Someco Hòa Bình
Đường Lê Thánh Tông,
phường Hữu Nghị, thành
Số 5400351298 ngày
31/08/2010 do Sở Kế hoạch và
51%
CÔNG TY CỔ PHẦN SOMECO SÔNG ĐÀ
Tên công ty Địa chỉ trụ sở chính Giấy phép thành lập
Tỷ lệ
sở
hữu
phố Hòa Bình, tỉnh Hòa
Bình
Đầu tư tỉnh Hoà Bình cấp
Tình hình tài chính và hoạt động kinh doanh
Tình hình tài chính hợp nhất tại thời điểm ngày 31 tháng 12 năm 2012, kết quả hoạt động kinh
doanh hợp nhất và lưu chuyển tiền tệ hợp nhất cho năm tài chính kết thúc cùng
ngày của Công ty Cổ phần Someco Sông Đà và các Công ty con được trình bày
trong Báo cáo tài chính hợp nhất đính kèm báo cáo này (từ trang 07 đến trang 44).
Công ty phân phối lợi nhuận theo Nghị quyết của Đại hội đồng cổ đông thường niên năm 2012
số 11/NQ-ĐHCĐ ngày 26 tháng 4 năm 2012 như sau:
- Trích Quỹ Dự phòng tài chính 430.377.517 VND
- Trích Quỹ Đầu tư phát triển 2.496.166.600 VND
Trong đó: Trích từ lợi nhuận sau thuế năm 2011 1.016.417.787 VND
Thuế thu nhập doanh nghiệp được giảm năm 2011 1.479.748.813 VND
- Trích Quỹ Khen thưởng phúc lợi 860.755.034 VND

Sự kiện phát sinh sau ngày kết thúc năm tài chính
Ban Giám đốc Công ty khẳng định không có sự kiện nào phát sinh sau ngày 31 tháng 12 năm
2012 cho đến thời điểm lập báo cáo này mà chưa được xem xét điều chỉnh số liệu hoặc công
bố trong Báo cáo tài chính hợp nhất.
Hội đồng quản trị và Ban điều hành, quản lý
Hội đồng quản trị và Ban điều hành của Công ty trong năm và cho đến thời điểm lập báo cáo
này gồm:
Hội đồng quản trị
Họ và tên Chức vụ Ngày bổ nhiệm Ngày miễn nhiệm
Ông Nguyễn Anh Chủ tịch 10 tháng 04 năm
2010
Ông Trần Thanh Sơn Ủy viên 26 tháng 12 năm
CÔNG TY CỔ PHẦN SOMECO SÔNG ĐÀ
Họ và tên Chức vụ Ngày bổ nhiệm Ngày miễn nhiệm
2005
Ông Phạm Ngọc Anh Ủy viên 26 tháng 12 năm
2005
13 tháng 7 năm 2012
Ông Nguyễn Hồng Phong Ủy viên 26 tháng 12 năm
2005
Ông Phạm Văn Thưởng Ủy viên 10 tháng 04 năm
2010
Ban kiểm soát
Họ và tên Chức vụ Ngày bổ nhiệm
Ông Vũ Đức Quang Trưởng ban 22 tháng 04 năm
2009
Ông Lê Văn Lâm Thành viên 26 tháng 12 năm
2005
Bà Phạm Thị Canh Thành viên 22 tháng 04 năm
2009

Ban điều hành, quản lý
Họ và tên
Chức vụ
Ngày bổ nhiệm
Ngày miễn nhiệm
Ông Trần Thanh Sơn
Tổng Giám đốc
10 tháng 04 năm
Ông Phạm Ngọc Anh
Phó Tổng Giám
12 tháng 11 năm
20 tháng 7 năm
Ông Nguyễn Đức Doanh
Phó Tổng Giám
14 tháng 02 năm
Ông Phạm Văn Thưởng
Phó Tổng Giám
14 tháng 02 năm
Bà Trương Lê Hoàng Anh
Phó Tổng Giám
22 tháng 5 năm
22 tháng 8 năm
Ông Phạm Đức Trọng
Phó Tổng Giám
19 tháng 3 năm
Kiểm toán viên
Công ty TNHH Kiểm toán và Tư vấn (A&C) đã kiểm toán Báo cáo tài chính hợp nhất cho năm
tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2012, A&C bày tỏ nguyện vọng tiếp tục được chỉ định
kiểm toán Báo cáo tài chính hợp nhất của Công ty.
Xác nhận của Ban Giám đốc

