Tải bản đầy đủ (.ppt) (29 trang)

ct nhi khối choán chỗ sau phúc mạc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.29 MB, 29 trang )



KHỐI CHOÁN CHỖ SAU
KHỐI CHOÁN CHỖ SAU
PHÚC MẠC
PHÚC MẠC
BS. NGUYỄN ANH TUẤN
BS. NGUYỄN ANH TUẤN


VAI TRÒ CĐHA:
VAI TRÒ CĐHA:
1.
1.
Xác đònh có khối choán chỗ sau phúc mạc.
Xác đònh có khối choán chỗ sau phúc mạc.
2.
2.
Xác đònh tổn thương là u hay nhiễm trùng, bất
Xác đònh tổn thương là u hay nhiễm trùng, bất
thường bẩm sinh.
thường bẩm sinh.
3.
3.
Xác đòng vò trí giải phẫu:
Xác đòng vò trí giải phẫu:
TRONG – NGOÀI THẬN
TRONG – NGOÀI THẬN
4.
4.
Bản chất tổn thương.


Bản chất tổn thương.
5.
5.
Kích thước. Mức độ xâm lấn.
Kích thước. Mức độ xâm lấn.
6.
6.
Tổn thương phối hợp.
Tổn thương phối hợp.
7.
7.
Hướng dẫn sinh thiết.
Hướng dẫn sinh thiết.
8.
8.
Theo dõi diễn tiến điều trò.
Theo dõi diễn tiến điều trò.




CÁC PHƯƠNG PHÁP CHẨN ĐOÁN:
CÁC PHƯƠNG PHÁP CHẨN ĐOÁN:

ASP
ASP

SIÊU ÂM
SIÊU ÂM


UIV
UIV

CT, MRI
CT, MRI

SCINTIGRAPHIE, PET
SCINTIGRAPHIE, PET

DẤU ẤN SINH HỌC.
DẤU ẤN SINH HỌC.


KHỐI CHOÁN CHỖ TRONG THẬN
KHỐI CHOÁN CHỖ TRONG THẬN
1.
1.
Khối choán chỗ dạng dòch:
Khối choán chỗ dạng dòch:

Bất thường bẩm sinh.
Bất thường bẩm sinh.

Nang thận, bệnh lý nang thận.
Nang thận, bệnh lý nang thận.
2.
2.
Khối choán chỗ mô đặc: bướu thận:
Khối choán chỗ mô đặc: bướu thận:


Trẻ < 1 tuổi: mesoblastic nephroma.
Trẻ < 1 tuổi: mesoblastic nephroma.

Trẻ 3-6 tuổi: Wilms’
Trẻ 3-6 tuổi: Wilms’

Các loại khác.
Các loại khác.


KHỐI CHOÁN CHỖ THƯNG THẬN
KHỐI CHOÁN CHỖ THƯNG THẬN
1.
1.
U thượng thận:
U thượng thận:

U tủy thượng thận:
U tủy thượng thận:

Neuroblastoma
Neuroblastoma

Ganglioneuroma
Ganglioneuroma

Pheochromocytoma
Pheochromocytoma

U vỏ thượng thận:

U vỏ thượng thận:

Adenoma
Adenoma

Carcinoma
Carcinoma
2.
2.
Các khối choán chỗ khác:
Các khối choán chỗ khác:

Xuất huyết thượng thận
Xuất huyết thượng thận

Nang thượng thận
Nang thượng thận

Lipoma thượng thận
Lipoma thượng thận
3.
3.
Tăng sản tuyến thượng thận:
Tăng sản tuyến thượng thận:


NEUROBLASTOMA
NEUROBLASTOMA

Đứng thứ 2 sau bướu Wilms’.

Đứng thứ 2 sau bướu Wilms’.

Xuất phát từ tủy thương thận và hạch giao cảm từ cổ –
Xuất phát từ tủy thương thận và hạch giao cảm từ cổ –
tiểu khung, ¾ trường hợp ở bụng.
tiểu khung, ¾ trường hợp ở bụng.

Xuất phát từ tế bào mầm thần kinh:
Xuất phát từ tế bào mầm thần kinh:

Neuroblastoma: biệt hóa kém – ác tính.
Neuroblastoma: biệt hóa kém – ác tính.

Ganglioneuroblastoma: trung gian.
Ganglioneuroblastoma: trung gian.

Ganglioneuroma: biệt hoá cao – lành tính.
Ganglioneuroma: biệt hoá cao – lành tính.

Hấu hết ở trẻ < 5ys, trung bình 2ys.
Hấu hết ở trẻ < 5ys, trung bình 2ys.

Chất chuyển hóa của catecholamine/NT:
Chất chuyển hóa của catecholamine/NT:


90%
90%

Tiên lương: tuổi ( tốt <1y), giai đoạn, vò trí u.

Tiên lương: tuổi ( tốt <1y), giai đoạn, vò trí u.

Di căn: hạch, xương, tủy xương, gan, da. 50% lúc phát
Di căn: hạch, xương, tủy xương, gan, da. 50% lúc phát
hiện u.
hiện u.



CT:
CT:

Trước CE: đậm độ thấp, không đồng nhất, đóng
Trước CE: đậm độ thấp, không đồng nhất, đóng
vôi.
vôi.

Sau CE: bắt CE không đồng nhất.
Sau CE: bắt CE không đồng nhất.

Chèn ép, bao bọc mạch máu
Chèn ép, bao bọc mạch máu
.
.

Xâm lấn vào trong lòng ống sống.
Xâm lấn vào trong lòng ống sống.

Xâm lấn cơ quan kế cận.
Xâm lấn cơ quan kế cận.