Ban Giám đốc Công ty chịu trách nhiệm lập Báo cáo tài chính hợp nhất phản ánh trung thực và
hợp lý tình hình tài chính, kết quả hoạt động kinh doanh và lưu chuyển tiền tệ hợp nhất của
Công ty trong từng năm tài chính. Trong việc lập Báo cáo tài chính hợp nhất này, Ban Giám
đốc phải:
 Chọn lựa các chính sách kế toán thích hợp và áp dụng các chính sách này một cách nhất
quán;
 Thực hiện các phán đoán và các ước tính một cách thận trọng;
CÔNG TY CỔ PHẦN SOMECO SÔNG ĐÀ
 Nêu rõ các chuẩn mực kế toán áp dụng cho Công ty có được tuân thủ hay không và tất cả
những sai lệch trọng yếu so với những chuẩn mực này đã được trình bày và giải thích trong
Báo cáo tài chính hợp nhất;
 Lập Báo cáo tài chính hợp nhất trên cơ sở hoạt động liên tục trừ trường hợp không thể giả
định rằng Công ty sẽ tiếp tục hoạt động liên tục.
Ban Giám đốc đảm bảo rằng, Công ty đã tuân thủ các yêu cầu nêu trên khi lập Báo cáo tài
chính hợp nhất; các sổ kế toán thích hợp được lưu giữ đầy đủ để phản ánh tại bất kỳ thời điểm
nào, với mức độ chính xác hợp lý tình hình tài chính của Công ty và Báo cáo tài chính hợp
nhất được lập tuân thủ các chuẩn mực kế toán và Chế độ Kế toán Doanh nghiệp Việt Nam
được ban hành theo Quyết định số 15/2006/QĐ–BTC ngày 20 tháng 3 năm 2006 của Bộ
trưởng Bộ Tài chính cũng như các thông tư hướng d†n thực hiện chuẩn mực và chế độ kế toán
của Bộ Tài chính.
Ban Giám đốc Công ty cũng chịu trách nhiệm bảo vệ an toàn tài sản của Công ty và do đó đã
thực hiện các biện pháp thích hợp để ngăn chặn và phát hiện các hành vi gian lận và các vi
phạm khác.
Phê duyệt Báo cáo tài chính
Ban Giám đốc phê duyệt Báo cáo tài chính hợp nhất đính kèm. Báo cáo tài chính hợp nhất đã
phản ánh trung thực và hợp lý tình hình tài chính của Công ty Cổ phần Someco Sông Đà và
các công ty con tại thời điểm ngày 31 tháng 12 năm 2012, cũng như kết quả hoạt động kinh
doanh và các luồng lưu chuyển tiền tệ cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2012,
phù hợp với các chuẩn mực kế toán và Chế độ Kế toán Doanh nghiệp Việt Nam được ban hành
theo Quyết định số 15/2006/QĐ-BTC ngày 20 tháng 3 năm 2006 của Bộ trưởng Bộ Tài chính

cũng như các thông tư hướng d†n thực hiện chuẩn mực và chế độ kế toán của Bộ Tài chính.
Thay mặt Ban Giám đốc
Tổng Giám đốc
_______________________
CÔNG TY CỔ PHẦN SOMECO SÔNG ĐÀ
Trần Thanh Sơn
Ngày 28 tháng 3 năm 2013.
Số: 148/2013/BCTC-KTTV-KT3
BÁO CÁO KIỂM TOÁN
V BÁO CÁO TÀI CHÍNH H P NH T N M 2012Ề Ợ Ấ Ă
C A CÔNG TY C PH N SOMECO SÔNG ÀỦ Ổ Ầ Đ
Kính gửi: CÁC CỔ ĐÔNG, HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ VÀ BAN GIÁM ĐỐC
CÔNG TY CỔ PHẦN SOMECO SÔNG ĐÀ
CÔNG TY CỔ PHẦN SOMECO SÔNG ĐÀ
Chúng tôi đã kiểm toán Báo cáo tài chính hợp nhất năm 2012 của Công ty Cổ phần Someco
Sông Đà và các Công ty con gồm: Bảng cân đối kế toán hợp nhất tại thời điểm ngày 31 tháng
12 năm 2012, Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh hợp nhất, Báo cáo lưu chuyển tiền tệ hợp
nhất và Bản thuyết minh Báo cáo tài chính hợp nhất cho năm tài chính kết thúc cùng ngày,
được lập ngày 28 tháng 3 năm 2012, từ trang 07 đến trang 44 kèm theo.
Việc lập và trình bày Báo cáo tài chính hợp nhất này thuộc trách nhiệm của Ban Giám đốc Công
ty Cổ phần Someco Sông Đà. Trách nhiệm của Kiểm toán viên là đưa ra ý kiến về các báo cáo
này dựa trên kết quả công việc kiểm toán.
C s ý ki nơ ở ế
Chúng tôi đã th c hi n công vi c ki m toán theo các chu n m c ki m toán Vi t Nam. Các Chu nự ệ ệ ể ẩ ự ể ệ ẩ
m c này yêu c u công vi c ki m toán ph i l p k ho ch và th c hi n đ có s đ m b o h p lýự ầ ệ ể ả ậ ế ạ ự ệ ể ự ả ả ợ
r ng Báo cáo tài chính h p nh t không còn ch a đ ng các sai sót tr ng y u. Chúng tôi đã th c hi nằ ợ ấ ứ ự ọ ế ự ệ
ki m toán theo ph ng pháp ch n m u và áp d ng các th nghi m c n thi t, ki m tra các b ngể ươ ọ ẫ ụ ử ệ ầ ế ể ằ
ch ng xác minh nh ng thông tin trong Báo cáo tài chính h p nh t; đánh giá vi c tuân th các Chu nứ ữ ợ ấ ệ ủ ẩ
m c và Ch đ k toán hi n hành, các nguyên t c và ph ng pháp k toán đ c áp d ng, các cự ế ộ ế ệ ắ ươ ế ượ ụ ướ
tính và xét đoán quan tr ng c a Ban Giám đ c c ng nh cách trình bày t ng th Báo cáo tài chínhọ ủ ố ũ ư ổ ể

h p nh t. Chúng tôi tin r ng công vi c ki m toán đã cung c p nh ng c s h p lý cho ý ki nợ ấ ằ ệ ể ấ ữ ơ ở ợ ế
c a chúng tôi.ủ
Ý kiến của Kiểm toán viên
Theo ý kiến chúng tôi, Báo cáo tài chính hợp nhất đã phản ánh trung thực và hợp lý trên các
khía cạnh trọng yếu tình hình tài chính hợp nhất của Công ty Cổ phần Someco
Sông Đà và các công ty con tại thời điểm ngày 31 tháng 12 năm 2012, cũng như
kết quả hoạt động kinh doanh hợp nhất và các luồng lưu chuyển tiền tệ hợp nhất
cho năm tài chính kết thúc cùng ngày, phù hợp với các chuẩn mực, Chế độ Kế
toán Doanh nghiệp Việt Nam hiện hành và các quy định pháp lý có liên quan.
Phó Giám đ cố Ki m toán viênể
CÔNG TY CỔ PHẦN SOMECO SÔNG ĐÀ
__________________________________ __________________________________
Nguy n Th Tễ ị ư Bùi Hoàng Ph ngươ
Ch ng ch ki m toán viên s : .0059/KTVứ ỉ ể ố Đ Ch ng ch ki m toán viên s : 1441/KTVứ ỉ ể ố
Hà Nội, ngày 28 tháng 3 năm 2013.

TỔNG CÔNG TY SÔNG ĐÀ CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
CTCP SOMECO SÔNG ĐÀ Độc lập- Tự do- Hạnh phúc

Số: 118 CT/TCKT
(V/v Giải trình chênh lệch lợi nhuận trước và ) Hà Nội, ngày 29 tháng 03 năm 2013
sau kiểm toán BCTC 2012 hợp nhất)
Kính gửi: Ủy ban chứng khoán Nhà nước
Sở giao dịch chứng khoán Hà Nội
Thực hiện Thông tư 52/TT-BTC về việc công bố thông tin trên thị trường chứng khoán.
Công ty CP Someco Sông Đà xin giải trình chênh lệch lợi nhuận sau thuế giữa Báo cáo tài
chính năm 2012 hợp nhất sau kiểm toán và báo cáo tài chính hợp nhất năm 2012 đơn vị tự
lập như sau:
TT Nội dung Số tiền (đ) Ghi chú
1 Lợi nhuận sau thuế đơn vị lập 10.818.359.224