MRI: tín hiệu thấp trên T1WI, tín hiệu cao
MRI: tín hiệu thấp trên T1WI, tín hiệu cao
trên T2WI, không đồng nhất, bắt gado. Chèn
trên T2WI, không đồng nhất, bắt gado. Chèn
ép tủy.
ép tủy.

Hội chứng pepper.
Hội chứng pepper.
















PHEOCHROMOCYTOMA
PHEOCHROMOCYTOMA

Hiếm gặp ở trẻ em, < 1% bệnh lý u và < 5%

Hiếm gặp ở trẻ em, < 1% bệnh lý u và < 5%
u thượng thận.
u thượng thận.

Cơn cao huyết áp với tăng tiết
Cơn cao huyết áp với tăng tiết
catecholamine.
catecholamine.

CT: tim u thượng thận. Kích thước 1-10cm,
CT: tim u thượng thận. Kích thước 1-10cm,
giàu mạch máu, có thể hoại tử, xuất huyết.
giàu mạch máu, có thể hoại tử, xuất huyết.
Nguy cơ cơn CHA khi chích CE. Hình ảnh
Nguy cơ cơn CHA khi chích CE. Hình ảnh
không đặc hiệu.
không đặc hiệu.

c tính, khi có di căn trên hình ảnh.
c tính, khi có di căn trên hình ảnh.




U VỎ THƯƠNG THẬN
U VỎ THƯƠNG THẬN

Hiếm gặp ở trẻ em, thường > 3ys.
Hiếm gặp ở trẻ em, thường > 3ys.


Adenoma, carcinoma: đa số có hoạt động nội tiết
Adenoma, carcinoma: đa số có hoạt động nội tiết




Cushing, cao huyết áp, nam hoá, nữ hoá.
Cushing, cao huyết áp, nam hoá, nữ hoá.

Phân biệt chủ yếu khi có di căn.
Phân biệt chủ yếu khi có di căn.

CT:
CT:

Adenoma:
Adenoma:

Đậm độ thấp, <10HU. Hiếm đóng vôi.
Đậm độ thấp, <10HU. Hiếm đóng vôi.

Bắt CE nhanh, thải nhanh. Wash out > 60%.
Bắt CE nhanh, thải nhanh. Wash out > 60%.

Carcinoma:
Carcinoma:

Thường lớn > 4cm
Thường lớn > 4cm


Không đồng nhất: hoại tử, xuất huyết, đóng vôi.
Không đồng nhất: hoại tử, xuất huyết, đóng vôi.

Bắt CE thay đổi.
Bắt CE thay đổi.
WASH OUT = (Dpost IV – Dtardif)/ (DpostIV – DsansIV)x100
WASH OUT = (Dpost IV – Dtardif)/ (DpostIV – DsansIV)x100


32 UH
114UH
Fin d’injection
65 UH
15 minutes


CÁC KHỐI CHOÁN CHỖ KHÁC:
CÁC KHỐI CHOÁN CHỖ KHÁC:

Xuất huyết:
Xuất huyết:

Sơ sinh, chấn thương, RLĐM, stress, nhiễm trùng
Sơ sinh, chấn thương, RLĐM, stress, nhiễm trùng
huyết.
huyết.

Một hoặc hai bên. Không gây suy thượng thận.
Một hoặc hai bên. Không gây suy thượng thận.


Nang thượng thận: phát hiện tình cờ, vách
Nang thượng thận: phát hiện tình cờ, vách
mỏng, không mô đặc, không hoạt động nội
mỏng, không mô đặc, không hoạt động nội
tiết.
tiết.

Lipoma:
Lipoma:


Xuất huyết thưự«ng thận (T),
trẻ ss 9 ngày tuổi


TĂNG SẢN TUYẾN THƯNG THẬN
TĂNG SẢN TUYẾN THƯNG THẬN

Tăng sản thương thận thường thấy ở trẻ sơ sinh –
Tăng sản thương thận thường thấy ở trẻ sơ sinh –
adrenal congestion.
adrenal congestion.

Tăng sản vỏ thượng thận ở trẻ lớn: thông thường là
Tăng sản vỏ thượng thận ở trẻ lớn: thông thường là
khiếm khuyết enzyme tổng hợp cortisol và
khiếm khuyết enzyme tổng hợp cortisol và
aldosterone
aldosterone




Thiếu cortisol và aldosterone,
Thiếu cortisol và aldosterone,



Tăng testosteron
Tăng testosteron

Dậy thì sớm ở trẻ nam.
Dậy thì sớm ở trẻ nam.

Nam hoá trẻ nữ.
Nam hoá trẻ nữ.

CĐHA: không đặc hiệu:
CĐHA: không đặc hiệu:

Siêu âm: thấy tuyến thượng thận ở trẻ lớn.
Siêu âm: thấy tuyến thượng thận ở trẻ lớn.

CT, MRI: TT lớn, bắt thuốc mạnh hơn bình thường.
CT, MRI: TT lớn, bắt thuốc mạnh hơn bình thường.




U TẾ BÀO MẦM ( GERM CELL TUMOR)
U TẾ BÀO MẦM ( GERM CELL TUMOR)


Lành tính hoặc ác tính. Chiếm khoảng 3%.
Lành tính hoặc ác tính. Chiếm khoảng 3%.

Các vò trí:
Các vò trí:

Trung thất: TT trước.
Trung thất: TT trước.

Bụng: sau phúc mạc, đôi khi trong khoang phúc
Bụng: sau phúc mạc, đôi khi trong khoang phúc
mạc.
mạc.

Vùng cùng-cụt:
Vùng cùng-cụt:

β
β


HCG, AFP:
HCG, AFP:

Teratoma: mỡ, đóng vôi, mô đặc, dòch, bắt
Teratoma: mỡ, đóng vôi, mô đặc, dòch, bắt
CE (+/-)
CE (+/-)





×