2 Lợi nhuận sau thuế kiểm toán lập 14.820.134.250
3 Chênh lệch (2-1) 4.001.775.026
4 Nguyên nhân chênh lệch
- Hoàn nhập quỹ dự phòng trợ cấp mất việc làm 1.798.444.007
- Tăng lợi nhuận công trình Thủy điện Nậm
Chiến do xác định tăng doanh thu
1.607.277.736
- Xác định lại thuế TNDN phải nộp 596.053.283
Chúng tôi cam kết những giải trình trên là hoàn toàn trung thực và chính xác
Xin trân trọng cảm ơn!
NGƯỜI ĐƯỢC ỦY QUYỀN CBTT
CÔNG TY CỔ PHẦN SOMECO SÔNG ĐÀ
(Chữ ký, họ tên, đóng dấu)
Nơi nhận:
- Như kính gửi;
- Website Công ty
- Lưu TCKT; TCHC
Phạm Đức Trọng
CÔNG TY: CÔNG TY CP SOMECO SÔNG
ĐÀ
Báo cáo tài
chính
Địa chỉ: Tầng 15, khu B, tòa nhà Sông Đà, Phạm Hùng, Mỹ Đình, Từ Liêm,
HN
Năm tài chính:
2012
Tel: 04.3783.2398 Fax: 04.3783.2397
Mẫu số: Q-04d
DN - BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN HỢP NHẤT
Chỉ tiêu


chỉ
tiêu
Thuyết
minh
Số cuối kỳ Số đầu năm
TÀI SẢN

-

-
A- TÀI SẢN NGẮN HẠN 100

510.126.512.026

512.954.244.427
I. Tiền và các khoản tương đương tiền 110

12.607.583.333

15.250.454.672
1. Tiền 111 V.1

12.607.583.333

15.250.454.672
2. Các khoản tương đương tiền 112

-


-
II. Các khoản đầu tư tài chính ngắn
hạn 120

10.277.200.000

-
1. Đầu tư ngắn hạn 121 V.2

10.277.200.000

-
2. Dự phòng giảm giá đầu tư ngắn hạn 129

-

-
III. Các khoản phải thu ngắn hạn 130

328.726.769.213

294.737.521.700
1. Phải thu khách hàng 131

298.049.783.005

260.825.146.781
2. Trả trước cho người bán 132
CÔNG TY CỔ PHẦN SOMECO SÔNG ĐÀ
21.206.414.587 24.127.772.430

3. Phải thu nội bộ ngắn hạn 133

-

-
4. Phải thu theo tiến độ kế hoạch hợp
đồng xây dựng 134

-

-
5. Các khoản phải thu khác 135 V.3

13.051.855.502

9.784.602.489
6. Dự phòng phải thu ngắn hạn khó đòi 139

(3.581.283.881)

-
IV. Hàng tồn kho 140

132.554.470.126

179.658.450.347
1. Hàng tồn kho 141 V.4

132.554.470.126


179.658.450.347
2. Dự phòng giảm giá hàng tồn kho 149

-

-
V.Tài sản ngắn hạn khác 150

25.960.489.354

23.307.817.708
1. Chi phí trả trước ngắn hạn 151

79.538.665

68.512.922
2. Thuế GTGT được khấu trừ 152

5.465.358.595

8.555.722.235
3. Thuế và các khoản khác phải thu Nhà
nước 154 V.5

-

-
4. Tài sản ngắn hạn khác 158

20.415.592.094


14.683.582.551
B. TÀI SẢN DÀI HẠN 200

388.559.125.486

353.360.530.022
I. Các khoản phải thu dài hạn 210

-

-
1. Phải thu dài hạn của khách hàng 211

-

-
2. Vốn kinh doanh ở đơn vị trực thuộc 212

-

-
3. Phải thu dài hạn nội bộ 213 V.6

-

-
4. Phải thu dài hạn khác 218 V.7

-


-
5. Dự phòng các khoản phải thu dài hạn
khó đòi 219

-

-
II.Tài sản cố định 220
CÔNG TY CỔ PHẦN SOMECO SÔNG ĐÀ
355.990.071.631 324.407.409.260
1. Tài sản cố định hữu hình 221 V.8

52.482.786.438

62.685.063.788
- Nguyên giá 222

138.454.574.926

136.611.456.590
- Giá trị hao mòn lũy kế 223

(85.971.788.488)

(73.926.392.802)
2. Tài sản cố định thuê tài chính 224 V.9

-


-
- Nguyên giá 225

-

-
- Giá trị hao mòn lũy kế 226

-

-
3. Tài sản cố định vô hình 227 V.10

1.650.694.950

1.662.786.900
- Nguyên giá 228

2.175.809.000

2.175.809.000
- Giá trị hao mòn lũy kế 229

(525.114.050)

(513.022.100)
4. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang 230 V.11

301.856.590.243


260.059.558.572
III. Bất động sản đầu tư 240 V.12

-

-
- Nguyên giá 241

-

-
- Giá trị hao mòn lũy kế 242

-

-
IV. Các khoản đầu tư tài chính dài hạn 250

1.515.000.000

16.566.500.000
1. Đầu tư vào công ty con 251
2. Đầu tư vào công ty liên kết, liên doanh 252

-

-
3. Đầu tư dài hạn khác 258 V.13

1.515.000.000


22.932.500.000
4. Dự phòng giảm giá đầu tư tài chính dài
hạn 259

-

(6.366.000.000)
V. Tài sản dài hạn khác 260

31.054.053.855

12.386.620.762
1. Chi phí trả trước dài hạn 261 V.14

28.293.754.014

9.151.395.081
2. Tài sản thuế thu nhập hoàn lại 262 V.21
CÔNG TY CỔ PHẦN SOMECO SÔNG ĐÀ
1.527.504.475 1.972.357.134
3. Tài sản dài hạn khác 268

1.232.795.366

1.262.868.547
VI. Lợi thế thương mại 269

-


-
TỔNG CỘNG TÀI SẢN 270

898.685.637.512

866.314.774.449
NGUỒN VỐN
A. NỢ PHẢI TRẢ 300

737.630.754.872

728.333.298.583
I. Nợ ngắn hạn 310

495.467.492.594

510.936.563.473
1. Vay và nợ ngắn hạn 311 V.15

197.359.135.801

220.468.586.975
2. Phải trả người bán 312

88.039.643.757

98.185.249.248
3. Người mua trả tiền trước 313

22.061.143.244


37.134.111.947
4. Thuế và các khoản phải nộp nhà nước 314 V.16

51.090.922.696

31.554.426.232
5. Phải trả người lao động 315

29.481.602.605

45.497.729.049
6. Chi phí phải trả 316 V.17

51.143.904.807

29.422.267.533
7. Phải trả nội bộ 317

-

-
8. Phải trả theo tiến độ kế hoạch hợp
đồng xây dựng 318

-

-
9. Các khoản phải trả, phải nộp ngắn hạn
khác 319 V.18


48.229.923.527

35.345.673.164
10. Dự phòng phải trả ngắn hạn 320

6.800.435.883

13.619.293.653
11. Quỹ khen thưởng phúc lợi 323 V.22

1.260.780.274

(290.774.328)
II. Nợ dài hạn 330

242.163.262.278

217.396.735.110
1. Phải trả dài hạn người bán 331

19.758.270.000

-
2. Phải trả dài hạn nội bộ 332 V.19

-

-
3. Phải trả dài hạn khác 333

CÔNG TY CỔ PHẦN SOMECO SÔNG ĐÀ
199.960.000 252.460.000
4. Vay và nợ dài hạn 334 V.20

210.214.230.532

215.476.730.532
5. Thuế thu nhập hoãn lại phải trả 335 V.21

-

-
6. Dự phòng trợ cấp mất việc làm 336

-

1.667.544.578
7. Dự phòng phải trả dài hạn 337

11.990.801.746

-
8. Doanh thu chưa thực hiện 338

-

-
9. Quỹ phát triển khoa học và công nghệ 339

-


-
B.VỐN CHỦ SỞ HỮU 400 V.22

128.072.752.956

115.925.402.528
I. Vốn chủ sở hữu 410

128.072.752.956

115.925.402.528
1. Vốn đầu tư của chủ sở hữu 411

70.000.000.000

70.000.000.000
2. Thặng dư vốn cổ phần 412

11.927.177.227

11.927.177.227
3. Vốn khác của chủ sở hữu 413

-

-
4. Cổ phiếu quỹ 414

-


-
5. Chênh lệch đánh giá lại tài sản 415

-

-
6. Chênh lệch tỷ giá hối đoái 416

(2.155.808.880)

(3.419.883.513)
7. Quỹ đầu tư phát triển 417

32.278.071.112

28.134.070.881
8. Quỹ dự phòng tài chính 418

3.647.427.677

3.032.736.270
9. Quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu 419

-

-
10. Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối 420

12.375.885.820


6.251.301.663
11. Nguồn vốn đầu tư XDCB 421
12. Quỹ hỗ trợ sắp xếp doanh nghiệp 422

-

-
II. Nguồn kinh phí và quỹ khác 430
CÔNG TY CỔ PHẦN SOMECO SÔNG ĐÀ
- -
1. Nguồn kinh phí 432 V.23

-

-
2. Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ 433

-

-
C. LỢI ÍCH CỔ ĐÔNG THIỂU SỐ 439

32.982.129.684

22.056.073.338
TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN 440

898.685.637.512


866.314.774.449

-
CÁC CHỈ TIÊU NGOÀI BẢNG

-

-
1. Tài sản thuê ngoài 01

-

-
2. Vật tư, hàng hóa nhận giữ hộ, nhận gia
công 02
3. Hàng hóa nhận bán hộ, nhận ký gửi, ký
cược 03

-

-
4. Nợ khó đòi đã xử lý 04

-

-
5. Ngoại tệ các loại 05

-


-
6. Dự toán chi sự nghiệp, dự án 06

-

-
Hà Nội ngày 29 tháng 03 năm 2013
KẾ TOÁN TRƯỞNG TỔNG GIÁM ĐỐC
Đàm Trung Kiên Trần Thanh Sơn
CÔNG TY: CÔNG TY CP SOMECO SÔNG ĐÀ Báo cáo tài chính
Địa chỉ: Tầng 15, khu B, tòa nhà Sông Đà, Phạm Hùng, Mỹ Đình,
Từ Liêm, HN Năm tài chính: 2012
Tel: 04.3783.2398 Fax: 04.3783.2397
Mẫu số: Q-05d
DN - BÁO CÁO KẾT QUẢ KINH DOANH HỢP NHẤT
CÔNG TY CỔ PHẦN SOMECO SÔNG ĐÀ
Chỉ tiêu

chỉ
tiêu
Thuyết
minh
Năm nay Năm trước
1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 01 VI.25
288.318.973.93
4 398.806.800.283
2. Các khoản giảm trừ doanh thu 02 66.420.974 2.304.660.039
3. Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch
vụ (10 = 01 - 02) 10
288.252.552.96

0 396.502.140.244
4. Giá vốn hàng bán 11 VI.27
193.621.023.66
9 285.248.520.736
5. Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch
vụ(20=10-11) 20 94.631.529.291 111.253.619.508
6. Doanh thu hoạt động tài chính 21 VI.26 108.776.804 4.470.656.917
7. Chi phí tài chính 22 VI.28 42.732.708.164 61.161.564.174
- Trong đó: Chi phí lãi vay 23 42.930.768.164 57.723.073.441
8. Chi phí bán hàng 24
9. Chi phí quản lý doanh nghiệp 25 32.762.300.109 34.112.514.952
10. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh
doanh{30=20+(21-22) - (24+25)} 30 19.245.297.822 20.450.197.299
11. Thu nhập khác 31 2.023.746.712 258.936.451
12. Chi phí khác 32 2.942.774.162 1.304.449.217
13. Lợi nhuận khác (40=31-32) 40 -919.027.450 -1.045.512.766
14. Phần lãi lỗ trong công ty liên kết, liên doanh 45
15. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế (50=30+40) 50 18.326.270.372 19.404.684.533
16. Chi phí thuế TNDN hiện hành 51 V.30 3.061.283.463 4.136.820.559
17. Chi phí thuế TNDN hoãn lại 52 444.852.659 129.207.018
18. Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh
nghiệp(60=50-51-52) 60 14.820.134.250 15.138.656.956
18.1 Lợi nhuận sau thuế của cổ đông thiểu số 61 2.720.268.213 3.539.471.646
18.2 Lợi nhuận sau thuế của cổ đông công ty mẹ 62 12.099.866.037 11.599.185.310
19. Lãi cơ bản trên cổ phiếu(*) 70 1.729 1.657
Hà Nội ngày 29 tháng 03 năm
2013
KẾ TOÁN TRƯỞNG TỔNG GIÁM ĐỐC
Đàm Trung Kiên Trần Thanh Sơn
CÔNG TY CỔ PHẦN SOMECO SÔNG ĐÀ

Chỉ tiêu

chỉ
tiêu
Thuyết
minh Năm nay Năm trước
I. Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh
1. Lợi nhuận trước thuế 01 18.326.270.372 19.404.684.533
2. Điều chỉnh cho các khoản
- Khấu hao TSCĐ 02 V.7 13.007.193.565 13.414.424.441
- Các khoản dự phòng 03 VI.4 -2.784.716.119 3.120.000.000
- Lãi, lỗ chênh lệch tỷ giá hối đoái chưa thực hiện 04 0 318.301.361
- Lãi, lỗ từ hoạt động đầu tư 05 VI.3 5.809.479.744 -252.000.000
- Chi phí lãi vay 06 VI.4 42.930.768.164 57.723.073.441
3. Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh trước thay
đổi vốn lưu động 08 77.288.995.726 93.728.483.776
- Tăng, giảm các khoản phải thu 09 -38.477.497.238 -47.397.052.559
- Tăng, giảm hàng tồn kho 10 47.103.980.221 -29.532.490.497
- Tăng, giảm các khoản phải trả (Không kể lãi vay
phải trả, thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp) 11 -16.236.261.361 77.622.322.964
- Tăng, giảm chi phí trả trước 12 -19.153.384.676 1.177.175.164
- Tiền lãi vay đã trả 13 -22.263.381.751 -47.507.519.582
- Thuế thu nhập doanh nghiệp đã nộp 14 V.18 -445.953.598 -2.515.209.412
- Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh 15 2.263.668.393 -8.037.770.649
- Tiền chi khác cho hoạt động kinh doanh 16 -2.434.528.850 835.317.527
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh 20 27.645.636.866 38.373.256.732
II. Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư
1.Tiền chi để mua sắm, xây dựng TSCĐ và các tài
sản dài hạn khác 21 -7.247.377.287 -71.607.508.537
2.Tiền thu từ thanh lý, nhượng bán TSCĐ và các

tài sản dài hạn khác 22 358.460.256
3.Tiền chi cho vay, mua các công cụ nợ của đơn vị
khác 23 -365.000.000
4.Tiền thu hồi cho vay, bán lại các công cụ nợ của
đơn vị khác 24
5.Tiền chi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác 25 V.10
6.Tiền thu hồi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác 26 5.337.360.000
7.Tiền thu lãi cho vay, cổ tức và lợi nhuận được
chia 27 VI.3 252.000.000
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tư 30 -1.916.557.031 -71.355.508.537
CÔNG TY CỔ PHẦN SOMECO SÔNG ĐÀ
III. Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính
1.Tiền thu từ phát hành cổ phiếu, nhận vốn góp của
chủ sở hữu 31 0 0
2.Tiền chi trả vốn góp cho các chủ sở hữu, mua lại
cổ phiếu của doanh nghiệp đã phát hành 32 0 0
3.Tiền vay ngắn hạn, dài hạn nhận được 33
182.668.752.02
2 401.271.961.176
4.Tiền chi trả nợ gốc vay 34
-
211.040.703.196
-
398.993.481.563
5.Tiền chi trả nợ thuê tài chính 35 0 0
6. Cổ tức, lợi nhuận đã trả cho chủ sở hữu 36 0 0
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài chính 40 -28.371.951.174 2.278.479.613
Lưu chuyển tiền thuần trong năm (50 = 20+30+40) 50 -2.642.871.339 -30.703.772.192
Tiền và tương đương tiền đầu năm 60 15.250.454.672 45.954.037.492
Ảnh hưởng của thay đổi tỷ giá hối đoái quy đổi

ngoại tệ 61 0 189.372
Tiền và tương đương tiền cuối năm (70 =
50+60+61) 70 12.607.583.333 15.250.454.672
Hà Nội ngày 29 tháng 03 năm
KẾ TOÁN TRƯỞNG

×